ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2600/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 25
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC TẠM GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ
NƯỚC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ HƯỞNG LƯƠNG
TỪ NGUỒN THU SỰ NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN
CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI
THƯỜNG XUYÊN, CÁC TỔ CHỨC HỘI CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW
ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế
của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026; Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng
7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị; Quyết định
số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt
trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy,
đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026; Quyết định số
50-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Nam
Định giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội
dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản,
tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Công văn số
4966/BNV-TCBC ngày 03/9/2023 của Bộ Nội vụ về trình tự phê duyệt, giao biên chế
công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn
vị sự nghiệp công lập của địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số 84-KH/TU ngày
21/12/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh Nam Định
giai đoạn 2022-2026; Kế hoạch số 118-KH/TU ngày 28/8/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh
uỷ về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh Nam Định giai đoạn 2024-2026;
Căn cứ Thông báo số
938-TB/TU ngày 23/11/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thông báo ý kiến của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy về các đề nghị của Ban cán sự đảng UBND tỉnh; Thông báo số
938-TB/TU ngày 23/11/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ thông báo Kết luận của Ban
Thường vụ Tỉnh uỷ về việc chuyển Trung tâm Y tế cấp huyện trực thuộc Sở Y tế quản
lý, về trực thuộc UBND cấp huyện quản lý;
Căn cứ Nghị quyết số
138/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh Nam Định khóa XIX, kỳ họp thứ mười
lăm về việc tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, tạm phê
duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các
đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức Hội của
tỉnh Nam Định năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 3449/TTr-SNV ngày 21/12/2023 về việc tạm giao
biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng
lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong
các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự
nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ
chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tạm
giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước năm 2024 trong các cơ quan
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện là 2.034 biên chế
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tạm
giao số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ
nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi
thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường
xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024 như sau:
1. Số lượng người làm việc hưởng
lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần
chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi
thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024 là 30.312 người làm việc
(chưa bao gồm 658 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập tại
Điều 3), cụ thể như sau:
- Sự nghiệp giáo dục: 26.537
người làm việc;
- Sự nghiệp y tế : 2.281 người
làm việc;
- Sự nghiệp văn hóa: 560 người
làm việc;
- Sự nghiệp khác: 869 người làm
việc;
- Hội quần chúng cấp tỉnh, cấp
huyện: 65 người làm việc.
2. Số lượng người làm việc hưởng
lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần chi
thường xuyên là 1.375 người làm việc, trong đó:
- Sự nghiệp y tế: 1.273 người
làm việc.
- Dự phòng: 102 người làm việc.
(chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 3. Giữ
nguyên 658 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập của tỉnh
Nam Định được Bộ Chính trị bổ sung tại Phụ lục 4 Quyết định số 72-QĐ/TW ngày
18/7/2022 và Ban Tổ chức Trung ương giao tại khoản 2 Điều 2 Quyết định số
50-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022, và đã được HĐND tỉnh phê duyệt bổ sung tại Điều 3
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 24/4/2023, Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày
29/8/2023 và Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09/12/2023.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Thủ trưởng các sở, ngành, cơ
quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách
nhiệm:
a) Căn cứ biên chế công chức, số
lượng người làm việc được tạm giao năm 2024, thực hiện việc tạm phân bổ cho các
các đơn vị trực thuộc theo thẩm quyền, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Sở Nội
vụ) để theo dõi, đảm bảo biên chế tối thiểu theo quy định tại Nghị định số
107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 đối với các tổ chức hành chính và Nghị định số
120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 đối với các đơn vị sự nghiệp công lập.
b) Quản lý, sử dụng có hiệu quả
biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao, đồng thời thực hiện tốt
tinh giản biên chế và cơ cấu lại tổ chức bộ máy, đội ngũ công chức, viên chức,
người lao động.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách
nhiệm:
a) Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị
quản lý, phân bổ, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn
vị sự nghiệp công lập, các tổ chức hội theo đúng quy định.
b) Thanh tra, kiểm tra việc quản
lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập, các tổ chức hội đối với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh.
Điều 5. -
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc UBND tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Thường trực Tỉnh uỷ, TT.HĐND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh uỷ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
TẠM GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, CÁC TỔ CHỨC HỘI CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Nam Định)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TẠM GIAO NĂM 2024
|
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠM GIAO NĂM 2024
|
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL DO NSNN BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG
XUYÊN VÀ ĐVSNCL TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
|
Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2024
|
Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp năm 2024
|
Số lượng giáo viên bổ sung từ năm học 2022-2023
|
Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN trong ĐVSNCL tự bảo
đảm một phần chi thường xuyên và ĐVSNCL do NSNN bảo đảm chi thường
xuyên năm 2024
|
Trong đó
|
Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp
trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên năm 2024
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
SN Giáo dục
|
SN y tế tuyến tỉnh, huyện
|
SN văn hóa
|
SN Khác
|
SN y tế xã, phường thị trấn
|
Hội
|
SN Giáo dục
|
SN y tế
|
SN văn hoá
|
SN khác
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
TỔNG CẢ TỈNH
|
2.034
|
32.345
|
30.312
|
26.537
|
671
|
560
|
869
|
1.610
|
65
|
1.375
|
0
|
1.375
|
0
|
0
|
658
|
345
|
183
|
107
|
23
|
I
|
Khối Sở, Ban, Ngành
|
1.136
|
5.041
|
4.988
|
3.740
|
363
|
338
|
547
|
0
|
0
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
23
|
0
|
0
|
0
|
23
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
36
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
66
|
13
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nội vụ
|
67
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
228
|
262
|
262
|
|
|
|
262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Công Thương
|
47
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
44
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tài chính
|
75
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
48
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Giao thông vận tải
|
55
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
43
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Lao động, Thương binh và
XH
|
67
|
180
|
180
|
|
|
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
59
|
3.378
|
3.355
|
3.355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
|
|
|
23
|
14
|
Sở Y tế
|
67
|
442
|
412
|
49
|
363
|
|
|
0
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
55
|
263
|
263
|
|
|
263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Tư pháp
|
30
|
18
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
60
|
24
|
24
|
|
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
25
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
40
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
24
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường Cao đẳng VHNT và Du lịch
NĐ
|
|
42
|
42
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ
Nam Định
|
|
294
|
294
|
294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đài Phát Thanh và Truyền hình
tỉnh
|
|
75
|
75
|
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối huyện, thành phố
|
896
|
26.993
|
25.115
|
22.797
|
308
|
222
|
153
|
1.610
|
25
|
1243
|
|
1243
|
|
|
635
|
345
|
183
|
107
|
|
1
|
Thành phố Nam Định
|
121
|
2.893
|
2.584
|
2.293
|
37
|
42
|
46
|
163
|
3
|
153
|
|
153
|
|
|
156
|
40
|
60
|
56
|
|
2
|
Huyện Mỹ Lộc
|
71
|
1.149
|
1.005
|
884
|
25
|
15
|
9
|
70
|
2
|
82
|
|
82
|
|
|
62
|
30
|
20
|
12
|
|
3
|
Huyện Vụ Bản
|
76
|
1.992
|
1.827
|
1.637
|
30
|
18
|
9
|
129
|
4
|
125
|
|
125
|
|
|
40
|
40
|
0
|
0
|
|
4
|
Huyện Ý Yên
|
96
|
3.588
|
3.393
|
3.098
|
31
|
23
|
14
|
225
|
2
|
155
|
|
155
|
|
|
40
|
25
|
10
|
5
|
|
5
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
89
|
2.896
|
2.662
|
2.422
|
31
|
21
|
12
|
173
|
3
|
189
|
|
189
|
|
|
45
|
20
|
20
|
5
|
|
6
|
Huyện Nam Trực
|
85
|
2.751
|
2.616
|
2.394
|
31
|
19
|
16
|
154
|
2
|
102
|
|
102
|
|
|
33
|
25
|
0
|
8
|
|
7
|
Huyện Trực Ninh
|
84
|
2.658
|
2.473
|
2.261
|
31
|
17
|
9
|
153
|
2
|
130
|
|
130
|
|
|
55
|
40
|
15
|
0
|
|
8
|
Huyện Hải Hậu
|
102
|
3.706
|
3.593
|
3.289
|
31
|
24
|
12
|
235
|
2
|
0
|
|
0
|
|
|
113
|
60
|
38
|
15
|
|
9
|
Huyện Xuân Trường
|
85
|
2.553
|
2.377
|
2.171
|
30
|
22
|
9
|
143
|
2
|
140
|
|
140
|
|
|
36
|
20
|
10
|
6
|
|
10
|
Huyện Giao Thuỷ
|
87
|
2.807
|
2.585
|
2.348
|
31
|
21
|
17
|
165
|
3
|
167
|
|
167
|
|
|
55
|
45
|
10
|
0
|
|
III
|
Biên chế Hội cấp tỉnh
|
|
38
|
38
|
|
|
|
|
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Chữ thập đỏ
|
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Đông y
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Liên minh Hợp tác xã
|
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Làm vườn
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Người mù
|
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Nhà báo
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng
|
2
|
273
|
171
|
|
|
|
169
|
|
2
|
102
|
|
102
|
|
|
0
|
|
|
|
|