|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2619/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
02/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2619/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
02 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC
PHI CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI CÁC HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG Ở CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KHÁNH HÒA, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(ĐƯỢC CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ỦY QUYỀN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 873/QĐ-UBND NGÀY
18/4/2023)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày
28/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 18/4/2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền giải quyết một số nội dung
lĩnh vực tổ chức phi chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 3332/TTr-SNV ngày 05/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức
phi chính phủ đối với các hội có phạm vi hoạt động ở cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
(được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền tại Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày
18/4/2023), bao gồm:
1. Thủ tục “Đổi tên hội” (mã TTHC: 2.001678).
2. Thủ tục “Phê duyệt Điều lệ hội” (mã TTHC:
1.003960).
3. Thủ tục “Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường” (mã TTHC: 1.003900).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, DL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ
CHỨC PHI CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI CÁC HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG Ở CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KHÁNH HÒA, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN (ĐƯỢC CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ỦY QUYỀN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
873/QĐ-UBND NGÀY 18/4/2023)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Quy trình thủ tục “Đổi tên
hội” - Mã thủ tục: 2.001678
Một quy trình thực hiện
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị,
địa phương
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu, kết
quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin trong hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
và in Giấy hẹn theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển Phòng Nội vụ cấp huyện
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nội
vụ
|
Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn
|
Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn
tham mưu
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức chuyên
môn Phòng Nội vụ
|
Đề xuất Lãnh đạo Phòng Nội vụ phương án giải quyết
|
Tùy theo trường hợp cụ thể
|
03 ngày
|
|
|
Trường hợp 1
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức
chuyên môn Phòng Nội vụ
|
Hồ sơ không đầy đủ, phải bổ sung: Công chức thẩm
định hồ sơ và dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ; chuyển Bước 4
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức
chuyên môn Phòng Nội vụ
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ: Bao gồm cả
thẩm định cho hồ sơ bổ sung; trường hợp này sẽ dự thảo Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ; chuyển bước 4
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức
chuyên môn Phòng Nội vụ
|
Trường hợp thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự
thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
03 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nội
vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Tùy theo trường hợp cụ thể
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 1
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
Nội vụ
|
Đồng ý nội dung tham mưu: ký nháy/ký duyệt dự
thảo
|
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 1.1
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
Nội vụ
|
a) Đối với trường hợp: đề nghị bổ sung hồ sơ
hoặc từ chối giải quyết hồ sơ: Lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt văn bản, chuyển
Văn thư, Bộ phận Một cửa tác nghiệp dừng tính hoặc kết thúc công việc
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
|
Trường hợp 1.2
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
Nội vụ
|
b) Đối với trường hợp lấy ý kiến cơ quan liên
quan: Lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt, chuyển bước 5
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
Nội vụ
|
Không đồng ý nội dung tham mưu: chuyển lại bước
3
|
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 5
|
Phối hợp thẩm định
hồ sơ
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
Xem xét, phối hợp tham gia ý kiến đối với nội
dung liên quan tại hồ sơ
|
Văn bản phối hợp tham gia ý kiến
|
05 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 6
|
Tổng hợp ý kiến thẩm
định
|
Công chức chuyên môn
Phòng Nội vụ
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp
huyện
|
04 ngày
|
|
|
Trường hợp 1
|
Tổng hợp ý kiến
thẩm định
|
Công chức
chuyên môn Phòng Nội vụ
|
Cơ quan liên quan thống nhất với hồ sơ; công
chức chuyên môn tổng hợp, Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện
|
Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp
huyện
|
04 ngày
|
|
|
Trường hợp 2
|
Tổng hợp ý kiến
thẩm định
|
Công chức
chuyên môn Phòng Nội vụ
|
Phải điều chỉnh, bổ sung hồ sơ: Công chức
chuyên môn tổng hợp, dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, quay
lại bước 4
|
Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 3
|
Tổng hợp ý kiến
thẩm định
|
Công chức
chuyên môn Phòng Nội vụ
|
Không đủ điều kiện giải quyết hồ sơ; dự thảo
văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển bước 4
|
|
01 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 7
|
Xem xét, duyệt văn
bản trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội
vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Dự thảo Công văn trình UBND cấp huyện dự thảo Quyết
định hành chính (hoặc văn bản trả lời)
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 1
|
Xem xét, duyệt
văn bản trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nội vụ
|
Đồng ý nội dung tham mưu: ký nháy/ký duyệt dự
thảo
|
Công văn trình UBND cấp huyện dự thảo Quyết định
hành chính (hoặc văn bản trả lời)
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2
|
Xem xét, duyệt
văn bản trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nội vụ
|
Không đồng ý nội dung tham mưu: chuyển lại bước
6
|
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 8
|
Xem xét, quyết định
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời)
|
05 ngày
|
|
|
8.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo
phân công của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
- Tờ trình Phòng Nội vụ
- Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
|
|
|
8.2
|
Kiểm tra và xử
lý hồ sơ
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ
|
- Báo cáo đề xuất
- Tờ trình Phòng Nội vụ
- Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ
|
2,5 ngày
|
|
|
8.3
|
Duyệt hồ sơ trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
- Báo cáo đề xuất
- Tờ trình Phòng Nội vụ
- Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
|
|
8.4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ký duyệt văn bản
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời
|
01 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho công dân, tổ chức
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời)
|
|
|
Lưu hồ sơ: Phòng Nội vụ (UBND cấp huyện). Kết
thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Trưởng phòng
để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ cơ quan để thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu Tiếp nhận và trả kết quả
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn
bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên
quan (nếu có)
- Kết quả trả lời của UBND cấp huyện (Quyết định
hành chính, hoặc văn bản đồng ý hoặc không đồng ý và nêu rõ lý do)
|
2. Quy trình thủ tục “Phê duyệt
Điều lệ hội” - Mã thủ tục: 1.003960
Một quy trình thực hiện
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị,
địa phương
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu, kết
quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin trong hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và
in Giấy hẹn theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển Phòng Nội vụ cấp huyện
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nội
vụ
|
Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn
|
Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn
tham mưu
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức chuyên
môn Phòng Nội vụ
|
Đề xuất Lãnh đạo Phòng Nội vụ phương án giải quyết
|
Tùy theo trường hợp cụ thể
|
03 ngày
|
|
|
Trường hợp 1
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức
chuyên môn Phòng Nội vụ
|
Hồ sơ không đầy đủ, phải bổ sung: Công chức thẩm
định hồ sơ và dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ; chuyển Bước 4
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức
chuyên môn Phòng Nội vụ
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ: Bao gồm
cả thẩm định cho hồ sơ bổ sung; trường hợp này sẽ dự thảo Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ; chuyển bước 4
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức
chuyên môn Phòng Nội vụ
|
Trường hợp thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự
thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
03 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nội
vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Tùy theo trường hợp cụ thể
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 1
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
Nội vụ
|
Đồng ý nội dung tham mưu: ký nháy/ký duyệt dự
thảo
|
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 1.1
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
Nội vụ
|
a) Đối với trường hợp: đề nghị bổ sung hồ sơ
hoặc từ chối giải quyết hồ sơ: Lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt văn bản, chuyển
Văn thư, Bộ phận Một cửa tác nghiệp dừng tính hoặc kết thúc công việc
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
|
Trường hợp 1.2
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
Nội vụ
|
b) Đối với trường hợp lấy ý kiến cơ quan liên
quan: Lãnh đạo Phòng ký duyệt, chuyển bước 5
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
Nội vụ
|
Không đồng ý nội dung tham mưu: chuyển lại bước
3
|
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 5
|
Phối hợp thẩm định
hồ sơ
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
Xem xét, phối hợp tham gia ý kiến đối với nội
dung liên quan tại hồ sơ
|
Văn bản phối hợp tham gia ý kiến
|
05 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 6
|
Tổng hợp ý kiến thẩm
định
|
Công chức chuyên
môn Phòng Nội vụ
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp
huyện
|
04 ngày
|
|
|
Trường hợp 1
|
Tổng hợp ý kiến
thẩm định
|
Công chức
chuyên môn Phòng Nội vụ
|
Cơ quan liên quan thống nhất với hồ sơ; công chức
chuyên môn tổng hợp; dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện
|
Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp
huyện
|
04 ngày
|
|
|
Trường hợp 2
|
Tổng hợp ý kiến
thẩm định
|
Công chức
chuyên môn Phòng Nội vụ
|
Phải điều chỉnh, bổ sung hồ sơ: Công chức
chuyên môn tổng hợp, dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, quay
lại bước 4
|
Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 3
|
Tổng hợp ý kiến
thẩm định
|
Công chức
chuyên môn Phòng Nội vụ
|
Không đủ điều kiện giải quyết hồ sơ; dự thảo
văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển bước 4
|
|
01 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 7
|
Xem xét, duyệt văn
bản trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội
vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Dự thảo Công văn trình UBND cấp huyện dự thảo Quyết
định hành chính (hoặc văn bản trả lời)
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 1
|
Xem xét, duyệt
văn bản trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nội vụ
|
Đồng ý nội dung tham mưu: ký nháy/ký duyệt dự
thảo
|
Công văn trình UBND cấp huyện dự thảo Quyết định
hành chính (hoặc văn bản trả lời).
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2
|
Xem xét, duyệt
văn bản trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nội vụ
|
Không đồng ý nội dung tham mưu: chuyển lại bước
6.
|
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 8
|
Xem xét, quyết định
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời)
|
05 ngày
|
|
|
8.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo
phân công của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
- Tờ trình Phòng Nội vụ
- Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
|
|
|
8.2
|
Kiểm tra và xử
lý hồ sơ
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ
|
- Báo cáo đề xuất
- Tờ trình Phòng Nội vụ
- Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ
|
2,5 ngày
|
|
|
8.3
|
Duyệt hồ sơ
trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
- Báo cáo đề xuất
- Tờ trình Phòng Nội vụ
- Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
|
|
8.4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ký duyệt văn bản
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời
|
01 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho công dân, tổ chức
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời)
|
|
|
Lưu hồ sơ: Phòng Nội vụ (UBND cấp huyện). Kết
thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Trưởng phòng
để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ cơ quan để thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu Tiếp nhận và trả kết quả
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn
bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên
quan (nếu có)
- Kết quả trả lời của UBND cấp huyện (Quyết định
hành chính, hoặc văn bản đồng ý hoặc không đồng ý và nêu rõ lý do)
|
3. Quy trình thủ tục “Báo cáo
tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường” - Mã thủ tục: 1.003900
Một quy trình thực hiện
Thời gian giải quyết: 23 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị,
địa phương
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu, kết
quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin trong hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và
in Giấy hẹn theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển Phòng Nội vụ cấp huyện
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nội
vụ
|
Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn
|
Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn
tham mưu
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức chuyên
môn Phòng Nội vụ
|
Đề xuất Lãnh đạo Phòng Nội vụ phương án giải quyết
|
Tùy theo trường hợp cụ thể
|
03 ngày
|
|
|
Trường hợp 1
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức
chuyên môn Phòng Nội vụ
|
Hồ sơ không đầy đủ, phải bổ sung: Công chức thẩm
định hồ sơ và dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ; Chuyển Bước 4.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức
chuyên môn Phòng Nội vụ
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ: Bao gồm
cả thẩm định cho hồ sơ bổ sung; trường hợp này sẽ dự thảo Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ; chuyển bước 4
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức
chuyên môn Phòng Nội vụ
|
Trường hợp thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự
thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
03 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nội
vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Tùy theo trường hợp cụ thể
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 1
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
Nội vụ
|
Đồng ý nội dung tham mưu: ký nháy/ký duyệt dự
thảo
|
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 1.1
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
Nội vụ
|
a) Đối với trường hợp: đề nghị bổ sung hồ sơ
hoặc từ chối giải quyết hồ sơ: Lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt văn bản, chuyển
Văn thư, Bộ phận Một cửa tác nghiệp dừng tính hoặc kết thúc công việc
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
|
Trường hợp 1.2
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
Nội vụ
|
b) Đối với trường hợp lấy ý kiến cơ quan liên
quan: Lãnh đạo Phòng ký duyệt, chuyển bước 5
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nội
vụ
|
Không đồng ý nội dung tham mưu: chuyển lại bước
3
|
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 5
|
Phối hợp thẩm định
hồ sơ
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
Xem xét, phối hợp tham gia ý kiến đối với nội
dung liên quan tại hồ sơ
|
Văn bản phối hợp tham gia ý kiến
|
07 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 6
|
Tổng hợp ý kiến thẩm
định
|
Công chức chuyên
môn Phòng Nội vụ
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
|
|
Trường hợp 1
|
Tổng hợp ý kiến
thẩm định
|
Công chức
chuyên môn Phòng Nội vụ
|
Cơ quan liên quan thống nhất với hồ sơ; công
chức chuyên môn tổng hợp, Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện
|
Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp
huyện
|
05 ngày
|
|
|
Trường hợp 2
|
Tổng hợp ý kiến
thẩm định
|
Công chức
chuyên môn Phòng Nội vụ
|
Phải điều chỉnh, bổ sung hồ sơ: Công chức
chuyên môn tổng hợp, dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, quay
lại bước 4
|
Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 3
|
Tổng hợp ý kiến
thẩm định
|
Công chức
chuyên môn Phòng Nội vụ
|
Không đủ điều kiện giải quyết hồ sơ; dự thảo
văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển bước 4
|
|
01 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 7
|
Xem xét, duyệt văn
bản trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội
vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Dự thảo Công văn trình UBND cấp huyện dự thảo Quyết
định hành chính (hoặc văn bản trả lời)
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 1
|
Xem xét, duyệt
văn bản trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nội vụ
|
Đồng ý nội dung tham mưu: ký nháy/ký duyệt dự
thảo
|
Công văn trình UBND cấp huyện dự thảo Quyết định
hành chính (hoặc văn bản trả lời).
|
01 ngày
|
|
|
Trường hợp 2
|
Xem xét, duyệt
văn bản trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nội vụ
|
Không đồng ý nội dung tham mưu: chuyển lại bước
6.
|
|
0,5 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 8
|
Xem xét, quyết định
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời)
|
05 ngày
|
|
|
8.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo
phân công của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
- Tờ trình Phòng Nội vụ
- Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
|
|
|
8.2
|
Kiểm tra và xử
lý hồ sơ
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ
|
- Báo cáo đề xuất
- Tờ trình Phòng Nội vụ
- Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ
|
2,5 ngày
|
|
|
8.3
|
Duyệt hồ sơ
trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
- Báo cáo đề xuất
- Tờ trình Phòng Nội vụ
- Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
|
|
8.4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ký duyệt văn bản
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời
|
01 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho công dân, tổ chức
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời)
|
|
|
Lưu hồ sơ: Phòng Nội vụ (UBND cấp huyện).
Kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Trưởng
phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ cơ quan để thực hiện lưu trữ theo
quy định.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu Tiếp nhận và trả kết quả
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn
bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên
quan (nếu có)
- Kết quả trả lời của UBND cấp huyện (Quyết định
hành chính, hoặc văn bản đồng ý hoặc không đồng ý và nêu rõ lý do)
|
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ đối với các hội có phạm vi hoạt động ở cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền tại Quyết định 873/QĐ-UBND ngày 18/4/2023)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2619/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ đối với các hội có phạm vi hoạt động ở cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền tại Quyết định 873/QĐ-UBND ngày 18/4/2023)
249
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|