|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
260/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khắng
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 260/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 25 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH QUẢNG NINH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 13/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ
hoặc một phần năm 2021.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các
ông bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành
thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ
quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (b/cáo);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- V0, V1, V2, V3;
- Các CVNCTH, VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, PC.
TP-QĐ02
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khắng
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2021 (MẪU
SỐ 03)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1.
|
Quyết
định
|
1768/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014
|
Về việc ban hành quy định hạn mức
giao đất ở; quy định diện tích tối thiểu được ghép tách thửa đối với đất ở,
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
39/2021/QD-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh.
|
15/8/2021
|
2.
|
Quyết
định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 1768/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 của UBND tỉnh về
việc ban hành quy định hạn mức giao đất ở; quy định diện
tích tối thiểu được ghép tách thửa đối với đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp, đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
39/2021/QD-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh.
|
15/8/2021
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
3.
|
Quyết
định
|
730/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016
|
Quy định định mức kinh tế kỹ thuật
trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi của 03 Công
ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều, Yên Lập, Miền Đông.
|
Thay thế bằng Quyết định số
32/2021/QD-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh.
|
15/6/2021
|
4.
|
Quyết
định
|
4327/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
889/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh
|
15/4/2021
|
5.
|
Quyết
định
|
4163/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
889/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh
|
15/4/2021
|
6.
|
Quyết
định
|
4165/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi thú y.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
889/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh
|
15/4/2021
|
7.
|
Quyết
định
|
4169/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
889/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh
|
15/4/2021
|
8.
|
Quyết
định
|
4170/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
889/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh
|
15/4/2021
|
9.
|
Quyết
định
|
4164/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm và thủy sản
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
889/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh
|
15/4/2021
|
10.
|
Quyết
định
|
4327/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
889/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh
|
15/4/2021
|
11.
|
Quyết
định
|
18/2017/QĐ-UBND ngày 22/11/2017
|
Ban hành mức hỗ trợ trồng rừng sản
xuất, phát triển lâm sản ngoài gỗ theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP
ngày 09/9/2015 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2021
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
|
Quyết
định
|
2526/2013/QĐ-UBND ngày 23/9/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý
bãi tắm du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
58/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh.
|
01/01/2022
|
13.
|
Nghị
quyết
|
316/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Về một số giải pháp hỗ trợ kích cầu
du lịch tỉnh Quảng Ninh năm 2021.
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
14.
|
Nghị
quyết
|
11/2021/NQ-HĐND ngày 18/6/2021
|
Sửa đổi một số nội dung tại Nghị
quyết số 316/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về một số giải pháp kích cầu du lịch Quảng Ninh năm 2021.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
15.
|
Nghị
quyết
|
220/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với
cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của
Chính phủ, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, khu phố
chịu tác động do sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã; sắp xếp, thôn,
bản, khu phố thuộc tỉnh Quảng Ninh
|
Nghị quyết này được điều chỉnh hiệu
lực tại Nghị quyết số 330/2021/NQ-HĐND ngày 24/3/2021; tuy nhiên Nghị quyết
số 330/2021/NQ-HĐND đã hết hiệu lực từ ngày 01/01/2022.
|
01/01/2022
|
16.
|
Nghị
quyết
|
276/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
Về việc sửa đổi khoản 8 Điều 4 Nghị
quyết số 220/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ, người hoạt động không chuyên trách
ở cấp xã, ở thôn, bản, khu phố chịu tác động do sắp xếp đơn
vị hành chính cấp huyện, cấp xã; sắp xếp thôn, bản, khu phố thuộc tỉnh Quảng
Ninh.
|
Nghị quyết này được điều chỉnh hiệu
lực tại Nghị quyết số 330/2021/NQ-HĐND ngày 24/3/2021; tuy nhiên Nghị quyết
số 330/2021/NQ-HĐND đã hết hiệu lực từ ngày 01/01/2022.
|
01/01/2022
|
17.
|
Nghị
quyết
|
330/2021/NQ-HĐND ngày 24/3/2021
|
Về việc sửa đổi khoản 8 Điều 4 Nghị
quyết số 220/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ, người hoạt động không chuyên trách
ở cấp xã, ở thôn, bản, khu phố chịu tác động do sắp xếp đơn vị hành chính cấp
huyện, cấp xã; sắp xếp thôn, bản, khu phố thuộc tỉnh Quảng Ninh.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
18.
|
Nghị quyết
|
206/2019/NQ-HĐNĐ ngày 30/7/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ cán bộ,
công chức, viên chức, hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/ND-CP của Chính phủ
có nguyện vọng nghỉ công tác để giải quyết chế độ hưu trí hoặc thôi việc.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
19.
|
Nghị
quyết
|
178/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Về chính sách thu hút nguồn nhân
lực chất lượng cao về làm việc tại Trường Đại học Hạ Long giai đoạn 2015-2017
|
Nghị quyết này được điều chỉnh hiệu
lực tại Nghị quyết số 93/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017; tuy nhiên Nghị quyết
số 93/2017/NQ-HĐND đã hết hiệu lực từ ngày 01/01/2021.
|
01/01/2021
|
20.
|
Nghị
quyết
|
93/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
Về việc kéo dài và điều chỉnh một
số nội dung tại Nghị quyết số 178/2014/NQ-HĐND của Hội
đồng nhân dân tỉnh về chính sách thu hút nguồn nhân lực chất
lượng cao về làm việc tại Trường Đại học Hạ Long giai
đoạn 2015-2017 đến hết năm 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
21.
|
Nghị
quyết
|
188/2019/NQ-HĐND
ngày 30/7/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của nghị quyết số 93/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh “về việc kéo dài và điều chỉnh một số nội dung tại nghị quyết số
178/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính
sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao về làm việc tại Trường Đại học Hạ
Long giai đoạn 2015 -2017 đến hết năm 2020”.
|
Nghị quyết này sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 93/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017; tuy nhiên
Nghị quyết số 93/2017/NQ-HĐND đã hết hiệu lực từ ngày 01/01/2021.
|
01/01/2021
|
22.
|
Nghị
quyết
|
285/2020/NQ-HĐND ngày 08/9/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 178/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 và Nghị quyết số 93/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một
số chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao về làm việc tại Trường
Đại học Hạ Long giai đoạn 2015 - 2017 đến hết năm 2020.
|
Nghị quyết này sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 178/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 và Nghị quyết
số 93/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017; tuy nhiên Nghị quyết số 178/2014/NQ-HĐND và Nghị quyết số 93/2017/NQ-HĐND đã hết hiệu lực từ ngày
01/01/2021.
|
01/01/2021
|
23.
|
Quyết
định
|
3427/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Về việc quy định chính sách thu hút
nguồn nhân lực chất lượng cao về làm việc tại Trường Đại học Hạ Long giai
đoạn 2015-2017.
|
Quyết định ngày được điều chỉnh
hiệu lực tại Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 30/03/2018. Tuy nhiên Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND đã hết hiệu lực ngày 01/01/2021.
|
01/01/2021
|
24.
|
Quyết
định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 30/03/2018
|
Về việc kéo dài và điều chỉnh một
số nội dung tại quyết định số 3427/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng
cao về làm việc tại Trường Đại học Hạ Long giai đoạn 2015-2017 đến hết năm
2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
25.
|
Quyết
định
|
1978/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Quảng Ninh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
24/2021/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh.
|
08/4/2021
|
26.
|
Quyết
định
|
662/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017
|
Về việc sửa đổi một số điều của
Quyết định số 1978/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Tư pháp Quảng Ninh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
24/2021/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh
|
08/4/2021
|
27.
|
Quyết
định
|
2055/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
51/2021/QĐ-UBND ngày 09/10/2021 của UBND tỉnh
|
01/11/2021
|
28.
|
Quyết
định
|
1058/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
55/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh.
|
01/12/2021
|
29.
|
Quyết
định
|
01/2021/QĐ-UBND ngày 01/01/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 1058/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Nội vụ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 55/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh.
|
01/12/2021
|
30.
|
Quyết
định
|
2326/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 của UBND tỉnh.
|
01/6/2021
|
31.
|
Quyết
định
|
27/2019/QĐ-UBND ngày 18/8/2019
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn, điều
kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh lãnh đạo, quản lý thuộc thẩm quyền của
các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
57/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh.
|
01/12/2021
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
32.
|
Quyết
định
|
3272/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016
|
Quy định cấp giấy phép xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
38/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND tỉnh.
|
02/08/2021
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
33.
|
Nghị
quyết
|
49/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Về việc quy định chế độ thưởng cho
học sinh đạt giỏi trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi, học sinh đạt điểm giỏi
trong kỳ thi tuyển sinh vào hệ thống chính quy các trường
đại học và giáo viên đào tạo học sinh đạt giải.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 63/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
19/12/2021
|
34.
|
Nghị
quyết
|
21/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016
|
Về việc bổ sung nội dung một số
Nghị quyết của HĐND tỉnh quy định một số chính sách thuộc lĩnh vực giáo dục
và đào tạo áp dụng cho một số đối tượng và địa bàn đặc thù của tỉnh Quảng
Ninh.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 331/2021/NQ-HĐND ngày 24/03/2021 của HĐND tỉnh.
|
03/4/2021
|
35.
|
Nghị
quyết
|
331/2021/NQ-HĐND ngày 24/03/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của
Nghị quyết số 49/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân
tỉnh quy định chế độ thưởng cho học sinh đạt giỏi trong các kỳ thi chọn học
sinh giỏi, học sinh đạt điểm giỏi trong kỳ thi tuyển sinh vào hệ thống chính
quy các trường đại học và giáo viên đào tạo học sinh đạt giải.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
63/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
19/12/2021
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
|
36.
|
Quyết
định
|
4096/2009/QĐ-UBND ngày 16/12/2009
|
Ban hành Quy định chế độ nhuận bút
và thù lao áp dụng đối với Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Ninh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
25/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh.
|
06/4/2021
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
37.
|
Nghị
quyết
|
Số 309/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Về chính sách hỗ trợ một số đối
tượng trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh,
giai đoạn 2021-2025.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh.
|
26/7/2021
|
38.
|
Nghị
quyết
|
Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày
7/12/2016
|
Về mở rộng đối tượng hưởng trợ cấp
xã hội ngoài quy định tại Nghị định số 136/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
21/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh.
|
26/7/2021
|
39.
|
Nghị
quyết
|
Số 229/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019
|
Về việc ban hành chính sách trợ
giúp xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh.
|
26/7/2021
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
40.
|
Quyết
định
|
642/QĐ-UBND ngày 09/3/2015
|
Quyết định về việc ban hành Quy
định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông hệ thống đường tỉnh,
đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
16/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh.
|
01/3/2021
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
41.
|
Quyết
định
|
2422/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét
duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
46/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh.
|
01/10/2021
|
42.
|
Quyết
định
|
2791/QĐ-UBND ngày 24/11/2014
|
Ban hành quy chế phối hợp liên
ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
tại tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
26/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh.
|
24/4/2021
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
43.
|
Nghị
quyết
|
38/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
|
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp
chính quyền địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách
địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020.
|
Nghị quyết này được điều chỉnh hiệu
lực tại Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; tuy
nhiên Nghị quyết số 308/NQ-HĐND đã hết
hiệu lực từ ngày 01/01/2022.
|
01/01/2022
|
44.
|
Nghị
quyết
|
308/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Về dự toán thu ngân sách nhà nước,
chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế,
biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2021
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
45.
|
Nghị
quyết
|
139/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức phân bổ kinh phí ngân
sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh
từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông
giai đoạn 2019-2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
46.
|
Nghị
quyết
|
118/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Nghị quyết về việc phân cấp thẩm
quyền quyết định quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Quảng Ninh.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
62/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
01/01/2022
|
47.
|
Quyết định
|
02/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020.
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 58/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh.
|
15/02/2021
|
48.
|
Quyết
định
|
04/2020/QĐ-UBND ngày 09/03/2020
|
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế
Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
năm 2020.
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của
UBND tỉnh.
|
10/3/2021
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ
|
Không
có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Quyết
định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 20/01/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy
định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày
01/01/2015 đến ngày 31/12/2019.
|
Quyết định này sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh
và có hiệu lực gắn liền với Quyết định số 3238/QĐ-UBND.
Hiện tại, Quyết định số 3238/QĐ-UBND đã hết hiệu lực ngày 01/018/2020.
|
01/01/2020
|
2
|
Quyết
định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số vị
trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực
hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số
3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh.
|
Quyết định này sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh
và có hiệu lực gắn liền với Quyết định số 3238/QĐ-UBND. Hiện tại, Quyết định số
3238/QĐ-UBND đã hết hiệu lực ngày 01/01/2020.
|
01/01/2020
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ
|
Không
có
|
PHẦN II. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NINH
NĂM 2021 (MẪU SỐ 04)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản, Tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
|
1
|
Nghị quyết
|
49/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc quy định chế động
thưởng cho học sinh đạt giỏi trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi, học sinh đạt điểm giỏi trong kỳ thi tuyển sinh vào hệ thống chính
quy các trường đại học và giáo viên đào tạo học sinh đạt giải.
|
Điều 1 Nghị quyết số
49/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 331/2021/NQ-HĐND ngày 24/03/2021 của HĐND tỉnh.
|
03/4/2021
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
2
|
Quyết
định
|
1310/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra
tỉnh Quảng Ninh.
|
Khoản 2 Điều 3 Quyết định số
1310/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh.
|
01/3/2021
|
3
|
Quyết
định
|
2242/2015/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân
tộc Quảng Ninh.
|
Khoản 2 Điều 3 Quyết định số
2242/2015/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 của UBND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 20/2021/QĐ-UBND ngày
18/02/2021 của UBND tỉnh.
|
01/3/2021
|
4
|
Quyết
định
|
3435/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Khoản 2 Điều 3 Quyết định số
3435/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh
|
01/3/2021
|
5
|
Quyết định
|
26/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế tỉnh Quảng
Ninh.
|
Khoản 2,3,4 Điều 3 Quyết định số
26/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh
|
01/03/2021
|
6
|
Quyết
định
|
33/2020/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giáo dục và
Đào tạo tỉnh Quảng Ninh.
|
Khoản 2 Điều 3 Quyết định số
33/2020/QĐ- UBND ngày 08/10/2020 của UBND tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh
|
01/03/2021
|
7
|
Quyết
định
|
1058/2015/QĐ-UBND
ngày 20/4/2015 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Nội vụ.
|
Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 105
8/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của UBND tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
11/01/2021
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
8
|
Nghị
quyết
|
332/2021/NQ-HĐND ngày 24/03/2021
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 118/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp thẩm
quyền quyết định quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Quảng Ninh và Nghị quyết số 326/NQ-HĐND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về một số giải pháp cấp bách,
phòng, chống dịch COVID-19 đảm bảo an sinh xã hội và ổn định tình hình kinh
tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Điều 1 Nghị quyết số 3
32/2021/NQ-HĐND ngày 24/03/2021 của HĐND tỉnh
|
Được thay thế tại Nghị quyết số
62/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
01/01/2022
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN
|
Không
có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
Không
có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN
|
Không
có
|
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 260/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
4.715
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|