Hệ
thống sắc ký lỏng hiệu năng cao
Hệ
thống bao gồm:
Bơm
dung môi:
• Phương pháp cấp dung môi: Bơm
dung môi kiểu 2 pit tông song song.
• Thể tích pit tông: 10 µL
• Áp suất tối đa: 40 MPa
• Thang tốc độ dòng cài đặt:
0,0001-10,0000 mL/phút.
• Độ đúng tốc độ dòng: ≤ ± 1%.
• Độ chính xác tốc độ dòng: ≤ ±
0,06% RSD hay 0,02 min SD.
• Kiểu gradient: Trộn tại áp suất
cao/trộn tại áp suất thấp.
• Độ chính xác nồng độ trộn: ≤ 0,1%
RSD.
• Chế độ điều hòa đẳng áp: Có hỗ trợ
• Cơ chế rửa pit tông: Được trang bị
với bộ rửa tự động.
• Tính năng an toàn: Cảm biến rò rỉ
dung môi, giới hạn áp suất trên/dưới.
• Kích thước màng lọc cho đầu hút
dung môi: 10 µm
• Kích thước màng lọc cho đường dẫn
dung môi: 5 µm, thể tích 70 µl
• Tính năng thẩm định phần cứng:
Thiết bị có tính năng tự động thẩm định các chức năng của phần cứng xem thiết
bị có đạt yêu cầu cho phân tích hay không
• Nhiệt độ môi trường hoạt động: 4
đến 35°C.
Kit rửa bơm tự động cho bơm:
Bộ gradient áp suất thấp:
• Chương trình Gradient dung môi:
Trộn tới 4 dung môi và tạo chương trình dung môi bằng việc sử dụng van tỷ lệ ở
tốc độ cao.
• Khoảng tốc độ dòng: 0,0001ml - 10
ml/phút
• Độ chính xác gradient : 0,5 %
• Khoảng thành phần dung môi: 0 -
100 %.
• Thể tích trộn: Có khả năng chọn lựa
thể tích trộn.
• Tỉ lệ trộn: Tỉ lệ trộn bất kỳ
trong khoảng 0 - 100% với mức thay đổi 0,1%.
• Số lượng bước trộn: Số lượng bước
trộn không hạn chế (lên tới 320 bước).
• Chương trình hóa: Có thể chương
trình hoá thời gian từ: 0,01-999,99 phút, với mỗi bước 0,01 phút.
• Số chương trình thời gian lưu có
thể lưu trữ: 10 chương trình
Bộ trộn dung môi Mixer:
• Bộ trộn này giúp cho thành phần
trộn dung môi chính xác hơn
• Thể tích trộn: Thể tích trộn có
thể lựa chọn: 0,5 mL; 1,7 mL; 2,6 mL
Bộ khử khí chân không:
• Công nghệ khử khí: Sử dụng màng
fluoroethylene
• Số đường dung môi được khử khí: 5
• Thể tích khử khí: 400 µL/1 đường.
• Nhiệt độ môi trường hoạt động: 4
đến 35°C.
Bộ phận bơm mẫu tự động:
• Thời gian tiêm mẫu: 10 giây
• Phương pháp bơm mẫu: tiêm toàn bộ
thể tích, tiêm thể tích thay đổi
• Áp suất chịu được: 35 MPa
• Thang thể tích tiêm mẫu: từ 0,1 tới
100 µL
• Lượng mẫu: 105 lọ mẫu 1,5 mL
• Độ đúng thể tích tiêm: ≤ 1%.
• Độ chính xác thể tích tiêm: ≤
0,3% RSD
• Độ nhiễm chéo: ≤ 0,005%.
• Tiêm lặp lại: tối đa 30 lần trên
một mẫu
• Rửa kim tiêm mẫu: Cài đặt rửa trước
và sau khi tiêm mẫu
• Khoảng pH: pH1 tới pH14
• Nhiệt độ môi trường hoạt động: 4
đến 35°C
Buồng điều nhiệt cho cột:
• Kiểu gia nhiệt: khối gia nhiệt
• Phương pháp làm lạnh: Làm lạnh kiểu
điện tử
• Khoảng nhiệt độ cài đặt: 4 tới
80°C
• Độ chính xác điều khiển nhiệt độ:
± 0,1°C
• Khoảng điều khiển nhiệt độ: nhiệt
độ phòng -15°C tới nhiệt độ phòng +60°C
• Số phụ kiện lắp được: 2 bộ tiêm mẫu
bằng tay và 2 cột 25cm.
• Tính năng an toàn: Có cảm biến rò
rỉ dung môi, cầu chì, giới hạn nhiệt độ trên
Đầu dò Detector UV:
• Nguồn sáng: Đèn Deuterium (D2)
• Khoảng bước sóng: 190 - 700 nm
• Độ rộng băng phổ: 8 nm
• Độ chính xác bước sóng: ≤ ± 1 nm
• Độ đúng bước sóng: ≤ ± 0.1 nm
• Độ nhiễu: 1.2 x 10-5 AU
• Độ trôi đường nền: 2 x 10-4 AU/h
• Khoảng tuyến tính: 2.5 AU.
• Khoảng cài đặt nhiệt độ cell đo:
9 tới 50ºC bước tăng 1ºC
• Khoảng nhiệt độ cell đo: từ nhiệt
độ phòng + 5ºC tới 50ºC.
• Cell đo chuẩn: chiều dài 5 mm, thể
tích 2.5 µL, áp suất chịu được 12 MPa
• Chức năng: định lượng đồng thời với
2 bước sóng (trong khoảng 190 tới 370 nm hoặc 371 tới 700 nm), tính tỉ lệ các
sắc đồ, quét bước sóng
• Tính năng an toàn: Cảm biến rò rỉ
dung môi
• Nhiệt độ môi trường hoạt động: 4 đến
35ºC.
Bộ điều khiển:
• Khả năng kết nối các modul: Bơm
dung môi, tiêm mẫu tự động, lò cột, detector
• Số modun có khả năng kết nối: 5
• Lưu giữ tạm thời dữ liệu: Có thể
lưu trong 24 giờ cho một phép phân tích
Phần mềm:
• Giao diện kiểu hình ảnh hỗ trợ người
sử dụng dễ dàng thực hiện các việc khởi động, kiểm tra thiết bị, phát triển
phương pháp, chạy phép phân tích, tắt máy
• Bộ điều khiển theo dõi hiển thị
trạng thái làm việc của bơm dung môi, tiêm mẫu tự động, lò cột, detector và sắc
ký đồ
• Có thể thu nhận dữ liệu và phân
tích dữ liệu đồng thời
• Có tính năng kiểm tra tự động thiết
bị trước khi phân tích
• Có tính năng hỗ trợ việc bảo trì
như thông báo việc chuẩn bị thay thế phụ tùng
• Có thể tạo chính sách bảo mật cho
tất cả người vận hành tuân thủ yêu cầu GMP
• Các tính năng tự động thẩm định
thiết bị, đưa ra các quy trình để kiểm tra độ ổn định của dòng dung môi, độ
đúng của bước sóng, độ đúng của giá trị hấp thụ, gradient, mức độ nhiễu, trôi
đường nền.
• Có thể cài đặt số của lọ mẫu và
chương trình phân tích tự động
• Có thể chọn lựa chế độ đa bước
sóng (tối đa 4 bước sóng) trong khi sử dụng detector photodiode để giảm dung
lượng số liệu
• Có tính năng khóa an toàn để
tránh việc vận hành hoặc thay đổi thông số khi không được phép
Bộ vật tư tiêu hao Prominence GSKit
gồm các mục sau:
• Cột Shim-pack GIST C18, 5um, 4.6mm x 250mm
• Lọ 1.5mL, đệm cao su và nắp
• Màng lọc syringe bằng Nylon (100
chiếc/gói)
• Nắp đậy lọ dung môi (02 cái)
Bộ Máy tính + Máy in (mua trong nước)
Lọ đựng dung môi (1 lit) - 05 cái
Khay đựng lọ dung môi
Dung môi gồm:
• Methanol HPLC (2.5 lit/lọ) - 01 lọ
• Acetonitrile HPLC (2.5 lit/lọ) - 01 lọ
|