TT
|
Tên dịch vụ công
trực tuyến
|
Mức độ
|
Đơn vị chủ trì
|
1
|
Đăng ký cấp giấy phép xây dựng nhà ở
|
3
|
Sở Xây dựng
|
2
|
Đăng ký cấp giấy phép xây dựng công trình
|
|
Sở Xây dựng
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát
|
3
|
Sở Xây dựng
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
3
|
Sở Xây dựng
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng tại quận Hải châu
|
3
|
Quận Hải Châu
|
6
|
Gia hạn giấy phép xây dựng tại quận Hải châu
|
3
|
Quận Hải Châu
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng tại quận Cẩm Lệ
|
3
|
Quận Cẩm Lệ
|
8
|
Đăng ký thuyên chuyển công tác
|
3
|
Sở Nội vụ
|
9
|
Đăng ký làm việc tại Sở, Ban, ngành, quận, huyện
tại thành phố Đà Nẵng
|
3
|
Sở Nội vụ
|
10
|
Đăng ký làm việc tại UBND phường xã tại thành phố
Đà Nẵng
|
3
|
Sở Nội vụ
|
11
|
Đăng ký chi nhánh văn phòng đại diện
|
3
|
Sở Nội vụ
|
12
|
Đăng ký thoả ước lao động
|
3
|
Sở LĐ-TB&XH
|
13
|
Đăng ký làm thêm giờ
|
3
|
Sở LĐ-TB&XH
|
14
|
Đăng ký chỉ tiêu nghề
|
3
|
Sở LĐ-TB&XH
|
15
|
Đăng ký cấp sổ lao động
|
3
|
Sở LĐ-TB&XH
|
16
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh tại quận Hải
Châu
|
3
|
Quận Hải Châu
|
17
|
Đăng ký xác nhận gốc Việt Nam
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
18
|
Đăng ký tổ chức hội nghị, hội thảo có yếu tố nước
ngoài
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
19
|
Đăng ký giải quyết mai táng phí và ưu đãi giáo
dục tại quận Hải Châu
|
3
|
Quận Hải Châu
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại quận
Hải Châu
|
3
|
Quận Hải Châu
|
21
|
Cấp lại, đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
tại quận Hải Châu
|
3
|
Quận Hải Châu
|
22
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại quận Hải
Châu
|
3
|
Quận Hải Châu
|
23
|
Đăng ký thế chấp tại quận Hải Châu
|
3
|
Quận Hải Châu
|
24
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD
|
3
|
Quận Hải Châu
|
25
|
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh
|
3
|
Quận Hải Châu
|
26
|
Đăng ký nghỉ hẳn kinh doanh
|
3
|
Quận Hải Châu
|
27
|
Đăng ký thay đổi văn phòng đại diện cơ quan báo
chí tại Đà Nẵng
|
3
|
Sở TT&TT
|
28
|
Cấp phép triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
3
|
Sở TT&TT
|
29
|
Cấp thẻ nhà báo
|
3
|
Sở TT&TT
|
30
|
Cấp phép xuất bản
|
3
|
Sở TT&TT
|
31
|
Cấp giấy phép hoạt động cung cấp dịch vụ chuyển
phát thư
|
3
|
Sở TT&TT
|
32
|
Xác nhận thông báo hoạt động kinh doanh dịch vụ
chuyển phát
|
3
|
Sở TT&TT
|
33
|
Cấp giấy phép thu truyền hình nước ngoài trực tiếp
từ vệ tinh
|
4
|
Sở TT&TT
|
34
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
4
|
Sở TT&TT
|
35
|
Cấp giấy phép chấp thuận tổ chức họp báo
|
4
|
Sở TT&TT
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động triển lãm hội chợ xuất
bản phẩm
|
4
|
Sở TT&TT
|
37
|
Cấp phép công diễn, nghệ thuật, thời trang
|
3
|
Sở VH,TT&DL
|
38
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
3
|
Sở VH,TT&DL
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động vũ trường
|
3
|
Sở VH,TT&DL
|
40
|
Cấp giấy phép biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp
|
3
|
Sở VH,TT&DL
|
41
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo
|
3
|
Sở VH,TT&DL
|
42
|
Cấp chứng nhận hạng cơ sở lưu trú
|
3
|
Sở VH,TT&DL
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động tổ chức khoa học công nghệ
|
3
|
Sở KH&CN
|
44
|
Đăng ký kiểm định phương tiện đo
|
3
|
Sở KH&CN
|
45
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hoá
nhập khẩu
|
3
|
Sở KH&CN
|
46
|
Cấp phép X Quang
|
3
|
Sở KH&CN
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư trong nước ngoài khu
công nghiệp
|
3
|
BQL các KCN&CX
|
48
|
Đăng ký đầu tư không thành lập chi nhánh
|
3
|
BQL các KCN&CX
|
49
|
Đăng ký đầu tư gắn với thành lập chi nhánh
|
3
|
BQL các KCN&CX
|
50
|
Đăng ký đấu thầu qua mạng
|
3
|
Sở KH&ĐT
|
51
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Sở KH&ĐT
|
52
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH 1 thành viên
|
3
|
Sở KH&ĐT
|
53
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH
|
3
|
Sở KH&ĐT
|
54
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
3
|
Sở KH&ĐT
|
55
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
3
|
Sở KH&ĐT
|
56
|
Đăng ký thành lập công ty Nhà nước
|
3
|
Sở KH&ĐT
|
57
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh
của doanh nghiệp
|
3
|
Sở KH&ĐT
|
58
|
Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh
|
3
|
Sở KH&ĐT
|
59
|
Thông báo thành lập mới chi nhánh
|
|
Sở KH&ĐT
|
60
|
Thông báo thành lập mới văn phòng đại diện
|
3
|
Sở KH&ĐT
|
61
|
Đăng ký thành lập mô hình kinh doanh hộ cá thể
|
3
|
Sở KH&ĐT
|
62
|
Đăng ký vật liệu nổ
|
3
|
Sở Công Thương
|
63
|
Đăng ký chương trình khuyến mại
|
3
|
Sở Công Thương
|
64
|
Đăng ký nhượng quyền thương mại
|
3
|
Sở Công Thương
|
65
|
Cấp phép đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu
|
3
|
Sở Công Thương
|
66
|
Cấp phép kinh doanh bán buôn rượu
|
3
|
Sở Công Thương
|
67
|
Cấp phép kinh doanh bán buôn thuốc lá
|
3
|
Sở Công Thương
|
68
|
Đăng ký văn phòng đại diện
|
3
|
Sở Công Thương
|
69
|
Đăng ký thành lập hội tại quận Cẩm Lệ
|
3
|
Quận Cẩm Lệ
|
70
|
Đăng ký phù hiệu xe taxi
|
3
|
Sở GTVT
|
71
|
Đăng ký sổ nhật trình và tuyến cố định
|
3
|
Sở GTVT
|
72
|
Đăng ký phù hiệu xe hợp đồng
|
3
|
Sở GTVT
|
73
|
Đăng ký phù hiệu xe vận chuyển khách du lịch
|
3
|
Sở GTVT
|
74
|
Đăng ký sửa chữa, cải tạo nâng cấp đường bộ
|
3
|
Sở GTVT
|
75
|
Cấp phép cho phương tiện vận tải vào đường cấm
|
3
|
Sở GTVT
|
76
|
Đăng ký cấp đổi giấy phép lái xe đến hạn đổi hoặc
mất
|
3
|
Sở GTVT
|
77
|
Chuyển trường THPT
|
3
|
Sở GD&ĐT
|
78
|
Thành lập trường ngoài công lập
|
3
|
Sở GD&ĐT
|
79
|
Cấp lại, xác minh và điều chỉnh văn bằng, chứng
chỉ tốt nghiệp
|
3
|
Sở GD&ĐT
|
80
|
Cấp phép thành lập trường Trung cấp chuyên nghiệp,
trung tâm và cơ sở ngoại ngữ - tin học bồi dưỡng nghiệp vụ
|
3
|
Sở GD&ĐT
|
81
|
Cấp giấy phép ĐKKD
|
3
|
Quận Liên Chiểu
|
82
|
Thay đổi giấy phép ĐKKD
|
3
|
Quận Liên Chiểu
|
83
|
Tạm ngừng giấy phép ĐKKD
|
3
|
Quận Liên Chiểu
|
84
|
Chấm dứt hộ kinh doanh
|
3
|
Quận Liên Chiểu
|
85
|
Cấp mới giấy phép xây dựng
|
3
|
Quận Liên Chiểu
|
86
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
3
|
Quận Liên Chiểu
|
87
|
Xác nhận quy hoạch
|
3
|
Quận Liên Chiểu
|
88
|
Cấp mới giấy chứng nhận ĐKKD
|
3
|
Quận Thanh Khê
|
89
|
Cấp lại giấy chứng nhận ĐKKD
|
3
|
Quận Thanh Khê
|
90
|
Thay đổi nội dung ĐKKD
|
3
|
Quận Thanh Khê
|
91
|
Tạm ngừng kinh doanh
|
3
|
Quận Thanh Khê
|
92
|
Ngừng hẳn kinh doanh
|
3
|
Quận Thanh Khê
|
93
|
Xác nhận quy hoạch
|
3
|
Quận Thanh Khê
|
94
|
Đăng ký kinh doanh
|
|
Quận Hải Châu
|
95
|
Cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách
|
3
|
Sở Tài chính
|
96
|
Thẩm tra phương án phân bổ dự toán ngân sách của
các đơn vị hành chính sự nghiệp
|
3
|
Sở Tài chính
|
97
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký mã số công trình xây
dựng cơ bản
|
3
|
Sở Tài chính
|
98
|
Cấp phép kinh doanh vận tải (lần bổ sung ngành
nghề)
|
3
|
Sở GTVT
|
99
|
Đăng ký tuyến vận tải hành khách cố định bằng
ô tô
|
3
|
Sở GTVT
|
100
|
Đặt chi nhánh, tạm ngừng và thay đổi Văn phòng
đại diện (sau đây gọi chung là Chi nhánh) của các tổ chức thuộc Trung ương và
các địa phương khác đặt tại Đà Nẵng
|
3
|
Sở Công Thương
|
101
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý
bán buôn) rượu, thuốc lá;
|
3
|
Sở Công Thương
|
102
|
Cấp giấy Đăng ký, bổ sung tổ chức bán hàng đa cấp
|
3
|
Sở Công Thương
|
103
|
Cấp Giấy phép, cấp lại, hiệu chỉnh, gia hạn, chấm
thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài
|
3
|
Sở Công Thương
|
104
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải (lần bổ sung ngành
nghề)
|
3
|
Sở GTVT
|
105
|
Đăng ký, bổ sung, hiệu chỉnh, ngưng khai thác vận
tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định (không tăng nốt)
|
3
|
Sở GTVT
|
106
|
Đề nghị thay xe khai thác vận tải khách bằng ôtô
theo tuyến cố định
|
3
|
Sở GTVT
|
107
|
Cấp mới, đổi, hiệu chỉnh giấy phép xe tập lái.
|
3
|
Sở GTVT
|
108
|
Thẩm định điều kiện tạm dừng đóng BHXH bắt buộc
để UBND xem xét quyết định
|
3
|
Sở LĐ-TB&XH
|
109
|
Cấp, hiệu chỉnh, thay đổi giấy phép giới thiệu
việc làm đối với doanh nghiệp xin cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc
làm.
|
3
|
Sở LĐ-TB&XH
|
110
|
Báo cáo việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp
bắt đầu hoạt động
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
111
|
Giải quyết thủ tục đề nghị cấp, gia hạn, sửa đổi,
bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm để xin thị thực
xuất cảnh các nước cho CBCCVC thành phố Đà Nẵng
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
112
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị
thực, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài thuộc diện quản lý của Sở Ngoại vụ
đang lưu trú tại Đà Nẵng
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
113
|
Giải quyết thủ tục mời người nước ngoài vào làm
việc theo chương trình/dự án đã được UBND thành phố phê duyệt
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
114
|
Tiếp nhận, thỏa thuận công chức đến công tác tại
các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND thành phố Đà Nẵng và UBND các quận,
huyện
|
3
|
Sở Nội vụ
|
115
|
Thuyên chuyển cán bộ, công chức thuộc thành phố
Đà Nẵng đến các cơ quan, đơn vị thuộc UBND thành phố
|
3
|
Sở Nội vụ
|
116
|
Tiếp nhận các đối tượng theo chính sách thu hút
nguồn nhân lực đến hợp đồng làm việc tại các đơn vị
|
3
|
Sở Nội vụ
|
117
|
Điều động cán bộ, công chức, viên chức thuộc biên
chế thành phố
|
3
|
Sở Nội vụ
|
118
|
Dịch vụ thành lập, giải thể, sát nhập các Hội
|
4
|
Sở Nội vụ
|
119
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y
|
3
|
Sở NN&PTNT
|
120
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
thú y
|
3
|
Sở NN&PTNT
|
121
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật
|
3
|
Sở NN&PTNT
|
122
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y
|
3
|
Sở NN&PTNT
|
123
|
Thẩm tra phê duyệt giá mua sắm tài sản bằng nguồn
vốn ngân sách nhà nước
|
3
|
Sở Tài chính
|
124
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
3
|
Sở Tư pháp
|
125
|
Đăng ký hoạt động của Công ty Luật TNHH một
thành viên
|
3
|
Sở Tư pháp
|
126
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
3
|
Sở Tư pháp
|
127
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
3
|
Sở VH,TT&DL
|
128
|
Cấp biển số nhà Quận Hải Châu
|
3
|
Quận Hải Châu
|
129
|
Cấp biển số nhà Quận Thanh Khê
|
3
|
Quận Thanh Khê
|
130
|
Cấp biển số nhà Quận Ngũ Hành Sơn
|
3
|
Quận Ngũ Hành Sơn
|
131
|
Cấp biển số nhà Quận Sơn Trà
|
3
|
Quận Sơn Trà
|
132
|
Cấp biển số nhà Quận Liên Chiểu
|
3
|
Quận Liên Chiểu
|
133
|
Cấp biển số nhà Quận Cẩm Lệ
|
3
|
Quận Cẩm Lệ
|
134
|
Cấp biển số nhà huyện Hòa Vang
|
3
|
Huyện Hòa Vang
|
135
|
Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan tổ
chức đơn vị
|
3
|
Sở Tài chính
|
TT
|
Tên dịch vụ công
trực tuyến
|
Mức độ
|
Cơ quan chủ trì
|
1
|
Đổi giấy phép lái xe (GPLX) cho khách du lịch nước
ngoài lái xe vào Việt Nam
|
4
|
Sở GTVT
|
2
|
Đổi giấy phép lái xe (GPLX) nước ngoài cấp cho
người Việt Nam
|
4
|
Sở GTVT
|
3
|
Đổi giấy phép lái xe (GPLX) Quân sự do Bộ Quốc
phòng cấp cho quân nhân
|
4
|
Sở GTVT
|
4
|
Đổi giấy phép lái xe (GPLX) do ngành Công an cấp
sau ngày 31/7/1995
|
4
|
Sở GTVT
|
5
|
Đổi giấy phép lái xe (GPLX) do ngành Giao thông
Vận tải cấp
|
4
|
Sở GTVT
|
6
|
Di chuyển hồ sơ GPLX về Sở GTVT Đà Nẵng (chuyển
đến)
|
4
|
Sở GTVT
|
7
|
Di chuyển hồ sơ GPLX do Sở GTVT Đà Nẵng cấp đến
các tỉnh, thành phố khác (chuyển đi)
|
4
|
Sở GTVT
|
8
|
Cấp lại GPLX bị hỏng đối với trường hợp không bị
xử lý do vi phạm Luật Giao thông đường bộ
|
4
|
Sở GTVT
|
9
|
Cấp lại GPLX bị hỏng đối với trường hợp bị xử lý
do vi phạm Luật Giao thông đường bộ
|
4
|
Sở GTVT
|
10
|
Cấp lại GPLX bị mất
|
4
|
Sở GTVT
|
11
|
Cấp lại GPLX bị mất nhưng phải thi lại
|
4
|
Sở GTVT
|
12
|
Lập lại hồ sơ gốc bị mất
|
4
|
Sở GTVT
|
13
|
Hồ sơ đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện
|
4
|
Sở KH&ĐT
|
14
|
Hồ sơ đề nghị trợ cấp khó khăn đột xuất của đối
tượng chính sách
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
15
|
Hồ sơ đề nghị hỗ trợ tiền sử dụng đất của đối tượng
chính sách
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
16
|
Hồ sơ giải quyết chính sách đối với vợ hoặc chồng
liệt sỹ tái giá
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
17
|
Cấp sổ ưu đãi giáo dục đào tạo
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
18
|
Hồ sơ giải quyết chính sách đối với Anh hùng lực
lượng vũ trang
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
19
|
Giải quyết tuất từ trần cho thân nhân Lão thành
cách mạng cán bộ Tiền khởi nghĩa, thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thương tật,
bệnh tật từ 61% trở lên từ trần
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
20
|
Quyết định trợ cấp 1 lần cho thân nhân chủ yếu,
thứ yếu của liệt sĩ thờ Bằng Tổ quốc ghi công
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
21
|
Hồ sơ giải quyết chính sách trợ cấp đối với người
có công giúp đỡ cách mạng
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
22
|
Giải quyết trợ cấp người tham gia kháng chiến và
con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt
Nam
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
23
|
Hồ sơ giải quyết trợ cấp một lần đối với người
hoạt động cách mạng hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
24
|
Hồ sơ xét công nhận chế độ hưởng chính sách
như thương binh
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
25
|
Xác nhận để thực hiện giảm tiền thuê nhà thuộc
sở hữu Nhà nước cho đối tượng chính sách
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
26
|
Xác nhận đơn để thực hiện miễn, giảm tiền sử dụng
đất khi mua nhà thuộc sở hữu nhà nước theo Nghị định số 61/NĐ-CP
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
27
|
Xác nhận đơn để thực hiện miễn, giảm tiền sử dụng
đất khi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất theo Nghị
định số 60/NĐ-CP
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
28
|
Hồ sơ xét công nhận chế độ liệt sĩ
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
29
|
Hồ sơ hưởng chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp
và dụng cụ chỉnh hình
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
30
|
Hồ sơ giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với
thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù,
đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc đã chết trước ngày
01/01/1995
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
31
|
Hồ sơ xét hỗ trợ kinh phí nâng cấp nghĩa trang,
mộ liệt sĩ và xây dựng Nhà bia ghi tên liệt sĩ
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
32
|
Tiếp nhận người có công cách mạng vào Trung tâm
phụng dưỡng người có công cách mạng
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
33
|
Giải quyết chế độ cho gia đình tự quy tập xây
mộ liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
34
|
Giải quyết trợ cấp một lần cho người hoạt động
kháng chiến
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
35
|
Giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần theo B-C-K
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
36
|
Giải quyết chế độ đối với người có công nuôi liệt
sĩ
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
37
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thương tật đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
38
|
Giải quyết chế độ trợ cấp bệnh binh
|
4
|
Sở LĐ-TB&XH
|
39
|
Đăng ký tàu cá (lần đầu)
|
4
|
Sở NN&PTNT
|
40
|
Đăng ký tàu cá (Cấp lại)
|
4
|
Sở NN&PTNT
|
41
|
Đăng Kiểm tàu cá (Lần đầu)
|
4
|
Sở NN&PTNT
|
42
|
Đăng Kiểm tàu cá (gia hạn)
|
4
|
Sở NN&PTNT
|
43
|
Đăng ký thuyền viên (lần đầu)
|
4
|
Sở NN&PTNT
|
44
|
Đăng ký thuyền viên (cấp lần 2 trở đi)
|
4
|
Sở NN&PTNT
|
45
|
Cấp giấy phép khai thác thuỷ sản (cấp mới)
|
4
|
Sở NN&PTNT
|
46
|
Cấp giấy phép khai thác thuỷ sản (đổi, cấp lại)
|
4
|
Sở NN&PTNT
|
47
|
Cấp giấy phép khai thác thuỷ sản (gia hạn)
|
4
|
Sở NN&PTNT
|
48
|
Chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
4
|
Sở NN&PTNT
|
49
|
Giao đất, cho thuê đất (chưa được giải phóng mặt
bằng)
|
4
|
Sở TN&MT
|
50
|
Giao đất, cho thuê đất (đã được giải phóng mặt
bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng)
|
4
|
Sở TN&MT
|
51
|
Tách thửa đất, hợp thửa đất
|
4
|
Sở TN&MT
|
52
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp
phải xin phép
|
4
|
Sở TN&MT
|
53
|
Chuyển quyền sử dụng đất
|
4
|
Sở TN&MT
|
54
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất
|
4
|
Sở TN&MT
|
55
|
Xóa Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất
|
4
|
Sở TN&MT
|
56
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
|
4
|
Sở TN&MT
|
57
|
Xoá Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
|
4
|
Sở TN&MT
|
58
|
Đăng ký biến động về đất đai
|
4
|
Sở TN&MT
|
59
|
Tặng cho quyền sử dụng đất
|
4
|
Sở TN&MT
|
60
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp
không phải xin phép
|
4
|
Sở TN&MT
|
61
|
Nhận QSD đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh,
góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất
|
4
|
Sở TN&MT
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
|
4
|
Sở TN&MT
|
63
|
Cấp Giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông
tin di động loại 1
|
4
|
Sở Xây dựng
|
64
|
Cấp Giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông
tin di động loại 2
|
4
|
Sở Xây dựng
|
65
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
|
4
|
Sở Xây dựng
|
66
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình (khác công trình
nhà ở)
|
4
|
Sở Xây dựng
|
67
|
Thoả thuận lắp đặt bảng quảng cáo
|
4
|
Sở Xây dựng
|
68
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
|
4
|
Sở Xây dựng
|
69
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị
|
4
|
Sở Xây dựng
|
70
|
Cấp Giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông
tin di động loại 1
|
4
|
Sở Xây dựng
|
71
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
4
|
Sở Y tế
|
72
|
Đổi chứng chỉ hành nghề dược
|
4
|
Sở Y tế
|
73
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề dược
|
4
|
Sở Y tế
|
74
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược
|
4
|
Sở Y tế
|
75
|
Cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
4
|
Sở Y tế
|
76
|
Gia hạn chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
4
|
Sở Y tế
|
77
|
Cấp lại chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
4
|
Sở Y tế
|
78
|
Đổi chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
4
|
Sở Y tế
|
79
|
Chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc GDP
|
4
|
Sở Y tế
|
80
|
Chứng nhận tốt nhà thuốc GPP
|
4
|
Sở Y tế
|
81
|
Tiếp nhận hồ sơ hội thảo giới thiệu thuốc, mỹ phẩm
|
4
|
Sở Y tế
|
82
|
Cấp chứng chỉ hành nghề Y, YHCT
|
4
|
Sở Y tế
|
83
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề Y, YHCT
|
4
|
Sở Y tế
|
84
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Y, YHCT
|
4
|
Sở Y tế
|
85
|
Cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y, YHCT
|
4
|
Sở Y tế
|
86
|
Gia hạn chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y,
YHCT
|
4
|
Sở Y tế
|
87
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao
|
4
|
Sở Y tế
|
88
|
Cấp giấy xác nhận lô hàng thực phẩm nhập khẩu
|
4
|
Sở Y tế
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm
|
4
|
Sở Y tế
|
90
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao
|
4
|
Sở Y tế
|
91
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh thành lập Công ty TNHH MTV thực hiện dự án đầu tư
ngoài các khu công nghiệp có tổng vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
92
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh thành lập Công ty TNHH MTV thực hiện dự án đầu tư
ngoài các khu công nghiệp có tổng vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
93
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên thực
hiện dự án đầu tư ngoài các khu công nghiệp có tổng vốn đầu tư dưới 300 tỷ
đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
94
|
Thay đổi tên doanh nghiệp trong Giấy
chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp.
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
95
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp.
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
96
|
Điều chỉnh vốn điều lệ của doanh nghiệp trong Giấy
chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp.
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
97
|
Điều chỉnh Người đại diện của doanh nghiệp trong
Giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp.
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
98
|
Thay đổi tên dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận
đầu tư đối với các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp.
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
99
|
Thay đổi địa điểm thực hiện dự án đầu tư trong
Giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp.
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
100
|
Điều chỉnh ngành nghề đăng ký kinh doanh và mục
tiêu dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư ngoài
khu công nghiệp mà sau khi điều chỉnh không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện .
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
101
|
Điều chỉnh ngành nghề kinh doanh và mục tiêu dự
án đầu tư trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư ngoài khu công
nghiệp mà sau khi điều chỉnh thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
102
|
Điều chỉnh tổng vốn đầu tư trong Giấy chứng nhận
đầu tư mà sau khi điều chỉnh tổng vốn đầu tư đạt dưới 300 tỷ đồng đối với các
dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp.
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
103
|
Điều chỉnh tổng vốn đầu tư trong Giấy chứng nhận
đầu tư đối với các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp mà sau khi điều chỉnh
tổng vốn đầu tư dự án đạt trên 300 tỷ đồng (thuộc diện thẩm tra)
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
104
|
Điều chỉnh thời hạn hoạt động dự án trong Giấy
chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
105
|
Điều chỉnh giãn tiến độ thực hiện dự án trong Giấy
chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp.
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
106
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo hình thức hợp đồng
hợp tác kinh doanh thực hiện dự án đầu tư có tổng vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
107
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo hình thức hợp đồng
hợp tác kinh doanh thực hiện dự án đầu tư có tổng vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng
và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
108
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo hình thức hợp đồng
hợp tác kinh doanh thực hiện dự án đầu tư có tổng vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng
và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
109
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo hình thức hợp đồng
hợp tác kinh doanh thực hiện dự án đầu tư có tổng vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
110
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư thực hiện dự án đầu
tư có tổng vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
111
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư thực hiện dự án đầu
tư có tổng vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
112
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư thực hiện dự án đầu
tư có tổng vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
113
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư thực hiện dự án đầu
tư có tổng vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
114
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với việc
thay đổi tên các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh.
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
115
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với việc
thay đổi tên dự án đầu tư của hợp đồng hợp tác kinh doanh.
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
116
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với việc
thay đổi tổng vốn đầu tư của hợp đồng hợp tác kinh doanh mà sau khi điều chỉnh
tổng vốn đầu tư đạt dưới 300 tỷ đồng.
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
117
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với việc
thay đổi tổng vốn đầu tư của hợp đồng hợp tác kinh doanh mà sau khi điều chỉnh
tổng vốn đầu tư đạt từ 300 tỷ đồng trở lên (thuộc diện thẩm định)
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
118
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh mục tiêu
dự án của hợp đồng hợp tác kinh doanh mà sau khi điều chỉnh thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện.
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
119
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh mục tiêu
dự án của hợp đồng hợp tác kinh doanh mà sau khi điều chỉnh không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện.
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
120
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh thời hạn
hoạt động dự án của hợp đồng hợp tác kinh doanh
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
121
|
Đăng ký giãn tiến độ dự án đầu tư thực hiện ngoài
các khu công nghiệp
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
122
|
Đăng ký tạm dừng thực hiện dự án đầu tư thực hiện
ngoài các khu công nghiệp
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
123
|
Đăng ký tạm dừng hoạt động kinh doanh của Doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư ngoài khu công nghiệp.
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
124
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đầu tư bị mất cho các doanh
nghiêp thực hiện dự án đầu tư ngoài các khu công nghiệp
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
125
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đầu tư bị rách nát, cháy
hoặc bị tiêu huỷ dưới các hình thức khác cho các doanh nghiêp thực hiện dự án
đầu tư ngoài các khu công nghiệp.
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
126
|
Đăng ký sáp nhập, mua lại doanh nghiệp cho các
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án ngoài các khu công nghiệp.
|
4
|
Trung tâm XTĐT
|
127
|
Đăng ký khai sinh
|
4
|
UBND xã/phường
|
128
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi
|
4
|
UBND xã/phường
|
129
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh
|
4
|
UBND xã/phường
|
130
|
Đăng ký lại việc sinh
|
4
|
UBND xã/phường
|
131
|
Đăng ký khai sinh quá hạn
|
4
|
UBND xã/phường
|
132
|
Đăng ký khai tử
|
4
|
UBND xã/phường
|
133
|
Đăng ký lại việc tử
|
4
|
UBND xã/phường
|
134
|
Đăng ký kết hôn
|
4
|
UBND xã/phường
|
135
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
4
|
UBND xã/phường
|
136
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
4
|
UBND xã/phường
|
137
|
Đăng ký việc giám hộ
|
4
|
UBND xã/phường
|
138
|
Đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ
|
4
|
UBND xã/phường
|
139
|
Đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ
|
4
|
UBND xã/phường
|
140
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
4
|
UBND xã/phường
|
141
|
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới
14 tuổi
|
4
|
UBND xã/phường
|
142
|
Đăng ký bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp không
phân biệt độ tuổi
|
4
|
UBND xã/phường
|
143
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và
các giấy tờ hộ tịch khác
|
4
|
UBND xã/phường
|
144
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
4
|
UBND xã/phường
|
145
|
Cấp bản sao từ sổ gốc, cấp bản sao từ bản chính
các giấy tờ hộ tịch
|
4
|
UBND xã/phường
|
146
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
4
|
UBND xã/phường
|
147
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
4
|
UBND xã/phường
|
148
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trên thực tế
|
4
|
UBND xã/phường
|
149
|
Đăng ký xác nhận lý lịch
|
4
|
UBND xã/phường
|
150
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt
|
4
|
UBND xã/phường
|
151
|
Chứng thực chữ ký
|
4
|
UBND xã/phường
|
152
|
Chứng thực di chúc
|
4
|
UBND xã/phường
|
153
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
4
|
UBND xã/phường
|
154
|
Chứng thực hợp đồng, văn bản về bất
động sản thuộc thẩm quyền của UBND các xã thuộc huyện Hòa Vang
|
4
|
UBND xã/phường
|
155
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở nông
thôn thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
4
|
UBND xã/phường
|
156
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà
ở nông thôn thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
4
|
UBND xã/phường
|
157
|
Gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở
nông thôn thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
4
|
UBND xã/phường
|
158
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở
tạm thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
4
|
UBND xã/phường
|
159
|
Xác nhận tình trạng nhà, đất
|
4
|
UBND xã/phường
|
160
|
Xác nhận nguồn gốc đất và thời
điểm sử dụng đất
|
4
|
UBND xã/phường
|
161
|
Xác nhận đề nghị giao đất trồng cây
hằng năm
|
4
|
UBND xã/phường
|
162
|
Xác nhận đề nghị cho thuê đất nông
nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân
|
4
|
UBND xã/phường
|
163
|
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo dân lập, tư thục
|
4
|
UBND xã/phường
|
164
|
Đăng ký sáp nhập, chia tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo dân lập, tư thục
|
4
|
UBND xã/phường
|
165
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo dân lập, tư thục
|
4
|
UBND xã/phường
|
166
|
Xác nhận diện khó khăn, đói nghèo,
tai nạn, bệnh tật
|
4
|
UBND xã/phường
|
167
|
Xác nhận hồ sơ xin hưởng trợ cấp xã hội
thường xuyên
|
4
|
UBND xã/phường
|
168
|
Xác nhận hồ sơ xin hưởng trợ cấp khó khăn
đột xuất
|
4
|
UBND xã/phường
|
169
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ ưu đãi giáo
dục-đào tạo theo quyết định 21/2010/QĐ-UBND
|
4
|
UBND xã/phường
|
170
|
Xác nhận miễn, giảm học phí và các khoản đóng góp
cho đối tượng học sinh, sinh viên hộ nghèo
|
4
|
UBND xã/phường
|
171
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết hưởng chính sách cho
học sinh tàn tật, hộ nghèo, mồ côi, người dân tộc thiểu số (cấp trung học cơ sở)
|
4
|
UBND xã/phường
|
172
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết hỗ trợ miễn, giảm học
phí đối với học sinh là con các hộ nông dân trong diện thu hồi đất sản xuất
|
4
|
UBND xã/phường
|
173
|
Xác nhận giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng
đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP
|
4
|
UBND xã/phường
|
174
|
Xác nhận cấp giấy giới thiệu
di chuyển đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP
|
4
|
UBND xã/phường
|
175
|
Xác nhận xét cấp lại sổ lĩnh
tiền hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP
|
4
|
UBND xã/phường
|
176
|
Xác nhận cấp thẻ khám chữa bệnh
cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
4
|
UBND xã/phường
|
177
|
Xác nhận hồ sơ tiếp nhận đối
tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
4
|
UBND xã/phường
|
178
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết trợ
cấp người tham gia kháng chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học do
Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam
|
4
|
UBND xã/phường
|
179
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết trợ
cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt
tù, đày
|
4
|
UBND xã/phường
|
180
|
Xác nhận hồ sơ xét công nhận chế
độ hưởng chính sách như thương binh
|
4
|
UBND xã/phường
|
181
|
Xác nhận hồ sơ xét công nhận
chế độ liệt sĩ
|
4
|
UBND xã/phường
|
182
|
Xác nhận hồ sơ xét hưởng chế
độ trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình
|
4
|
UBND xã/phường
|
183
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng
chiến bị địch bắt tù, đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
đã chết trước ngày 01/01/1995
|
4
|
UBND xã/phường
|
184
|
Xác nhận hồ sơ tiếp nhận người
có công cách mạng vào Trung tâm phụng dưỡng người có công cách mạng
|
4
|
UBND xã/phường
|
185
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết chế
độ cho gia đình tự quy tập xây mộ liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc
|
4
|
UBND xã/phường
|
186
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết trợ
cấp một lần cho người hoạt động kháng chiến
|
4
|
UBND xã/phường
|
187
|
Xác nhận hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo
dục - đào tạo
|
4
|
UBND xã/phường
|
188
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết chính
sách đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến
|
4
|
UBND xã/phường
|
189
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết tuất
từ trần cho thân nhân Lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, thương
binh, bệnh binh có tỷ lệ thượng tật, bệnh tật từ 61% trở lên từ trần
|
4
|
UBND xã/phường
|
190
|
Giải quyết hồ sơ hỗ trợ kinh phí
sửa chữa và nâng cấp nhà ở cho đối tượng chính sách người có công
|
4
|
UBND xã/phường
|
191
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết hỗ
trợ tiền sử dụng đất
|
4
|
UBND xã/phường
|
192
|
Xác nhận hồ sơ để miễn, giảm
tiền sử dụng đất khi xét cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
và khi mua nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
4
|
UBND xã/phường
|
193
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết chính
sách trợ cấp đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
4
|
UBND xã/phường
|
194
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết trợ
cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách
|
4
|
UBND xã/phường
|
195
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết trợ
cấp thường xuyên và đột xuất đối với người có công với cách mạng mắc bệnh
hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn
|
4
|
UBND xã/phường
|
196
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết chế
độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP
|
4
|
UBND xã/phường
|
197
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ
mai táng phí đối với người có công với cách mạng
|
4
|
UBND xã/phường
|
198
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết chế
độ chính sách đối với vợ (hoặc chồng) liệt sĩ tái giá nhưng đã có có công nuôi
con đến tuổi trưởng thành hoặc chăm sóc bố mẹ liệt sĩ khi còn sống
|
4
|
UBND xã/phường
|
199
|
Xác nhận hồ sơ giới thiệu thân
nhân liệt sĩ đi thăm viếng hoặc di dời hài cốt liệt sĩ
|
4
|
UBND xã/phường
|
200
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết chế
độ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng
|
4
|
UBND xã/phường
|
201
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết chế
độ Bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP
|
4
|
UBND xã/phường
|
202
|
Xác nhận hồ sơ cấp lại Bằng Tổ
quốc ghi công
|
4
|
UBND xã/phường
|
203
|
Xác nhận hồ sơ cấp lại giấy chứng
nhận gia đình liệt sĩ, thương binh, bệnh binh
|
4
|
UBND xã/phường
|
204
|
Thủ tục Xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp hàng
tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến
30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo.
|
4
|
UBND xã/phường
|
205
|
Xác nhận đề nghị giải quyết chế độ một lần đối
với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng
chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà
nước
|
4
|
UBND xã/phường
|
206
|
Xác nhận đề nghị giải quyết chế độ một lần đối
với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực
lượng bảo mật) đã về gia đình
|
4
|
UBND xã/phường
|
207
|
Xác nhận đề nghị giải quyết chế độ quân nhân tham
gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác
trong quân đội đã phục viên xuất ngũ về địa phương
|
4
|
UBND xã/phường
|
208
|
Xác nhận đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công
tác trong quyết định đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (kể cả từ trần)
|
4
|
UBND xã/phường
|
209
|
Xác nhận đề nghị giải quyết chế độ
trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung
phong hưởng lương, công chức dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở
các chiến trường B, C, K
|
4
|
UBND xã/phường
|
210
|
Xác nhận đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với đối tượng là du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng
chiến chống Mỹ cứu nước
|
4
|
UBND xã/phường
|
211
|
Xác nhận đề nghị giải quyết chế độ một lần đối
với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an và công chức xã, phường trực tiếp tham
gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách
của Đảng và Nhà nước
|
4
|
UBND xã/phường
|
212
|
Thủ tục cấp phép hành nghề vận chuyển hành khách,
hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự
|
4
|
UBND xã/phường
|
213
|
Thủ tục cấp đổi, cấp lại thẻ hành nghề vận chuyển
hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại
xe tương tự
|
4
|
UBND xã/phường
|
214
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động tôn giáo cho các điểm,
nhóm thuộc các hệ, phái, tổ chức Tin lành
|
4
|
UBND xã/phường
|
215
|
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hằng năm
của các tổ chức tôn giáo cơ sở
|
4
|
UBND xã/phường
|
216
|
Đăng ký người vào tu
|
4
|
UBND xã/phường
|
217
|
Xin tổ chức lễ hội tín ngưỡng tôn giáo
|
4
|
UBND xã/phường
|
218
|
Xác nhận, đề nghị cấp giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
4
|
UBND xã/phường
|
219
|
Xác nhận bản cam kết thực hiện nhiệm vụ đảm bảo
an toàn về phòng cháy chữa cháy
|
4
|
UBND xã/phường
|
220
|
Xác nhận chế độ đối với dân quân
tự vệ bị ốm đau, chết
|
4
|
UBND xã/phường
|
221
|
Xác nhận chế độ đối với dân quân
tự vệ bị tai nạn
|
4
|
UBND xã/phường
|
222
|
Cấp chứng nhận số nhà
|
4
|
UBND xã/phường
|
223
|
Cấp giấy phép thi công các công trình sửa chữa,
cải tạo nâng cấp đường bộ
|
4
|
UBND xã/phường
|
224
|
Cấp giấy phép thi công mở đường ngang đấu nối vào
đường chính đang khai thác
|
4
|
UBND xã/phường
|
225
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở Nông thôn
|
4
|
UBND xã/phường
|
226
|
Xác nhận chế độ đối với dân quân tự vệ bị ốm đau,
chết
|
4
|
UBND xã/phường
|
227
|
Xác nhận chế độ đối với dân quân tự vệ bị tai nạn
|
4
|
UBND xã/phường
|
228
|
Xác nhận chế độ đối với dân quân tự vệ bị ốm đau,
chết
|
4
|
UBND xã/phường
|
229
|
Xác nhận chế độ đối với dân quân tự vệ bị tai nạn
|
4
|
UBND xã/phường
|
230
|
Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã; thay đổi vốn điều
lệ hợp tác xã; đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi
|
4
|
UBND quận/huyện
|
231
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của
các chức sắc, nhà tu hành
|
4
|
UBND quận/huyện
|
232
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
4
|
UBND quận/huyện
|
233
|
Hồ sơ các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra
ngoài cơ sở tôn giáo
|
4
|
UBND quận/huyện
|
234
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của
các chức sắc, nhà tu hành
|
4
|
UBND quận/huyện
|
235
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của
các chức sắc, nhà tu hành
|
4
|
UBND quận/huyện
|
236
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
4
|
UBND quận/huyện
|
237
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã
|
4
|
UBND quận/huyện
|
238
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh của
hộ kinh doanh
|
4
|
UBND quận/huyện
|
239
|
Xác nhận đề nghị Cấp đổi hiện vật khen thưởng kháng
chiến.
|
4
|
UBND quận/huyện
|
240
|
Xác nhận đề nghị khen thưởng thành tích tham gia
kháng chiến chống Mỹ, chống Pháp và trước Cách mạng tháng 8/1945
|
4
|
UBND quận/huyện
|
241
|
Xác nhận đề nghị Tặng Kỷ niệm chương cho những
người hoạt động Cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
4
|
UBND quận/huyện
|
242
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ Sổ
hộ tịch
|
4
|
UBND quận/huyện
|
243
|
Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản đối
với tàu có công suất dưới 20cv
|
4
|
UBND quận/huyện
|
244
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý
bán lẻ) rượu do hết hạn
|
4
|
UBND quận/huyện
|
245
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý
bán lẻ) sản phẩm thuốc lá do hết hạn
|
4
|
UBND quận/huyện
|
246
|
Cấp đổi giấy phép sản xuất rượu thủ công (mục đích
kinh doanh) do hết hạn
|
4
|
UBND quận/huyện
|
247
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản đối với
tàu có công suất dưới 20cv.
|
4
|
UBND quận/huyện
|
248
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác
xã
|
4
|
UBND quận/huyện
|
249
|
Cấp Giấy chứng nhận về thay đổi
nơi đăng ký kinh doanh, thay đổi địa chỉ trụ sở của hợp tác xã
|
4
|
UBND quận/huyện
|
250
|
Cấp giấy giới thiệu di chuyển đối tượng bảo trợ
xã hội - Nghị định số 67/2007/NĐ-CP (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
251
|
Cấp giấy phép dạy thêm cấp Trung
học cơ sở và tiểu học.
|
4
|
UBND quận/huyện
|
252
|
Cấp giấy phép đấu nối vào hệ thống
thoát nước đô thị
|
4
|
UBND quận/huyện
|
253
|
Cấp giấy phép hoạt động thủy nội
địa (bến hàng hóa, bến hành khách)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
254
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
đối với tàu có công suất dưới 20cv.
|
4
|
UBND quận/huyện
|
255
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ
(hoặc đại lý bán lẻ) rượu
|
4
|
UBND quận/huyện
|
256
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán
lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
4
|
UBND quận/huyện
|
257
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
|
4
|
UBND quận/huyện
|
258
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công (mục đích
kinh doanh).
|
4
|
UBND quận/huyện
|
259
|
Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục
đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá nhân hoạt
động thương mại
|
4
|
UBND quận/huyện
|
260
|
Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa
hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để
tập kết vật liệu xây dựng phục vụ việc sửa chữa, xây dựng nhà
|
4
|
UBND quận/huyện
|
261
|
Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa
hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để thực
hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán
|
4
|
UBND quận/huyện
|
262
|
Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa
hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để xe
mô tô, xe gắn máy, xe đạp
|
4
|
UBND quận/huyện
|
263
|
Cấp giấy phép thi công chỉnh trang,
gia cố vỉa hè, hạ bó vỉa hè
|
4
|
UBND quận/huyện
|
264
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
và nhà ở đô thị.
|
4
|
UBND quận/huyện
|
265
|
Cấp lại bản chính Giấy khai
sinh
|
4
|
UBND quận/huyện
|
266
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hộ kinh doanh (do bị rách, nát hoặc mất)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
267
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hợp tác xã (do bị rách, nát hoặc mất)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
268
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán
lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu do thay đổi nội dung
|
4
|
UBND quận/huyện
|
269
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán
lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá do thay đổi nội dung
|
4
|
UBND quận/huyện
|
270
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh Karaoke
bổ sung phòng.
|
4
|
UBND quận/huyện
|
271
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh Karaoke
do chuyển địa điểm.
|
4
|
UBND quận/huyện
|
272
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh Karaoke
do hư hỏng hoặc thất lạc.
|
4
|
UBND quận/huyện
|
273
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu
thủ công (mục đích kinh doanh) do thay đổi nội dung
|
4
|
UBND quận/huyện
|
274
|
Cấp sao lục giấy phép xây dựng
nhà.
|
4
|
UBND quận/huyện
|
275
|
Cấp xác nhận quy hoạch
|
4
|
UBND quận/huyện
|
276
|
Chấp thuận tổ chức cuộc lễ của tổ
chức tôn giáo diễn ra trong cơ sở tôn giáo nằm ngoài chương trình đã đăng ký
|
4
|
UBND quận/huyện
|
277
|
Chế độ Bảo hiểm y tế đối với Cựu
chiến binh theo Nghị định 150/2006/CP (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
278
|
Chứng nhận đủ điều kiện Vệ sinh
an toàn thực phẩm (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
279
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
4
|
UBND quận/huyện
|
280
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn
bản bằng tiếng Việt (QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
281
|
Chứng thực chữ ký của người dịch
trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng
Việt sang tiếng nước ngoài
|
4
|
UBND quận/huyện
|
282
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
4
|
UBND quận/huyện
|
283
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng
|
4
|
UBND quận/huyện
|
284
|
Chứng thực hợp đồng, văn bản về
bất động sản thuộc thẩm quyền của UBND huyện Hòa Vang.
|
4
|
UBND quận/huyện
|
285
|
Chứng thực Văn bản thỏa thuận phân
chia di sản thừa kế là động sản, văn bản khai nhận di sản thừa kế là động sản
|
4
|
UBND quận/huyện
|
286
|
Công nhận Ban Vận động thành lập
Hội
|
4
|
UBND quận/huyện
|
287
|
Công nhận Công chức quản lý nhà
trường, nhà trẻ tư thục
|
4
|
UBND quận/huyện
|
288
|
Di chuyển và tiếp nhận hồ sơ người
có công với cách mạng (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
289
|
Đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy
xác nhận đã đăng ký tàu cá dưới 20 CV
|
4
|
UBND quận/huyện
|
290
|
Đăng ký cấp giấy thi công lắp đặt
các công trình cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị (điện chiếu sáng công cộng, điện
phục vụ cho sản xuất và thắp sáng, cung cấp năng lượng, cấp thoát nước, thông
tin liên lạc, bản tin)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
291
|
Đăng ký chấp thuận giải thể hội
|
4
|
UBND quận/huyện
|
292
|
Đăng ký chia tách, sáp nhập, hợp
nhất hội
|
4
|
UBND quận/huyện
|
293
|
Đăng ký đổi tên hội
|
4
|
UBND quận/huyện
|
294
|
Đăng ký giải thể tự nguyện hợp
tác xã
|
4
|
UBND quận/huyện
|
295
|
Đăng ký hộ kinh doanh
|
4
|
UBND quận/huyện
|
296
|
Đăng ký Hội đoàn tôn giáo
|
4
|
UBND quận/huyện
|
297
|
Đăng ký phê duyệt điều lệ hội
|
4
|
UBND quận/huyện
|
298
|
Đăng ký thành lập hội
|
4
|
UBND quận/huyện
|
299
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành,
nghề kinh doanh của hợp tác xã
|
4
|
UBND quận/huyện
|
300
|
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính,
bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp
|
4
|
UBND quận/huyện
|
301
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên,
người đại diện theo pháp luật, danh sách Ban quản trị, ban kiểm soát của hợp
tác xã
|
4
|
UBND quận/huyện
|
302
|
Đăng ký xác nhận Đề án bảo vệ môi
trường.
|
4
|
UBND quận/huyện
|
303
|
Điều chỉnh mức trợ cấp (hoặc chấm
dứt) hưởng trợ cấp đối tượng bảo trợ xã hội (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
304
|
Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ
tịch và các Thủ tục Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch
khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
305
|
Giải quyết chế độ cho gia đình tự
quy tập xây mộ liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc hoặc nghĩa trang liệt sĩ
(UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
306
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ học tập và
miễn giảm học phí theo Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
307
|
Giải quyết chế độ mai táng phí và
trợ cấp 1 lần đối với người có công cách mạng từ trần (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
308
|
Giải quyết chế độ trợ cấp cho người
có công giúp đỡ cách mạng (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
309
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
cho người hoạt động kháng chiến (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
310
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
(UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
311
|
Giải quyết chính sách đối với Anh
hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
312
|
Giải quyết chính sách hỗ trợ cho
học sinh tàn tật, hộ nghèo, mồ côi, người dân tộc thiểu số (cấp trung học cơ
sở) (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
313
|
Giải quyết hồ sơ cấp sổ ưu đãi
giáo dục - đào tạo (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
314
|
Giải quyết hồ sơ đề nghị cấp thẻ
bảo hiểm y tế người thuộc hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số,
các đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp hàng tháng, đối tượng
bị bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh kinh tế khó khăn hoặc miễn, giảm
tiền viện phí (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
315
|
Giải quyết hồ sơ hỗ trợ kinh
phí sửa chữa và nâng cấp nhà ở cho đối tượng chính sách người có công
(UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
316
|
Giải quyết hồ sơ tiếp nhận người
có công cách mạng vào Trung tâm phụng dưỡng người có công cách mạng (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
317
|
Giải quyết hồ sơ xin hưởng trợ
cấp khó khăn đột xuất (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
318
|
Giải quyết hồ sơ xin hưởng trợ cấp
xã hội thường xuyên (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
319
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng
đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
320
|
Giải quyết hỗ trợ miễn, giảm học
phí đối với học sinh là con các hộ nông dân trong diện thu hồi đất sản xuất
(UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
321
|
Giải quyết hỗ trợ tiền sử dụng
đất (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
322
|
Giải quyết trợ cấp cho người tham
gia kháng chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng
trong chiến tranh Việt Nam (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
323
|
Giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối
tượng chính sách (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
324
|
Giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người
có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn theo Quyết
định số 14/2009/QĐ-UBND (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
325
|
Giải quyết tuất từ trần cho thân nhân Lão thành
cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thương
tật, bệnh tật từ 61% trở lên từ trần (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
326
|
Giải thể trường nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
4
|
UBND quận/huyện
|
327
|
Giải thể trường Tiểu học tư thục
|
4
|
UBND quận/huyện
|
328
|
Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng
sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng
thuỷ sản, đất nông nghiệp (trừ đất trồng cây hàng năm) đối với hộ gia đình,
cá nhân
|
4
|
UBND quận/huyện
|
329
|
Giao đất làm nhà ở (đối với hộ gia đình, cá
nhân)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
330
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân
tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
4
|
UBND quận/huyện
|
331
|
Giao đất trồng cây hàng năm
|
4
|
UBND quận/huyện
|
332
|
Giấy phép đào đường để bắt ống nước, điện, điện
thoại trong kiệt hẻm.
|
4
|
UBND quận/huyện
|
333
|
Giới thiệu thân nhân liệt sĩ đi thăm viếng hoặc
di dời hài cốt liệt sĩ (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
334
|
Học sinh chuyển trường đi ra ngoài thành phố Đà
Nẵng
|
4
|
UBND quận/huyện
|
335
|
Hồ sơ xét giải quyết công nhận chế độ hưởng
chính sách như thương binh (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
336
|
Hồ sơ xét giải quyết công nhận chế độ liệt sĩ
(UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
337
|
Hỗ trợ kinh phí mổ tim cho trẻ em nghèo (UBND
QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
338
|
Hỗ trợ mua mới, đóng mới tàu cá, thay máy tàu mới
của ngư dân
|
4
|
UBND quận/huyện
|
339
|
Hỗ trợ về dầu cho ngư dân là chủ sở hữu tàu đánh
bắt hải sản hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản
|
4
|
UBND quận/huyện
|
340
|
Hỗ trợ về kinh phí bảo hiểm thân tàu cho tàu đánh
bắt hải sản, tàu dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản có công suất máy từ
40cv trở lên; Hỗ trợ kinh phí bảo hiểm tai nạn thuyền viên cho các thuyền
viên trên các tàu đánh bắt hải sản, tàu dịch vụ cho hoạt động khai thác hải
sản
|
4
|
UBND quận/huyện
|
341
|
Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình
hoàn thành.
|
4
|
UBND quận/huyện
|
342
|
Sáp nhập, chia tách trường nhà trường, nhà trẻ
tư thục
|
4
|
UBND quận/huyện
|
343
|
Sáp nhập, chia tách trường Tiểu học tư thục
|
4
|
UBND quận/huyện
|
344
|
Sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở tư thục
|
4
|
UBND quận/huyện
|
345
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
4
|
UBND quận/huyện
|
346
|
Thành lập trường Tiểu học tư thục
|
4
|
UBND quận/huyện
|
347
|
Thành lập trường Trung học cơ sở tư thục
|
4
|
UBND quận/huyện
|
348
|
Thay đổi nội dung giấy phép xây dựng nhà.
|
4
|
UBND quận/huyện
|
349
|
Thẩm định dự án đầu tư, nguồn vốn Ngân sách nhà
nước.
|
4
|
UBND quận/huyện
|
350
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công
trình, các dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
4
|
UBND quận/huyện
|
351
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh
doanh
|
4
|
UBND quận/huyện
|
352
|
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại
các khoản 3,4,5,6,9,11 và 12 điều 38 Luật đất đai
|
4
|
UBND quận/huyện
|
353
|
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại
khoản 07 điều 38 Luật đất đai
|
4
|
UBND quận/huyện
|
354
|
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định
tại khoản 10 điều 38 Luật đất đai
|
4
|
UBND quận/huyện
|
355
|
Thuyên chuyển giáo viên
|
4
|
UBND quận/huyện
|
356
|
Tiếp nhận giáo viên
|
4
|
UBND quận/huyện
|
357
|
Tiếp nhận học sinh đến từ tỉnh, thành phố khác
|
4
|
UBND quận/huyện
|
358
|
Trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ
cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách
như thương binhcó tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng
tháng thuộc hộ cận nghèo (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
359
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Mầm Non, Tiểu
học và Trung học cơ sở
|
4
|
UBND quận/huyện
|
360
|
Xác nhận Bản cam kết bảo vệ môi trường.
|
4
|
UBND quận/huyện
|
361
|
Xác nhận các loại giấy tờ liên quan đến đối tượng
hộ nghèo (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
362
|
Xác nhận duyệt tiết mục, vở diễn, chương trình
văn nghệ của các Tôn giáo trên địa bàn quận, huyện
|
4
|
UBND quận/huyện
|
363
|
Xác nhận đề nghị cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
(UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
364
|
Xác nhận đề nghị Chế độ mai táng phí đối với Cựu
chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
365
|
Xác nhận đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị
địch bắt tù, đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc đã chết
trước ngày 01/01/1995 (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
366
|
Xác nhận đề nghị hồ sơ giảm tiền sử dụng đất lần
đầu cho các đối tượng chính sách, người có công theo Quyết định số
61/2008/QĐ-UB (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
367
|
Xác nhận giải quyết miễn, giảm học phí và các
khoản đóng góp cho đối tượng học sinh, sinh viên hộ nghèo (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
368
|
Xác nhận hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận gia đình
liệt sĩ, thương binh, bệnh binh (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
369
|
Xác nhận hồ sơ để miễn, giảm tiền sử
dụng đất khi mua nhà thuộc sở hữu nhà nước (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
370
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ bảo hiểm
y tế đối với người có công với cách mạng (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
371
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết người đảm nhận thờ cúng
liệt sĩ (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
372
|
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ theo Quyết định
188/2007/QĐ-TTg (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
373
|
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ trợ cấp phương tiện
trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
374
|
Xác nhận hồ sơ tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ
sở bảo trợ xã hội (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
375
|
Xác nhận hồ sơ xét giải quyết chế độ chính sách
đối với vợ (hoặc chồng) liệt sĩ tái giá nhưng đã có có công nuôi con đến tuổi
trưởng thành hoặc chăm sóc bố mẹ liệt sỹ khi còn sống (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
376
|
Xác nhận và đề nghị Thành phố, Trung ương khen
thưởng cho tập thể và cá nhân có thành tích trong phong trào thi đua hằng năm
trong thời kỳ đổi mới
|
4
|
UBND quận/huyện
|
377
|
Xét cấp lại sổ lĩnh tiền hàng tháng đối tượng bảo
trợ xã hội theo nghị định số 67/2007/NĐ-CP (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|
378
|
Xét cấp lại sổ lĩnh tiền ưu đãi hàng tháng người
có công cách mạng (UBND QH)
|
4
|
UBND quận/huyện
|