|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2567/QĐ-UBND 2022 giao quyền tự chủ tài chính đơn vị sự nghiệp Gò Vấp Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
2567/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận Gò Vấp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trí Dũng
|
Ngày ban hành:
|
25/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN GÒ VẤP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2567/QĐ-UBND
|
Gò
Vấp, ngày 25 tháng 8
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO QUYỀN TỰ CHỦ TÀI CHÍNH (GIAI ĐOẠN 2022 - 2025) CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 60/2021/NĐ-CP .
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP
ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ
tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà
nước năm 2022 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự
toán thu-chi ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Công văn số 727/UBND-KT
ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc triển khai Nghị
định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy
định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông báo số 999-TB/QU ngày 17 tháng 8 năm 2022 của Ban Thường vụ Quận ủy kết luận về
việc giao quyền tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công theo Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ,
Căn cứ Quyết định số 4248/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận về phân giao chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 4253/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận về việc tạm giao tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo một phần chi thường
xuyên (đơn vị nhóm 3) theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ; Giao dự toán thu - chi ngân
sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 4254/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận
về việc tạm giao tự chủ tài chính của đơn vị sự
nghiệp công do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên (đơn vị nhóm 4) theo Nghị
định số 60/2021/NĐ-CP; Giao dự toán thu - chi ngân
sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 4255/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận
về việc tạm giao tự chủ tài chính của đơn vị sự
nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên (đơn vị
nhóm 2) theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP; Giao dự toán thu - chi ngân sách nhà
nước năm 2022;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 745/TTr-TCKH ngày 19 tháng 8 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao quyền tự chủ tài chính (giai đoạn
2022-2025) cho 72 đơn vị sự nghiệp công theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP , cụ thể:
- Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm
chi thường xuyên (đơn vị nhóm 2): 07 đơn vị (chi tiết theo phụ lục 01 đính kèm)
- Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một
phần chi thường xuyên (đơn vị nhóm 3): 62 đơn vị (chi tiết theo phục lục 02
đính kèm)
- Đơn vị sự nghiệp công do ngân sách
nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (đơn vị nhóm 4): 03 đơn vị (chi tiết theo phục
lục 03 đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của đơn vị sự nghiệp công khi được
giao tự chủ:
- Đơn vị sự nghiệp công được giao tự chủ
chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân quận
và trước pháp luật đối với các quyết định thực hiện quyền
tự chủ về tài chính của đơn vị.
- Bảo đảm chất lượng cung cấp dịch vụ
sự nghiệp công theo quy định.
- Xây dựng và tổ chức thực hiện quy
chế chi tiêu nội bộ, quy chế sử dụng tài sản, quy chế dân chủ cơ sở, quy chế
công khai tài chính, kiểm toán nội bộ theo quy định.
- Thực hiện quy định công khai; trách
nhiệm giải trình hoạt động và số liệu thu, chi khi lập phương án tự chủ tài
chính của đơn vị trước Ủy ban nhân dân quận và các cơ quan kiểm toán, thanh tra, kiểm tra theo quy định của pháp luật. Định kỳ hằng
năm, đơn vị có trách nhiệm báo cáo đánh giá
về kết quả thực hiện cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị cho Ủy ban nhân dân quận
theo quy định.
Điều 3. Trong thời gian được giao tự chủ tài chính (giai
đoạn 2022-2025), nếu có thay đổi nhiệm vụ ảnh hưởng đến dự toán thu - chi so với
quyết định giao, Thủ trưởng đơn vị cùng Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét thống
nhất trình Ủy ban nhân dân quận quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng
phòng Tài chính - Kế hoạch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Gò Vấp, Thủ trưởng các
đơn vị nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 5; “để thực
hiện”
- Sở Tài chính;
- Ban Thường vụ Quận ủy;
- Chủ tịch và các PCT UBND;
- CT UB.MTTQVN quận; “để giám sát”
- Các phòng ban chuyên môn;
- Trang thông tin điện tử (để công khai);
- Lưu: VP; (N).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Trí Dũng
|
PHỤ LỤC 01
PHỤ LỤC GIAO TỰ CHỦ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN ĐƠN VỊ NHÓM 2 NGHỊ ĐỊNH SỐ 60/2021/NĐ-CP - GIAI ĐOẠN
NĂM 2022-2025 (07 ĐƠN VỊ)
(Đính kèm Quyết định số 2567/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
TT
|
Đơn vị
|
Tổng
thu sự nghiệp (A)
(Dự
toán thu năm 2022)
|
Tổng
chi sự nghiệp (B)
(Dự
toán chi năm 2022)
|
Mức
tự bảo đảm chi thường xuyên (A/B)(%)
|
Nhóm
|
Ghi
chú
|
Tự bảo đảm chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
1
|
Ban quản lý Chợ An Nhơn
|
1.311.174.256
|
1.085.422.044
|
121%
|
2
|
Tự bảo
đảm chi thường xuyên
|
2
|
Ban quản lý Chợ
Tân Sơn Nhất
|
700.000.000
|
700.000.000
|
100%
|
2
|
Tự bảo
đảm chi thường xuyên
|
3
|
Ban quản lý Chợ
Hạnh Thông Tây
|
1.046.800.000
|
882.649.288
|
119%
|
2
|
Tự bảo
đảm chi thường xuyên
|
4
|
Ban quản lý Chợ
Gò Vấp
|
1.216.000.000
|
1.066.537.838
|
114%
|
2
|
Tự bảo
đảm chi thường xuyên
|
5
|
Ban quản lý Chợ
Xóm Mới
|
733.307.994
|
733.307.994
|
100%
|
2
|
Tự bảo
đảm chi thường xuyên
|
6
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng khu vực
|
3.800.000.000
|
1.800.000.000
|
211%
|
2
|
Tự bảo
đảm chi thường xuyên
|
7
|
Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng
|
10.027.343.449
|
10.027.343.449
|
100%
|
2
|
Tự bảo
đảm chi thường xuyên
|
PHỤ LỤC 02
PHỤ LỤC GIAO TỰ CHỦ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
TỰ ĐẢM BẢO MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN ĐƠN VỊ NHÓM 3 NGHỊ ĐỊNH SỐ 60/2021/NĐ-CP -
GIAI ĐOẠN NĂM 2022-2025 (62 ĐƠN VỊ)
(Đính kèm Quyết định số 2567/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
TT
|
Đơn
vị
|
Tổng
thu sự nghiệp (A)
(Dự
toán thu năm 2022)
|
Tổng chi sự nghiệp (B)
(Dự
toán chi năm 2022)
|
Mức tự bảo đảm chi thường xuyên (A/B)(%)
|
Nhóm
|
Ghi
chú
|
|
A. Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% (25 đơn vị)
|
I. Sự nghiệp giáo dục-đào
tạo (25 đơn vị)
|
|
Khối Mầm non (21 đơn vị)
|
|
|
|
|
|
1
|
Hướng Dương
|
944.310.000
|
5.137.464.260
|
18%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
2
|
Sơn Ca
|
1.633.936.000
|
8.682.114.370
|
19%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
3
|
Sen Hồng
|
1.391.555.000
|
7.336.647.220
|
19%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
4
|
Hoàng Yến
|
1.146.524.000
|
6.034.574.700
|
19%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
5
|
Quỳnh Hương
|
1.116.950.000
|
5.764.670.020
|
19%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
6
|
Hoa Quỳnh
|
1.286.377.574
|
6.290.876.064
|
20%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
7
|
Nhật Quỳnh
|
1.700.760.000
|
8.138.578.750
|
21%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
8
|
Hồng Nhung
|
1.240.160.000
|
5.719.977.520
|
22%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
9
|
Hương Sen
|
1.632.222.000
|
7.492.217.910
|
22%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
10
|
Hoa Sen
|
2.529.778.698
|
10.746.949.808
|
24%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
11
|
Thủy Tiên
|
1.839.810.000
|
7.514.345.030
|
24%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
12
|
An Nhơn
|
1.445.535.000
|
5.849.951.970
|
25%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
13
|
Anh Đào
|
1.936.203.243
|
7.768.335.693
|
25%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
14
|
Họa Mi
|
1.960.430.000
|
7.699.225.950
|
25%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
15
|
Ngọc Lan
|
1.351.155.000
|
5.272.359.520
|
26%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
16
|
Vàng Anh
|
2.308.191.670
|
8.807.257.590
|
26%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
17
|
Hoa Hồng
|
1.463.488.638
|
5.542.306.008
|
26%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
18
|
Sóc Nâu
|
937.000.000
|
3.508.516.790
|
27%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
19
|
Hoa Lan
|
2.178.728.000
|
7.987.824.320
|
27%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
20
|
Hoa Phượng Đỏ
|
3.949.233.000
|
14.283.302.770
|
28%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
21
|
Hạnh Thông Tây
|
2.510.571.563
|
8.927.823.053
|
28%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
|
Khối Tiểu học (03 đơn vị)
|
|
|
|
|
1
|
An Hội
|
5.829.786.264
|
23.073.496.794
|
25%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
2
|
Phan Chu Trinh
|
5.404.999.520
|
18.679.475.490
|
29%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
3
|
Hoàng Văn Thụ
|
2.821.389.848
|
10.363.893.398
|
27%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 10%
đến dưới 30% chi thường xuyên
|
|
Khối đào tạo (1 đơn vị)
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm GDNN-GDTX
|
1.844.167.655
|
7.420.674.725
|
25%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
10% đến dưới 30%
|
B. Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% (35 đơn vị)
|
|
|
|
|
|
I. Sự nghiệp giáo dục-đào
tạo (33 đơn vị)
|
|
|
|
|
|
|
Khối Mầm non (01 đơn vị)
|
|
|
|
|
|
1
|
Tường Vi
|
2.984.628.482
|
9.951.663.212
|
30%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
|
Khối Tiểu học (16 đơn vị)
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
8.901.180.670
|
21.769.799.800
|
41%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
2
|
Trần Văn Ơn
|
4.521.842.800
|
11.778.913.740
|
38%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
3
|
Phạm Ngũ Lão
|
3.663.923.687
|
9.607.772.657
|
38%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
4
|
Hanh Thông
|
7.200.296.550
|
15.917.143.990
|
45%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 30%
đến dưới 70% chi thường xuyên
|
5
|
Nguyễn Viết Xuân
|
6.086.734.916
|
15.919.845.286
|
38%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
6
|
Trần Quốc Toản
|
3.661.393.248
|
10.638.501.618
|
34%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
7
|
Kim Đồng
|
7.161.731.405
|
18.887.919.725
|
38%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
8
|
Chi Lăng
|
4.434.679.536
|
11.323.613.786
|
39%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
9
|
Minh Khai
|
4.070.388.038
|
12.503.081.618
|
33%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
10
|
Lương Thế Vinh
|
8.401.075.910
|
20.243.021.200
|
42%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
11
|
Lam Sơn
|
3.657.862.364
|
11.200.365.914
|
33%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
12
|
Lê Hoàn
|
5.278.652.223
|
12.050.345.063
|
44%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
13
|
Võ Thị Sáu
|
12.145.017.116
|
27.678.010.606
|
44%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
14
|
Trần Quang Khải
|
3.047.428.130
|
9.648.153.710
|
32%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
15
|
Lê Quý Đôn
|
6.828.932.208
|
14.052.281.158
|
49%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
16
|
Lê Văn Thọ
|
3.307.639.500
|
8.205.931.390
|
40%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
|
Khối Trung học cơ sở (15 đơn vị)
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
6.010.915.046
|
16.479.041.386
|
36%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
2
|
Gò Vấp
|
3.272.966.240
|
10.226.147.540
|
32%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
3
|
Quang Trung
|
6.204.995.260
|
17.363.388.570
|
36%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
4
|
Phạm Văn Chiêu
|
6.622.629.152
|
19.816.029.972
|
33%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
5
|
Phan Tây Hồ
|
8.693.528.688
|
22.966.223.688
|
38%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
6
|
An Nhơn
|
7.086.265.680
|
16.836.436.375
|
42%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
7
|
Nguyễn Du
|
6.431.072.910
|
17.113.006.480
|
38%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
8
|
Nguyễn Văn Nghi
|
6.216.122.160
|
14.552.973.240
|
43%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
9
|
Lý Tự Trọng
|
5.616.279.400
|
17.255.543.080
|
33%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
10
|
Thông Tây Hội
|
4.199.650.000
|
12.019.546.950
|
35%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
11
|
Trường Sơn
|
3.177.725.050
|
8.234.102.020
|
39%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
12
|
Nguyễn Trãi
|
9.134.099.000
|
22.607.775.980
|
40%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
13
|
Tân Sơn
|
5.836.490.000
|
14.658.218.400
|
40%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
14
|
Huỳnh Văn Nghệ
|
5.825.925.000
|
16
195.032.410
|
36%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
15
|
Phan Văn Trị
|
12.201.600.000
|
17.651.493.700
|
69%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
|
Khối đào tạo (01 đơn vị)
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung cấp nghề Quang Trung
|
5.563.338.192
|
8.541.598.092
|
65%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
II. Sự nghiệp văn hóa, thể
dục thể thao (02 đơn vị)
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà Thiếu Nhi
|
2.506.500.000
|
3.876.176.200
|
65%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
2
|
Trung Tâm TDTT
|
3.001.460.992
|
5.382.849.162
|
56%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
30% đến dưới 70% chi thường xuyên
|
C. Tự bảo đảm từ 70% đến dưới 100% (02 đơn vị)
|
|
|
|
|
|
I. Sự nghiệp giáo dục-đào tạo
(01 đơn vị)
|
|
|
|
|
|
|
Khối Tiểu học (01 đơn vị)
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Đức Thọ
|
13.596.234.955
|
17.950.206.725
|
76%
|
3
|
Tự bảo đảm từ
70% đến dưới 100%
|
II. Sự nghiệp văn hóa (01 đơn vị)
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung Tâm Văn Hóa
|
5.355.250.000
|
6.587.757.640
|
81%
|
3
|
Tự bảo đảm từ 70% đến dưới 100% chi
thường xuyên
|
PHỤ LỤC 03
PHỤ LỤC GIAO TỰ CHỦ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
DO NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN ĐƠN VỊ NHÓM 4 NGHỊ ĐỊNH 60/2021/NĐ-CP -
GIAI ĐOẠN NĂM 2022-2025 (03 ĐƠN VỊ)
(Đính kèm Quyết định số 2567/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
TT
|
Đơn
vị
|
Tổng
thu sự nghiệp (A)
(Dự
toán thu năm 2022)
|
Tổng chi sự nghiệp (B)
(Dự
toán chi năm 2022)
|
Mức
tự bảo đảm chi thường
xuyên (A/B)(%)
|
Nhóm
|
Ghi
chú
|
Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (03 đơn vị)
|
Sự nghiệp giáo dục-đào tạo (03
đơn vị)
|
1
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
47.781.632
|
9.257.636.792
|
1%
|
4
|
Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
|
2
|
Trường Giáo dục chuyên biệt Hy Vọng
|
396.930.000
|
4.293.329.120
|
9%
|
4
|
Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
|
3
|
Trường Bồi Dưỡng Giáo Dục
|
-
|
1.429.949.370
|
0%
|
4
|
Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
|
Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2022 về giao quyền tự chủ tài chính (giai đoạn 2022-2025) của đơn vị sự nghiệp công theo Nghị định 60/2021/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2567/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 về giao quyền tự chủ tài chính (giai đoạn 2022-2025) của đơn vị sự nghiệp công theo Nghị định 60/2021/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
1.718
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|