STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
GHI
CHÚ
|
I. LĨNH VỰC: NUÔI CON NUÔI
|
|
1
|
Người nước ngoài thường trú ở
Việt Nam nhận con nuôi ở Việt Nam.
|
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài.
|
|
3
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã
đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
|
II. LĨNH VỰC: HỘ TỊCH
|
|
1
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài.
|
|
2
|
Đăng ký lại việc kết hôn có
yếu tố nước ngoài.
|
|
3
|
Đăng ký việc thay đổi, cải
chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài.
|
|
4
|
Đăng ký việc xác định lại dân
tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài.
|
|
5
|
Đăng ký việc xác định lại giới
tính có yếu tố nước ngoài.
|
|
6
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho
trung tâm hỗ trợ kết hôn.
|
|
7
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký
hoạt động của trung tâm hỗ trợ kết hôn.
|
|
8
|
Chấm dứt hoạt động của trung
tâm hỗ trợ kết hôn.
|
|
9
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
kết hợp đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
10
|
Điều chỉnh nội dung trong sổ
hộ tịch các giấy tờ hộ tịch khác có yếu tố nước ngoài.
|
|
11
|
Cấp bản sao các giấy tờ hộ
tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
|
12
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận
cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
|
13
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai
sinh của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
|
14
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
|
15
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài.
|
|
16
|
Đăng ký việc thay đổi, chấm
dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài.
|
|
17
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài.
|
|
18
|
Đăng ký lại việc khai sinh có
yếu tố nước ngoài.
|
|
19
|
Cấp lại bản chính giấy khai
sinh có yếu tố nước ngoài.
|
|
20
|
Công nhận việc kết hôn đã được
tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn).
|
|
21
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài.
|
|
22
|
Đăng ký lại việc tử có yếu tố
nước ngoài.
|
|
23
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn
đã tiến hành ở nước ngoài.
|
|
III. LĨNH VỰC: QUỐC TỊCH
|
|
1
|
Nhập
quốc tịch Việt Nam.
|
|
2
|
Trở
lại quốc tịch Việt Nam.
|
|
3
|
Thôi quốc
tịch Việt Nam (công dân Việt Nam cư trú ở trong nước).
|
|
4
|
Tước
quốc tịch Việt Nam.
|
|
5
|
Hủy bỏ
quyết định cho nhập quốc tịch Việc Nam (đối với đương sự ở trong nước).
|
|
6
|
Thông
báo có quốc tịch nước ngoài.
|
|
7
|
Cấp
giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam.
|
|
8
|
Cấp
giấy xác nhận là người gốc Việt Nam.
|
|
IV. LĨNH VỰC: LÝ LỊCH TƯ
PHÁP
|
|
1
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.
|
|
2
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
cư trú tại Việt Nam).
|
|
3
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam).
|
|
V. LĨNH VỰC: BỒI THƯỜNG NHÀ
NƯỚC
|
|
1
|
Giải quyết bồi thường tại cơ
quan có trách nhiệm bồi thường.
|
|
2
|
Chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường.
|
|
3
|
Trả lại tài sản.
|
|
4
|
Chi trả tiền bồi thường.
|
|
VI. LĨNH VỰC: CÔNG CHỨNG,
CHỨNG THỰC
|
|
1
|
Cấp thẻ công chứng viên.
|
|
2
|
Thu hồi thẻ công chứng viên.
|
|
3
|
Cấp lại thẻ công chứng viên.
|
|
4
|
Bổ nhiệm công chứng viên (đối
với trường hợp không được miễn đào tạo nghề công chứng, không được miễn tập
sự hành nghề công chứng).
|
|
5
|
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng.
|
|
6
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ
hành nghề công chứng.
|
|
7
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
công chứng.
|
|
8
|
Thành lập văn phòng công chứng
(đối với văn phòng công chứng do một Công chứng viên thành lập).
|
|
9
|
Thành lập văn phòng công chứng
(đối với văn phòng công chứng do hai Công chứng viên trở lên thành lập).
|
|
10
|
Đăng ký hoạt động của văn
phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do một công chứng viên thành
lập).
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động của văn
phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên
thành lập).
|
|
12
|
Thay đổi danh sách công chứng
viên là thành viên hợp danh của văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở
lên thành lập.
|
|
13
|
Đăng ký danh sách công chứng
viên làm việc theo chế độ hợp đồng cho văn phòng công chứng.
|
|
14
|
Chuyển đổi loại hình văn phòng
công chứng.
|
|
15
|
Đăng ký hoạt động của văn
phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng đã chuyển đổi loại hình hoạt
động).
|
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động văn phòng
công chứng.
|
|
17
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động
của văn phòng công chứng.
|
|
18
|
Thay đổi trụ sở của văn phòng
công chứng.
|
|
19
|
Cấp bản sao từ sổ gốc.
|
|
20
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
đã được soạn thảo sẵn.
|
|
21
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng.
|
|
22
|
Công chứng hợp đồng chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp.
|
|
23
|
Công chứng hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất.
|
|
24
|
Công chứng hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
|
25
|
Công chứng hợp đồng thuê quyền
sử dụng đất.
|
|
26
|
Công chứng hợp đồng thuê quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
|
27
|
Công chứng hợp đồng tặng cho
quyền sử dụng đất.
|
|
28
|
Công chứng hợp đồng tặng cho
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
|
29
|
Công chứng hợp đồng thế chấp
quyền sử dụng đất.
|
|
30
|
Công chứng hợp đồng thế chấp
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
|
31
|
Công chứng hợp đồng góp vốn
bằng quyền sử dụng đất.
|
|
32
|
Công chứng hợp đồng góp vốn
bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
|
33
|
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở.
|
|
34
|
Công chứng hợp đồng mua bán
nhà ở.
|
|
35
|
Công chứng hợp đồng cho mượn,
cho ở nhờ nhà ở.
|
|
36
|
Công chứng hợp đồng thuê nhà ở.
|
|
37
|
Công chứng hợp đồng tặng cho
nhà ở.
|
|
38
|
Công chứng hợp đồng thế chấp
nhà ở.
|
|
39
|
Công chứng hợp đồng góp vốn
bằng nhà ở.
|
|
40
|
Công chứng di chúc.
|
|
41
|
Nhận lưu giữ di chúc.
|
|
42
|
Công chứng văn bản thỏa thuận
phân chia di sản.
|
|
43
|
Công chứng văn bản khai nhận
di sản.
|
|
44
|
Công chứng văn bản từ chối
nhận di sản.
|
|
45
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ
sung hợp đồng, giao dịch.
|
|
46
|
Công chứng việc hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch.
|
|
47
|
Cấp bản sao văn bản công chứng.
|
|
VII. LĨNH VỰC: LUẬT SƯ
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật
sư (đối với trường hợp không được miễn tập sự hành nghề luật sư có hồ sơ đề
nghị cấp chứng chỉ hành nghề luật sư).
|
|
2
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
|
3
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của
công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên.
|
|
4
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư.
|
|
5
|
Đăng ký hành nghề của luật sư hành
nghề với tư cách cá nhân.
|
|
6
|
Thành lập văn phòng giao dịch của
tổ chức hành nghề luật sư
|
|
7
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động
cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động.
|
|
8
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của văn phòng luật sư, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
|
9
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp
danh.
|
|
10
|
Hợp nhất công ty luật.
|
|
11
|
Sáp nhập công ty luật.
|
|
12
|
Chuyển đổi công ty luật TNHH
một thành viên chuyển đổi sang hình thức công ty luật TNHH hai thành viên trở
lên hoặc công ty luật TNHH hai thành viên chuyển đổi sang hình thức công ty
luật TNHH một thành viên. Công ty luật TNHH chuyển đổi sang hình thức công ty
luật hợp danh hoặc công ty luật hợp danh có thể chuyển đổi sang hình thức
công ty luật TNHH.
|
|
13
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật.
|
|
14
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư.
|
|
15
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật
nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư.
|
|
16
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn
luật sư.
|
|
17
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội về
bãi nhiệm và bầu mới hoặc bầu thay thế Chủ nhiệm, bầu bổ sung thành viên Ban
chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư.
|
|
18
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
19
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động
công ty luật TNHH 100% vốn nước ngoài, công ty luật TNHH dưới hình thức liên
doanh tại Việt Nam.
|
|
20
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
21
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động
công ty luật hợp danh giữa tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài và công ty
luật hợp danh Việt Nam.
|
|
22
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài (do thay đổi nội dung
Giấy phép thành lập chi nhánh).
|
|
23
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động
cho công luật nước ngoài (do thay đổi nội dung Giấy phép thành lập công ty
luật nước ngoài).
|
|
24
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài (do thay đổi nội dung Giấy phép
thành lập chi nhánh).
|
|
25
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động
cho chi nhánh công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị
tiêu hủy dưới hình thức khác.
|
|
26
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho
công ty luật (đối với trường hợp hợp nhất công ty luật nước ngoài).
|
|
27
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động
cho công ty luật nước ngoài (đối với trường hợp sáp nhập công ty luật).
|
|
28
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động
công ty luật TNHH 100% vốn nước ngoài (đối với trường hợp chuyển đổi chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài thành công ty luật trách nhiệm
hữu hạn 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam).
|
|
29
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho
công ty luật Việt Nam (đối với trường hợp chuyển đổi công ty luật nước ngoài
thành công ty luật Việt Nam).
|
|
30
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
|
VIII. LĨNH VỰC: GIÁM ĐỊNH
TƯ PHÁP
|
|
1
|
Thành lập văn phòng giám định
tư pháp (đối với văn phòng Giám định do 01 giám định viên tư pháp thành lập).
|
|
2
|
Thành lập văn phòng giám định
tư pháp (đối với văn phòng Giám định do 02 giám định viên tư pháp thành lập).
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động của văn
phòng giám định tư pháp (đối với văn phòng Giám định do 01 giám định viên tư
pháp thành lập).
|
|
4
|
Đăng ký hoạt động của văn
phòng giám định tư pháp (đối với văn phòng giám định do 02 giám định viên tư
pháp thành lập).
|
|
5
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của văn phòng giám định tư pháp (do thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật của văn phòng, danh sách thành viên hợp danh).
|
|
6
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động
của văn phòng giám định tư pháp (bị hư hỏng hoặc bị mất).
|
|
7
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của văn phòng giám định tư pháp.
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động của văn
phòng giám định tư pháp (đối với trường hợp văn phòng giám định tư pháp thay
đổi, bổ sung lĩnh vực giám định).
|
|
9
|
Chuyển đổi loại hình văn phòng
giám định tư pháp.
|
|
10
|
Đăng ký hoạt động của văn
phòng giám định tư pháp (đối với trường hợp văn phòng giám định tư pháp
chuyển đổi loại hình hoạt động).
|
|
11
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động
của văn phòng giám định tư pháp.
|
|
12
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng giám
định tư pháp.
|
|
IX. LĨNH VỰC: TƯ VẤN PHÁP
LUẬT
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
trung tâm tư vấn.
|
|
2
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động
của trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh.
|
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh.
|
|
4
|
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
|
5
|
Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp
luật.
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh
của trung tâm tư vấn pháp luật.
|
|
X. LĨNH VỰC: TRỌNG TÀI
THƯƠNG MẠI
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của trung
tâm trọng tài.
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh trung tâm trọng tài.
|
|
3
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động
trung tâm trọng tài, chi nhánh trung tâm trọng tài.
|
|
4
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký
hoạt động trung tâm trọng tài.
|
|
5
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký
hoạt động chi nhánh của trung tâm trọng tài.
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
7
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký
hoạt động chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
8
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh trung tâm trọng tài.
|
|
9
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động
của trung tâm trọng tài, giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng
tài.
|
|
10
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động
chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
XI. LĨNH VỰC: TRỢ GIÚP PHÁP
LÝ
|
|
1
|
Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý.
|
|
2
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý.
|
|
3
|
Thay đổi giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý.
|
|
4
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp
pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật.
|
|
5
|
Yêu cầu/Đề nghị trợ giúp pháp
lý.
|
|
6
|
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ
việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý.
|
|
7
|
Đề nghị tham gia làm cộng tác
viên trợ giúp pháp lý.
|
|
8
|
Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám
đốc trung tâm với cộng tác viên.
|
|
9
|
Thay đổi, bổ sung hợp đồng
cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên.
|
|
10
|
Chấm dứt hợp đồng cộng tác
giữa trung tâm với cộng tác viên.
|
|
11
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý.
|
|
XII. LĨNH VỰC: KHIẾU NẠI,
TỐ CÁO
|
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu.
|
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần 2.
|
|
3
|
Giải quyết tố cáo.
|
|
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
GHI
CHÚ
|
I. LĨNH VỰC: CÔNG TÁC
CHO/NHẬN CON NUÔI
|
|
1
|
Đăng ký nuôi con nuôi.
|
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi.
|
|
3
|
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài ở khu vực biên giới.
|
|
4
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
thực tế.
|
|
II. LĨNH VỰC: HỘ TỊCH
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc các giấy
tờ hộ tịch.
|
|
2
|
Đăng ký khai sinh.
|
|
3
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em
bị bỏ rơi.
|
|
4
|
Đăng ký khai sinh cho con
ngoài giá thú.
|
|
5
|
Đăng ký khai sinh quá hạn.
|
|
6
|
Đăng ký lại việc sinh.
|
|
7
|
Đăng ký khai tử.
|
|
8
|
Đăng ký lại việc tử.
|
|
9
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con.
|
|
10
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới.
|
|
11
|
Đăng ký việc giám hộ.
|
|
12
|
Đăng ký chấm dứt, thay đổi
việc giám hộ.
|
|
13
|
Ghi vào sổ hộ tịch các thay
đổi hộ tịch khác.
|
|
14
|
Đăng ký kết hôn.
|
|
15
|
Đăng ký lại việc kết hôn.
|
|
16
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài ở khu vực biên giới.
|
|
17
|
Đăng ký kết hôn với đồng bào
dân tộc thiểu số theo quy định tại Nghị định số 32/2002/NĐ-CP ngày 27/3/2002
của Chính phủ về áp dụng Luật Hôn nhân và Gia đình.
|
|
18
|
Đăng ký kết hôn theo Nghị
quyết số 35/2000/QH10 ngày 09/6/2000 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn
nhân và Gia đình (hôn nhân thực tế).
|
|
19
|
Đăng ký việc thay đổi, cải
chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi.
|
|
20
|
Đăng ký việc bổ sung hộ tịch.
|
|
21
|
Điều chỉnh nội dung trong Sổ
hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản
chính giấy khai sinh).
|
|
22
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân.
|
|
23
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người
nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài.
|
|
24
|
Đăng ký khai sinh khi có quyết
định công nhận việc nhận cha, mẹ, con của Sở Tư pháp.
|
|
III. LĨNH VỰC: BỒI THƯỜNG
NHÀ NƯỚC
|
|
1
|
Giải quyết bồi thường tại cơ
quan có trách nhiệm bồi thường.
|
|
2
|
Chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường.
|
|
3
|
Trả lại tài sản.
|
|
4
|
Chi trả tiền bồi thường.
|
|
IV. LĨNH VỰC: CHỨNG THỰC
|
|
1
|
Chứng thực chữ ký (bằng tiếng Việt).
|
|
2
|
Chứng thực điểm chỉ (trong
giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt).
|
|
3
|
Cấp bản sao từ sổ gốc.
|
|
4
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính (tiếng Việt).
|
|
5
|
Chứng thực di chúc.
|
|
6
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản thừa kế.
|
|
7
|
Chứng thực văn bản phân chia
di sản thừa kế.
|
|
8
|
Chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản thừa kế.
|
|
9
|
Chứng thực hợp đồng ủy quyền.
|
|
10
|
Chứng thực hợp đồng đã được
soạn thảo sẵn (không phải là bất động sản).
|
|
11
|
Chứng thực hợp đồng do người
thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc
theo mẫu.
|
|
12
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn
bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất.
|
|
13
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn
bằng quyền sử dụng đất.
|
|
14
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
|
15
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp
quyền sử dụng đất.
|
|
16
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
|
17
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho
quyền sử dụng đất.
|
|
18
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
|
19
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê
quyền sử dụng đất.
|
|
20
|
Chứng thực hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
|
21
|
Chứng thực hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất.
|
|
22
|
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp.
|
|
23
|
Chứng thực hợp đồng mua bán
nhà (ở nông thôn).
|
|
24
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho
nhà (ở nông thôn).
|
|
25
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê
nhà (ở nông thôn).
|
|
26
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp
nhà (ở nông thôn).
|
|
27
|
Chứng thực hợp đồng cho mượn,
cho ở nhờ nhà ở (ở nông thôn).
|
|
28
|
Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở
(ở nông thôn).
|
|
29
|
Chứng thực hợp đồng mua bán
tài sản gắn liền với đất.
|
|
30
|
Chứng thực hợp đồng mua bán
căn hộ chung cư.
|
|
31
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho
tài sản gắn liền với đất.
|
|
32
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho
căn hộ chung cư.
|
|
33
|
Chứng thực hợp đồng thuê tài
sản gắn liền với đất.
|
|
34
|
Chứng thực hợp đồng thuê căn
hộ chung cư.
|
|
35
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp
tài sản gắn liền với đất.
|
|
36
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp
căn hộ chung cư.
|
|
37
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất.
|
|
38
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn
bằng căn hộ chung cư.
|
|