STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
1
|
SỞ CÔNG
THƯƠNG
|
|
1.1
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
1.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
2.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
3.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
4.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
5.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
|
6.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
7.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
8.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
9.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
10.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
1.2
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
|
11.
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
12.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít năm)
|
|
13.
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
|
|
14.
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
|
|
1.3
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
15.
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
16.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
|
17.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cáp tại địa phương
|
|
18.
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
|
19.
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
|
1.4
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
20.
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
21.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
|
22.
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
23.
|
Đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
24.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
|
25.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
1.5
|
Lĩnh vực Dịch vụ Thương mại
|
|
26.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
|
27.
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
|
1.6
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ
|
|
28.
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
|
2
|
SỞ TƯ PHÁP
|
|
2.1
|
Lĩnh vực công chúng
|
|
29.
|
Thay đổi Công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
|
30.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
31.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
2.2
|
Lĩnh vực quản tài viên và hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
32.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
|
33.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
34.
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
35.
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
VP đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
36.
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
|
37.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
38.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
|
2.3
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
39.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
|
40.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
|
2.4
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
|
41.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài.
|
|
42.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
|
43.
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
|
44.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
|
45.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh -Trung tâm trọng tài
|
|
46.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
47.
|
Thông báo về việc thành lập VP đại
diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
2.5
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
|
48.
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
|
49.
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
50.
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
|
51.
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
|
52.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
53.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghể đấu giá
|
|
2.6
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
|
54.
|
Đăng ký hoạt động cho chỉ nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
55.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
2.7
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
|
56.
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ
việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
|
57.
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại
|
|
2.8
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
58.
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
|
2.9
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
59.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
2.10
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
|
60.
|
Xác nhận công dân Việt Nam thường
trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở
khu vực biên giới làm con nuôi
|
|
3
|
SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
|
3.1
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
|
61.
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
|
62.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
63.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
64.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
theo đề nghị của các bên liên kết
|
|
65.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài
|
|
66.
|
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng
chỉ
|
|
67.
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
4
|
SỞ TÀI
CHÍNH
|
|
4.1
|
Lĩnh vực quản lý Tài chính doanh
nghiệp
|
|
68.
|
Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân
lực
|
|
69.
|
Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn
nhân lực
|
|
70.
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển
thị trường
|
|
71.
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển
thị trường
|
|
4.2
|
Lĩnh vực Quản lý Công sản
|
|
72.
|
Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập
phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải
thực hiện di dời
|
|
73.
|
Xác định giá bán tài sản gắn liền với
đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực
hiện di dời.
|
|
74.
|
Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho
người lao động tại đơn vị phải di dời.
|
|
75.
|
Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh
cho doanh nghiệp phải di dời.
|
|
76.
|
Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp
phải di dời.
|
|
77.
|
Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải
di dời.
|
|
78.
|
Trình tự, thủ tục báo cáo kê khai
tài sản nhà nước
|
|
79.
|
Trình tự xác định giá trị quyền sử
dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất
không thu tiền sử dụng đất.
|
|
80.
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự
án
|
|
81.
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện từ về tài sản công của
cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
|
82.
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền
khai thác tài sản công
|
|
4.3
|
Lĩnh vực quản lý giá
|
|
83.
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
|
5
|
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
5.1
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
84.
|
Xác nhận người nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
|
85.
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
5.2
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
|
86.
|
Khai báo với Sở Lao động - thương
binh và xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy móc, thiết bị, vật
tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
5.3
|
Lĩnh vực Lao động ngoài nước
|
|
87.
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
|
88.
|
Đăng ký Hợp đồng cá nhân
|
|
5.4
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
89.
|
Thủ tục Di chuyển hồ sơ Người có
công với cách mạng
|
|
5.5
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
|
90.
|
Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ
sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ
|
|
6
|
SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
6.1
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
91.
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
|
92.
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
6.2
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình
và thông tin điện tử
|
|
93.
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
94.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 Trên mạng do chia tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vón góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
95.
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
|
96.
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện từ (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
97.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
98.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
99.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
6.3
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát
hành
|
|
100.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
|
101.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
102.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
|
103.
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
|
104.
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
|
105.
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
|
7
|
SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
Các TTHC này sẽ thực hiện “4 tại chỗ”
khi đưa thủ tục vào thực hiện tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
7.1
|
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và
công nghệ
|
|
106.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
107.
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
108.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
|
109.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
110.
|
Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước
|
|
7.2
|
Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ và hạt nhân
|
111.
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế.
|
|
112.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
|
113.
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
|
114.
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
|
7.3
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng.
|
|
115.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
|
116.
|
Thủ tục công bố sử dụng đấu định lượng.
|
|
117.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng đấu định lượng.
|
|
8.
|
SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
8.1
|
Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Các TTHC lĩnh vực này sẽ thực hiện
“4 tại chỗ” khi đưa thủ tục vào thực hiện tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
118.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
|
119.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất
|
|
120.
|
Đăng ký tài sản gắn liền với đất đã
hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận
|
|
121.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng
thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là
nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
không phải là nhà ở
|
|
122.
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
123.
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký
|
|
124.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
|
125.
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
|
126.
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
|
127.
|
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
8.2
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
128.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
129.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
130.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
131.
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
TTHC này sẽ thực hiện “4 tại chỗ”
khi đưa thủ tục vào thực hiện tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
8.3
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
132.
|
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn chất
thải nguy hại
|
|
133.
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn chất thải
nguy hại
|
|
9
|
SỞ KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ
|
|
9.1
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
Mục
1
|
Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp
|
|
134.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
135.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
136.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
|
137.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
138.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
139.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
140.
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
141.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
142.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
143.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
144.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
145.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
|
Mục
2
|
Công ty TNHH một thành viên do
nhà nước làm chủ sở hữu
|
146.
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một
thành viên
|
|
Mục
3
|
Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
|
147.
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
148.
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
9.2
|
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa
|
|
Mục
1
|
Thành lập và hoạt động của quỹ đầu
tư khỏi nghiệp sáng tạo
|
149.
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
|
Mục
2
|
Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn
|
|
150.
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
|
9.3
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã
|
151.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
|
152.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
|
153.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
|
154.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
|
9.4
|
Lĩnh vực đầu tư trực tiếp tại Việt
Nam
|
|
155.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
156.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
157.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
158.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
|
159.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
160.
|
Cung cấp thông tin dự án đầu tư
|
|
10
|
SỞ VĂN HÓA
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
10.1
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu
nổ và công cụ hỗ trợ
|
|
161.
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
10.2
|
Lĩnh vực Quảng cáo
|
|
162.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
163.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
10.3
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
164.
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
|
10.4
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
|
165.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
166.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
|
|
167.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
168.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
|
169.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
|
170.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
|
171.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
|
10.5
|
Lĩnh
vực Du lịch
|
|
172.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
|
173.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
|
174.
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
|
175.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
|
176.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
10.6
|
Lĩnh
vực Gia đình
|
|
177.
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
|
178.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
179.
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
|
180.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
10.7
|
Lĩnh vực di sản văn hóa
|
|
181.
|
Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm
di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
182.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
183.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
184.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
|
185.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
|
11
|
SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
|
11.1
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
186.
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
187.
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương
|
|
188.
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
|
189.
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa
địa phương
|
|
11.2
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
190.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác
|
|
191.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật,
phương án tổ chức giao thông, nút giao đấu nối vào quốc lộ đang khai thác
|
|
192.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu
trọng trên đường bộ
|
|
193.
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
194.
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông Vận tải quản lý.
|
|
195.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
|
196.
|
Gia hạn giấy phép vận tải qua biên
giới Camphuchia-Lào- Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào, Camphuchia
|
|
197.
|
Gia hạn giấy phép liên vận Việt-
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
198.
|
Gia hạn giấy phép vận tải đường bộ
GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
|
199.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
|
200.
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
|
201.
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
|
12
|
SỞ Y TẾ
|
|
12.1
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
202.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II. Mã hồ sơ:
|
|
203.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.
Mã hồ sơ:
|
|
204.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt
động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Mã hồ sơ:
|
|
12.2
|
Lĩnh vực khám chữa bệnh
|
|
205.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
13
|
SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
13.1
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
206.
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
|
207.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
|
13.2
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
208.
|
Cấp, cấp lại Giấy xác nhận đăng ký
nuôi trông thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
13.3
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
209.
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống
cây trông
|
|
13.4
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
210.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú ý).
|
|
211.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).
|
|
14
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
14.1
|
Lĩnh vực tín ngưỡng tôn giáo
|
|
212.
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
|
213.
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức.
|
|
214.
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP.
|
|
215.
|
Thủ tục thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
216.
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
217.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
218.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
|
219.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
220.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
|
221.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
222.
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành.
|
|
223.
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
224.
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
|
225.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh.
|
|
226.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh.
|
|
227.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
|
15
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
15.1
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
228.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II,III đo lỗi của cơ quan cấp
|
|
15.2
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
|
229.
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản đo bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại đo thiên
tai hoặc lý đo bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản đo hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
|