Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2585/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành: 28/10/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2585/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 28 tháng 10 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 278/TTr-STN&MT ngày 20/6/2019, Công văn số 3829/STN&MT-VP ngày 01/10/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng (chi tiết theo Danh mục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

Xây dựng phương án giá, gửi Sở Tài chính thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí được cơ quan có thẩm quyền ban hành và lộ trình tính đủ chi phí theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ.

2. Giao Sở Tài chính:

a) Tổ chức thẩm định giá dịch vụ đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng theo phương án của Sở Tài nguyên và Môi trường đề xuất.

b) Tham gia ý kiến về hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường theo phân cấp thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố và theo các quy định hiện hành.

3. Giao Ủy ban nhân dân các quận, huyện quyết định lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường theo hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu theo phân cấp và theo các quy định hiện hành sau khi có ý kiến của cơ quan tài chính cung cấp.

4. Trường hợp các văn bản của Trung ương có liên quan đến các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường có sự thay đổi, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tiếp tục rà soát, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân thành phố quyết định điều chỉnh, bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố cho phù hợp với thực tế và đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Nội vụ, Kho bạc Nhà nước thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP;
- Phòng NN, TN&MT;
- CV: ĐC2, ĐC3, ĐC1, TC;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

DANH MỤC

DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

STT

Tên dịch vụ sự nghiệp công

I

Hoạt động thuộc lĩnh vực đất đai

1

Điều tra thu thập thông tin xây dựng, điều chỉnh khung giá các loại đất, định giá đất cụ thể

2

Điều tra, đánh giá đất đai, quản lý quỹ đất theo quy định

3

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính, đăng ký biến động đất đai, biến động tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

4

Thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất

5

Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai

6

Lập, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cập nhật biến động đất đai.

II

Tài nguyên nước

1

Lập và điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước

2

Điều tra, đánh giá tài nguyên nước, điều tra hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả nước thải và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước. Lập danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ, cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước.

3

Quan trắc, giám sát tài nguyên nước.

4

Xây dựng, cập nhật, quản lý thông tin, cơ sở dữ liệu về tài nguyên nước.

III

Địa chất và khoáng sản

1

Rà soát điều chỉnh khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.

2

Điều tra cơ bản về địa chất và khoáng sản ( khoáng sản biển trên địa bàn thành phố), khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ.

3

Khảo sát, đo, lập bản đồ hiện trạng, mặt cắt hiện trạng khu vực được cấp phép khai thác khoáng sản để đánh giá trữ lượng khoáng sản khai thác thực tế, làm cơ sở xác định, truy thu nghĩa vụ tài chính (nếu có).

IV

Môi trường

1

Quản lý chất thải, kiểm soát ô nhiễm môi trường có tính chất chi thường xuyên theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường, Luật Đa dạng sinh học.

2

Quy hoạch bảo vệ môi trường.

3

Quan trắc tài nguyên môi trường; thống kê môi trường; lập báo cáo hiện trạng môi trường, chuyên đề về môi trường.

V

Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

1

Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học.

2

Quan trắc về đa dạng sinh học.

3

Xây dựng danh mục, chương trình bảo tồn loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.

VI

Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

1

Nghiên cứu, khảo sát, đánh giá tác động của biến đổi khí hậu, thực hiện các kế hoạch, đề án, nhiệm vụ về ứng phó biến đổi khí hậu.

2

Xây dựng và cập nhật kế hoạch ứng phó biến đổi khí hậu.

3

Hoạt động truyền thông về biến đổi khí hậu: Nâng cao nhận thức và khả năng ứng phó với biến đổi khí hậu.

4

Hoạt động quan trắc khí tượng thủy văn, thu thập dữ liệu khí tượng thủy văn.

5

Xây dựng, quản lý thông tin, cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn và giám sát biến đổi khí hậu

VII

Đo đạc bản đồ và viễn thám

1

Đo đạc, lập, chỉnh lý bản đồ địa chính, hồ sơ địa chính, địa giới hành chính.

2

Xây dựng, quản lý thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ địa hình, bản đồ hành chính, bản đồ địa chính

3

Giám sát tài nguyên, môi trường và thiên tai bằng công nghệ viễn thám

4

Xây dựng, vận hành, bảo trì, bảo vệ công trình hạ tầng đo đạc, quản lý cơ sở dữ liệu viễn thám.

5

Đo đạc, lập bản đồ hiện trạng, trích lục địa chính.

VIII

Quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo

1

Điều tra cơ bản về tài nguyên môi trường biển và hải đảo.

2

Hoạt động tàu đo đạc, khảo sát biển.

3

Quan trắc, giám sát tổng hợp tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.

4

Điều tra phục vụ quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ, điều tra, thống kê, phân loại, quản lý tổng hợp tài nguyên biển và hải đảo.

5

Đánh giá tiềm năng của vùng biển, hải đảo.

IX

Thông tin, truyền thông về tài nguyên môi trường

1

Thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

2

Giám sát đảm bảo an toàn thông tin đối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật dịch vụ công nghệ thông tin.

3

Xây dựng, vận hành và cập nhật cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường: Đất đai, tài nguyên nước, địa chất khoáng sản, môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ và thông tin địa lý, tài nguyên môi trường biển và hải đảo, biến đổi khí hậu và viễn thám theo quy định của pháp luật chuyên ngành.

4

Thông tin, tuyên truyền về tài nguyên và môi trường.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2585/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!