TT
|
Tên cơ quan làm
đầu mối tiếp nhận và trả kết
quả
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
(ngày
làm việc)
|
I
|
Sở
Tư pháp
|
|
|
1
|
|
Thủ tục cấp phiếu Lý lịch tư pháp
|
15
ngày (Trường hợp phải xác minh điều kiện đương nhiên xóa án tích thì thêm 05
ngày làm việc)
|
2
|
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
115
ngày
|
3
|
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam
|
80
ngày
|
4
|
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam
|
85
ngày
|
5
|
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam (đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc
tịch Việt Nam)
|
20
ngày
|
6
|
|
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
115
ngày
|
7
|
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc Iy hôn đã được giải quyết ở nước
ngoài
|
13
ngày
|
8
|
|
Bổ nhiệm Công chứng viên
|
40
ngày
|
9
|
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề Luật sư
|
27
ngày
|
II
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
A
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất,
điều kiện giao đất để xem xét giao đất, cho thuê đất cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất để thực hiện dự án không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất
|
30
ngày
|
2
|
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự
án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt
hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
25
ngày
|
3
|
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
25
ngày
|
4
|
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
20
ngày
|
5
|
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích
quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng.
|
25
ngày
|
6
|
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện
trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
45
ngày
|
7
|
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm
|
35
ngày
|
8
|
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên
tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp
thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
45
ngày
|
9
|
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
20
ngày
|
10
|
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
35
ngày
|
11
|
|
Thủ tục đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu
không đồng thời là người sử dụng đất
|
40
ngày
|
12
|
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
25
ngày
|
13
|
|
Thủ tục đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
30
ngày
|
14
|
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
30
ngày
|
B
|
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
1
|
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược
|
45
ngày
|
2
|
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
50
ngày
|
3
|
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
25
ngày
|
4
|
|
Kiểm tra, xác
nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
30
ngày
|
C
|
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
1
|
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
45
ngày
|
2
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
thăm dò nước dưới đất
|
35
ngày
|
3
|
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất
|
45
ngày
|
4
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác nước dưới đất
|
35
ngày
|
5
|
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt
|
45
ngày
|
6
|
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
35
ngày
|
7
|
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
45
ngày
|
8
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước
|
35
ngày
|
9
|
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất
|
21
ngày
|
10
|
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
5
ngày
|
11
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất
|
23
ngày
|
12
|
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển
|
45
ngày
|
13
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển
|
35
ngày
|
14
|
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác tài nguyên nước
|
25
ngày
|
D
|
|
Lĩnh vực khoáng sản
|
|
1
|
|
Cấp phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
30
ngày
|
2
|
|
Gia hạn giấy phép tận thu khoáng sản
|
15
ngày
|
3
|
|
Trả lại giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
15
ngày
|
4
|
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản (đóng cửa
một phần diện tích khai thác khoáng sản)
|
45
ngày
|
5
|
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
70
ngày
|
6
|
|
Gia hạn giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
39
ngày
|
7
|
|
Trả lại giấy
phép hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
39
ngày
|
8
|
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
39
ngày
|
9
|
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
138
ngày
|
10
|
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
81
ngày
|
11
|
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
39
ngày
|
12
|
|
Trả lại giấy
phép hoặc trả lại một phần diện
tích khai thác khoáng sản
|
39
ngày
|
13
|
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản
|
39
ngày
|
14
|
|
Cấp phép khai thác đất làm vật liệu
san lấp công trình; cải tạo hạ độ cao đối với đất nông
nghiệp, đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình và sử dụng đất làm vật
liệu san lấp công trình
|
34
ngày
|
III
|
Sở
Công thương
|
|
|
1
|
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
|
12
ngày
|
2
|
|
Thẩm định hồ
sơ thành lập cụm công nghiệp
|
25
ngày
|
3
|
|
Thẩm định hồ
sơ mở rộng cụm công nghiệp
|
17
ngày
|
4
|
|
Thẩm định hồ
sơ bổ sung quy hoạch cụm công nghiệp
|
30
ngày
|
5
|
|
Thẩm định đề án khuyến công tỉnh
|
22
ngày
|
6
|
|
Thẩm định cấp
Giấy phép hoạt động điện lực đối với lĩnh vực hoạt động
phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa
phương.
|
25
ngày
|
7
|
|
Thẩm định cấp
Giấy phép hoạt động điện lực đối với lĩnh vực hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa
phương.
|
25
ngày
|
8
|
|
Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động điện
lực đối với lĩnh vực hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương.
|
25
ngày
|
9
|
|
Thẩm định cấp
Giấy phép hoạt động điện lực đối với lĩnh vực tư vấn đầu
tư xây dựng công trình đường dây; tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương.
|
25
ngày
|
IV
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
|
|
1
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
trong Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt
Lao Bảo đối với trường hợp Ban Quản lý Khu kinh tế giao lại
đất
|
16
ngày
|
2
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
đối với việc thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trong
Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo đối với trường hợp Ban Quản lý Khu
kinh tế cho thuê đất
|
16
ngày
|
3
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
trong Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo đối với
hộ gia đình được bố trí đất tái định cư
|
16
ngày
|
4
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
trong Khu kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo đối với hộ gia đình, cá nhân
trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
15 ngày
|
5
|
|
Thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất trong các khu công nghiệp
|
20
ngày
|
6
|
|
Chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất
trong các Khu công nghiệp, Khu kinh tế - Thương mại đặc
biệt Lao Bảo
|
10
ngày
|
V
|
Sở Tài chính
|
|
|
1
|
|
Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
|
DA nhóm A không quá 182 ngày,
DA nhóm B không quá 130 ngày, DA
nhóm C không quá 104 ngày, BC KT-KT không quá 78 ngày
|
2
|
|
Điều chuyển tài sản nhà nước tại, cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
15
ngày
|
3
|
|
Bán tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
15
ngày
|
4
|
|
Thanh lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
15
ngày
|
5
|
|
Thẩm định
phương án giá
|
15
ngày
|
VI
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
A
|
|
Lĩnh vực đầu tư công
|
|
1
|
|
Thẩm định chủ trương đầu tư
|
Nhóm
A không quá 45 ngày, B không quá 30 ngày, C không quá 20
ngày
|
B
|
|
Lĩnh vực thẩm định
|
|
1
|
|
Thẩm định dự án không có cấu phần xây
dựng
|
Nhóm
A không quá 40 ngày, B không quá 30 ngày, C không quá 20
ngày
|
C
|
|
Lĩnh vực nông nghiệp nông thôn
|
|
1
|
|
Cấp Quyết định hỗ trợ đầu tư cho DN đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo NĐ số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
13
ngày
|
D
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã)
|
|
1
|
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
3
ngày
|
2
|
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
ngày
|
3
|
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp
luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên
hiệp hợp tác xã
|
3
ngày
|
4
|
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã chia
|
3
ngày
|
5
|
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã tách
|
3
ngày
|
6
|
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
3
ngày
|
7
|
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
3
ngày
|
8
|
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể
tự nguyện)
|
3
ngày
|
9
|
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã
|
3
ngày
|
10
|
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
3
ngày
|
11
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
3
ngày
|
12
|
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
3
ngày
|
E
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
1
|
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
3
ngày
|
2
|
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
3
ngày
|
3
|
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ
sở hữu là cá nhân)
|
3
ngày
|
4
|
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
3
ngày
|
5
|
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
3
ngày
|
6
|
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
3
ngày
|
7
|
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
3
ngày
|
8
|
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
3
ngày
|
9
|
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
3
ngày
|
10
|
|
Đăng ký đổi
tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
3
ngày
|
11
|
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
3
ngày
|
12
|
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
3
ngày
|
13
|
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3
ngày
|
14
|
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
3
ngày
|
15
|
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3
ngày
|
16
|
|
Đăng ký đổi
tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
3
ngày
|
17
|
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3
ngày
|
18
|
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
3
ngày
|
19
|
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với
công ty cổ phần
|
3
ngày
|
20
|
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện đối với công ty cổ phần
|
3
ngày
|
21
|
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh
đối với công ty cổ phần
|
3
ngày
|
22
|
|
Đăng ký đổi
tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
3
ngày
|
23
|
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với
công ty cổ phần
|
3
ngày
|
24
|
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
3
ngày
|
25
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
3
ngày
|
26
|
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với
công ty hợp danh
|
3
ngày
|
27
|
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh
|
3
ngày
|
28
|
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
3
ngày
|
29
|
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
3
ngày
|
30
|
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
3
ngày
|
31
|
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
3
ngày
|
32
|
|
Đăng ký thành
lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
3
ngày
|
33
|
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân
|
3
ngày
|
34
|
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
3
ngày
|
35
|
|
Đăng ký đổi
tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
3
ngày
|
36
|
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
3
ngày
|
37
|
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư
nhân
|
3
ngày
|
38
|
|
Thành lập mới công ty được chia là công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
3
ngày
|
39
|
|
Thành lập mới công ty được tách là công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
3
ngày
|
40
|
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
3
ngày
|
41
|
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
3
ngày
|
42
|
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3
ngày
|
43
|
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần
|
3
ngày
|
44
|
|
Thành lập mới công ty được chia là công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3
ngày
|
45
|
|
Thành lập mới công ty được tách là công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3
ngày
|
46
|
|
Đăng ký thay
đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
3
ngày
|
47
|
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3
ngày
|
48
|
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
3
ngày
|
49
|
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ
phần
|
3
ngày
|
50
|
|
Thành lập mới công ty được chia là công
ty cổ phần
|
3
ngày
|
51
|
|
Thành lập mới công ty được tách là công
ty cổ phần
|
3
ngày
|
52
|
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần
|
3
ngày
|
53
|
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công
ty cổ phần
|
3
ngày
|
54
|
|
Chấm dứt tồn
tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập
|
3
ngày
|
55
|
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
3
ngày
|
56
|
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3
ngày
|
57
|
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
3
ngày
|
58
|
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
3
ngày
|
59
|
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
3
ngày
|
60
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
3
ngày
|
61
|
|
Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa
học, công nghệ tự trang trải kinh phí
|
3
ngày
|
62
|
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với
tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí
|
3
ngày
|
63
|
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải
kinh phí
|
3
ngày
|
64
|
|
Đăng ký đối
với tổ chức tín dụng, đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh
doanh của tổ chức tín dụng
|
3
ngày
|
65
|
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên
do viên do Bộ, UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
3
ngày
|
66
|
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên
là công ty con của công ty TNHH một thành viên thuộc Bộ, UBND cấp tỉnh
|
3
ngày
|
67
|
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một
thành viên do Bộ, UBND cấp tỉnh quyết định thành lập,
hoặc được giao quản lý, công ty TNHH một thành viên do Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty quyết định
thành lập
|
3
ngày
|
68
|
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên
do Bộ, UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
3
ngày
|
69
|
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên
là công ty con của công ty TNHH một thành viên do Bộ, UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
3
ngày
|
70
|
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một
thành viên
|
3
ngày
|
71
|
|
Giải thể công
ty TNHH một thành viên
|
3
ngày
|
VII
|
Sở Xây dựng
|
|
|
1
|
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo
|
20
ngày
|
2
|
|
Thẩm định dự án, thiết kế cơ sở
|
30
ngày đối với dự án nhóm B; 20 ngày đối với dự án nhóm C
và dự án chỉ lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
3
|
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng công trình
|
30
ngày đối với công trình cấp II và cấp III; 20 ngày đối với các công trình còn
lại
|
VIII
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
1
|
|
Cấp biển hiệu xe ô tô đạt tiêu
chuẩn vận chuyển khách du lịch
|
10
ngày
|
IX
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
1
|
|
Cấp hộ chiếu công vụ
|
10
ngày
|
2
|
|
Cấp hộ chiếu ngoại giao
|
10
ngày
|
3
|
|
Gia hạn hộ chiếu công vụ
|
10
ngày
|
4
|
|
Gia hạn hộ chiếu ngoại giao
|
10 ngày
|
5
|
|
Sửa đổi, bổ sung
hộ chiếu công vụ
|
10
ngày
|
6
|
|
Sửa đổi, bổ
sung hộ chiếu ngoại giao
|
10
ngày
|
7
|
|
Cấp lại hộ chiếu công vụ
|
10
ngày
|
8
|
|
Cấp lại hộ chiếu ngoại giao
|
10
ngày
|
9
|
|
Cấp công hàm để xin thị thực
|
10
ngày
|
10
|
|
Tuyển chọn, quản lý lao động VN làm
cho các tổ chức phi Chính phủ
|
15
ngày
|
11
|
|
Quản lý tổ chức hội nghị, hội thảo quốc
tế
|
7
ngày
|