ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2628/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 21 tháng 9 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 1612/TTr- SGTVT ngày 08 tháng 9 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 18 thủ tục hành
chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Khánh
Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư
pháp);
- Sở Tư pháp;
- Cổng
thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, DL.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Duy Bắc
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày
21 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục
|
I
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác không có động cơ trọng tải toàn
phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất
máy chính đến 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở đến 12 người.
|
2
|
Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác không có động cơ trọng tải
toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công
suất máy chính đến 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở đến 12 người.
|
3
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang
cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ
trọng tải toàn phần đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng
công suất máy chính trên 15 mã lực, phương tiện có sức chở đến 12 người.
|
4
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật đối với
phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần đến 15 tấn, phương tiện có động
cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa, phương tiện
có sức chở đến 12 người.
|
5
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện
nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện đối với
phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất
máy chính đến 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở đến 12 người.
|
6
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần đến 15 tấn,
phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa, phương tiện
có sức chở đến 12 người.
|
7
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành
chính cấp tỉnh khác đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần
đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở đến 12 người.
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải
toàn phần đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở đến 12 người
|
9
|
Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy
nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải
toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công
suất máy chính đến 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở đến 12 người.
|
10
|
Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác không có động cơ trọng tải
toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người,
phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức
ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người.
|
11
|
Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác không có động cơ trọng tải
toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người,
phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người.
|
12
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ
quan đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng
tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05
người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa
hoặc có sức chở dưới 05 người.
|
13
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật đối với
phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có
sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính
dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người.
|
14
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần
từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người,
phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở
dưới 05 người.
|
15
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện đối với phương
tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến
12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới
05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người.
|
16
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác đối
với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ
01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động
cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người.
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải
toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ
05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất
máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người.
|
18
|
Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy
nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa
hoặc có sức chở dưới 05 người.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
01. Thủ tục Đăng ký phương
tiện lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn
đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người:
a) Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
của pháp luật
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi tổ chức cá nhân
đăng ký hộ khẩu thường trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong
giờ làm việc.
- Bước 3: Nhận
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện tại cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, thời
gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
2. Đối với cơ quan hành chính:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ
sơ nhận qua hệ thống bưu điện, nếu hồ sơ không đầy đủ theo
quy định, trong thời gian 02(hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
b) Cách thức thực hiện: Qua
Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo quy định.
- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái
nổi.
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản
chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.
- Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa theo quy định, đối với phương tiện không thuộc diện phải
đăng kiểm.
2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm
tra:
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực, đối với phương tiện thuộc diện
đăng kiểm.
- Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện
nhập khẩu theo quy định của pháp luật, đối với phương tiện
được nhập khẩu.
- Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp
đồng đóng mới phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện phải đăng kiểm (trừ
trường hợp chủ phương tiện là cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện
được phép hoạt động theo quy định của pháp luật).
- Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động
và có trụ sở tại Việt Nam, đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép
cư trú tại Việt Nam, đối với cá nhân nước ngoài;
- Hợp đồng cho thuê tài chính, đối với
trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất là
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp
không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
đ) Đối tượng
thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện: Phòng Quản
lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng.
g) Kết quả thực hiện:
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa.
h) Lệ phí: 70.000đ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo quy định tại mẫu số 2-
Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
- Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm theo quy
định tại mẫu 3 - Phụ lục I ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
k) Yêu cầu,
điều kiện: Không.
l)
Căn cứ pháp lý chủ yếu:
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng
ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày
8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ
phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa đổi, bổ
sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
Mẫu
số 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu)
Kính gửi:………………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: .................
đại diện cho các đồng sở hữu:.........................
Trụ sở chính (1):..............................................................................................................
Điện thoại:...................................................
Email:.........................................................
Đề
nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện...................................
|
Ký hiệu
thiết kế: .................................
|
Công dụng: ............................................................................................................................
Năm và nơi đóng: ...................................................................................................................
|
Cấp tàu:
...................................................
Chiều dài thiết kế:
.................................. m
Chiều rộng thiết kế:
................................ m
Chiều cao mạn:
...................................... m
Mạn khô: ...............................................
m
Số người được phép chở:
............... người
|
Vật liệu
vỏ: .................................................
Chiều
dài lớn nhất: ................................... m
Chiều
rộng lớn nhất: ................................. m
Chiều
chìm: ..............................................
m
Trọng tải toàn phần:
................................ tấn
Sức kéo, đẩy:
........................................ tấn
|
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):............................................................
...........................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):................................................................................................................
Giấy phép nhập khẩu số (Nếu có):
………………………… ngày ….. tháng ……… năm 20 ………. do cơ quan
cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường số: ………………………………………. do cơ quan
……………………………………………………..cấp.
Hoá đơn nộp lệ phí trước bạ số ……….
ngày ………. tháng ………. năm
20......
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi
quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
……………., ngày ….. tháng ….. năm 20……..
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa
chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu
chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện
tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu
số 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN
KÊ KHAI
ĐIỀU
KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN
ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn
phần từ 01 đến dưới 15
tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:
................. đại diện cho các đồng sở hữu:.......................
- Trụ sở chính(1):...........................................................................................................
- Điện thoại:.............................................................
Email:...........................................
Loại phương tiện:..........................................................................................................
Vật liệu đóng phương tiện:............................................................................................
Kích thước phương tiện: (Lmax ´
Bmax ´ D ´ d) =(……´……´…….´………)m
Máy (loại, công suất):..................................................
/........................................... (cv)
Khả năng khai thác:
|
a) Trọng tải toàn phần: ......................................... tấn.
b) Sức chở người:
.......................................... người.
|
Tình trạng thân vỏ:...........................................................................................................
Tình trạng hoạt động của máy:........................................................................................
Vạch dấu mớn nước an toàn đã được sơn
(kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn:.....mm.
Dụng cụ cứu sinh : số lượng
.................. (chiếc); Loại
....................................................
Đèn tín hiệu:......................................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi
trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật.
|
………………ngày………tháng……năm…………
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương
tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú
nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
02. Thủ tục Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác không có động cơ trọng tải
toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính
đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người:
a) Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
của pháp luật
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hộ khẩu thường
trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện tại cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, thời gian từ thứ 2 đến
sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
2. Đối với cơ quan hành chính:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản
gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
b) Cách thức thực hiện: Qua
Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo quy định.
- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản
chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.
- Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa theo quy định, đối với phương tiện không thuộc diện phải đăng kiểm.
2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm
tra:
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực, đối với phương tiện thuộc diện
đăng kiểm.
- Hợp đồng cho thuê tài chính, đối với
trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
- Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp
đồng đóng mới phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện
phải đăng kiểm, trừ trường hợp chủ phương tiện là cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa
chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật (đối
với phương tiện đóng mới trong nước sau ngày 01/01/2005).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: Chậm nhất
là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp không cấp
phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
đ) Đối tượng
thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện: Phòng Quản
lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng.
g) Kết quả thực hiện:
Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa.
h) Lệ phí: 70.000đ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại mẫu số 4 - Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định
về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa phải
đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm theo quy định tại mẫu 3 - Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
k) Yêu cầu,
điều kiện: Không.
l) Căn cứ pháp lý chủ yếu:
Thông tư số
75/2014/TT-B GTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy
nội địa;
Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ
phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội
địa được sửa đổi, bổ sung bởi thông
tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Mẫu
số 4
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện đang
khai thác, đăng ký lần đầu)
Kính gửi:………………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:
................. đại diện cho các đồng sở hữu:........................
- Trụ sở chính (1):...........................................................................................................
- Điện thoại:.................................................
Email:........................................................
Đề
nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện.........................................
Năm hoạt động:
........................................
Công dụng: ...............................................
Năm và nơi đóng: .....................................
Vật liệu vỏ:
...............................................
Chiều dài lớn nhất:
................................. m
Chiều rộng lớn nhất:
............................... m
|
Chiều cao mạn: ......................................
m
Chiều
chìm: ..............................................
m
Mạn khô: ...............................................
m
Trọng tải toàn phần: ................................
tấn
Số người được phép chở:
................. người
Sức kéo, đẩy:
........................................ tấn
|
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):..................................................
........................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):...........................................................................................................
Phương tiện này được (Mua lại, hoặc
đóng tại):............................................................
......................................................
(Cá nhân hoặc tổ chức)............................................
Địa chỉ:............................................................................................................................
Thời gian (Mua, tặng, đóng)....................
ngày ...... .tháng …… năm
………….
Hoá đơn nộp lệ phí trước bạ số ………………..
ngày ………. tháng .... năm.............
Nay đề nghị: .....................................................................................
đăng ký phương tiện trên.
Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự
thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyền sử dụng hợp pháp đối
với phương tiện và lời khai trên.
|
……………, ngày …….. tháng ……. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
(Ký tên)
|
Xác
nhận của đại diện chính quyền địa phương cấp phường, xã
(Nội dung: Xác nhận ông, bà
……………….. đăng ký hộ khẩu thường
trú tại địa phương có phương tiện nói trên và không tranh chấp về quyền sở hữu)
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa
phương.
2. Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu
số 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN
KÊ KHAI
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ................. đại diện cho các đồng sở hữu:..........................
- Trụ sở chính(1):..............................................................................................................
- Điện thoại:.............................................................
Email:..............................................
Loại phương tiện:.............................................................................................................
Vật liệu đóng phương tiện:...............................................................................................
Kích thước phương tiện: (Lmax ´ Bmax ´ D ´ d) =(……´……´…….´………)m
Máy (loại, công suất):..................................................
/............................................. (cv)
Khả năng khai thác:
|
a) Trọng tải toàn phần: .......................... tấn.
b) Sức chở người:
........................... người.
|
Tình trạng thân vỏ:............................................................................................................
Tình trạng hoạt động của máy:.........................................................................................
Vạch dấu mớn nước an toàn đã được sơn
(kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn:.....mm.
Dụng cụ cứu sinh : số lượng
.................. (chiếc); Loại
.....................................................
Đèn tín hiệu:.......................................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi
trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật.
|
Tại:………….ngày……..tháng……..năm…….
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện
là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là
tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
03. Thủ tục Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng
ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn
phần từ 01 tấn đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến
15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người:
a) Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
của pháp luật
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hộ khẩu thường
trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện tại cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, thời gian từ thứ 2 đến
sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
2. Đối với cơ quan hành chính:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ
theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian
02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn
bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Cách thức thực hiện: Qua
Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện;
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa theo quy định;
- Giấy chứng nhận xóa đăng ký của cơ
quan đăng ký phương tiện trước đó (bản chính) đối với
phương tiện là tàu biển;
- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản
chính), đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu và phương tiện thuộc diện phải nộp
lệ phí trước bạ.
- Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa theo quy định, đối với phương tiện không thuộc diện
đăng kiểm;
2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm
tra:
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện
đăng kiểm;
- Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc giấy tờ khác chứng minh phương tiện được cho, tặng,
thừa kế theo quy định của pháp luật đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
- Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động
và có trụ sở Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được
phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài;
- Hợp đồng cho thuê tài chính đối với
trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký
phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: Chậm
nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
đ) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện: Phòng Quản
lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng.
g) Kết quả thực hiện:
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa.
h) Lệ phí: 70.000đ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo quy định tại mẫu số 5
- Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy
định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm theo quy
định tại mẫu 3 - Phụ lục I
ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
k) Yêu cầu,
điều kiện: Không.
I) Căn cứ
pháp lý chủ yếu:
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày
8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ
phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội
địa được sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14
tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Mẫu
số 5
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký
khác sang cơ quan đăng ký thủy nội địa)
Kính gửi:………………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:
................. đại diện cho các đồng sở hữu:.......................
- Tên cơ quan cấp đăng ký trước đây:..........................
Trụ sở chính (1):..............................................................................................................
Điện thoại:...................................................
Email:.........................................................
Đề
nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện...................................
|
Ký hiệu
thiết kế: .................................
|
Công dụng: ............................................................................................................................
Năm và nơi đóng:
...................................................................................................................
|
Cấp tàu:
...................................................
Chiều dài thiết kế:
.................................. m
Chiều rộng thiết kế:
................................ m
Chiều cao mạn:
...................................... m
Mạn khô: ...............................................
m
Số người được phép chở:
............... người
|
Vật liệu
vỏ: .................................................
Chiều
dài lớn nhất: ................................... m
Chiều
rộng lớn nhất: ................................. m
Chiều
chìm: ..............................................
m
Trọng tải toàn phần:
................................ tấn
Sức kéo, đẩy:
........................................ tấn
|
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):...................................................
..........................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):............................................................................................................
Giấy phép nhập khẩu số (Nếu có):
…………… ngày ….. tháng ……… năm 20 ……….
Do cơ quan .............................................................................................................
cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường số: ………………………………………. do cơ quan
………………………………………………cấp.
Hóa đơn nộp lệ
phí trước bạ số ………. ngày ………. tháng ……….
năm 20......
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi
quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
…………., ngày………tháng……..năm 20…….
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa
chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với
trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức
ký tên, đóng dấu.
Mẫu
số 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN
KÊ KHAI
ĐIỀU
KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐẶNG
KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn
phần từ 01 đến dưới 15
tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: .................
đại diện cho các đồng sở hữu:.........................
- Trụ sở chính(1):.............................................................................................................
- Điện thoại:.............................................................
Email:..............................................
Loại phương tiện:.............................................................................................................
Vật liệu đóng phương tiện:...............................................................................................
Kích thước phương tiện: (Lmax ´ Bmax ´ D ´ d) =(……´……´…….´………)m
Máy (loại, công suất):..................................................
/............................................. (cv)
Khả năng khai thác:
|
a) Trọng tải toàn phần: .......................... tấn.
b) Sức chở người:
........................... người.
|
Tình trạng thân vỏ:............................................................................................................
Tình trạng hoạt động của máy:.........................................................................................
Vạch dấu mớn nước an toàn đã được sơn
(kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn:.....mm.
Dụng cụ cứu sinh : số lượng
.................. (chiếc); Loại
....................................................
Đèn tín hiệu:......................................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi
trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật.
|
Tại:………….ngày……..tháng……..năm…….
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc
nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp
chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường
trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là
tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
04. Thủ tục Đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ
thuật đối với phương tiện không có động cơ trọng tải
toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc
có sức chở đến 12 người:
a) Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
của pháp luật
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hộ khẩu thường
trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện tại cơ quan quản lý giao thông cấp huyện,
thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
2. Đối với cơ quan hành chính:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời
gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Cách thức thực hiện: Qua
Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện:
- Đơn đề nghị đăng
ký lại phương tiện thủy nội địa theo quy định.
- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản
chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ, trừ trường hợp
đăng ký lại do thay đổi tên phương tiện.
- Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp.
- Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa theo quy định, đối với phương tiện không thuộc diện phải
đăng kiểm.
2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm
tra:
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực sau khi phương tiện đã thay đổi
tính năng kỹ thuật, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: Chậm
nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp không
cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
đ) Đối tượng
thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện: Phòng Quản
lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng.
g) Kết quả thực hiện:
Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa.
h) Lệ
phí: 70,000đ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo quy định tại mẫu số 6
- Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014TT-BGTVT ngày 19 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
k) Yêu cầu,
điều kiện: Không.
l) Căn cứ pháp lý chủ yếu:
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định
về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ
Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà
nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa
được sửa đổi, bổ
sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC
ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Mẫu
số 6
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện thay đổi
tên, tính năng kỹ thuật)
Kính
gửi:…………………………………………..
Tổ chức, cá nhân
đăng ký:.................... đại diện cho các đồng sở hữu:..........................
Trụ sở chính (1):...............................................................................................................
Điện thoại:...................................................
Email:...........................................................
Hiện
đang là chủ sở hữu phương tiện có đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện..........................................
do:
.............................................................
Công dụng:
................................................
|
Số đăng ký:
...............................................
cấp ngày ………. tháng………. năm ……….
Ký hiệu thiết kế:
..........................................
..................................................................
|
Năm và nơi đóng:
...................................................................................................................
|
Cấp tàu:
......................................................
Chiều dài thiết kế:
..................................... m
Chiều rộng thiết kế:
................................... m
Chiều cao mạn:
........................................ m
Mạn khô:
.................................................. m
Số người được phép chở: ................. người
|
Vật liệu vỏ:
.................................................
Chiều dài lớn nhất:
................................... m
Chiều rộng lớn nhất: .................................
m
Chiều chìm:
............................................. m
Trọng tải toàn phần:
............................... tấn
Sức kéo, đẩy:
........................................ tấn
|
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):..................................................
.........................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):...........................................................................................................
Nay đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện trên với lý do:..........................................
.........................................................................................................................................
(Nêu
các thông số kỹ thuật thay đổi của phương tiện xin
đăng ký lại)
Tôi xin chịu hoàn toàn trách và chấp
hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
……….., ngày …… tháng …… năm 20……..
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường
trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu
chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu
số 3
CÔNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN
KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG
KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn
phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có
động cơ công suất máy chính dưới 05 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:..................
đại diện cho các đồng sở hữu:..........................
- Trụ sở chính (1):.............................................................................................................
Điện thoại:...............................................................
Email:...............................................
Loại phương tiện:..............................................................................................................
Vật liệu đóng phương tiện:................................................................................................
Kích thước phương tiện: (Lmax ´ Bmax
´ D ´ d) = (………´……´…….´)m
Máy (loại, công suất):...................................................................................................
(cv)
Khả năng khai
thác:
|
a) Trọng tải toàn phần:
............................................ tấn
b) Sức chở người:
............................................ người.
|
Tình trạng thân vỏ:..............................................................................................................
Tình trạng hoạt động của
máy:...........................................................................................
Vạch dấu mớn nước an toàn đã được sơn
(kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn:.....mm.
Dụng cụ cứu sinh : số lượng...................
(chiếc); Loại........................................................
Đèn tín hiệu:.........................................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi
trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật.
|
Tại:………..ngày……tháng……năm……..
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với
trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa
phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
05. Thủ tục Đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng
không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện đối với phương
tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn, phương tiện có
động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người:
a) Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
của pháp luật
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hộ khẩu thường
trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện tại cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, thời gian từ thứ 2 đến
sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
2. Đối với cơ quan hành chính:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
b) Cách thức thực hiện: Qua
Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện;
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa theo quy định;
- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa đã được cấp;
- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước
bạ;
2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm
tra:
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện
đăng kiểm;
- Hợp đồng mua
bán phương tiện hoặc quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền
hoặc giấy tờ khác chứng minh phương tiện cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật. Trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá
nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng
minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được
phép cư trú tại Việt Nam;
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: Chậm
nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp
không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
đ) Đối tượng
thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.
e)
Cơ quan thực hiện: Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng.
g) Kết quả thực hiện;
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa.
h) Lệ phí: 70.000đ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo quy định tại mẫu số 7
- Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
k) Yêu cầu,
điều kiện: Không.
l)
Căn cứ pháp lý chủ yếu:
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn
GTĐT nội địa được sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng
3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Mẫu
số 7
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chuyển quyền sở hữu)
Kính
gửi:…………………………………………..
- Tổ chức, cá
nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:........................
- Trụ sở chính (1):............................................................................................................
- Điện thoại:.................................................
Email:.........................................................
Đề nghị cơ quan cấp
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện..........................................
Công dụng: ................................................
|
Số đăng ký:
...............................................
Ký hiệu thiết kế:
..........................................
|
Năm và nơi đóng:
...................................................................................................................
|
Cấp tàu:
......................................................
Chiều dài thiết kế:
..................................... m
Chiều rộng thiết kế:
................................... m
Chiều cao mạn:
........................................ m
Mạn khô:
.................................................. m
Số người được phép chở: ................. người
|
Vật liệu vỏ:
.................................................
Chiều dài lớn nhất: ...................................
m
Chiều rộng lớn nhất:
................................. m
Chiều chìm:
............................................. m
Trọng tải toàn phần:
............................... tấn
Sức kéo, đẩy:
........................................ tấn
|
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):....................................................
...........................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):.............................................................................................................
Phương tiện này được (Mua lại, hoặc
điều chuyển):........................................................
từ ( Ông, bà hoặc
cơ quan, đơn vị)...................................................................................
Địa chỉ:...............................................................................................................................
Đã đăng ký tại: ………………………………………
ngày………tháng……….năm………..
Nay đề nghị .................................................................................
đăng ký lại phương tiện trên.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định
của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
………… ngày…..tháng……năm 200……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc
nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương
tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa
phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức
ký tên, đóng dấu.
06. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện đối
với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15
sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người:
a) Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
của pháp luật
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hộ khẩu thường
trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện tại cơ quan quản lý giao thông cấp huyện,
thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
2. Đối với cơ quan
hành chính:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện, nếu hồ sơ không đầy đủ theo
quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Cách thức thực hiện: Qua
Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện;
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa theo quy định;
- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm
chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng
thái nổi;
- Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành
phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương
tiện cấp trước đó;
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản
chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;
2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm
tra:
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện
đăng kiểm;
- Hợp đồng mua
bán phương tiện hoặc quyết định điều chuyển phương tiện của
cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ khác chứng minh phương tiện cho, tặng, thừa
kế theo quy định của pháp luật. Trường hợp chủ phương tiện
là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương
tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng
minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy
tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam;
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: Chậm
nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp không cấp phải có văn bản
trả lời nêu rõ lý do.
đ) Đối tượng
thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện: cơ quan
quản lý giao thông cấp huyện
g) Kết quả
thực hiện:
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa.
h) Lệ phí: 70.000đ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo quy định tại mẫu số
7 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
k) Yêu cầu,
điều kiện: Không.
I) Căn cứ
pháp lý chủ yếu:
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC
ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa
đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 cua Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
Mẫu
số 7
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chuyển quyền sở hữu)
Kính
gửi:…………………………………………..
- Tổ chức, cá
nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:.........................
- Trụ sở chính (1):............................................................................................................
- Điện thoại:.................................................
Email:.........................................................
Đề nghị cơ quan cấp
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện..........................................
Công dụng:
................................................
|
Số đăng ký: ...............................................
Ký hiệu thiết kế:
..........................................
|
Năm và nơi đóng:
...................................................................................................................
|
Cấp tàu:
......................................................
Chiều dài thiết kế:
..................................... m
Chiều rộng thiết kế:
................................... m
Chiều cao mạn:
........................................ m
Mạn khô: ..................................................
m
Số người được phép chở: ................. người
|
Vật liệu vỏ:
.................................................
Chiều dài lớn nhất:
................................... m
Chiều rộng lớn nhất: .................................
m
Chiều chìm:
............................................. m
Trọng tải toàn phần:
............................... tấn
Sức kéo, đẩy:
........................................ tấn
|
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):.....................................................
............................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):..............................................................................................................
Phương tiện này được (Mua lại, hoặc
điều chuyển):..........................................................
từ (Ông, bà hoặc
cơ quan, đơn vị)......................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Đã đăng ký tại:
……………………………………… ngày………tháng……….năm………..
Nay đề nghị .................................................................................
đăng ký lại phương tiện trên.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định
của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
…………ngày…….tháng………năm 200…..
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng
ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là
tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
07. Thủ tục Đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở
hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện
sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác đối với phương
tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn, phương tiện có
động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc
có sức chở đến 12 người:
a) Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
của pháp luật
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hộ khẩu thường
trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
- Bươc 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện tại cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, thời gian từ thứ 2 đến
sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
2. Đối với cơ quan hành chính:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện, nêu hồ sơ không đầy đủ
theo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Cách thức thực hiện: Qua
Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Giấy tờ phải
nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện;
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa theo quy định;
- 02 ảnh có kích
thước 10 ´ 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở
trạng thái nổi;
- Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ
quan đăng ký phương tiện cấp trước đó;
2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm
tra:
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện
đăng kiểm;
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết:Chậm nhất
là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp không cấp
phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
đ) Đối tượng
thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện: Phòng
Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng.
g) Kết quả thực hiện:
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa.
h) Lệ
phí: 70.000đ.
i)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo quy định tại mẫu số 8
- Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
k) Yêu cầu,
điều kiện: Không.
l)
Căn cứ pháp lý chủ yếu:
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày
8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý
nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14
tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Mẫu
số 8
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chỉ thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện)
Kính
gửi:…………………………………………..
- Tổ chức, cá
nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:.........................
- Trụ sở chính (1):............................................................................................................
- Điện thoại:.................................................
Email:..........................................................
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện:.................
Số đăng ký:.......................................
do:.................................................................
cấp ngày ……… tháng ……. năm…………
Có đặc điểm cơ bản như sau:
Ký hiệu thiết kế:...........................................
Công dụng:
................................................
|
Cấp tàu:
.....................................................
Vật liệu vỏ:
.................................................
|
Năm và nơi đóng:
...................................................................................................................
|
Chiều dài thiết kế:
..................................... m
Chiều rộng thiết kế:
................................... m
Chiều cao mạn:
........................................ m
Mạn khô:
.................................................. m
Số người được phép chở: ................. người
|
Chiều dài lớn nhất:
................................... m
Chiều rộng lớn nhất: .................................
m
Chiều chìm:
............................................. m
Trọng tải toàn phần:
............................... tấn
Sức kéo, đẩy:
........................................ tấn
|
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):..................................................
........................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):...........................................................................................................
Nay đề nghị đăng ký lại phương tiện
trên theo địa chỉ mới là:........................................
(Nêu lý do thay đổi địa chỉ)
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và
chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
…………ngày…….tháng………năm 20…….
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú
nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là
tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
08. Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn,
phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến
15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người:
a) Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
của pháp luật
- Bươc 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi tổ chức, cá
nhân đăng ký hộ khẩu thường trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong
giờ làm việc.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện tại cơ quan quản
lý giao thông cấp huyện, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7
hàng tuần trong giờ làm việc.
2. Đối với cơ
quan hành chính.
- Trường hợp hồ
sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không
đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Cách thức thực hiện: Qua
Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Giấy tờ phải
nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện;
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa theo quy định;
- 02 ảnh có
kích thước 10 ´ 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa đã được cấp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
bị hỏng;
2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm tra:
- Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với
phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: Chậm
nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp
không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
đ) Đối tượng
thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện: Phòng
Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng.
g) Kết quả
thực hiện:
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa.
h) Lệ phí: 70.000đ.
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo quy định tại mẫu số 9
- Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
k) Yêu cầu,
điều kiện: Không.
I) Căn cứ
pháp lý chủ yếu:
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC
ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn
GTĐT nội địa được sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số
33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Mẫu
số 9
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính
gửi:…………………………………………..
- Tổ chức, cá
nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:.........................
- Trụ sở chính (1):............................................................................................................
- Điện thoại:.................................................
Email:..........................................................
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện:.................
Số đăng ký:.......................................
do..................................................................
cấp ngày ……… tháng ……. năm…………
có đặc điểm cơ bản như sau:
Ký hiệu thiết kế:...........................................
Công dụng:
................................................
|
Cấp tàu:
.....................................................
Vật liệu vỏ:
.................................................
|
Năm và nơi đóng:
...................................................................................................................
|
Chiều dài thiết kế:
..................................... m
Chiều rộng thiết kế:
................................... m
Chiều cao mạn:
........................................ m
Mạn khô:
.................................................. m
Số người được phép chở: ................. người
|
Chiều dài lớn nhất:
................................... m
Chiều rộng lớn nhất: .................................
m
Chiều chìm:
............................................. m
Trọng tải toàn phần:
............................... tấn
Sức kéo, đẩy:
........................................ tấn
|
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):...............................................
.....................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):.......................................................................................................
Nay đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa với lý do :
.....................................................................................................................................
Tôi cam đoan lời
khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của mình.
|
…………ngày…….tháng………năm 20…..
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ
phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là
tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
09. Thủ tục Xóa đăng ký
phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần
từ 01 tấn đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức
ngựa hoặc có sức chở đến 12 người:
a) Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
của pháp luật
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hộ
khẩu thường trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận xóa
đăng ký phương tiện tại cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, thời gian từ thứ
2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
2. Đối với cơ quan hành chính:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời
gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Cách thức thực hiện: Qua
Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện:
- Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện
thủy nội địa theo quy định.
- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa đã được cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất là 3 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
đ) Đối tượng
thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện: Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng.
h) Lệ phí: 70.000đ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 10 - Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
k) Yêu cầu,
điều kiện: Không.
I) Căn cứ
pháp lý chủ yếu:
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa
đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
Mẫu
số 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÓA
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính
gửi:…………………………………………..
- Tổ chức, cá
nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:.........................
- Trụ sở chính (1):............................................................................................................
- Điện thoại:.................................................
Email:.........................................................
Đề nghị cơ quan
xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện..........................................
Công dụng:
................................................
|
Số đăng ký: ...............................................
Ký hiệu thiết kế:
..........................................
|
Năm và nơi đóng:
...................................................................................................................
|
Cấp tàu: ......................................................
Chiều dài thiết kế:
..................................... m
Chiều rộng thiết kế:
................................... m
Chiều cao mạn:
........................................ m
Mạn khô: ..................................................
m
Số người được phép chở: ................. người
|
Vật liệu vỏ:
.................................................
Chiều dài lớn nhất:
................................... m
Chiều rộng lớn nhất: .................................
m
Chiều chìm:
............................................. m
Trọng tải toàn phần:
............................... tấn
Sức kéo, đẩy:
........................................ tấn
|
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):.................................................
........................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):..........................................................................................................
Nay đề nghị
............................................................... xóa
đăng ký lại phương tiện trên.
Lý do xóa đăng ký...........................................................................................................
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp
hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
…………ngày…….tháng………năm 20…..
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi
đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu
thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người
đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
10. Thủ tục Đăng ký phương
tiện lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác không có động cơ
trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người,
phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới
05 người:
a) Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
của pháp luật
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại UBND xã, phường,
thị trấn nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hộ khẩu thường trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện tại UBND xã, phường, thị trấn, thời gian từ
thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
2. Đối với cơ quan hành chính:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy
đủ theo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Cách thức thực hiện: Qua
Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo quy định.
- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản
chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.
- Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa theo quy định.
2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm
tra:
- Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện
nhập khẩu theo quy định của pháp luật, đối với phương tiện được nhập khẩu.
- Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp
đồng đóng mới phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện phải đăng kiểm (trừ
trường hợp chủ phương tiện là cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa
chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật).
- Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động
và có trụ sở tại Việt Nam, đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam, đối với cá nhân nước ngoài;
- Hợp đồng cho thuê tài chính, đối với
trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên
thuê.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất là 3
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
đ) Đối tượng
thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện: UBND xã,
phường, thị trấn nơi tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú.
g) Kết quả thực hiện:
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa.
h) Lệ phí: 70.000đ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo quy định tại mẫu số
2- Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng
ký phương tiện thủy nội địa;
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa phải đăng ký nhưng không
thuộc diện đăng kiểm
theo quy định tại mẫu 3 - Phụ lục
I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
k) Yêu cầu,
điều kiện: Không.
l)
Căn cứ pháp lý chủ yếu:
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC
ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn
GTĐT nội địa được sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số
33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Mẫu
số 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần
đầu)
Kính
gửi:…………………………………………..
- Tổ chức, cá
nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:.........................
- Trụ sở chính (1):............................................................................................................
- Điện thoại:.................................................
Email:.........................................................
Đề nghị cơ quan
xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện..........................................
|
Ký hiệu thiết kế:
..........................................
|
Công dụng: ............................................................................................................................
|
Năm và nơi đóng:
...................................................................................................................
|
Cấp tàu:
......................................................
Chiều dài thiết kế:
..................................... m
Chiều rộng thiết kế:
................................... m
Chiều cao mạn:
........................................ m
Mạn khô:
.................................................. m
Số người được phép chở: ................. người
|
Vật liệu vỏ:
.................................................
Chiều dài lớn nhất:
................................... m
Chiều rộng lớn nhất: .................................
m
Chiều chìm:
............................................. m
Trọng tải toàn phần:
............................... tấn
Sức kéo, đẩy:
........................................ tấn
|
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):.....................................................
............................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):..............................................................................................................
Giấy phép nhập khẩu số (Nếu có):……………………….
ngày …… tháng ……. năm 20…… do cơ quan cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
số:............................................
do cơ quan
...................................................................... cấp.
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số …………. ngày ……. tháng
…….. năm 20…….
Tôi xin cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật
về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
…………ngày…….tháng………năm 20…..
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi
đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường
trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người
đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu
số 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN
KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG
KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐẶNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn
phần từ 01 đến dưới 15
tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:
................. đại diện cho các đồng sở hữu:.........................
- Trụ sở chính(1):..............................................................................................................
- Điện thoại:.............................................................
Email:..............................................
Loại phương tiện:.............................................................................................................
Vật liệu đóng phương tiện:...............................................................................................
Kích thước phương tiện: (Lmax ´ Bmax ´ D ´ d) =(……´……´…….´………)m
Máy (loại, công suất):..................................................
/..................................................... (cv)
Khả năng khai thác:
|
a) Trọng tải toàn phần: .......................... tấn.
b) Sức chở người:
........................... người.
|
Tình trạng thân vỏ:...........................................................................................................
Tình trạng hoạt động của máy:........................................................................................
Vạch dấu mớn nước an toàn đã được sơn
(kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn:.....mm.
Dụng cụ cứu sinh : số lượng
.................. (chiếc); Loại
...................................................
Đèn tín hiệu:.....................................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi
trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật.
|
………………ngày………tháng……năm…………
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương
tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng
có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
11. Thủ tục Đăng ký phương
tiện lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác không có động cơ
trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức
chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở
dưới 05 người:
a) Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
của pháp luật
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại UBND cấp xã,
phường, thị trấn nơi tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện tại UBND cấp xã, phường, thị trấn, thời
gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
2. Đối với cơ quan hành chính:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
- Trường hợp nhận qua hệ thống bưu điện
hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo
quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
b) Cách thức thực hiện: Qua
Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo quy định.
- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản
chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.
- Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa theo quy định.
2. Giấy tờ bản
chính xuất trình để kiểm tra:
- Hợp đồng cho thuê tài chính, đối với
trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
- Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp
đồng đóng mới phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện phải đăng kiểm, trừ
trường hợp chủ phương tiện là cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật (đối với
phương tiện đóng mới trong nước sau ngày 01/01/2005).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: Chậm
nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
đ) Đối tượng
thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, phường, thị trấn nơi tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú
g) Kết quả thực hiện:
Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa.
h) Lệ phí: 70.000đ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng
ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại mẫu số 4 - phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện
thủy nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm theo quy định tại mẫu 3
- Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hanh Quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
k) Yêu cầu,
điều kiện: Không.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban
hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
-Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được
sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Mẫu
số 4
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện đang
khai thác, đăng ký lần đầu)
Kính gửi:………………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:
................. đại diện cho các đồng sở hữu:..........................
Trụ sở chính (1):................................................................................................................
Điện thoại:...................................................
Email:...........................................................
Đề
nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện.........................................
Năm hoạt động:
........................................
Công dụng: ...............................................
Năm và nơi đóng:
.....................................
Vật liệu vỏ:
...............................................
Chiều dài lớn nhất:
................................. m
Chiều rộng lớn nhất: ...............................
m
|
Chiều cao mạn:
...................................... m
Chiều
chìm: ..............................................
m
Mạn khô: ...............................................
m
Trọng tải toàn phần:
................................ tấn
Số người được phép chở:
................. người
Sức kéo, đẩy:
........................................ tấn
|
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):....................................................
...........................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):.............................................................................................................
Phương tiện này được (Mua lại, hoặc
đóng tại):..............................................................
......................................................
(Cá nhân hoặc tổ chức)..............................................
Địa chỉ:...............................................................................................................................
Thời gian (Mua, tặng, đóng)....................
ngày ...... .tháng …… năm
………….
Hóa đơn nộp lệ
phí trước bạ số ……………….. ngày ………. tháng
.... năm.............
Nay đề nghị: .....................................................................................
đăng ký phương tiện trên.
Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự
thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyền sử dụng hợp pháp đối
với phương tiện và lời khai trên.
|
……………, ngày …….. tháng ……. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
(Ký tên)
|
Xác
nhận của đại diện chính quyền địa phương cấp phường, xã
(Nội dung: Xác nhận ông, bà
……………….. đăng ký hộ khẩu thường
trú tại địa phương có phương tiện nói trên và không tranh chấp về quyền sở hữu)
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa
phương.
2. Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu
số 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KÊ KHAI ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐẶNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn
phần từ 01 đến dưới 15
tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:
................. đại diện cho các đồng sở hữu:........................
- Trụ sở chính(1):............................................................................................................
- Điện thoại:.............................................................
Email:.............................................
Loại phương tiện:............................................................................................................
Vật liệu đóng phương tiện:..............................................................................................
Kích thước phương tiện: (Lmax ´ Bmax ´ D ´ d) =(……´……´…….´………)m
Máy (loại, công suất):..................................................
/............................................. (cv)
Khả năng khai thác:
|
a) Trọng tải toàn phần: .......................... tấn.
b) Sức chở người:
........................... người.
|
Tình trạng thân vỏ:............................................................................................................
Tình trạng hoạt động của máy:.........................................................................................
Vạch dấu mớn nước an toàn đã được sơn
(kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn:.....mm.
Dụng cụ cứu sinh : số lượng
.................. (chiếc); Loại
.....................................................
Đèn tín hiệu:.......................................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi
trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật.
|
Tại………………ngày………tháng……năm…………
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương
tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú
nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là
tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
12. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương
tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05
người:
a) Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
của pháp luật
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại UBND cấp xã,
phường, thị trấn, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng
tuần trong giờ làm việc.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện tại UBND cấp xã, phường, thị trấn, thời gian từ
thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
2. Đối với cơ quan hành chính:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định
thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ
sơ.
- Trường hợp nhận qua hệ thống bưu điện
hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo
quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
b) Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện;
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa theo quy định;
- Giấy chứng nhận xóa đăng ký của cơ
quan đăng ký phương tiện trước đó (bản chính) đối với phương tiện là tàu biển;
- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản
chính), đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu và phương tiện thuộc diện phải nộp
lệ phí trước bạ.
- Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa theo quy định.
2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm
tra:
- Hợp đồng mua
bán phương tiện hoặc giấy tờ khác chứng minh phương tiện được cho, tặng, thừa kế
theo quy định của pháp luật đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
- Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc
giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài;
- Hợp đồng cho thuê tài chính đối với
trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: Chậm
nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện: Tổ chức,
Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, phường, thị trấn
g) Kết quả
thực hiện:
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
h) Lệ phí: 70.000đ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo quy định tại Mẫu số
5 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa phải
đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm theo quy định tại mẫu 3 - Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
k) Yêu cầu,
điều kiện: Không.
I) Căn cứ
pháp lý chủ yếu:
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa
đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
Mẫu
số 5
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký
khác sang cơ quan đăng ký thủy nội địa)
Kính gửi:………………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:
................. đại diện cho các đồng sở hữu:........................
- Tên cơ quan cấp đăng ký trước
đây:..........................
Trụ sở chính (1):.............................................................................................................
Điện thoại:...................................................
Email:........................................................
Đề
nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện...................................
|
Ký hiệu
thiết kế: .................................
|
Công dụng: ............................................................................................................................
Năm và nơi đóng:
...................................................................................................................
|
Cấp tàu:
...................................................
Chiều dài thiết kế:
.................................. m
Chiều rộng thiết kế:
................................ m
Chiều cao mạn:
...................................... m
Mạn khô: ...............................................
m
Số người được phép chở:
............... người
|
Vật liệu vỏ:
.................................................
Chiều
dài lớn nhất: ................................... m
Chiều
rộng lớn nhất: ................................. m
Chiều
chìm: ..............................................
m
Trọng tải toàn phần:
................................ tấn
Sức kéo, đẩy:
........................................ tấn
|
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):..................................................
.........................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):............................................................................................................
Giấy phép nhập khẩu số (Nếu có):
…………… ngày ….. tháng ……… năm 20 ……….
Do cơ quan .....................................................................................................................
cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường số: ………………………………………. do cơ quan
………………………………………………cấp.
Hoá đơn nộp lệ phí trước bạ số ……….
ngày ………. tháng ………. năm
20......
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi
quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
…………., ngày………tháng……..năm 20……
|
(1) Địa
chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với
trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức
ký tên, đóng dấu.
Mẫu
số 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN
KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG
KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐẶNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn
phần từ 01 đến dưới 15
tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:
................. đại diện cho các đồng sở hữu:...........................
- Trụ sở chính(1):................................................................................................................
- Điện thoại:.............................................................
Email:................................................
Loại phương tiện:................................................................................................................
Vật liệu đóng phương tiện:.................................................................................................
Kích thước phương tiện: (Lmax ´ Bmax ´ D ´ d) =(……´……´…….´………)m
Máy (loại, công suất):..................................................
/.............................................. (cv)
Khả năng khai thác:
|
a) Trọng tải toàn phần: .......................... tấn.
b) Sức chở người:
........................... người.
|
Tình trạng thân vỏ:.............................................................................................................
Tình trạng hoạt động của máy:..........................................................................................
Vạch dấu mớn nước an toàn đã được sơn
(kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn:.....mm.
Dụng cụ cứu sinh : số lượng
.................. (chiếc); Loại
.....................................................
Đèn tín hiệu:.......................................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi
trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật.
|
Tại………………ngày………tháng……năm…………
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương
tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú
nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
13. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật đối
với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần
từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến
12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính
dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người:
a) Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
của pháp luật
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại UBND cấp xã,
phường, thị trấn, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng
tuần trong giờ làm việc.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện tại UBND cấp xã, phường, thị trấn, thời gian từ thứ 2 đến
sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
2. Đối với cơ quan hành chính:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
- Trường hợp nhận qua hệ thống bưu điện
hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo
quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ,
có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Cách thức thực hiện: Qua
Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện:
- Đơn đề nghị
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo quy định.
- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản
chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ, trừ trường hợp
đăng ký lại do thay đổi tên phương tiện.
- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa đã được cấp.
- Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa theo quy định.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: Chậm
nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
đ) Đối tượng
thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, phường, thị trấn
g) Kết quả
thực hiện:
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa.
h) Lệ phí: 70.000đ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo quy định tại mẫu số
6 - Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng
ký phương tiện thủy nội địa;
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa phải đăng ký nhưng không
thuộc diện đăng kiểm
theo quy định tại mẫu 3 - Phụ lục
I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
k) Yêu cầu,
điều kiện: Không.
l)
Căn cứ pháp lý chủ yếu:
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa
đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng
3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Mẫu
số 6
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện thay đổi
tên, tính năng kỹ thuật)
Kính
gửi:…………………………………………..
- Tổ chức, cá
nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:..........................
- Trụ sở chính (1):.............................................................................................................
- Điện thoại:.................................................
Email:...........................................................
Hiện
đang là chủ sở hữu phương tiện có đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện..........................................
do:
.............................................................
Công dụng: ................................................
|
Số đăng ký:
...............................................
cấp ngày ………. tháng………. năm ……….
Ký hiệu thiết kế:
..........................................
|
Năm và nơi đóng: ...................................................................................................................
|
Cấp tàu:
......................................................
Chiều dài thiết kế:
..................................... m
Chiều rộng thiết kế:
................................... m
Chiều cao mạn:
........................................ m
Mạn khô:
.................................................. m
Số người được phép chở: ................. người
|
Vật liệu vỏ: .................................................
Chiều dài lớn nhất:
................................... m
Chiều rộng lớn nhất:
................................. m
Chiều chìm:
............................................. m
Trọng tải toàn phần:
............................... tấn
Sức kéo, đẩy:
........................................ tấn
|
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):...................................................
..........................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):............................................................................................................
Nay đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện trên với lý do:...........................................
..........................................................................................................................................
(Nêu
các thông số kỹ thuật thay đổi của phương tiện xin
đăng ký lại)
Tôi xin chịu hoàn toàn trách và chấp
hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
……….., ngày …… tháng …… năm 20……..
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường
trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu
chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu
số 3
CÔNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN
KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG
KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn
phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có
động cơ công suất máy chính dưới 05 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:..................
đại diện cho các đồng sở hữu:..........................
- Trụ sở chính (1):.............................................................................................................
- Điện thoại:.............................................................
Email:..............................................
Loại phương tiện:..............................................................................................................
Vật liệu đóng phương tiện:................................................................................................
Kích thước phương tiện: (Lmax ´ Bmax
´ D ´ d) = (………´……´…….´)m
Máy (loại, công suất):................................................................................................
(cv)
Khả năng khai
thác:
|
a) Trọng tải toàn phần:
............................................ tấn
b) Sức chở người:
............................................ người.
|
Tình trạng thân vỏ:............................................................................................................
Tình trạng hoạt động của
máy:.........................................................................................
Vạch dấu mớn nước an toàn đã được sơn
(kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn:.....mm.
Dụng cụ cứu sinh : số lượng...................
(chiếc); Loại.....................................................
Đèn tín hiệu:......................................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi
trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật.
|
Tại:………..ngày……tháng……năm……..
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với
trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa
phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
14. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện đối với phương tiện không
có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người
đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy
chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người:
a) Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại UBND cấp xã,
phường, thị trấn, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện tại UBND cấp xã, phường, thị trấn, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ
7 hàng tuần trong giờ làm việc.
2. Đối với cơ quan hành chính:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
- Trường hợp nhận qua hệ thống bưu điện
hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Cách thức thực hiện: Qua
Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện;
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa theo quy định;
- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa đã được cấp;
- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản
chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;
2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm
tra:
- Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc
quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ khác
chứng minh phương tiện cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật. Trường hợp
chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện
thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam;
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: Chậm
nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
đ) Đối tượng
thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện: UBND cấp
phường, xã, thị trấn
g) Kết quả
thực hiện:
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
h) Lệ phí: 70.000đ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo quy định tại mẫu
số 7 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
k) Yêu cầu,
điều kiện: Không.
I) Căn cứ
pháp lý chủ yếu:
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa
đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
Mẫu
số 7
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chuyển quyền sở hữu)
Kính
gửi:…………………………………………..
- Tổ chức, cá
nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:..........................
- Trụ sở chính (1):.............................................................................................................
- Điện thoại:.................................................
Email:..........................................................
Đề nghị cơ quan cấp
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện..........................................
Công dụng: ................................................
|
Số đăng ký:
...............................................
Ký hiệu thiết kế:
..........................................
|
Năm và nơi đóng: ...................................................................................................................
|
Cấp tàu:
......................................................
Chiều dài thiết kế:
..................................... m
Chiều rộng thiết kế:
................................... m
Chiều cao mạn:
........................................ m
Mạn khô:
.................................................. m
Số người được phép chở: ................. người
|
Vật liệu vỏ: .................................................
Chiều dài lớn nhất:
................................... m
Chiều rộng lớn nhất:
................................. m
Chiều chìm:
............................................. m
Trọng tải toàn phần:
............................... tấn
Sức kéo, đẩy:
........................................ tấn
|
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):...................................................
..........................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):............................................................................................................
Phương tiện này được (Mua lại, hoặc
điều chuyển):........................................................
từ ( Ông, bà hoặc
cơ quan, đơn vị)...................................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Đã đăng ký tại:
……………………………………… ngày………tháng……….năm………..
Nay đề nghị .................................................................................
đăng ký lại phương tiện trên.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành
nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
…………ngày…….tháng………năm 200…..
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi
đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu
thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người
đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
15. Thủ
tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng
thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện đối với phương
tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở
từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ
công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở
dưới 05 người:
a) Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại UBND cấp xã,
phường, thị trấn, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện tại UBND cấp xã, phường, thị trấn, thời gian từ thứ 2 đến sáng
thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
2. Đối với cơ quan hành chính:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
- Trường hợp nhận qua hệ thống bưu điện
hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Cách thức thực hiện: Qua
Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện;
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa theo quy định;
- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
- Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ gốc
ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương tiện cấp nước
đó;
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản
chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;
2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm
tra:
- Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc
quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ khác
chứng minh phương tiện cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật. Trường hợp
chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện
thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam;
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: Chậm
nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
đ) Đối tượng
thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện: UBND cấp
phường, xã, thị trấn
g) Kết quả
thực hiện:
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
h) Lệ phí: 70.000đ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo quy định tại mẫu
số 7 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
k) Yêu cầu,
điều kiện: Không.
I) Căn cứ
pháp lý chủ yếu:
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa
đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
Mẫu
số 7
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chuyển quyền sở hữu)
Kính
gửi:…………………………………………..
- Tổ chức, cá
nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:..........................
- Trụ sở chính (1):.............................................................................................................
- Điện thoại:.................................................
Email:..........................................................
Đề nghị cơ quan cấp
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện..........................................
Công dụng:
................................................
|
Số đăng ký:
...............................................
Ký hiệu thiết kế:
..........................................
|
Năm và nơi đóng: ...................................................................................................................
|
Cấp tàu:
......................................................
Chiều dài thiết kế:
..................................... m
Chiều rộng thiết kế:
................................... m
Chiều cao mạn:
........................................ m
Mạn khô:
.................................................. m
Số người được phép chở: ................. người
|
Vật liệu vỏ: .................................................
Chiều dài lớn nhất:
................................... m
Chiều rộng lớn nhất:
................................. m
Chiều chìm:
............................................. m
Trọng tải toàn phần: ...............................
tấn
Sức kéo, đẩy:
........................................ tấn
|
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):....................................................
...........................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):.............................................................................................................
Phương tiện này được (Mua lại, hoặc
điều chuyển):.........................................................
từ ( Ông, bà hoặc
cơ quan, đơn vị)....................................................................................
Địa chỉ:...............................................................................................................................
Đã đăng ký tại:
……………………………………… ngày………tháng……….năm………..
Nay đề nghị
.................................................................................
đăng ký lại phương tiện trên.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành
nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
…………ngày…….tháng………năm 200…..
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi
đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu
thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người
đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
16. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang
đơn vị hành chính cấp tỉnh khác đối với phương tiện
không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động
cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người:
a) Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại UBND cấp xã,
phường, thị trấn, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng
tuần trong giờ làm việc.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện tại UBND cấp xã, phường, thị trấn, thời gian từ thứ 2 đến sáng
thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
2. Đối với cơ quan hành chính:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ
chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
- Trường hợp nhận qua hệ thống bưu điện
hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời
gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Cách thức thực hiện: Qua
Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện;
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa theo quy định;
- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
- Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành
phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương
tiện cấp trước đó;
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: Chậm
nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
đ) Đối tượng
thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, phường, thị trấn.
g) Kết quả
thực hiện:
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa.
h) Lệ phí: 70.000đ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo quy định tại Mẫu số
8 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
k) Yêu cầu,
điều kiện: Không.
I) Căn cứ
pháp lý chủ yếu:
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa
đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
Mẫu
số 8
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chỉ thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện)
Kính
gửi:…………………………………………..
- Tổ chức, cá
nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:...........................
- Trụ sở chính (1):..............................................................................................................
- Điện thoại:.................................................
Email:...........................................................
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện:.................
Số đăng ký:........................................
do:.................................................................
cấp ngày ……… tháng ……. năm…………
Có đặc điểm cơ bản như sau:
Ký hiệu thiết kế:...........................................
Công dụng:
................................................
|
Cấp tàu: .....................................................
Vật liệu vỏ:
.................................................
|
Năm và nơi đóng:
...................................................................................................................
|
Chiều dài thiết kế:
..................................... m
Chiều rộng thiết kế:
................................... m
Chiều cao mạn:
........................................ m
Mạn khô:
.................................................. m
Số người được phép chở: ................. người
|
Chiều dài lớn nhất:
................................... m
Chiều rộng lớn nhất:
................................. m
Chiều chìm:
............................................. m
Trọng tải toàn phần: ...............................
tấn
Sức kéo, đẩy:
........................................ tấn
|
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):..................................................
........................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):...........................................................................................................
Nay đề nghị đăng ký lại phương tiện
trên theo địa chỉ mới là:..........................................
(Nêu lý do thay đổi địa chỉ)
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và
chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
…………ngày…….tháng………năm 20…….
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú
nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là
tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
17. Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải
toàn phần từ 01 tấn đến
15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở
dưới 05 người:
a) Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
của pháp luật
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại UBND cấp xã,
phường, thị trấn, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng
tuần trong giờ làm việc.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện tại UBND cấp xã, phường, thị trấn, thời gian từ thứ 2 đến
sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
2. Đối với cơ quan hành chính:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
- Trường hợp nhận qua hệ thống bưu điện
hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo
quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ,
có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Cách thức thực hiện: Qua
Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện:
- Đơn đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận phương tiện thủy nội địa
theo quy định.
- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.
- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa đã được cấp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện bị hỏng.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: Chậm
nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
đ) Đối tượng
thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, phường, thị trấn
g) Kết quả
thực hiện:
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa.
h) Lệ phí: 70.000đ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo quy định tại mẫu số
9 - Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng
ký phương tiện thủy nội địa;
k) Yêu cầu,
điều kiện: Không.
l)
Căn cứ pháp lý chủ yếu:
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn
GTĐT nội địa được sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số
33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Mẫu
số 9
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN
THỦY NỘI ĐỊA
Kính
gửi:…………………………………………..
- Tổ chức, cá
nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:.........................
- Trụ sở chính (1):............................................................................................................
- Điện thoại:.................................................
Email:..........................................................
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện:.................
Số đăng ký:.......................................
do:.................................................................
cấp ngày ……… tháng ……. năm…………
có đặc điểm cơ bản như sau:
Ký hiệu thiết kế:...........................................
Công dụng:
................................................
|
Cấp tàu:
.....................................................
Vật liệu vỏ:
.................................................
|
Năm và nơi đóng:
...................................................................................................................
|
Chiều dài thiết kế:
..................................... m
Chiều rộng thiết kế:
................................... m
Chiều cao mạn:
........................................ m
Mạn khô:
.................................................. m
Số người được phép chở: ................. người
|
Chiều dài lớn nhất:
................................... m
Chiều rộng lớn nhất:
................................. m
Chiều chìm:
............................................. m
Trọng tải toàn phần:
............................... tấn
Sức kéo, đẩy:
........................................ tấn
|
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):...................................................
..........................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):............................................................................................................
Nay đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa với lý do :
..........................................................................................................................................
Tôi cam đoan lời
khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của mình.
|
…………ngày…….tháng………năm 20…..
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ
phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là
tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
18. Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện
thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01
tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới
05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người:
a) Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
của pháp luật
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại UBND cấp xã,
phường, thị trấn, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận xóa
đăng ký phương tiện tại UBND cấp xã, phường, thị trấn, thời gian từ thứ 2 đến
sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.
2. Đối với cơ quan hành chính:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
- Trường hợp nhận qua hệ thống bưu điện
hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo
quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có
văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Cách thức thực hiện: Qua
Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện:
- Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện
thủy nội địa theo quy định.
- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất là 3 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
đ) Đối tượng
thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, phường, thị trấn
h) Lệ phí: 70.000đ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 10 - Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
k) Yêu cầu,
điều kiện: Không.
l)
Căn cứ pháp lý chủ yếu:
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày
8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa
đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
Mẫu
số 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÓA
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính
gửi:…………………………………………..
- Tổ chức, cá
nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:.........................
- Trụ sở chính (1):............................................................................................................
- Điện thoại:.................................................
Email:.........................................................
Đề nghị cơ quan
xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện..........................................
Công dụng:
................................................
|
Số đăng ký:
...............................................
Ký hiệu thiết kế:
..........................................
|
Năm và nơi đóng:
...................................................................................................................
|
Cấp tàu:
......................................................
Chiều dài thiết kế:
..................................... m
Chiều rộng thiết kế:
................................... m
Chiều cao mạn:
........................................ m
Mạn khô:
.................................................. m
Số người được phép chở: ................. người
|
Vật liệu vỏ: .................................................
Chiều dài lớn nhất:
................................... m
Chiều rộng lớn nhất:
................................. m
Chiều chìm:
............................................. m
Trọng tải toàn phần: ...............................
tấn
Sức kéo, đẩy:
........................................ tấn
|
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):.................................................
........................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):..........................................................................................................
Nay đề nghị
............................................................... xóa
đăng ký lại phương tiện trên.
Lý do xóa đăng ký.............................................................................................................
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp
hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
…………ngày…….tháng………năm 20…..
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi
đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu
thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người
đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.