TT
|
Tên văn bản
|
Cơ quan tham mưu
|
Thời gian ban hành
|
Ghi chú
|
01
|
Chỉ thị về chấn chỉnh công
tác bảo vệ môi trường của các cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh, đẩy
mạnh hoạt động kiểm tra, xác nhận sau thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý I
|
|
02
|
Ban hành Quy định diện
tích tối thiểu tách thửa đất và trình tự, thủ tục tách thửa, hợp thửa đất khi
người sử dụng đất có nhu cầu tách thửa, hợp thửa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
(thay thế Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 24/4/2009).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý I
|
|
03
|
Ban hành quy định việc cấp
phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xã nước thải vào nguồn nước
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (thay thế Quyết định số 471/2008/QĐ- UBND ngày
30/12/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý I
|
|
04
|
Chỉ thị về tăng cường kiểm
tra, xử lý công tác ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai
thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý II
|
|
05
|
Chỉ thị về tăng cường công
tác quản lý chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý II
|
|
06
|
Quyết định ban hành Quy chế
phối hợp giữa các sở, ban ngành trong việc kiểm tra, giám sát việc thực hiện
công tác bảo vệ môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý II
|
|
07
|
Quyết định ban hành chính
sách ưu đãi, hỗ trợ xã hội hóa lĩnh vực bảo vệ môi trường và cho thuê đất.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý III
|
|
08
|
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý III
|
|
09
|
Quyết định ban hành về giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2015.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý IV
|
|
10
|
Quy định về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý IV
|
|
11
|
Quy định trình tự, thủ tục
cấp hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất và thực hiện các quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý IV
|
|
12
|
Quy chế phối hợp quản lý
nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Sở Công Thương
|
Quý I
|
|
13
|
Quyết định ban hành Quy định
về hình thành, quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi (thay thế Quyết định số 54/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh
Quy định về hình thành, quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi).
|
Sở Công Thương
|
Quý II
|
|
14
|
Quyết định ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công Thương tỉnh
Quảng Ngãi (thay thế Quyết định số 212/2008/QĐ-UBND ngày 06/08/2008 của
UBND tỉnh).
|
Sở Công Thương
|
Cả năm
|
Sau
khi Thông tư liên tịch hướng dẫn được ban hành
|
15
|
Quyết định ban hành Quy định
quản lý, cung cấp và sử dụng thông tin trên mạng.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quý I
|
|
16
|
Quyết định ban hành Quy chế
vận hành mạng truyền số liệu chuyên dùng trong cơ quan nhà nước của tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quý I
|
|
17
|
Quyết định ban hành Quy định
về quản lý cáp thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quý II
|
|
18
|
Quyết định ban hành Quy định
về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của các cơ quan
hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quý II
|
|
19
|
Quyết định ban hành Quy chế
hoạt động và quản lý thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quý III
|
|
20
|
Quyết định ban hành Quy định
chính sách khen thưởng cho tài năng tại tỉnh Quảng Ngãi đạt giải thành tích
cao cấp tỉnh, khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế.
|
Sở Nội vụ
|
Quý II
|
|
21
|
Quyết định ban hành Quy chế
tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
Sở Nội vụ
|
Quý I
|
|
22
|
Quyết định ban hành Quy định
xét tuyển dụng giáo viên mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên
của tỉnh Quảng Ngãi.
|
Sở Nội vụ
|
Quý II
|
|
23
|
Quyết định ban hành Quy định
về công tác lưu trữ của tỉnh Quảng Ngãi (thay thế Quyết định số
99/2005/QĐ-UBND ngày 05/8/2005 của UBND tỉnh).
|
Sở Nội vụ
|
Quý IV
|
|
24
|
Quyết định ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh và các cơ quan quản lý chuyên ngành trực thuộc.
|
Sở Nội vụ
|
Cả năm
|
|
25
|
Quyết định ban hành Quy định
quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quý III
|
|
26
|
Quyết định ban hành Quy chế
quản lý các chương trình đề tài, dự án khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ngãi (thay
thế Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 18/5/2009 của UBND tỉnh).
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quý III
|
|
27
|
Quy định chế độ hỗ trợ một
phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do
mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Y tế
|
Quý I
|
|
28
|
Quyết định về việc sửa đổi,
bổ sung danh mục và mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm
theo Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
Sở Y tế
|
Quý I
|
|
29
|
Quyết định ban hành chính
sách đãi ngộ và cơ chế quản lý bác sĩ, dược sĩ đại học đang công tác tại các
cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Sở Y tế
|
Quý III
|
|
30
|
Quyết định về việc ban
hành giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (thay
thế Quyết định số 13a/2011/QĐ-UBND ngày 17/6/2011 của UBND tỉnh).
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quý IV
|
|
31
|
Quy định việc quản lý, sử
dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quý IV
|
|
32
|
Quy định về quản lý, khai
thác và bảo trì đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số
06/2011/QĐ-UBND ngày 22/02/2011 của UBND tỉnh).
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quý IV
|
|
33
|
Quyết định ban hành Quy định
về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng
vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia và phát triển kinh tế xã hội
áp dụng trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày
10/4/2012 của UBND tỉnh).
|
Sở Xây dựng
|
Quý I
|
|
34
|
Quyết định ban hành Quy
trình bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Xây dựng
|
Quý I
|
|
35
|
Quyết định ban hành bảng
giá cho thuê và một số quy định cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được
cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh (sửa đổi, bổ sung Quyết định số
26/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 của UBND tỉnh).
|
Sở Xây dựng
|
Quý I
|
|
36
|
Quyết định ban hành Quy định
về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 477/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 của UBND tỉnh).
|
Sở Xây dựng
|
Quý I
|
|
37
|
Quyết định ban hành Quy định
về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi (thay thế Quyết định 08/2011/QĐ-UBND ngày 29/4/2011 của UBND tỉnh).
|
Sở Xây dựng
|
Quý II
|
|
38
|
Quyết định ban hành Quy định
việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập
thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Xây dựng
|
Quý III
|
|
39
|
Quyết định ban hành Quy định
về an toàn, vệ sinh lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
Sở Xây dựng
|
Quý III
|
|
40
|
Quyết định ban hành Quy định
về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
|
Sở Xây dựng
|
Quý I-II
|
|
41
|
Quy định mức thu học phí từ
năm từ năm 2014 – 2015 đối với Trường Đại học Phạm Văn Đồng và Trường Cao đẳng
Y tế Đặng Thùy Trâm.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quý I
|
|
42
|
Quy định về chính sách tuyển
chọn học sinh giỏi ở các trường THPT trên địa bàn tỉnh để hỗ trợ học tập ở bậc
đại học bằng ngân sách tỉnh.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quý I
|
|
43
|
Quyết định ban hành Quy định
chính sách thu hút đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên công tác
trong ngành Giáo dục và Đào tạo công tác tại miền núi, hải đảo.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quý II
|
|
44
|
Quyết định ban hành Quy định
luân chuyển cán bộ quản lý, giáo viên công tác ở miền núi, hải đảo với đồng bằng.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quý III
|
|
45
|
Quyết định ban hành Quy hoạch
phát triển nguồn nhân lực giáo dục tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2014-2020.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quý IV
|
|
46
|
Quyết định ban hành Quy chế
thưởng cho người có công vận động đầu tư vào Khu kinh tế Dung Quất.
|
Ban quản lý KKT Dung Quất
|
Quý III
|
|
47
|
Quyết định ban hành Quy định
một số cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư và phát triển Khu đô thị mới Vạn
Tường.
|
Ban quản lý KKT Dung Quất
|
Quý III
|
|
48
|
Quyết định ban hành Quy định
ký quỹ cam kết thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn Khu kinh tế Dung Quất .
|
Ban quản lý KKT Dung Quất
|
Quý III
|
|
49
|
Quyết định ban hành Quy chế
hợp đồng quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng do UBND cấp xã trực tiếp
quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý I
|
|
50
|
Quyết định ban hành Quy định
mức hỗ trợ, cấp phát, quản lý chi tiêu và thanh quyết toán chi phí cho các hoạt
động chống chặt phá rừng trái pháp luật và PCCCR trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý I
|
|
51
|
Quyết định ban hành Quy định
khung giá lâm sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II
|
|
52
|
Quyết định ban hành chính
sách khuyến khích phát triển nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
giai đoạn 2014 - 2020.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý III
|
|
53
|
Quyết định ban hành Quy định
về công tác phòng, chống lụt, bão, giảm nhẹ thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý IV
|
|
54
|
Chỉ thị về việc triển khai
thi hành Hiến pháp Nước cộng hòa cộng XHCN Việt Nam năm 2013.
|
Sở Tư pháp
|
Quý I
|
|
55
|
Quyết định ban hành Quy chế
phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (thay thế Quyết định số
22/2011/QĐ-UBND ngày 08/10/2011 của UBND tỉnh).
|
Sở Tư pháp
|
Quý I
|
|
56
|
Quyết định ban hành Quy chế
tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành
chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (thay thế Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND
ngày 14/10/2011 của UBND tỉnh).
|
Sở Tư pháp
|
Quý II
|
|
57
|
Quyết định về việc Quy định
mức chi bảo đảm công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Sở Tư pháp
|
Quý II
|
|
58
|
Quyết định về việc sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 299/2008/QĐ-UBND ngày
30/9/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án áp dụng cơ chế một cửa liên
thông trong giải quyết một số công việc liên quan trực tiếp tới công dân giữa
Sở Tư pháp với Văn phòng UBND tỉnh và Công an tỉnh.
|
Sở Tư pháp
|
Quý II
|
|
59
|
Chỉ thị về việc tăng cường
công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
Sở Tư pháp
|
Quý III
|
|
60
|
Quyết định về việc bổ sung
Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của
UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số
04/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh (thay thế Quyết định số
05/2012/QĐ-UBND ngày 19/3/2012 của UBND tỉnh).
|
Sở Tư pháp
|
Quý III
|
|
61
|
Quyết định ban hành Quy định
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp tỉnh Quảng
Ngãi (thay thế Quyết định số 55/2009/QĐ-UBND ngày 11/11/2009 của UBND tỉnh).
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV
|
|
62
|
Quyết định ban hành Quy định
về tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân của tỉnh và giải quyết khiếu nại, tố
cáo, tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi (thay thế Quyết định 14/2007/QĐ- UBND ngày 12/6/2007 của UBND tỉnh).
|
Thanh tra tỉnh
|
Cả năm
|
|
63
|
Quyết định ban hành Quy chế
phối hợp xử lý các trường hợp khiếu nại, tố cáo đông người, vi phạm trật tự
công cộng.
|
Thanh tra tỉnh
|
Cả năm
|
|
64
|
Quyết định ban hành chính
sách khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
Quý I
|
|
65
|
Quyết định ban hành Quy định
về bảo tồn và phát huy giá trị các di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng
cảnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quý IV
|
|
66
|
Quyết định ban hành Quy định
chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền văn hóa cấp tỉnh, cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quý III
|
|
67
|
Quyết định ban hành Quy định
về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quý III
|
|
68
|
Quyết định về việc đặt tên
một số tuyến đường tại thành phố Quảng Ngãi.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quý II
|
|
69
|
Quyết định về việc đặt tên
đường tại thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quý II
|
|
70
|
Quyết định về việc đặt tên
đường tại thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quý II
|
|
71
|
Quy định mức thù lao đối với
Đội công tác xã hội tình nguyện tại các xã, phường, thị trấn.
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Quý II
|
|
72
|
Quy định mức khoán kinh phí
hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
trên điạ bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Sở Tài chính
|
Quý II
|
|
73
|
Quy định phương thức xác định
kinh phí giao để thực hiện chế độ tự chủ, tổng mức khoán quỹ phụ cấp đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và mức khoán kinh phí hoạt
động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, thôn, tổ dân phố trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Sở Tài chính
|
Quý II
|
|
74
|
Quy định mức trợ cấp tiền mua
và vận chuyển nước ngọt và sạch cho cán bộ, công chức, viên chức công tác ở
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng bãi ngang ven biển
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Ban Dân tộc
|
Quý II
|
|