ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN HÓC MÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2560/QĐ-UBND
|
Hóc Môn, ngày 26 tháng 4
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH TIẾP NHẬN,
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC HỘ TỊCH, LĨNH VỰC CHỨNG THỰC VÀ
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN; GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÓC MÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3
năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm
2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Phòng Tư pháp huyện tại Công văn số
1236/TP ngày 14 tháng 11 năm 2016 và Trưởng Phòng Nội vụ huyện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 26 Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính thuộc 03 (ba) lĩnh vực: lĩnh vực Hộ tịch, lĩnh vực Chứng
thực và lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn huyện Hóc Môn, cụ thể:
* Lĩnh vực Hộ tịch:
1. Quy trình Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài -
QT 01/TP.
2. Quy trình Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài -
QT 02/TP.
3. Quy trình Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài -
QT 03/TP.
4. Quy trình Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài - QT 04/TP.
5. Quy trình Đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài
- QT 05/TP.
6. Quy trình Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước
ngoài - QT 06/TP.
7 Quy trình Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài - QT 07/TP.
8. Quy trình Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài - QT 08/TP.
9. Quy trình Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
- QT 09/TP.
10. Quy trình Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài - QT 10/TP.
11. Quy trình Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc - QT 11/TP.
12. Quy trình Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã được
giải quyết tại cơ quan co thẩm quyền của nước ngoài - QT 12/TP.
13. Quy trình Ghi vào sổ hộ tịch việc khai tử đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài - QT 13/TP.
14. Quy trình Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được
giải quyết tại Cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài - QT 14/TP.
15. Quy trình Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài - QT 15/TP.
16. Quy trình Ghi vào sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài - QT 16/TP.
17. Quy trình Ghi vào sổ hộ tịch việc giám hộ; nhận
cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài - QT 17/TP
18. Quy trình Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài - QT 18/TP.
19. Quy trình Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân - QT 19/TP.
* Lĩnh vực Chứng thực:
20. Quy trình cấp bản sao từ sổ gốc - QT 20/TP.
21. Quy trình Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết
với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận - QT
21/TP.
22. Quy trình Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chi khi
người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, điểm chỉ được) - QT 22/TP.
23. Quy trình Chứng thực chữ ký người dịch là cộng
tác viên của Phòng Tư pháp - QT 23/TP.
24. Quy trình Chứng thực chữ ký đối với người không
phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp - QT 24/TP.
*Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật:
25. Quy trình Công nhận báo cáo viên pháp luật - QT
25/TP.
26. Quy trình Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật - QT
26/TP.
(Đính kèm các quy trình)
Điều 2. Trách nhiệm cơ quan, đơn vị liên quan:
Trưởng Phòng Tư pháp huyện:
- Chịu trách nhiệm phân công cán bộ tham mưu giải quyết
hồ sơ hạnh chính theo cơ chế một cửa đúng quy định; cung cấp thành phần hồ sơ
tiếp nhận, các văn bản pháp luật liên quan cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
huyện; thường xuyên cập nhật các văn bản pháp lý liên quan đến lĩnh vực đơn vị
tham mưu.
- Phối hợp Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả huyện thực
hiện niêm yết công khai các thủ tục hành chính, văn bản pháp luật liên quan
theo quy định.
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
huyện đảm bảo cơ sở vật chất địa điểm tiếp nhận và trả kết quả huyện; chỉ đạo Tổ
Tin học nâng cấp, xây dựng phần mềm ứng dụng; cập nhật các văn bản liên quan,
quy trình giải quyết ứng dụng thủ tục hành chính trên Trang thông tin điện tử của
huyện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, bãi bỏ các
văn bản trước đây trái với nội dung Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
huyện, Trưởng Phòng Tư pháp huyện, Trưởng Phòng Nội vụ huyện, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả huyện;
- Tổ Tin học VP. HĐND và UBND huyện;
- Sở Nội vụ (Phòng CCHC) (để b/c);
- Sở Tư pháp (Phòng kiểm soát TTHC) (để b/c);
- TT.HU, TT.HĐND, TT.UBND huyện (để b/c);
- Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện (để b/c);
- Đài Truyền thanh huyện;
- UBND các xã - thị trấn;
- Lưu: VT. P.NV (1b). Q.45
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh
Văn Hồng Ngọc
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|