|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2628/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2628/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
04 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày
05/8/2024, Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 10/6/2024, Quyết định số 753/QĐ-UBND
ngày 03/4/2024 và Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND tỉnh công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 90/TTr-SCT ngày 30/9/2024 và sổ 94/TTr-SCT ngày 02/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
quyết định này quy trình nội bộ giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị (có
danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND
tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết
lập quy trình điện tử theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thực hiện trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và sửa đổi một số quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương,
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố, thị xã; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Luu: VT, NCT,Y.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Tiến
|
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2628/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
2.002604.H50
|
20 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
18 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
40 ngày nếu xin ý
kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng theo quy định tại khoản 8 Điều 26 Nghị định số
28/2018/NĐ-CP
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
18 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng QL Thương
mại
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Văn bản lấy ý kiến Bộ báo cáo UBND tỉnh có văn bản
xin ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Lấy ý kiến của Bộ (việc cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện. Bộ Công an, Bộ Quốc phòng trả lời bằng văn bản trong thời
hạn không quá 14 ngày kể từ ngày nhận được văn bản, dự thảo kết quả giải quyết
TTHC)
|
14 ngày
|
Bộ liên quan (Bộ
Công an, Bộ Quốc phòng)
|
Phòng Quản lý
Thương mại
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
5ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
2
|
Cấp Sửa đổi Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
2.002605.H50
|
14 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
2.002606.H50
|
14 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số
28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số
14/2024/NĐ-CP
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
26 ngày kể từ ngày
tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số
28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số
14/2024/NĐ-CP
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
18 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng QL Thương
mại
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Văn bản lấy ý kiến Bộ báo cáo UBND tỉnh có văn bản
xin ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Lấy ý kiến của Bộ (việc cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện. Bộ Công an, Bộ Quốc phòng trả lời bằng văn bản trong thời
hạn không quá 14 ngày kể từ ngày nhận được văn bản, dự thảo kết quả giải quyết
TTHC)
|
14 ngày
|
Bộ liên quan (Bộ
Công an, Bộ Quốc phòng)
|
Phòng Quản lý
Thương mại
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
2.002607.H50
|
14 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
5
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
2.002608.H50
|
30 ngày kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện mà không nhận
được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan, Sở Công Thương tỉnh, thanh phố trực thuộc trung ương xem
xét,chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện và rút Giấy
phép trong vòng 07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
35 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
34 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
6
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ
nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
1.012471.H50
|
90 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
80 ngày
|
Phòng QL Công nghiệp
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ Bao gồm: Thông báo hồ
sơ đủ điều kiện/không đủ điều kiện để trình hội đồng xét tặng/ Thông báo trên
Cổng Thông tin đại chúng địa phương
|
79 ngày
|
Phòng QL Công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ liên thông
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
6 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
7
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
2.001640.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng QL Năng lượng
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
16 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
8
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định
tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP)
2.001607.000.00.00.H50
|
3 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QL Năng lượng
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
1 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
2.001587.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng QL Năng lượng
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
9 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
3 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
2.000591.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc (không
tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
23 ngày
|
Phòng QL Thương mại
hoặc Phòng QL Công nghiệp
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
22 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
2.000535.000.00.00.H50
|
Trường hợp cơ sở
thay đổi địa điểm, sản xuất kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
25 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
23 ngày
|
Phòng QL Thương mại
hoặc Phòng QL Công nghiệp
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
22 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc
bị hỏng;
- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không
thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ mặt hàng kinh doanh;
- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không
thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh 03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng QL Thương mại
hoặc Phòng QL Công nghiệp
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
12
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
2.000191.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
27 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
26 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
13
|
Thông báo hoạt động khuyến
mại
2.000033.000.00.00.H50
|
Không quy định thời
gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nhân viên BCCI
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Không tính thời
gian
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
Không tính thời
gian ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Lưu hồ sơ (Không thực hiện trả kết quả)
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nhân viên BCCI
|
14
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
2.001474.000.00.00.H50
|
Không quy định thời
gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nhân viên BCCI
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Không tính thời
gian
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
Không tính thời
gian ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Lưu hồ sơ (Không thực hiện trả kết quả)
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nhân viên BCCI
|
15
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
chợ do cấp tỉnh quản lý
1.012567.H50.
|
60 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nhân viên BCCI
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
45 ngày
|
Sở Công Thương/Sở
Tài chính
|
|
Bước 2a
|
Xử lý; thẩm định hồ sơ
|
44 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Sở Công Thương/Sở
Tài chính
|
Cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
13 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng
chợ 1.012569.H50.
|
75 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nhân viên BCCI
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
60 ngày
|
Sở Công Thương/Sở
Tài chính
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
59 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Sở Công Thương/Sở
Tài chính
|
Cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
13 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
chợ do cấp huyện quản lý 1.012568.H50
|
60 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng thụ lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức BP Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
45 ngày
|
Phòng Kinh tế/Kinh
tế hạ tầng/Phòng Tài chính kế hoạch
|
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
43 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt
|
9 ngày
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
- Chuyên viên/Lãnh
đạo
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận
TN&TKQ
|
5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức BP Một cửa
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức BP Một cửa
|
2
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ
tầng chợ 1.012569.H50
|
75 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng thụ lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức BP Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
60 ngày
|
Phòng Kinh tế/Kinh
tế hạ tầng/Phòng Tài chính kế hoạch
|
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
58 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt
|
9 ngày
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
- Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận
TN&TKQ
|
5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức BP Một cửa
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức BP Một cửa
|
PHỤ LỤC 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Thông báo về việc thực hiện
hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên.
2.002620.H50
|
Tối thiểu 03 ngày
làm việc trước ngày thực hiện hoạt động
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ
|
Không quy định thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp xã
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phân công công chức
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Không quy định thời
gian
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 3
|
Công chức xã tiếp nhận hồ sơ, xác nhận đã tiếp nhận
TTHC:
- Thẩm định và xác minh hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt.
|
Không quy định thời
gian
|
UBND cấp xã
|
Công chức chuyên
môn
|
Bước 4
|
Ký văn bản công khai; chuyển Văn thư ban hành văn
bản công khai.
|
Không quy định thời
gian
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Bước 5
|
Ban hành văn bản công khai; chuyển kết quả đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã.
|
Không quy định thời
gian
|
UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
Bước 6
|
- Công khai đầy đủ nội dung thông báo của tổ chức,
cá nhân kinh doanh bằng hình thức phù hợp để người tiêu dùng tại địa bàn được
biết.
- Cập nhật và kết thúc kết quả trên Hệ thống điện
tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân (nếu có).
|
Không quy định thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp xã
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2628/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
135
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|