|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2578/QĐ-UBND 2019 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Sở Ngoại vụ Tây Ninh
Số hiệu:
|
2578/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2578/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 28 tháng 11
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA SỞ NGOẠI VỤ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm
2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh;
Xét đề nghị của Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số
121/TTr-SNgV ngày 21 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ
giải quyết TTHC của Sở Ngoại vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. (Có danh mục và nội dung các quy trình
nội bộ giải quyết TTHC kèm theo).
Sở Ngoại vụ chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
xây dựng và cập nhật quy trình
điện tử TTHC lên hệ thống một cửa tập trung và Cổng Dịch vụ công của tỉnh. Niêm
yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thực
hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố, công khai theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ quy trình nội bộ
giải quyết TTHC đã công bố, chủ trì hướng dẫn và phối hợp với Sở Ngoại vụ cập
nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một
cửa điện tử tập trung. Đồng thời tham mưu vận hành, điều chỉnh các hệ thống
liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia và
Cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.
Giao Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh có trách
nhiệm theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Ngoại vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT: TU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP; TTHCC;
- Lưu: VT, VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
(VAN)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Ngọc
|
DANH MỤC
NỘI DUNG QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỞ NGOẠI VỤ TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
I
|
CẤP TỈNH (04 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cho phép Hội nghị hội thảo quốc tế
|
Đối ngoại nhà nước
|
Thời gian quy định 05 ngày
|
2
|
Thủ tục cho phép đón Đoàn vào (các tổ chức phi
chính phủ nước ngoài)
|
Đối ngoại nhà nước
|
Thời gian quy định 05 ngày
|
3
|
Thủ tục cho phép phóng viên nước ngoài hoạt động
tại địa phương
|
Đối ngoại nhà nước
|
Thời gian quy định 05 ngày
|
4
|
Thủ tục cho phép ra
|
Hoạt động di trú của Công dân Việt Nam ra nước
ngoài (giải quyết cho CBCCVC ra nước ngoài)
|
Thời gian quy định 03 ngày đối với diện Giám đốc Sở
Ngoại vụ ký quyết định
|
Thời gian quy định 04 ngày đối với diện địa phương
và đơn vị quản lý.
|
Thời gian quy định 10 ngày đối với cá nhân thuộc
diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý.
|
DANH MỤC
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
I
|
CẤP TỈNH (04 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cho phép Hội nghị hội thảo quốc tế
|
Đối ngoại nhà nước
|
Thời gian quy định 05 ngày
|
2
|
Thủ tục cho phép đón Đoàn vào (các tổ chức phi
chính phủ nước ngoài)
|
Đối ngoại nhà nước
|
Thời gian quy định 05 ngày
|
3
|
Thủ tục cho phép phóng viên nước ngoài hoạt động
tại địa phương
|
Đối ngoại nhà nước
|
Thời gian quy định 05 ngày
|
4
|
Thủ tục cho phép ra
|
Hoạt động di trú của Công
dân Việt Nam ra nước ngoài (giải quyết cho CBCCVC ra nước ngoài)
|
Thời gian quy định 03 ngày đối với diện Giám đốc Sở
Ngoại vụ ký quyết định
|
Thời gian quy định 04 ngày đối với diện địa phương
và đơn vị quản lý.
|
Thời gian quy định 10 ngày đối với cá nhân thuộc
diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý.
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH GIẢI
QUYẾT TỪNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH TÂY NINH
Thủ tục 01
|
THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI NGHỊ
HỘI THẢO QUỐC TẾ
|
1. Trình tự thực hiện
|
Sở, ban, ngành tỉnh nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (số 83,
đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp
nhận và giải quyết theo quy định.
Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng
tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định).
Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực
hiện như sau:
Trình tự
|
Cách thức thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian 05 ngày
|
B1
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định; nộp hồ
sơ.
|
Cơ quan, tổ chức chủ trì tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
* Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì
nhận
và
chuyển phòng chuyên môn.
* Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công.
|
Giờ hành chính
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công.
|
Giờ hành chính
|
B4
|
Thẩm định, tham mưu văn bản.
|
Chuyên viên
|
03 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt:
* Nếu đồng ý: ký nháy vào văn bản,
trình lãnh đạo sở.
* Nếu không đồng ý: chuyển lại
B4.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt:
* Nếu đồng ý: ký và chuyển bộ phận phát hành văn bản.
* Nếu không đồng ý: chuyển lại
B5.
|
Lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả, lưu hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Giờ hành chính
|
|
|
* Bản đồ quy trình:
|
2. Cách thức thực hiện:
|
Sở, ban, ngành tỉnh gửi hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công Tây Ninh.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Đối với cơ quan, tổ chức trong tỉnh:
Công văn/Tờ trình (kèm theo đề án hoặc kế hoạch tổ chức) xin phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế (thời hạn trình ít nhất 20 ngày
trước ngày dự kiến tổ
chức). Đề án hoặc kế hoạch tổ chức cần nêu
rõ:
- Lý do, danh nghĩa tổ chức, mục đích của hội nghị,
hội thảo;
- Thời gian và địa điểm tổ chức hội nghị, hội thảo;
địa điểm tham quan, khảo sát (nếu có);
- Hình thức và công nghệ tổ chức (trong trường hợp
hội nghị, hội thảo trực tuyến);
- Nội dung, chương trình làm việc và các hoạt động bên lề hội nghị, hội thảo;
- Thành phần tham gia tổ chức: cơ quan phía Việt
Nam, cơ quan phía nước ngoài, cơ quan tài trợ (nếu có);
- Thành phần tham dự: số lượng và cơ cấu thành phần
đại biểu, bao gồm cả đại biểu Việt Nam và đại
biểu có quốc tịch nước ngoài;
- Nguồn kinh phí;
- Ý kiến của các cơ quan, địa phương liên quan (nếu
có).
* Đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài:
Kế hoạch tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế (thời hạn trình ít nhất 20 ngày
trước ngày dự kiến tổ chức), trong đó cần nêu rõ:
- Lý do, danh nghĩa tổ chức, mục đích của hội nghị,
hội thảo;
- Thời gian và địa điểm tổ chức hội nghị, hội thảo;
địa điểm tham quan, khảo sát (nếu có);
- Hình thức và công nghệ tổ chức (trong trường hợp
hội nghị, hội thảo trực tuyến);
- Nội dung, chương trình làm việc và các hoạt động
bên lề hội nghị, hội thảo;
- Thành phần tham gia tổ chức: cơ quan phía nước
ngoài, cơ quan phía Việt Nam, cơ quan tài trợ (nếu có);
- Thành phần tham dự: số lượng và cơ cấu thành phần đại biểu, bao gồm cả đại biểu có
quốc tịch nước ngoài và đại biểu Việt Nam.
Số lượng hồ sơ: 03 (bộ).
|
4. Thời hạn giải quyết:
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
|
- Các cơ quan, tổ chức trong tỉnh: các sở, ban ngành,
đoàn thể và tổ chức xã hội cấp
tỉnh, UBND các huyện, thành phố trên
địa bàn tỉnh.
- Các cơ quan, tổ chức nước ngoài đã được cấp có thẩm quyền của Việt
Nam cho phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam.
|
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
|
Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở Ngoại vụ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
7. Kết quả thực hiện TTHC:
|
Công văn đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế
|
8. Phí, lệ phí:
|
Không có.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
|
Không có
|
10. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
|
- Quyết định số 76/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 cùa Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị,
hội thảo quốc tế tại Việt Nam.
- Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh ban hành
kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Tây Ninh.
- Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh.
|
Ghi chú:
|
Thành phần hồ sơ lưu
|
Giấy Biên nhận hồ sơ;
Lưu theo thành phần hồ sơ theo TTHC quy định;
Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính;
|
Thời gian lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại Phòng Lãnh sự
- Hợp tác Quốc tế, thời gian
lưu 1 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NGOẠI VỤ TỈNH TÂY NINH
Thủ tục 02
|
THỦ TỤC CHO PHÉP ĐOÀN VÀO
|
1. Trình tự thực hiện:
|
Sở, ban, ngành tỉnh nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành
phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy
định.
Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng
tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30
phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định).
Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực
hiện như sau:
Trình tự
|
Cách thức thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian 05 ngày
|
B1
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định; nộp hồ
sơ.
|
Cơ quan, tổ chức chủ trì tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
* Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì
nhận
và
chuyển phòng chuyên môn.
* Trường hợp hồ sơ không hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1.
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công.
|
Giờ hành chính
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công.
|
Giờ hành chính
|
B4
|
Thẩm định, tham mưu văn bản.
|
Chuyên viên
|
03 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt:
* Nếu đồng ý: ký nháy vào văn bản, trình lãnh đạo
sở.
* Nếu không đồng ý: chuyển lại
B4.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt:
* Nếu đồng ý: ký và chuyển bộ
phận phát hành văn bản.
* Nếu không đồng ý: chuyển lại B5.
|
Lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả, lưu hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
Giờ hành chính
|
|
|
* Bản đồ quy trình:
|
2. Cách thức thực hiện:
|
Sở, ban, ngành tỉnh gửi hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công Tây Ninh.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp tiếp, làm việc với các tổ chức, cá nhân nước ngoài:
- Văn bản (Công văn/Tờ trình) đề nghị xin tiếp, làm
việc với đoàn (tối thiểu trước 07 ngày đoàn đến). Nội dung văn bản cần nêu rõ:
+ Thời gian, địa điểm;
+ Nội dung, chương trình làm việc;
+ Danh sách/thành phần đoàn (đính kèm bản sao: Hộ chiếu, Visa
nhập cảnh đối với người nước ngoài);
+ Thành phần đón tiếp, làm việc với đoàn.
+ Và các văn bản có liên quan.
* Trường hợp tiếp, làm việc với các tổ chức PCPNN:
- Ngoài thành phần hồ sơ trên, cần bổ sung Bản sao
Giấy phép đăng ký hoạt động tại Việt Nam do Cục Ngoại vụ - Bộ Ngoại giao cấp.
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
4. Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện
TTHC:
|
Sở, ban, ngành tỉnh
|
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
|
Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở Ngoại vụ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7. Kết quả thực hiện TTHC:
|
Thông tin được đưa lên trang Thông tin điện tử của
Sở Ngoại vụ Tây Ninh.
|
8. Phí, lệ phí:
|
Không có
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
|
Không có
|
10. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
|
- Nghị định 12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012 của chính
phủ về Đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức PCPNN tại Việt Nam;
- Thông tư 05/TT-BNG ngày 12/11/2012 của Bộ Ngoại
giao về hướng dẫn thực hiện Nghị định 12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012 về Đăng ký
và quản lý hoạt động của các tổ chức PCPNN tại Việt Nam;
- Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh ban hành
kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh;
- Quyết định công bố thủ tục hành chính: Quyết định
số 2324/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ
tỉnh Tây Ninh.
|
Ghi chú:
|
Thành phần hồ sơ lưu
|
Giấy Biên nhận hồ sơ;
Lưu theo thành phần hồ sơ theo TTHC quy định;
Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính;
|
Thời gian lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại Phòng Lãnh sự
- Hợp tác Quốc tế, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định
hiện hành.
|
Thủ tục 03
|
THỦ TỤC CHO PHÉP ĐOÀN RA
|
|
* Diện địa phương, đơn vị quản lý ra nước
ngoài (Giám đốc Sở ký quyết định)
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy
định.
Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả: Từ
thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ
30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định).
Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực
hiện như sau:
Trình tự
|
Cách thức thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian 03 ngày
|
B1
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định; nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì nhận và chuyển phòng chuyên
môn;
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho Cá nhân
bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
Giờ hành chính
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0.5 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ
- Thẩm định chuyên môn;
- Thẩm định pháp lý.
+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì thực hiện bước tiếp
theo (làm phiếu trình và dự thảo Quyết định).
+ Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì tiến hành thông
báo cho cá nhân xem xét bổ sung.
|
Chuyên viên
|
0.5 ngày
|
B5
|
Báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt:
- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Giám đốc
- Nếu không đồng ý: chuyển
lại B4
|
Lãnh đạo phòng
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét nội dung Phiếu trình và Văn bản chấp thuận;
- Nếu đồng ý: Ký Quyết định
cử/ cho phép cán bộ, công chức, viên chức ra nước ngoài và chuyển cho bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả đóng dấu để chuyển lại cho cá nhân
- Nếu không đồng ý: chuyển lại B5
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận Văn bản chấp thuận và vào sổ
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0.5 ngày
|
B8
|
Trả lại kết quả cho Cá nhân/Tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
Giờ hành chính
|
B9
|
Thống kê và theo dõi
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
Giờ hành chính
|
|
|
* Bản đồ quy trình:
|
2. Cách thức thực hiện:
|
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công Tây Ninh.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình của đơn vị đề nghị cử cán bộ, công chức,
viên chức ra nước ngoài. Tờ trình phải nêu rõ: loại công chức, viên chức; mã
ngạch; bậc; hệ số lương; chức vụ Đảng; chức vụ Nhà nước; số lần đã đi nước
ngoài.
- Thư mời của đối tác hoặc ngành dọc cấp trên (nếu
đi theo thư mời)/đơn xin phép của cá nhân (nếu xin đi tự túc ra nước ngoài.
- Thẩm định tiêu chuẩn chính trị (Đảng viên các cơ quan đơn vị Sở, ngành tỉnh, Đảng viên các doanh nghiệp
Nhà nước giữ cổ phần chi phối thuộc tỉnh quản lý do Đảng ủy khối Cơ quan và
Doanh nghiệp thẩm định; Đảng
viên cấp huyện do Ban Thường vụ Huyện (Thị) ủy thẩm định; những trường hợp không là
đảng viên do Thủ trưởng cơ quan quản lý trực
tiếp chịu trách nhiệm thẩm định.
- Văn bản đồng ý của Sở Nội vụ (nếu cán bộ công
chức, viên chức xin đi đào tạo ở nước ngoài từ Thạc sỹ trở lên).
- Thẩm định của Sở Tài chính nếu sử dụng kinh phí
chuyến đi nước ngoài từ nguồn kinh phí của nhà nước.
- Đối với các ngành thuộc ngành dọc Trung ương quản
lý phải thì phải có ý kiến của ngành dọc.
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
4. Thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân, tổ chức
|
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Ngoại vụ tỉnh
Tây Ninh
|
7. Kết quả thực hiện TTHC:
|
Thông tin điều chỉnh được đưa lên trang Thông tin điện tử của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh
|
8. Phí, lệ phí:
|
Không có
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Mẫu Tờ trình
- Mẫu Đơn xin phép ra nước ngoài
- Mẫu Bản thẩm định tiêu chuẩn chính trị nội bộ
|
10. Căn cứ pháp lý của TTHC:
|
- Quyết định số 353-QĐ/TU, ngày 07/01/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc
ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại;
- Hướng dẫn 06-HD/BTCTU ngày 20 tháng 10 năm 2016 của Ban Tổ chức Tỉnh ủy về
việc Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 353-QĐ/TU, ngày 07
tháng 01 năm 2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
- Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh sửa đổi, bổ
sung khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND
ngày 31/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh;
|
Ghi chú:
|
Thành phần hồ sơ lưu
|
Giấy Biên nhận hồ sơ;
Lưu theo thành phần hồ sơ theo TTHC quy định;
Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính;
|
Thời gian lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại phòng Lãnh sự
- Hợp tác Quốc tế, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Thủ tục 03
|
THỦ TỤC CHO PHÉP ĐOÀN RA
|
1. Trình tự thực hiện:
|
* Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định ra nước ngoài:
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và
giải quyết theo quy
định.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng
từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30
phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ
theo quy định).
Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được
thực hiện như sau:
Trình tự
|
Cách thức thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian 10 ngày
04 ngày
|
B1
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định; nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì nhận và chuyển phòng chuyên môn;
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho Cá nhân
bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
Giờ hành chính
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0.5 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ
- Thẩm định chuyên môn;
- Thẩm định pháp lý.
+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì thực hiện bước tiếp
theo (làm phiếu trình và dự thảo Quyết định).
+ Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì tiến hành thông
báo cho cá nhân xem xét bổ sung.
|
Chuyên viên
|
0.5 ngày
|
B5
|
Báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt:
- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Giám đốc
- Nếu không đồng ý: chuyển
lại B4
|
Lãnh đạo phòng
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét nội dung Văn bản chấp thuận;
- Nếu đồng ý: Ký Tờ trình và chuyển cho bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả đóng dấu để chuyển qua Ban
Cán sự đảng
- Nếu không đồng ý: chuyển lại B5
|
Giám đốc Sở
|
0.5 ngày
|
B7
|
I. Trường hợp thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh ký Quyết định.
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định. Nếu đồng
ý cho phép cán bộ, công chức, viên chức ra nước ngoài. Không đồng ý sẽ làm
công văn trả lời cho đơn vị gửi hồ
sơ.
II. Trường hợp thuộc diện Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Nếu
Ban Cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh đồng ý, chuyển hồ cho Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thông qua Ban Tổ chức Tỉnh ủy. Nếu Ban Cán sự Đảng ủy ban nhân dân tỉnh không đồng ý
sẽ làm công văn trả lời đơn vị gửi hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Ban Thường vụ Tỉnh ủy xem xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Tỉnh ủy
|
2.5 ngày
|
B9
|
- Nếu Ban Thường vụ Tỉnh ủy đồng ý, làm Tờ trình
và dự thảo Quyết định trình Ủy
ban nhân dân tỉnh.
- Nếu ban Thường vụ Tỉnh ủy không đồng ý, làm
Công văn trả lời đơn vị
gửi hồ sơ
|
Phòng Lãnh sự Người Việt
Nam ở nước ngoài
|
0.5 ngày
|
B10
|
Kiểm tra nội dung, ký tờ trình và ký tắt vào QĐ trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở ngoại vụ
|
1 ngày
|
B11
|
Chuyển UBND tỉnh xem xét ký quyết định
|
Lãnh đạo Sở ngoại vụ
|
2 ngày
|
B12
|
Tiếp nhận Quyết định và vào sổ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
Giờ hành chính
|
B13
|
Thống kê và theo dõi
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả, Chuyên viên Phòng LS-HTQT
|
Giờ hành chính
|
|
|
* Bản đồ quy trình:
|
2. Cách thức thực hiện:
|
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công Tây Ninh.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình của đơn vị đề nghị cử cán bộ, công chức, viên
chức ra nước ngoài. Tờ trình phải nêu rõ: loại công chức, viên chức; mã
ngạch; bậc; hệ số lương; chức vụ Đảng; chức vụ Nhà nước; số lần đã đi nước
ngoài.
- Thư mời của đối tác hoặc ngành dọc cấp trên (nếu
đi theo thư mời)/đơn xin phép của cá nhân (nếu xin đi tự túc ra nước ngoài.
- Thẩm định tiêu chuẩn chính trị (Đảng viên các cơ quan đơn vị Sở, ngành tỉnh, Đảng viên các doanh nghiệp
Nhà nước giữ cổ phần chi phối thuộc tỉnh quản lý do Đảng ủy khối Cơ quan và
Doanh nghiệp thẩm định; Đảng
viên cấp huyện do Ban Thường vụ Huyện (Thị) ủy thẩm định; những trường hợp không là
đảng viên do Thủ trưởng cơ quan quản lý trực
tiếp chịu trách nhiệm thẩm định.
- Văn bản đồng ý của Sở Nội vụ (nếu cán bộ công
chức, viên chức xin đi đào tạo ở nước ngoài từ Thạc sỹ trở lên).
- Thẩm định của Sở Tài chính nếu sử dụng kinh phí
chuyến đi nước ngoài từ nguồn kinh phí của nhà nước.
- Đối với các ngành thuộc ngành dọc Trung ương quản
lý phải thì phải có ý kiến của ngành dọc.
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
4. Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân, tổ chức
|
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
|
Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở Ngoại vụ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Tây
Ninh
|
7. Kết quả thực hiện TTHC:
|
Thông tin điều chỉnh được đưa lên trang Thông tin điện tử của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh
|
8. Phí, lệ phí:
|
Không có
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Mẫu Tờ trình
- Mẫu Đơn xin phép ra nước ngoài
- Mẫu Bản thẩm định tiêu chuẩn chính trị nội bộ
|
10. Căn cứ pháp lý của TTHC:
|
- Quyết định số 353-QĐ/TU, ngày 07/01/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc
ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại;
- Hướng dẫn 06-HD/BTCTU ngày 20 tháng 10 năm 2016 của Ban Tổ chức Tỉnh ủy về
việc Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 353-QĐ/TU, ngày 07
tháng 01 năm 2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
- Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh sửa đổi, bổ
sung khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND
ngày 31/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh;
|
Ghi chú:
|
Thành phần hồ sơ lưu
|
Giấy Biên nhận hồ sơ;
Lưu theo thành phần hồ sơ theo TTHC quy định;
Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính;
|
Thời gian lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại phòng Lãnh sự
- Hợp tác Quốc tế, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
UBND TỈNH TÂY NINH
TÊN CQ,
ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TTr-Tên đơn vị
|
Tây Ninh, ngày tháng năm 20....
|
TỜ TRÌNH
V/v cử/cho phép ……………………………………………ra nước ngoài
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh Tây
Ninh;
- Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh.
|
Các sở, ngành, Ủy ban nhân dân (nơi không lập ban cán
sự đảng, đảng đoàn) nhận được (thư mời, kế hoạch, quyết định, đơn xin phép....) về việc xin phép ra nước ngoài đối
với đồng chí……
Sau khi xem xét nội dung, nhu cầu xin đi nước ngoài,
các sở, ngành thống nhất cử/cho phép:
1. - Ông/Bà:…………………………………………………… sinh năm .......................................
+ Chức vụ:…………………………………………; đơn vị công tác: .........................................
+ Chức vụ Đảng: ...............................................................................................................
+ Loại công chức, viên chức:…………; bậc:……hệ số:……, mã ngạch: ...............................
2. - Ông/Bà:…………………………………………………… sinh năm .......................................
+ Chức vụ:…………………………………………; đơn vị công tác: .........................................
+ Chức vụ Đảng: ...............................................................................................................
+ Loại công chức, viên chức:…………; bậc:……, hệ số:……, mã
ngạch: .............................
- Đi nước: .........................................................................................................................
- Mục đích chuyến đi: ........................................................................................................
- Thời gian đi: Từ ngày…………………………………… đến ngày ..........................................
- Kinh phí chuyến đi: ..........................................................................................................
- Về chính trị nội bộ: các cơ quan có thẩm quyền xem
xét, thẩm định chính trị nội bộ phải căn cứ theo quy định tại khoản 2.4 Điều 3;
Điều 11; Điều 12 và Điều 13 Quyết định số 353-QĐ/TU.
Các sở, ngành kính trình UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ xem
xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như
trên;
- Lưu: VT.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN XIN PHÉP RA NƯỚC NGOÀI
(lao động,
học tập tự túc hoặc giải quyết việc riêng ……)
Kính gửi:
|
- Chi ủy, đảng ủy……;
- Lãnh đạo đơn vị……,
|
Tôi tên: …………………… năm sinh ……………………
Chức vụ:……………………; đơn vị công tác: ……………………
Loại công chức, viên chức: ….., bậc:……, mã ngạch:……, hệ số lương: …………
Chức vụ Đảng: ………………………………
Tôi làm đơn xin phép đi ra nước ngoài (nêu rõ lí do
xin ra nước ngoài: theo thư mời, tham quan, chữa bệnh,…………).
Nước đến: …………………………
Điều kiện làm việc và học tập giải quyết việc riêng: ………………………………
Thời gian đi: Từ ngày…………………… đến ngày …………………………
Kinh phí: ……………………………………
Đã ra nước ngoài ………… lần, nước đến ………… nước, thời gian đi (ngày, tháng, năm tính trong năm)
Đề nghị chi ủy, đảng ủy và cấp trên (hoặc cơ quan quản lý nhà nước) xem xét.
Tôi xin cam đoan sẽ chấp hành đúng các quy định của Đảng, Nhà nước đối với cán
bộ, đảng viên, công chức và viên chức khi ra nước ngoài.
Chân thành cảm ơn./.
Ý kiến
của chi ủy, đảng ủy
|
Lãnh
đạo đơn vị
(ký và ghi rõ họ tên)
|
...., ngày ...tháng ...
năm 20....
Người
viết đơn
|
UBND TỈNH TÂY NINH
TÊN CQ,
ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Tây Ninh, ngày tháng năm 20....
|
THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN CÁN BỘ
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Cơ quan, đơn vị) thẩm định tiêu chuẩn ra nước ngoài
của cá nhân có tên sau:
Ông/Bà: ……………………………………
Chức vụ: ………………………………………
Đơn vị công tác: ………………………………
1/ Phẩm chất chính trị:
-
-
2/ Phẩm chất về đạo đức lối sống:
-
-
3/ Năng lực chuyên môn:
-
-
4/ Ý thức tổ chức kỷ luật:
-
-
Kết luận: Trường hợp xin ra nước ngoài của Ông/Bà………… nhận thấy đủ điều kiện được phép đi tham quan du lịch/ đi công
tác tại …………
|
THỦ TRƯỞNG CQ, ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Thủ tục 04
|
THỦ TỤC CHO PHÉP PHÓNG VIÊN NƯỚC
NGOÀI HOẠT ĐỘNG ĐỊA PHƯƠNG
|
1. Trình tự thực hiện:
|
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định.
Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng
tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ,
trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định)
Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được
thực hiện như sau:
Trình tự
|
Cách thức thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì nhận và chuyển phòng chuyên
môn;
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho Cá
nhân/Tổ chức bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Thẩm định chuyên môn;
- Thẩm định pháp lý.
Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh, nếu hồ sơ chưa
đạt yêu cầu thì tiến hành thông báo cho Công dân/Tổ chức xem xét bổ sung.
|
Chuyên viên
|
0.5 ngày
|
Báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt trình
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Sở
|
0.5 ngày
|
B4
|
Kiểm tra nội dung Tờ trình và Dự thảo văn bản chấp thuận;
- Nếu đồng ý: ký nháy văn
bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh;
- Nếu không đồng ý: chuyển
lại B5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Xem xét nội dung Tờ trình và Văn bản chấp thuận;
- Nếu đồng ý: Ký văn bản chấp thuận và chuyển cho bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả đóng dấu để
chuyển lại cho Công dân/Tổ chức;
- Nếu không đồng ý: chuyển lại B6
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận Văn bản chấp thuận và vào sổ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận Văn bản chấp thuận của UBND tỉnh và Dự
thảo văn bản phúc đáp kết quả cho Cá nhân/Tổ chức
|
Phòng chuyên môn Sở
|
0.5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận văn bản
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
B9
|
Trả lại kết quả cho Cá nhân/Tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
|
|
* Bản đồ quy trình:
|
2. Cách thức thực hiện:
|
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công Tây Ninh.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Bản
chính Giấy phép hoạt động báo chí do Vụ Thông tin báo chí - Bộ Ngoại giao cấp
(nếu gửi bằng Fax thì nhận bản
sao);
- Bản chính Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giới
thiệu cho phóng viên nước ngoài đến hoạt động tại địa phương (nêu rõ lý lịch
tổ chức hoặc cá nhân; mục đích, chương trình, nội dung và thời gian hoạt động tại tỉnh; nếu gửi bằng
Fax thì nhận bản sao).
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
4. Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân, tổ chức
|
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
|
Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở Ngoại vụ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Tây
Ninh
|
7. Kết quả thực hiện TTHC:
|
Thông tin điều chỉnh được đưa lên trang Thông tin điện tử của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh
|
8. Phí, lệ phí:
|
Không có
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không có
|
10. Căn cứ pháp lý của TTHC:
|
- Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của công dân nước
ngoài tại Việt Nam số
24/1999/PL-UBTVQH10
ngày 28/4/2000;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ ban hành Quy
định về hoạt động thông tin, báo chí
của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 06/2012/TT-BNG ngày 10/12/2012 của Bộ
Ngoại giao về Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 88/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ;
- Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở
Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh.
- Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh ban
hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tây Ninh;
|
Ghi chú:
|
Thành phần hồ sơ lưu
|
Giấy Biên nhận hồ sơ;
Lưu theo thành phần hồ sơ theo TTHC quy định;
Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính;
|
Thời gian lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại phòng Lãnh sự
- Hợp tác Quốc tế, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2578/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
764
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|