ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2566/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 24
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 136/TTr- SGTVT ngày 20/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê
duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo
Quy trình).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì,
phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công
khai, không công khai Danh mục và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành
xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng QHXD, CCHC(VLi);
- Lưu: VT, M.A726/12.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2566/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Cách thức, trình tự thực
hiện tại tỉnh Cà Mau
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính trực tiếp đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau thông qua Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà
Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau);
hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website
https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa
chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
Thời gian tiếp nhận:
Vào giờ hành chính các ngày làm
việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
2.001002.
000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ
40%) kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
- Nộp trực tiếp: 135.000
đồng/lần.
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025,
áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “2.001002” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
2
|
1.002835.
000.00.00.H12
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc, (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ
lệ 20%) kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và người đạt kết quả kỳ sát hạch
đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Cơ sở đào tạo.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe
mô tô: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành: 70.000
đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe
ô tô: Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trong hình: 350.000
đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch
lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000
đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
Trường hợp tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày
31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002835” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
3
|
1.002820.
000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép lái xe.
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ
20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài
khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025,
áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002820” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
4
|
1.002809.
000.00.00.H12
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ
40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản
định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025,
áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002809” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
5
|
1.002804.
000.00.00.H12
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe
do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ
40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài
khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000
đồng/lần.
|
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002804” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
6
|
1.002801.
000.00.00.H12
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ
40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài
khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000
đồng/lần.
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002801” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
7
|
1.002796.
000.00.00.H12
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái
xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ
40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài
khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000
đồng/lần.
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002796” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
8
|
2.000769.
000.00.00.H12
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã
cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ
33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Theo quy định tại Thông tư
liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC- BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “2.000769” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Ghi chú: Các TTHC được
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự số 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Danh mục kèm theo Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 hết hiệu lực khi
Danh mục này có hiệu lực thi hành.
Tổng
số danh mục có 08 TTHC cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung./.
QUY TRÌNH
NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số:2566 /QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
1. Cấp mới Giấy phép lái xe
(Mã số TTHC: 1.002835.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể
từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành
nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Cơ sở đào tạo lái xe
tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch
vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì hướng dẫn hoặc trực
tiếp thực hiện tạo tài khoản cho cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ
hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, tổ chức đào tạo, sau đó gửi hồ sơ đến Sở Giao
thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái) để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) tổ chức sát hạch nếu đạt kết quả thì
trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ
tục hành chính theo quy định: 7,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Cơ sở đào tạo lái xe để thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết
thủ tục hành chính điện tử) cho cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
2. Cấp lại Giấy phép lái xe
(Mã số TTHC: 1.002820.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản
định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản
cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 3,5 ngày
làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
Nhóm 05 thủ tục:
3. Cấp Giấy phép lái xe quốc
tế (Mã số TTHC: 2.001002.H12)
4. Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp (Mã số TTHC: 1.002809.H12)
5. Đổi giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Mã số
TTHC: 1.002801.H12)
6. Đổi giấy phép lái xe quân
sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
(Mã số TTHC: 1.002804.H12)
7. Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp (Mã số TTHC: 1.002796.H12).
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể
từ ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài
khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản
cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 3,5 ngày
làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
8. Đổi, cấp lại Chứng chỉ
bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe
máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
(Mã số TTHC: 2.000769.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản
cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 1,5 ngày
làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
Ghi chú: Các Quy trình
nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính
được Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt tại các số thứ tự: 1, 2, 4, 5, 6; nhóm 4 thủ tục: tại số thứ tự
7; nhóm 2 thủ tục tại số thứ tự 8; nhóm 7 thủ tục tại số thứ tự 9 kèm theo
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 hết hiệu lực thi hành khi các Quy
trình này có hiệu lực thi hành.
Lưu ý : Đối
với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu
hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu
vào đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo
việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động
chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng
theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử theo quy định./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Văn bản của địa phương hết hiệu lực
|
1.
|
1.002300.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải.
|
Các thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại
số thứ tự 2, 10, 11, 12, 13,14, 15, 16, 17, 18, 19 Danh mục và số thứ tự 3,
10,11,12,13,14,15,16, 17,18,19 của Quy trình kèm theo Quyết định số 1001/QĐ-
UBND ngày 22/5/2024 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định công bố Danh mục này
có hiệu lực thi hành
|
2.
|
1.002793.000.00.00.H12
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam.
|
3.
|
1.002030.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
4.
|
2.000872.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
5.
|
1.001919.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
6.
|
1.001896.000.00.00.H12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
7.
|
2.000847.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
8.
|
2.000881.000.00.00.H12
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
9.
|
1.002007.000.00.00.H12
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
10.
|
1.001994.000.00.00.H12
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
11.
|
1.001826.000.00.00.H12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|