|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2570/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài chính tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
2570/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2570/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày
18 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiên cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 15
tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 758/TTr-STC ngày 11 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính
gồm 45 quy trình, trong đó: Quy trình nội bộ liên thông với các sở, ban, ngành
và UBND tỉnh gồm 26 quy trình; Quy trình nội bộ do Sở Tài chính phê duyệt gồm
17 quy trình; Quy trình nội bộ do Phòng tài chính, kế hoạch các huyện, thành phố
phê duyệt gồm 02 quy trình (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản
cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công
việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở
Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực
hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ,
trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy
định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách
nhiệm tổ chức, triển khai thực hiện 02 quy trình thủ tục hành chính thuộc phạm vi
giải quyết của UBND cấp huyện theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu thi trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Trường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3; - Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Trung tâm thông tin - VPUBND tỉnh;
- Phòng TH - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, N (25b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2570/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN
THÔNG LÊN UBND TỈNH: 26 QUY TRÌNH
I.
LĨNH VỰC GIÁ
1. Quyết định giá
Thời gian giải quyết
10 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp
vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo Quyết định)
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lất số, phát hành,
chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định…)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan QĐ, CV phê duyệt )
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
2. Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài
chính
Thời gian giải quyết 05
ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo Quyết định)
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và
chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Tài chính Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định…)
|
1/4 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, chuyển hồ
sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan Quyết định, Công văn phê duyệt )
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ngày
|
3. Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá
Thời gian giải quyết
30 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo QĐ)
|
20 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành gửi
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định…)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan Quyết định, Công văn phê duyệt )
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
II. LĨNH VỰC
CÔNG SẢN
1. Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của
các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
Thời gian giải quyết
24 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo QĐ)
|
14 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành gửi
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định …)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan Quyết định, công văn phê duyệt )
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 ngày
|
2. Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ
chức, đơn vị
Thời gian giải quyết
24 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp
vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo Quyết định)
|
14 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành
chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định …)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan Quyết định, công văn phê duyệt )
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 ngày
|
3. Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công
trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
Thời gian giải quyết
24 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo Quyết định)
|
13 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành
chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định…)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả (
scan Quyết định, công văn phê duyệt )
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 ngày
|
4. Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư
theo hình thức đối tác công - tư
Thời gian giải quyết
24 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp
vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo Quyết định)
|
13 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và
chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định…)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan Quyết định, công văn phê duyệt )
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 ngày
|
5. Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan
nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho
Nhà nước
Thời gian giải quyết
24 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo Quyết định)
|
13 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và
chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định …)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan Quyết định, Công văn phê duyệt)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 ngày
|
6. Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi
tài sản công theo quy định tại các Điểm a,b,c,d,đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công
Thời gian giải quyết
24 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo Quyết định)
|
14 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và
chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định …)
|
01 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan Quyết định, Công văn phê duyệt )
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 ngày
|
7. Quyết định điều chuyển tài sản công
Thời gian giải quyết
24 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo Quyết định)
|
14 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và
chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định…)
|
01 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả liên
thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan Quyết định, Công văn phê duyệt )
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 ngày
|
8. Quyết định bán tài sản công
Thời gian giải quyết
24 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo Quyết định)
|
14 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và
chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định …)
|
01 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan Quyết định, Công văn phê duyệt )
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 ngày
|
9. Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy
định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính
phủ
Thời gian giải quyết
05 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo Quyết định)
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và
chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định …)
|
1/4 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, chuyển hồ
sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan Quyết định, Công văn phê duyệt )
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
10. Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá
tài sản công
Thời gian giải quyết 05
ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo Quyết định)
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và
chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định …)
|
1/4 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, chuyển hồ
sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả (
scan Quyết định, Công văn phê duyệt )
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
11. Quyết định thanh lý tài sản công
Thời gian giải quyết 24
ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo
hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo Quyết định)
|
13 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và
chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định …)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan Quyết định, Công văn phê duyệt)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 ngày
|
12. Quyết định tiêu hủy tài sản công
Thời gian giải quyết
24 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo Quyết định)
|
14 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và
chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định …)
|
01 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan Quyết định, Công văn phê duyệt )
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 ngày
|
13. Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất,
bị hủy hoại
Thời gian giải quyết
24 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo Quyết định)
|
13 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành,
chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định …)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan Quyết định, Công văn phê duyệt )
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 ngày
|
14. Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp
công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
Thời gian đang thực hiện
là 24 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo Quyết định)
|
13 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành, chuyển
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định…)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan Quyết định, Công văn phê duyệt )
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 ngày
|
15. Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp
công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
Thời gian giải quyết
24 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo Quyết định)
|
14 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và
chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định…)
|
01 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan Quyết định, Công văn phê duyệt)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 ngày
|
16. Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án
khi dự án kết thúc
Thời gian giải quyết
24 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo Quyết định)
|
14 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và
chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định …)
|
01 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan Quyết định, Công văn phê duyệt )
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 ngày
|
17. Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được
hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
Thời gian đang thực hiện
là 24 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo Quyết định)
|
14 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và
chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định …)
|
1 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan Quyết định, Công văn phê duyệt )
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 ngày
|
III. LĨNH VỰC
DOANH NGHIỆP
1.
Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Thời gian giải quyết
theo quy định: Không quy định
Thời gian đang thực hiện
là 25 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng TCDN tiếp nhận
thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng
TCDN
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
05 ngày
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Văn thư sở lấy số
phát hành
|
Văn thư
|
Văn bản kèm hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B5
|
Các thành viên trong
BCĐ CPH tham gia ý kiến (liên thông)
|
04 ngày
|
B6
|
Phòng chuyên môn
TCDN Tiếp nhận ý kiến tham gia, tổng hợp, xử lý, tham mưu
|
Lãnh đạo phòng
|
Giao việc, phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến thẩm định
|
1ngày
|
B7
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B8
|
Phát hành và bàn
giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định…)
|
1/2 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận và chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B10
|
Liên thông UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan Quyết định, Công văn phê duyệt )
|
1/2ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
2.
Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định UBND các Tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
- Thời gian giải quyết
theo quy định: Không quy định
- Thời gian đang thực
hiện là 25 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng TCDN tiếp nhận
thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng
TCDN
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
06 ngày
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Văn thư lấy số phát
hành
|
Văn thư sở
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xin ý kiến tham gia
của các thành viên trong BCĐ CPH
|
05 ngày
|
B6
|
Phòng chuyên môn
TCDN Tiếp nhận ý kiến tham gia, tổng hợp, xử lý, tham mưu
|
Lãnh đạo phòng
|
Giao việc, phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
Tổng hợp ý kiến tham
gia
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B8
|
Phát hành và chuyển
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định…)
|
1/2 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận và chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B10
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan Quyết định, Công văn phê duyệt )
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
3.
Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương
Thời gian giải quyết
08 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng TCDN tiếp nhận
thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng
TCDN
|
Dự thảo văn bản kèm
theo
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B4
|
Phát hành và chuyển
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Văn thư sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình…)
|
1/4 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
(scan văn bản phê duyệt)
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 ngày
|
4.
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
- Thời gian giải quyết
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng TCDN tiếp nhận
thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng
TCDN
|
Dự thảo văn bản
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B4
|
Phát hành và chuyển cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Văn thư sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình…)
|
1/4 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan
văn bản phê duyệt)
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 ngày
|
5.
Thủ tục Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
Thời gian đang thực hiện
là 8 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng
TCDN
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Sở chuyển
văn thư lấy số và bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định…)
|
1/4 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan Quyết định, Công văn phê duyệt)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
8 ngày
|
6.
Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy
sản
- Theo quy định của
pháp luật: không quy định
- Thời gian giải quyết
16 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng
TCDN
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
08 ngày
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Sở chuyển văn
thư lấy số và bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình, dự thảo Quyết định…)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả
(scan Quyết định, Công văn phê duyệt )
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 ngày
|
B. QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
I. LĨNH VỰC GIÁ
1. Mua quyển hóa đơn theo
thẩm quyền quyết định Giám đốc Sở Tài chính
Thời gian giải quyết
04 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng nghiệp vụ tiếp
nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng nghiệp
vụ
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLGCS
|
Dự thảo văn bản
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, vào
sổ bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành
(Công văn…)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
(scan văn bản phê duyệt, Quyển hóa đơn còn nguyên số sơri)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
2. Mua hóa đơn lẻ theo thẩm quyền quyết định Giám đốc Sở
Tài chính
Thời gian giải quyết 04
ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,chuyển
lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý giá và
công sản tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
QLG&CS
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLG&CS
|
Dự thảo văn bản
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng
QLG&CS
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành
(Công văn…)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
(scan văn bản phê duyệt)
|
1/2ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
3. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị
tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất theo
thẩm quyền quyết định Giám đốc Sở Tài chính
- Thời gian theo quy định
của pháp luật: Không quy định
- Thời gian đang thực
hiện là: 04 ngày làm việc.
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng QLGCS tiếp nhận
thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng
QLGCS
|
Dự thảo văn bản
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành
(Công văn, Biên bản xác định giá trị )
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
(scan văn bản phê duyệt)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
II. LĨNH VỰC DOANH NGHIỆP
1.
Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
- Theo quy định của
pháp luật: Không quy định
- Thời gian đang thực
hiện là 16 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng TCDN
phân công cho chuyên viên
|
Chuyên viên phòng
TCDN
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
01 ngày
|
B4
|
Chuyên viên tiếp nhận
và xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
Dự thảo văn bản (báo
cáo thẩm định)
|
12 ngày
|
B5
|
Phòng chuyên môn
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên
thông
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 ngày
|
2.
Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
- Theo quy định của
pháp luật: không quy định
- Thời gian đang thực hiện
là 16 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng TCDN
phân công cho chuyên viên
|
Chuyên viên phòng
TCDN
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
01 ngày
|
B4
|
Chuyên viên tiếp nhận
và xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
Dự thảo văn bản (báo
cáo thẩm định)
|
12 ngày
|
B5
|
Phòng chuyên môn
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư đóng dấu, vào
sổ bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên
thông
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 ngày
|
3.
Thủ tục Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
- Theo quy định của
pháp luật: không quy định
- Thời gian đang thực
hiện là 16 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng TCDN
phân công cho chuyên viên
|
Chuyên viên phòng
TCDN
|
Dự thảo văn bản (
kèm theo dự thảo)
|
01 ngày
|
B4
|
Chuyên viên tiếp nhận
và xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
Dự thảo văn bản (báo
cáo thẩm định)
|
12 ngày
|
B5
|
Phòng chuyên môn
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên
thông
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 ngày
|
4.
Thủ tục báo cáo định kỳ
- Theo quy định của
pháp luật: không quy định
- Thời gian đang thực hiện
là 08 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng TCDN
phân công cho chuyên viên
|
Chuyên viên phòng
TCDN
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
01 ngày
|
B4
|
Chuyên viên tiếp nhận
và xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
Dự thảo văn bản (báo
cáo thẩm định)
|
04 ngày
|
B5
|
Phòng chuyên môn
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư đóng dấu, vào
sổ bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên
thông
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
8 ngày
|
5.
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước
Thời gian giải quyết
12 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng TCDN phân
công cho chuyên viên
|
Chuyên viên phòng
TCDN
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
01 ngày
|
B4
|
Chuyên viên tiếp nhận
và xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
Dự thảo văn bản (báo
cáo thẩm định)
|
08 ngày
|
B5
|
Phòng chuyên môn
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên
thông
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
6.
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực
Thời gian giải quyết
12 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm Thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng TCDN
phân công cho chuyên viên
|
Chuyên viên phòng
TCDN
|
Dự thảo văn bản (
kèm theo dự thảo)
|
01 ngày
|
B4
|
Chuyên viên tiếp nhận
và xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
Dự thảo văn bản (báo
cáo thẩm định)
|
08 ngày
|
B5
|
Phòng chuyên môn
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên
thông
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
7.
Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực
Thời gian giải quyết
12 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng TCDN
phân công cho chuyên viên
|
Chuyên viên phòng
TCDN
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
01 ngày
|
B4
|
Chuyên viên tiếp nhận
và xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
Dự thảo văn bản (báo
cáo thẩm định)
|
08 ngày
|
B5
|
Phòng chuyên môn
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên
thông
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
8.
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường
Thời gian giải quyết
12 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng TCDN
phân công cho chuyên viên
|
Chuyên viên phòng
TCDN
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
01 ngày
|
B4
|
Chuyên viên tiếp nhận
và xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
Dự thảo văn bản (báo
cáo thẩm định)
|
08 ngày
|
B5
|
Phòng chuyên môn
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư đóng dấu, vào
sổ bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên
thông
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
9.
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường
Thời gian giải quyết
12 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm Thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng TCDN phân
công cho chuyên viên
|
Chuyên viên phòng
TCDN
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
01 ngày
|
B4
|
Chuyên viên tiếp nhận
và xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
Dự thảo văn bản (báo
cáo thẩm định)
|
08 ngày
|
B5
|
Phòng chuyên môn
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên
thông
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
10.
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ
Thời gian giải quyết
12 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm Thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng TCDN
phân công cho chuyên viên
|
Chuyên viên phòng
TCDN
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
01 ngày
|
B4
|
Chuyên viên tiếp nhận
và xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
Dự thảo văn bản (báo
cáo thẩm định)
|
08 ngày
|
B5
|
Phòng chuyên môn
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên
thông
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
11.
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ
Thời gian giải quyết 12
ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm Thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo
hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng TCDN
phân công cho chuyên viên
|
Chuyên viên phòng
TCDN
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
1 ngày
|
B4
|
Chuyên viên tiếp nhận
và xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
Dự thảo văn bản (báo
cáo thẩm định)
|
8 ngày
|
B5
|
Phòng chuyên môn
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư đóng dấu, vào
sổ bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên
thông
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
12.
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản
Thời gian giải quyết
12 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm Thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng TCDN phân
công cho chuyên viên
|
Chuyên viên phòng
TCDN
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
01 ngày
|
B4
|
Chuyên viên tiếp nhận
và xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
Dự thảo văn bản (báo
cáo thẩm định)
|
8 ngày
|
B5
|
Phòng chuyên môn
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên
thông
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
13.
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản
Thời gian giải quyết
12 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm Thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng TCDN
phân công cho chuyên viên
|
Chuyên viên phòng
TCDN
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
01 ngày
|
B4
|
Chuyên viên tiếp nhận
và xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
Dự thảo văn bản (báo
cáo thẩm định)
|
08 ngày
|
B5
|
Phòng chuyên môn
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên
thông
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
14.
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển
Thời gian giải quyết
12 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm Thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng TCDN
phân công cho chuyên viên
|
Chuyên viên phòng
TCDN
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
01 ngày
|
B4
|
Chuyên viên tiếp nhận
và xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
Dự thảo văn bản (báo
cáo thẩm định)
|
09 ngày
|
B5
|
Phòng chuyên môn
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư đóng dấu, vào
sổ bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên
thông
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH DO PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THỤ LÝ, GIẢI QUYẾT
1. Mua quyển hóa đơn
Thời gian đang thực hiện
là: 05 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm Thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của huyện, thành phố
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng nghiệp vụ tiếp
nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TC-KH
các huyện, thành phố
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng
TC-KH các huyện, thành phố
|
Dự thảo văn bản
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng TC-KH
các huyện, thành phố
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND các
huyện, thành phố
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công các huyện,
thành phố
|
Văn thư UBND các huyện,
thành phố
|
Văn bản phát hành
(Công văn…)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của huyện, thành phố
|
Đính kèm kết quả
(scan văn bản phê duyệt, Quyển hóa đơn còn nguyên số sơri)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
2. Mua hóa đơn lẻ
Thời gian giải quyết
05 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm Thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của huyện, thành phố
|
Văn bản scan, kèm
theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng nghiệp vụ tiếp
nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TC-KH
các huyện, thành phố
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng
TC-KH các huyện, thành phố
|
Dự thảo văn bản
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng TC-KH
các huyện, thành phố
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu,
vào sổ bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công
|
Văn thư UBND các huyện,
thành phố
|
Văn bản phát hành
(Công văn…)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận kết quả
liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của huyện, thành phố
|
Đính kèm kết quả
(scan văn bản phê duyệt, Hóa đơn còn nguyên số sơri đầy đủ chữ ký của các đơn
vị)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2570/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
2.414
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|