VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ VÂN ĐỒN
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế
Vân Đồn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này./.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH
TẾ VÂN ĐỒN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Mức độ Dịch vụ
công trực tuyến
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ (27 THỦ TỤC)
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Không quá 15 ngày
làm việc
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ
(đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
Không quá 47 ngày
làm việc
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
3
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh
(đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
(1) Không quá 15 ngày làm việc đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh;
(2) Không quá 42 ngày làm việc đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Không quá 10 ngày
làm việc
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư
|
(1) Không quá 18 ngày làm việc đối với cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh;
(2) Không quá 52 ngày làm việc đối với cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ;
(3) Theo chương trình và kỳ họp của Quốc hội đối
với cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của Quốc hội.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
6
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Không quá 02 ngày
làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
7
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
Không quá 07 ngày
làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch về Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Không quá 18 ngày
làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
Không quá 47 ngày
làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
10
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
(a) Trong thời hạn không quá 07 ngày làm
việc, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn xem xét điều kiện chuyển nhượng dự án
đầu tư để điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc một
trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và
không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư (ii) dự án được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà
nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai
thác, vận hành;
(b) Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: Không quá 15 ngày làm việc (Đối với
trường hợp chuyển nhượng dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư) hoặc 18 ngày làm việc (Đối với trường hợp chuyển nhượng dự án thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư);
(c) Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Không quá 42 ngày làm việc (Đối
với trường hợp dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) hoặc
47 ngày làm việc (Đối với trường hợp dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
Không quá 10 ngày
làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài
|
Không quá 10 ngày
làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Không quá 03 ngày
làm việc
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015 /TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
14
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
Không quá 02 ngày
làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
15
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận
hồ sơ.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
16
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
Không quá 10 ngày
làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
17
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận
hồ sơ.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
18
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận
hồ sơ.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
19
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
Không quá 10 ngày
làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
20
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Không quá 10 ngày
làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
21
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị
pháp lý tương đương
|
Không quá 02 ngày
làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
22
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Không quá 03 ngày
làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
23
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp
tục ưu đãi đầu tư
|
Không quá 15 ngày
làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
24
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu
kinh tế Vân Đồn
|
Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án quy định
tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 Luật Đầu tư kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và
19 ngày làm việc đối với dự án quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
25
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban
quản lý Khu kinh tế Vân Đồn
|
Không quá 19 ngày
làm việc
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
26
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư
đối với Dự án sân golf thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự
án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Không quá 45 ngày
làm việc
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của
Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn.
- Quyết định số 814/QĐ-BKHĐT ngày 25/5/2020 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
27
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư
đối với Dự án sân golf thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Không quá 50 ngày
làm việc
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của
Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn.
- Quyết định số 814/QĐ-BKHĐT ngày 25/5/2020 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (02 thủ tục)
|
1
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế Vân Đồn để đầu tư xây dựng
nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
Không quá 15 ngày
làm việc
|
Không
|
- Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của
Chính phủ;
- Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ
Tài chính
|
X
|
X
|
3
|
2
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế Vân Đồn
|
Không quá 15 ngày
làm việc
|
Không
|
- Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của
Chính phủ;
- Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ
Tài chính
|
X
|
X
|
3
|
III
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (05 THỦ TỤC)
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Không quá 05 ngày
|
3.000.000 đồng
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ Công thương;
- Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của
Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ
Công thương
|
X
|
X
|
3
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Không quá 02 ngày
|
1.500.000 đồng
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ Công thương;
- Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của
Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ
Công thương
|
X
|
X
|
3
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Không quá 03 ngày
|
1.500.000 đồng
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ Công thương;
- Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của
Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ
Công thương
|
X
|
X
|
3
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Không quá 03 ngày
|
1.500.000 đồng
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ Công thương;
- Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của
Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ
Công thương
|
X
|
X
|
3
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Không quá 02 ngày
|
Không
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ Công thương;
- Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của
Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ
Công thương
|
X
|
X
|
3
|
IV
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH - XÂY DỰNG (06 THỦ TỤC)
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
(thẩm quyền cụ thể theo Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh)
|
- Không quá 18 ngày làm việc đối với nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết đô thị quy định tại Điều 31, 32, 33, 34 của Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010;
- Không quá 15 ngày làm việc đối với nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết khu chức năng quy định tại Điều 25, 26, 27 của Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
|
Không
|
- Luật Xây dựng;
- Luật Quy hoạch đô thị;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến Luật Quy hoạch;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ;
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ
Xây dựng;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ
Xây dựng.
|
X
|
X
|
3
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
(thẩm quyền cụ thể theo Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh)
|
Không quá 20 ngày
làm việc
|
Không
|
- Luật Xây dựng;
- Luật Quy hoạch đô thị;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến Luật Quy hoạch;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ;
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ
Xây dựng.
|
X
|
X
|
3
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính
trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
(thẩm quyền cụ thể theo Quyết định số 2368/QĐ-
UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh)
|
Không quá 15 ngày
làm việc
|
Không
|
- Luật Xây dựng;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến Luật Quy hoạch;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP Ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng;
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của
Bộ Xây dựng
|
X
|
X
|
3
|
4
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng mới đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
(thẩm quyền cụ thể theo Quyết định số 2368/QĐ-UBND
ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh)
|
Không quá 15 ngày
làm việc
|
Không
|
- Luật Xây dựng;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến Luật Quy hoạch;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP Ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của
Bộ Xây dựng
|
X
|
X
|
3
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng mới đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
(thẩm quyền cụ thể theo Quyết định số 2368/QĐ-
UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh)
|
Không quá 05 ngày
làm việc
|
Không
|
- Luật Xây dựng;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến Luật Quy hoạch;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP Ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của
Bộ Xây dựng
|
X
|
X
|
3
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng mới đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
(thẩm quyền cụ thể theo Quyết định số
2368/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh)
|
Không quá 05 ngày
làm việc
|
Không
|
- Luật Xây dựng;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến Luật Quy hoạch;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP Ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của
Bộ Xây dựng
|
X
|
X
|
3
|