|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2606/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Lê Trường Lưu
|
Ngày ban hành:
|
29/11/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2606/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN CÔNG THỰC HIỆN HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH,
HUYỆN, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ quyết định số 312/QĐ-TTg ngày 02 tháng
3 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện Đề án đổi mới đồng bộ các hệ thống
chỉ tiêu thống kê và Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BKHĐT ngày 10
tháng 01 năm 2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư “Quy định nội dung Hệ thống chỉ
tiêu thống kê Quốc gia; danh mục và Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện,
xã” và chế độ báo cáo thống kê của các Bộ, Ngành;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh
Thừa Thiên Huế tại Tờ trình số 470/TTr ngày 07 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các Sở,
ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các xã, phường, thị trấn thực
hiện hệ thống các chỉ tiêu thống kê theo danh mục và các biểu mẫu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ các mẫu
biểu được giao, yêu cầu Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn chỉ đạo các đơn vị trực thuộc thực hiện
theo quy định. Tổ chức hướng dẫn, tạo điều kiện thuận lợi cho các đơn vị thực
hiện; định kỳ kiểm tra, giám sát việc thực hiện của các đơn vị.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực sau kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
I. SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I. Xây dựng
và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
5. Số dự án
và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ do địa
phương quản lý
|
Sở
Kế hoạch Đầu tư
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
005.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 30/4
năm báo cáo
|
2
|
6. Số dự án
đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép mới
|
Sở
Kế hoạch Đầu tư
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
006.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 22
tháng báo cáo
|
3
|
7. Số lượt
dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài đã cấp phép được bổ sung vốn
|
Sở
Kế hoạch Đầu tư
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
007.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 22
tháng báo cáo
|
4
|
8. Số dự án
đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép trong năm
|
Sở
Kế hoạch Đầu tư
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
008.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
5
|
9. Số lượng
dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài còn hiệu lực
|
Sở
Kế hoạch Đầu tư
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
009.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
6
|
10. Vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) thực hiện
|
Sở
Kế hoạch Đầu tư
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
010.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày 22
tháng liền sau quý báo cáo
|
7
|
11. Vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) thực hiện
|
Sở
Kế hoạch Đầu tư
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
8
|
12. Thực hiện
kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa
phương quản lý
|
Sở
Kế hoạch Đầu tư (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 15
tháng sau tháng báo cáo
|
9
|
14. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
Kế hoạch Đầu tư (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày 15
tháng cuối quý sau quý báo cáo
|
10
|
16. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
Kế hoạch Đầu tư (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
11
|
18. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
Sở
Kế hoạch Đầu tư (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
12
|
20. Danh mục
dự án/công trình thực hiện trong năm
|
Sở
Kế hoạch Đầu tư (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 30/4
năm báo cáo
|
|
II. Công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
13
|
1. Số doanh
nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản, rút giấy phép
|
Sở
kế hoạch đầu tư, Tòa án
|
Cục
Thống kê
(T.
Tra - PPCĐ)
|
001.N/BCS-CNGH
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau
|
II. SỞ TÀI CHÍNH
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I. Xây dựng
và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
12. Thực hiện
kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa
phương quản lý
|
Sở
Tài Chính (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 15
tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
14. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
Tài Chính (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày 15
tháng cuối quý sau quý báo cáo
|
3
|
16. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
Tài Chính (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
4
|
18. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
Sở
Tài Chính (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
5
|
20. Danh mục
dự án/công trình thực hiện trong năm
|
Sở
Tài Chính (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 30/4
năm báo cáo
|
6
|
21. Giá trị
tài sản cố định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa
bàn
|
Sở
Tài Chính
|
Cục
Thống kê
(P.
Tổng hợp)
|
021.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
III. KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH/THÀNH PHỐ
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I. Xây dựng
và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
12. Thực hiện
kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa
phương quản lý
|
Kho
bạc tỉnh (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 15
tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
14. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Kho
bạc tỉnh (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày 15
tháng cuối quý sau quý báo cáo
|
3
|
16. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Kho
bạc tỉnh (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
4
|
18. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
Kho
bạc tỉnh (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
5
|
20. Danh mục
dự án/công trình thực hiện trong năm
|
Kho
bạc tỉnh (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 30/4
năm báo cáo
|
6
|
22. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ
ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ
|
Kho
bạc tỉnh
|
Cục
Thống kê
(P.
Tổng hợp)
|
022.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 15
tháng sau tháng báo cáo
|
7
|
23. Báo cáo
tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước
|
Kho
bạc tỉnh
|
Cục
Thống kê
(P.
Tổng hợp)
|
023.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
8
|
24. Báo cáo
tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu chính phủ
|
Kho
bạc tỉnh
|
Cục
Thống kê
(P.
Tổng hợp)
|
024.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
|
IV. Tài
khoản quốc gia
|
|
|
|
|
|
9
|
4. Thu, vay
ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Kho
bạc tỉnh
|
Cục
Thống kê
(P.
Tổng hợp)
|
004.H/BCS-TKQG
|
-
Tháng
-
Quý... năm
|
- Báo cáo
tháng: Ngày 15 tháng sau
- Báo cáo
quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo
|
10
|
5. Chi ngân
sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Kho
bạc tỉnh
|
Cục
Thống kê
(P.
Tổng hợp)
|
005.H/BCS-TKQG
|
-
Tháng
-
Quý... năm
|
- Báo cáo
tháng: Ngày 15 tháng sau
- Báo cáo
quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo
|
11
|
6. Chi ngân
sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cho một số lĩnh vực
|
Kho
bạc tỉnh
|
Cục
Thống kê
(P.
Tổng hợp)
|
006.H/BCS-TKQG
|
- 6 tháng
- Năm...
|
- Báo cáo 6
tháng: Ngày 15 tháng 7
- Báo cáo
năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau
|
IV. SỞ XÂY DỰNG
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I. Xây dựng
và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
1. Tổng số
căn hộ và diện tích nhà ở xã hội hoàn thành
|
Sở
xây dựng
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
001.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau
|
2
|
2. Số lượng
nhà ở hiện có và sử dụng
tại thời điểm 31/12
|
Sở
xây dựng
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
002.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm có điều tra
|
3
|
3. Tổng diện
tích nhà ở hiện có và sử dụng tại thời điểm 31/12
|
Sở
xây dựng
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
003.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm có điều tra
|
4
|
4. Quy hoạch
xây dựng, quy hoạch đô thị
|
Sở
xây dựng
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
004.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau
|
5
|
12. Thực hiện
kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa
phương quản lý
|
Sở
xây dựng (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 15
tháng sau tháng báo cáo
|
6
|
14. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
xây dựng (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày 15
tháng cuối quý sau quý báo cáo
|
7
|
16. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
xây dựng (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
8
|
18. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
Sở
xây dựng (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
9
|
20. Danh mục
dự án/công trình thực hiện trong năm
|
Sở
xây dựng (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 30/4
năm báo cáo
|
V. SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I. Xây dựng
và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
12. Thực hiện
kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa
phương quản lý
|
Sở
TNMT (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 15
tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
14. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
TNMT (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày 15
tháng cuối quý sau quý báo cáo
|
3
|
16. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
TNMT (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
4
|
18. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
Sở
TNMT (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
5
|
20. Danh mục
dự án/công trình thực hiện trong năm
|
Sở
TNMT (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 30/4
năm báo cáo
|
|
V. Nông,
lâm nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
|
|
6
|
1. Hiện trạng
sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý
|
Sở
TNMT
|
Cục
Thống kê
(P.
Nông nghiệp)
|
001.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02
năm sau
|
7
|
2. Hiện trạng
sử dụng đất nông nghiệp
|
Sở
TNMT
|
Cục
Thống kê
(P.
Nông nghiệp)
|
002.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02
năm sau
|
8
|
3. Hiện trạng
sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Sở
TNMT
|
Cục
Thống kê
(P.
Nông nghiệp)
|
003.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02
năm sau
|
9
|
4. Hiện trạng
sử dụng đất chia theo huyện/thị
|
Sở
TNMT
|
Cục
Thống kê
(P.
Nông nghiệp)
|
004.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02
năm sau
|
10
|
5. Cơ cấu sử
dụng đất chia theo huyện/thị
|
Sở
TNMT
|
Cục
Thống kê
(P.
Nông nghiệp)
|
005.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02
năm sau
|
11
|
6. Biến động
diện tích đất
|
Sở
TNMT
|
Cục
Thống kê
(P.
Nông nghiệp)
|
006.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02
năm sau
|
12
|
7. Diện
tích và tỉ lệ đất được bảo tồn, duy trì đa dạng sinh học
|
Sở
TNMT
|
Cục
Thống kê
(P.
Nông nghiệp)
|
007.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02
năm sau
|
13
|
8. Diện
tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất
|
Sở
TNMT
|
Cục
Thống kê
(P.
Nông nghiệp)
|
008.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02
năm sau
|
|
VI. Xã hội
môi trường
|
|
|
|
|
|
VI.4
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
14
|
1. Số giờ nắng,
độ ẩm không khí, nhiệt độ không khí
|
Sở
TNMT
|
Cục
Thống kê
(P.
Tổng hợp)
|
001d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo
sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo
- Báo cáo
chính thức: Ngày 20/3 năm sau
|
15
|
2. Lượng mưa,
mực nước và lưu lượng nước một số sông chính
|
Sở
TNMT
|
Cục
Thống kê
(P.
Tổng hợp)
|
002d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo
sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo
- Báo cáo
chính thức: Ngày 20/3 năm sau
|
16
|
5. Mức giảm
lượng nước dưới đất
|
Sở
TNMT
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
005d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo
sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo
- Báo cáo
chính thức: Ngày 20/3 năm sau
|
17
|
6. Mức giảm
lượng nước mặt
|
Sở
TNMT
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
006d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ
bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo
- Báo cáo
chính thức: Ngày 20/3 năm sau
|
18
|
7. Số suối
khô cạn theo mùa hoặc vĩnh viễn
|
Sở
TNMT
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
007d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo
sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo
- Báo cáo chính
thức: Ngày 20/3 năm sau
|
19
|
8. Tỷ lệ
các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường
|
Sở
TNMT
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
008d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo
sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo
- Báo cáo
chính thức: Ngày 20/3 năm sau
|
20
|
9. Tỷ lệ chất
thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng
|
Sở
TNMT
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
009d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo
sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo
- Báo cáo
chính thức: Ngày 20/3 năm sau
|
21
|
10. Tỷ lệ
nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu
chuẩn quy định
|
Sở
TNMT
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
010d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo
sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo
- Báo cáo
chính thức: Ngày 20/3 năm sau
|
22
|
11. Tỷ lệ
chất thải rắn thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
tương ứng
|
Sở
TNMT
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
011d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo
sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo
- Báo cáo
chính thức: Ngày 20/3 năm sau
|
23
|
12. Số vụ
vi phạm môi trường đã phát hiện, số vụ đã xử lý
|
Sở
TNMT
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
012d.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 19
hàng tháng
|
VI. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I. Xây dựng
và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
12. Thực hiện
kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa
phương quản lý
|
Sở
NN PT NN
(tđ)
|
Cục Thống kê
(P. Công nghiệp)
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 15
tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
14. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
NN PT NN
(tđ)
|
Cục Thống kê
(P. Công nghiệp)
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày 15 tháng
cuối quý sau quý báo cáo
|
3
|
16. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
NN PT NN
(tđ)
|
Cục Thống kê
(P. Công nghiệp)
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
4
|
18. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
Sở
NN PT NN
(tđ)
|
Cục Thống kê
(P. Công nghiệp)
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
5
|
20. Danh mục
dự án/công trình thực hiện trong năm
|
Sở
NN PT NN
(tđ)
|
Cục Thống kê
(P. Công nghiệp)
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 30/4
năm báo cáo
|
|
V. Nông,
lâm nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
|
|
6
|
9. Tỷ lệ diện
tích gieo trồng cây nông nghiệp được cơ giới hóa chia theo huyện/thị
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
009.H/BCS-NLTS
|
-
Vụ...
-
Năm
|
- Vụ Đông xuân: Ngày 10/7
- Vụ Hè
thu: Ngày 10/10
- Vụ
Mùa/thu đông:Ngày 20/01 năm sau
- Chính thức
năm: Ngày 20/01 năm sau
|
7
|
10. Tỷ lệ
diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được tưới chia theo huyện/thị
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
010.H/BCS-NLTS
|
-
Vụ...
-
Năm
|
- Vụ Đông xuân: Ngày 05/7
- Vụ Hè
thu: Ngày 05/10
- Vụ
Mùa/thu đông: Ngày 20/01 năm sau
- Chính thức
năm: Ngày 20/01 năm sau
|
8
|
11. Tỷ lệ diện
tích gieo trồng cây nông nghiệp được tiêu chia theo huyện/thị
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê(P. Nông nghiệp)
|
011.H/BCS-NLTS
|
-
Vụ...
-
Năm
|
- Vụ Đông xuân: Ngày 05/7
- Vụ Hè
thu: Ngày 05/10
- Vụ
Mùa/thu đông: Ngày 20/01 năm sau
- Chính thức
năm: Ngày 20/01 năm sau
|
9
|
12. Diện
tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/thị
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
012.H/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 15/4
năm sau
|
10
|
13. Diện
tích rừng trồng mới tập trung
chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
013.H/BCS-NLTS
|
-
Ước 6 tháng
- Sơ bộ năm
- Chính thức
năm
|
- Ước 6
tháng: Ngày 15/6
- Sơ bộ
năm: Ngày 15/12
- Chính thức
năm: Ngày 15/4 năm sau
|
11
|
14. Diện tích
rừng trồng mới tập trung chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/thị
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
014.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 10/4
năm sau
|
12
|
15. Diện
tích rừng trồng được chăm sóc chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
015.H/BCS-NLTS
|
-
Ước 6 tháng
-
Sơ bộ năm
-
Chính thức năm
|
- Ước 6
tháng: Ngày 15/6
- Sơ bộ
năm: Ngày 15/12
- Chính thức
năm: Ngày 15/4 năm sau
|
13
|
16. Diện tích
rừng trồng được chăm sóc chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
016.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 10/4
năm sau
|
14
|
17. Diện
tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
017.H/BCS-NLTS
|
-
Ước 6 tháng
-
Sơ bộ năm
-
Chính thức
năm
|
- Ước 6
tháng: Ngày 15/6
- Sơ bộ
năm: Ngày 15/12
- Chính thức
năm: Ngày 15/4 năm sau
|
15
|
18. Diện tích
rừng được khoanh nuôi tái sinh chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
018.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 15/4
năm sau
|
16
|
19. Diện
tích rừng được giao khoán,
bảo vệ chia theo mục đích sử dụng
và huyện/thị
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
019.H/BCS-NLTS
|
-
Ước 6 tháng
-
Sơ bộ năm
-
Chính thức
năm
|
- Ước 6
tháng: Ngày 15/6
- Sơ bộ
năm: Ngày 15/12
- Chính thức
năm: Ngày 15/4 năm sau
|
17
|
20. Diện tích rừng được giao khoán,
bảo vệ chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
020.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 15/4
năm sau
|
18
|
21. Sản lượng
gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
021.H/BCS-NLTS
|
-
Ước 6 tháng
-
Sơ bộ năm
|
- Ước 6
tháng: Ngày 15/6
- Sơ bộ
năm: Ngày 15/12
|
19
|
22. Sản lượng
gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản và loại hình kinh tế
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
022.N/BCS-NLTS
|
Chính
thức năm
|
Ngày 15/4
năm sau
|
20
|
23. Sản lượng
gỗ khai thác chia theo huyện/thị
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
023.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 15/4
năm sau
|
21
|
24. Sản lượng
lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản và theo huyện/thị
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
024.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 15/4
năm sau
|
22
|
25. Tỷ lệ
che phủ rừng, diện tích và tỷ lệ rừng đặc dụng được bảo tồn
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
025.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 15/4
năm sau
|
23
|
26. Số vụ
và diện tích rừng bị cháy chia theo mục đích sử dụng và chia theo huyện/thị
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
026.H/BCS-NLTS
|
-
Ước 6 tháng đầu năm
-
Sơ bộ năm
-
Chính thức năm
|
- Ước 6
tháng đầu năm: Ngày 15/6
- Sơ bộ
năm: Ngày 15/12
- Chính thức
năm: Ngày 15/4 năm sau
|
24
|
27. Số vụ
và diện tích rừng bị chặt phá chia theo mục đích sử dụng và chia theo huyện/thị
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
027.H/BCS-NLTS
|
-
Ước 6 tháng đầu năm
-
Sơ bộ năm
-
Chính thức năm
|
- Ước 6
tháng đầu năm: Ngày 15/6
- Sơ bộ
năm: Ngày 15/12
- Chính thức
năm: Ngày 15/4 năm sau
|
25
|
28. Năng lực
hiện có và năng lực mới tăng của các công trình thủy lợi
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
028.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 30
tháng 3 năm sau
|
26
|
29. Chiều
dài và tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa chia theo huyện/thị
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
029.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 30
tháng 3 năm sau
|
27
|
30. Diện tích
gieo trồng áp dụng quy trình thực hành nông nghiệp tốt
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
030.H/BCS-NLTS
|
Vụ...
năm
|
- Vụ Đông xuân: Ngày 05/7
- Vụ Hè
thu: Ngày 05/10
- Vụ
Mùa/thu đông: Ngày 20/01 năm sau
- Chính thức
năm: Ngày 20/01 năm sau
|
28
|
31. Số xã
được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo huyện/thị
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
031.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 30
tháng 3 năm sau
|
29
|
32. Diện
tích cây trồng bị hạn chia theo huyện/thị
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
032.H/BCS-NLTS
|
Vụ...
năm
|
- Vụ Đông xuân: Ngày 10/7
- Vụ Hè
thu: Ngày 10/10
- Vụ
Mùa/thu đông: Ngày 20/01 năm sau
- Chính thức
năm: Ngày 20/01 năm sau
|
30
|
33. Diện
tích cây trồng bị úng chia theo huyện/thị
|
Sở
NN PT NN
|
Cục Thống kê
(P. Nông nghiệp)
|
033.H/BCS-NLTS
|
-
Vụ...
- Năm
|
- Vụ Đông xuân: Ngày 10/7
- Vụ Hè
thu: Ngày 10/10
- Vụ
Mùa/thu đông: Ngày 20/01 năm sau
- Chính thức
năm: Ngày 20/01 năm sau
|
|
(tiếp
trang sau)
|
|
|
|
|
|
|
VI. Xã hội
môi trường
|
|
|
|
|
|
VI.4
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
31
|
3. Số vụ
thiên tai và thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai
|
Sở
NN PT NT
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
003d.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 17
hàng tháng
|
32
|
4. Thiệt hại
về vật chất do thiên tai gây ra theo loại thiên tai
|
Sở
NN PT NT
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
004d.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 15
hàng tháng
|
VII. SỞ CÔNG THƯƠNG
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I. Xây dựng
và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
12. Thực hiện
kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa
phương quản lý
|
Sở
Công thương (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 15
tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
14. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
Công thương (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày 15
tháng cuối quý sau quý báo cáo
|
3
|
16. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
Công thương (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
4
|
18. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
Sở
Công thương (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
5
|
20. Danh mục
dự án/công trình thực hiện trong năm
|
Sở
Công thương (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 30/4
năm báo cáo
|
|
II. Công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
6
|
2. Năng lực
sản xuất, năng lực mới tăng của sản phẩm công nghiệp
|
Sở
Công thương
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
002.N/BCS-CNGH
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau
|
|
III.
Thương mại và Dịch vụ
|
|
|
|
|
|
7
|
2. Số lượng
chợ
|
Sở
Công thương
|
Cục
Thống kê
(P.
Thương mại)
|
002.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 15/3
năm sau
|
8
|
3. Số lượng
siêu thị, trung tâm thương mại
|
Sở
Công thương
|
Cục
Thống kê
(P.
Thương mại)
|
003.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 15/3
năm sau
|
VIII. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I. Xây dựng
và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
12. Thực hiện
kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa
phương quản lý
|
Sở
GTVT (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 15
tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
14. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
GTVT (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày 15
tháng cuối quý sau quý báo cáo
|
3
|
16. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
GTVT (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
4
|
18. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
Sở
GTVT (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
5
|
20. Danh mục
dự án/công trình thực hiện trong năm
|
Sở
GTVT (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 30/4
năm báo cáo
|
|
III.
Thương mại và Dịch vụ
|
|
|
|
|
|
6
|
4. Chiều
dài đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa
|
Sở
giao thông vận tải
|
Cục
Thống kê
(P.
Thương mại)
|
004.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 31/01
năm sau
|
7
|
5. Năng lực
mới tăng đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Cục
Thống kê
(P.
Thương mại)
|
005.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 31/01
năm sau
|
8
|
6. Số lượng
phương tiện đường thủy có động cơ đang lưu hành
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Cục
Thống kê
(P.
Thương mại)
|
006.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 31/01
năm sau
|
IX. SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I. Xây dựng
và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
12. Thực hiện
kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa
phương quản lý
|
Sở
Thông tin truyền thông (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 15
tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
14. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
Thông tin truyền thông (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày 15
tháng cuối quý sau quý báo cáo
|
3
|
16. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
Thông tin truyền thông (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
4
|
18. Thực hiện
vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
Sở
Thông tin truyền thông (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3
năm sau năm báo cáo
|
5
|
20. Danh mục
dự án/công trình thực hiện trong năm
|
Sở
Thông tin truyền thông (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 30/4
năm báo cáo
|
|
III.
Thương mại và Dịch vụ
|
|
|
|
|
|
6
|
7. Doanh thu
bưu chính, chuyển phát và viễn thông
|
Sở
Thông tin truyền thông
|
Cục
Thống kê
(P.
Thương mại)
|
007.H/BCS-TMDV
|
6
tháng, năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/7
- Báo cáo
năm: Ngày 31/01 năm sau
|
7
|
8. Số thuê
bao điện thoại
|
Sở
Thông tin truyền thông
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
008.H/BCS-TMDV
|
-
Quý
-
Năm
|
- Báo cáo
quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo
- Báo cáo
năm: Ngày 31/01 năm sau
|
8
|
9. Số thuê
bao INTERNET
|
Sở
Thông tin truyền thông
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
009.H/BCS-TMDV
|
-
Quý
-
Năm
|
- Báo cáo
quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo
- Báo cáo
năm: Ngày 31/01 năm sau
|
9
|
10. Số đơn
vị có trang điện tử riêng
|
Sở
Thông tin truyền thông
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
010.H/BCS-TMDV
|
-
Quý
-
Năm
|
- Báo cáo quý:
Ngày 15 tháng sau quý báo cáo
- Báo cáo
năm: Ngày 31/01 năm sau
|
|
VI. Xã hội
môi trường
|
|
|
|
|
|
VI.10
|
Thông
tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
10
|
1. Xuất bản
và bưu điện văn hóa
|
Sở
Thông tin truyền thông
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
001k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/3
năm sau
|
11
|
2. Phát
thanh, truyền hình
|
Sở
Thông tin truyền thông
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
002k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/3
năm sau
|
12
|
3. Thuê bao
điện thoại, Internet
|
Sở
Thông tin truyền thông
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
003k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/3
năm sau
|
13
|
4. Số đơn vị
có trang tin điện tử riêng chia theo ngành kinh tế
|
Sở
Thông tin truyền thông
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
004k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/3 năm
sau
|
X. SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I.
Xây dựng và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
Sở
Khoa học Công nghệ (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày
15 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
14. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
Khoa học Công nghệ (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày
15 tháng cuối quý sau quý báo cáo
|
3
|
16. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
Khoa học Công nghệ (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
4
|
18. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
Sở
Khoa học Công nghệ (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
5
|
20. Danh mục dự án/công trình
thực hiện trong năm
|
Sở
Khoa học Công nghệ (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
30/4 năm báo cáo
|
|
VI.
Xã hội môi trường
|
|
|
|
|
|
VI.1
|
Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
6
|
1. Số tổ chức khoa học và công
nghệ
|
Sở
Khoa học Công nghệ
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
001a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15/02 năm sau
|
7
|
2. Số người trong các tổ chức
khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học Công nghệ
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
002a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15/02 năm sau
|
8
|
3. Số đề tài, dự án nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ
|
Sở
Khoa học Công nghệ
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
003a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15/02 năm sau
|
9
|
4. Chi cho hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Sở
Khoa học Công nghệ
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
004a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15/02 năm sau
|
XI. SỞ NỘI VỤ
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I.
Xây dựng và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
Sở
Nội vụ (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày
15 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
14. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
Nội vụ (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày
15 tháng cuối quý sau quý báo cáo
|
3
|
16. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
Nội vụ (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
4
|
18. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
Sở
Nội vụ (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
5
|
20. Danh mục dự án/công trình
thực hiện trong năm
|
Sở
Nội vụ (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
30/4 năm báo cáo
|
|
VI.
Xã hội môi trường
|
|
|
|
|
|
VI.3
|
Bình đẳng giới
|
|
|
|
|
|
6
|
1. Nữ đại biểu hội đồng nhân
dân
|
Sở
Nội vụ
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
001c.K/BCS-XHMT
|
Nhiệm
kỳ
|
Đầu
nhiệm kỳ
|
7
|
2. Nữ đảm nhiệm các chức vụ
lãnh đạo chính quyền
|
Sở
Nội vụ
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
002c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15/02 năm báo cáo
|
XII. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I.
Xây dựng và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
Sở
giáo dục đào tạo (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày
15 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
14. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
giáo dục đào tạo (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày
15 tháng cuối quý sau quý báo cáo
|
3
|
16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển
trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
giáo dục đào tạo (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
4
|
18. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
Sở
giáo dục đào tạo (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
5
|
20. Danh mục dự án/công trình
thực hiện trong năm
|
Sở
giáo dục đào tạo (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
30/4 năm báo cáo
|
|
VI.
Xã hội môi trường
|
|
|
|
|
|
VI.5
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
6
|
1. Giáo dục mầm non
|
Sở
giáo dục đào tạo
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
001e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
30 /10 năm báo cáo
|
7
|
2. Giáo dục mầm non chia theo
quận/huyện/thị xã/thành phố
|
Sở
giáo dục đào tạo
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
002e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
30 /10 năm báo cáo
|
8
|
3. Giáo dục phổ thông
|
Sở
giáo dục đào tạo
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
003e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
30 /10 năm báo cáo
|
9
|
4. Trường học, lớp học, phòng
học giáo dục phổ thông chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
Sở
giáo dục đào tạo
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
004e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
30 /10 năm báo cáo
|
10
|
5. Học viên giáo dục thường
xuyên
|
Sở
giáo dục đào tạo
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
005e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
11
|
6. Số quận/huyện/thị xã/thành
phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục
|
Sở
giáo dục đào tạo
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
006e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
12
|
7. Một số chỉ tiêu chất lượng
trong giáo dục phổ thông
|
Sở
giáo dục đào tạo
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
007e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
30 /10
|
13
|
8. Trung cấp chuyên nghiệp
|
Sở
giáo dục đào tạo
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
008e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15/02
|
14
|
9. Đào tạo đại học
|
Sở
giáo dục đào tạo
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
009e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15/02
|
15
|
10. Đào tạo cao đẳng
|
Sở
giáo dục đào tạo
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
010e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15/02
|
16
|
11. Lĩnh vực đào tạo
|
Sở
giáo dục đào tạo
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
011e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15/02
|
XIII. SỞ Y TẾ
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I.
Xây dựng và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
Sở
Y Tế (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày
15 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
14. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
Y Tế (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày
15 tháng cuối quý sau quý báo cáo
|
3
|
16. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
Y Tế (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
4
|
18. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
Sở
Y Tế (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
5
|
20. Danh mục dự án/công trình
thực hiện trong năm
|
Sở
Y Tế (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
30/4 năm báo cáo
|
|
VI.
Xã hội môi trường
|
|
|
|
|
|
VI.8
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
6
|
1. Cơ sở y tế và giường bệnh
|
Sở
Y Tế
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
001h.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
7
|
2. Nhân lực y tế
|
Sở
Y Tế
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
002h.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
8
|
3. Y tế xã/phường và các chỉ
tiêu y tế
|
Sở
Y Tế
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
003h.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
9
|
4. Tiêm chủng và mắc/chết các
bệnh có vắc xin tiêm chủng
|
Sở
Y Tế
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
004h.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
10
|
5. Suy dinh dưỡng trẻ em
|
Sở
Y Tế
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
005h.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
11
|
6. Số ca mắc, chết do các bệnh
dịch
|
Sở
Y Tế
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
006h.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
12
|
7. Ngộ độc thực phẩm
|
Sở
Y Tế
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
007h.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
13
|
8. HIV/AIDS
|
Sở
Y Tế
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
008h.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
XIV. SỞ VĂN HÓA-THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I.
Xây dựng và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
Sở
VHTT&DL
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày
15 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
14. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
VHTT&DL
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày
15 tháng cuối quý sau quý báo cáo
|
3
|
16. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
VHTT&DL
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
4
|
18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển
trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
Sở
VHTT&DL
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
5
|
20. Danh mục dự án/công trình
thực hiện trong năm
|
Sở
VHTT&DL
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
30/4 năm báo cáo
|
|
VI.
Xã hội môi trường
|
|
|
|
|
|
VI.9
|
Văn hóa và Thể thao
|
|
|
|
|
|
6
|
1. Huy chương thi đấu thể thao
quốc tế (các môn thi đấu cá nhân)
|
Sở
Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
001i.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
7
|
2. Huy chương thi đấu thể thao
quốc tế (các môn thi đấu tập thể)
|
Sở
Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
002i.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15/02 năm sau
|
8
|
3. Thư viện
|
Sở
Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
003i.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15/02 năm sau
|
9
|
4. Hộ dân cư, xã/phường/thị trấn,
thôn/ấp/bản tổ dân số văn hóa
|
Sở
Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
004i.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15/02 năm sau
|
10
|
5. Số vụ ngược đãi người già,
phụ nữ và trẻ em trong gia đình và số vụ đã được xử lý
|
Sở
Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
005i.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15/02 năm sau
|
XV. SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I.
Xây dựng và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
Sở
Lao động TB XH (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày
15 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
14. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
Lao động TB XH (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày
15 tháng cuối quý sau quý báo cáo
|
3
|
16. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Sở
Lao động TB XH (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
4
|
18. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
Sở
Lao động TB XH (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
5
|
20. Danh mục dự án/công trình
thực hiện trong năm
|
Sở
Lao động TB XH (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
30/4 năm báo cáo
|
|
VI.
Xã hội môi trường
|
|
|
|
|
|
VI.6
|
Lao động, Thương binh và xã
hội
|
|
|
|
|
|
6
|
1. Số nhà đại đoàn kết, nhà
tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng
|
Sở
Lao động TB XH
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
001f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
18/12 năm báo cáo
|
7
|
2. Số trẻ em có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ
|
Sở
Lao động TB XH
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
002f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
18/12 năm báo cáo
|
8
|
3. Số người già cô đơn có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ
|
Sở
Lao động TB XH
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
003f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
18/12 năm báo cáo
|
9
|
4. Số người được hỗ trợ xã hội
thường xuyên, đột xuất
|
Sở
Lao động TB XH
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
004f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
18/12 năm báo cáo
|
10
|
5. Thiếu đói trong dân cư
|
Sở
Lao động TB XH
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
005f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
18/12 năm báo cáo
|
VI.7
|
Dạy nghề
|
|
|
|
|
|
11
|
1. Cơ sở dạy nghề
|
Sở
Lao động TB XH
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
001g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15/02
|
12
|
2. Giáo viên dạy nghề
|
Sở
Lao động TB XH
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
002g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15/02
|
13
|
3. Học sinh học nghề
|
Sở
Lao động TB XH
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
003g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15/02
|
14
|
4. Tuyển mới học nghề
|
Sở
Lao động TB XH
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
004g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15/02
|
15
|
5. Học sinh học nghề tốt nghiệp
|
Sở
Lao động TB XH
|
Cục
Thống kê
(P.
DS - VX)
|
005g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15/02
|
XVI. CÔNG AN TỈNH/THÀNH PHỐ
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I.
Xây dựng và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
Công
an TP (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày
15 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
14. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Công
an TP (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày
15 tháng cuối quý sau quý báo cáo
|
3
|
16. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Công
an TP (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
4
|
18. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
Công
an TP (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
5
|
20. Danh mục dự án/công trình
thực hiện trong năm
|
Công
an TP (tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
30/4 năm báo cáo
|
|
III.
Thương mại và Dịch vụ
|
|
|
|
|
|
6
|
1. Số lượng ô tô, mô tô, xe
máy đăng ký mới
|
Công
an TP
|
Cục
Thống kê
(P.
Thương mại)
|
001.H/BCS-TMDV
|
6
tháng, năm
|
- Báo
cáo 6 tháng: Ngày 15/7
-
Báo cáo năm: Ngày 30/01 năm sau
|
|
VI.
Xã hội môi trường
|
|
|
|
|
|
VI.2
|
An toàn xã hội và Trật tự
tư pháp
|
|
|
|
|
|
7
|
1. Tai nạn
|
Công
an TP
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
001b.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày
20 tháng báo cáo
|
8
|
2. Tình hình cháy, nổ và mức độ
thiệt hại
|
Công
an TP
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
002b.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày
20 tháng báo cáo
|
9
|
3. Số người nghiện ma túy có hồ
sơ quản lý và số xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma túy
|
Công
an TP
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
003b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
20/3 năm sau
|
XVII. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I.
Xây dựng và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
Viện
kiểm sát
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày
15 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
14. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Viện
kiểm sát
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày
15 tháng cuối quý sau quý báo cáo
|
3
|
16. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Viện
kiểm sát
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
4
|
18. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
Viện
kiểm sát
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
5
|
20. Danh mục dự án/công trình
thực hiện trong năm
|
Viện
kiểm sát
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
30/4 năm báo cáo
|
|
VI.
Xã hội môi trường
|
|
|
|
|
|
VI.2
|
An toàn xã hội và Trật tự
tư pháp
|
|
|
|
|
|
6
|
4. Số vụ, số bị can đã khởi tố
|
Viện
kiểm sát
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
004b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
30/3 năm sau
|
7
|
5. Số vụ, số bị can đã truy tố
|
Viện
kiểm sát
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
005b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
30/3 năm sau
|
XVIII. TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I.
Xây dựng và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
Tòa
án ND
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày
15 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
14. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Tòa
án ND
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày
15 tháng cuối quý sau quý báo cáo
|
3
|
16. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Tòa
án ND
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
4
|
18. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
Tòa
án ND
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
5
|
20. Danh mục dự án/công trình
thực hiện trong năm
|
Tòa
án ND
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
30/4 năm báo cáo
|
|
II.
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
6
|
1. Số doanh nghiệp thành lập mới,
giải thể, phá sản, rút giấy phép
|
Tòa
án ND
|
Cục
Thống kê
(P.
Thanh tra - PPCĐ)
|
001.N/BCS-CNGH
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau
|
|
VI.
Xã hội môi trường
|
|
|
|
|
|
VI.2
|
An toàn xã hội và Trật tự
tư pháp
|
|
|
|
|
|
7
|
6. Số vụ, số người phạm tội đã
kết án
|
Tòa
án ND
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
006b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
30/3 năm sau
|
XIX. BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I.
Xây dựng và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
Ban
TC Tỉnh ủy
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày
15 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
14. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Ban
TC Tỉnh ủy
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày
15 tháng cuối quý sau quý báo cáo
|
3
|
16. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Ban
TC Tỉnh ủy
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
4
|
18. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
Ban
TC Tỉnh ủy
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
5
|
20. Danh mục dự án/công trình
thực hiện trong năm
|
Ban
TC Tỉnh ủy
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
30/4 năm báo cáo
|
|
VI.
Xã hội môi trường
|
|
|
|
|
|
VI.3
|
Bình đẳng giới
|
|
|
|
|
|
6
|
3. Nữ tham gia cấp ủy đảng
|
Ban
TC Tỉnh ủy
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
003c.K/BCS-XHMT
|
Nhiệm
kỳ
|
Đầu
nhiệm kỳ
|
7
|
4. Nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ
chốt trong các tổ chức chính trị-xã hội
|
Ban
TC Tỉnh ủy
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
004c.K/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15/02 năm báo cáo
|
XX. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I.
Xây dựng và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
Bảo
hiểm xã hội
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày
15 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
14. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Bảo
hiểm xã hội
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày
15 tháng cuối quý sau quý báo cáo
|
3
|
16. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
Bảo
hiểm xã hội
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
4
|
18. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
Bảo
hiểm xã hội
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
5
|
20. Danh mục dự án/công trình
thực hiện trong năm
|
Bảo
hiểm xã hội
(tđ)
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
30/4 năm báo cáo
|
|
IV.
Tài khoản quốc gia
|
|
|
|
|
|
6
|
1. Số người tham gia bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế chia theo khối, loại hình quản lý
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
001.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày
30/6 năm sau
|
7
|
2. Số người hưởng bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Cục
Thống kê
(P.
DS – VX)
|
002.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày
30/6 năm sau
|
8
|
3. Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế
|
Bảo
hiểm xã hội
|
Cục
Thống kê
(P.
Tổng hợp)
|
003.H/BCS-TKQG
|
-
Quý
-
Năm
|
-
Báo cáo quý:
Ngày 15 tháng thứ 2 quý b/c
-
Báo cáo năm: Ngày 30/6 năm sau
|
XXI. CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I.
Xây dựng và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
25. Báo cáo tình hình cho vay
vốn tín dụng đầu tư của nhà nước
|
Sở
Giao dịch, CN Ngân hàng PT
|
Cục
Thống kê
(P.
Tổng hợp)
|
025.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày
15 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
26. Báo cáo tình hình cho vay
vốn tín dụng đầu tư của nhà nước
|
Sở
Giao dịch, CN Ngân hàng PT
|
Cục
Thống kê
(P.
Tổng hợp)
|
026.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
XXII. ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Báo cáo gửi về Cục
Thống kê)
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
I.
Xây dựng và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
13. Thực hiện kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
UBND
cấp huyện, cấp xã
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
013.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày
15 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
15. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
UBND
cấp huyện, cấp xã
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
015.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày
15 tháng cuối quý sau quý báo cáo
|
3
|
17. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
UBND
cấp huyện, cấp xã
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
017.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
4
|
19. Thực hiện vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
UBND
cấp huyện, cấp xã
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
019.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau năm báo cáo
|
5
|
20. Danh mục dự án/công trình
thực hiện trong năm
|
UBND
cấp huyện.
|
Cục
Thống kê
(P.
Công nghiệp)
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày
30/4 năm báo cáo
|
XXIII. ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Báo cáo gửi về Chi cục
Thống kê cấp huyện)
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
IV.
Tài khoản quốc gia
|
|
|
|
|
|
1
|
9. Tổng hợp quyết toán thu
ngân sách xã/phường/thị trấn
|
UBND
cấp xã
|
Chi
cục Thống kê cấp huyện
|
009.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày
15/02 năm sau
|
2
|
10. Báo cáo chi ngân sách
xã/phường/thị trấn
|
UBND
cấp xã
|
Chi
cục Thống kê cấp huyện
|
010.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày
15/02 năm sau
|
XXIV. KHO BẠC NHÀ NƯỚC CẤP HUYỆN
(Báo cáo gửi về Chi cục
Thống kê cấp huyện)
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
IV.
Tài khoản quốc gia
|
|
|
|
|
|
1
|
7. Thu, vay ngân sách nhà nước
quận/huyện/thị xã/trực thuộc tỉnh/thành phố
|
Kho
bạc NN cấp huyện
|
Chi
cục Thống kê cấp huyện
|
007.H/BCS-TKQG
|
-
6 tháng
-
Năm...
|
-
Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 sau tháng b/c
-
Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau
|
2
|
8. Chi ngân sách nhà nước huyện/quận/thị
xã/thành phố trực thuộc tỉnh/thành phố
|
Kho
bạc NN cấp huyện
|
Chi
cục Thống kê cấp huyện
|
008.H/BCS-TKQG
|
-
6 tháng
-
Năm...
|
-
Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 sau tháng b/c
-
Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau
|
XXV. CHI CỤC THỐNG KÊ CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị Báo cáo
|
Đơn
vị nhận
Báo cáo
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
IV.
Tài khoản quốc gia
|
|
|
|
|
|
1
|
11.
Giá trị sản xuất trên địa bàn của một số ngành chủ yếu
|
Chi
Cục Thống kê cấp huyện
|
Cục
Thống kê
(TH
và CN)
|
011.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày
01/6 năm sau
|
Quyết định 2606/QĐ-UBND năm 2013 phân công thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2606/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 phân công thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
3.966
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|