TT
|
Loại văn bản
|
Nội dung trích yếu
|
Thẩm quyền ban hành
|
Mã số
|
I. VĂN BẢN HÀNH CHÍNH
|
1.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị bổ nhiệm cán bộ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM001
|
2.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị bổ nhiệm lại cán bộ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM002
|
3.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị kéo dài thời gian giữ chức
vụ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM003
|
4.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị điều động và bổ nhiệm cán
bộ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM004
|
5.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị miễn nhiệm cán bộ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM005
|
6.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị cử cán bộ phụ trách
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM006
|
7.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị cử cán bộ kiêm nhiệm
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM007
|
8.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị giao chỉ tiêu biên chế công
chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM008
|
9.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị giao chỉ tiêu biên chế sự
nghiệp
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM009
|
10.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị cho phép tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM010
|
11.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM011
|
12.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị thành lập đơn vị sự nghiệp
trực thuộc UBND tỉnh
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM012
|
13.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị thành lập đơn vị sự nghiệp
trực thuộc UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM013
|
14.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị thành lập tổ chức phối hợp
liên ngành cấp tỉnh
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM014
|
15.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị xếp hạng đơn vị sự nghiệp
công lập/doanh nghiệp nhà nước
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM015
|
16.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị trình kế hoạch biên chế
công chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM016
|
17.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị thông qua kế hoạch biên chế
công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM017
|
18.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị có ý kiến để bổ nhiệm Phó
Giám đốc/Phó Tổng Giám đốc/Kế toán trưởng doanh nghiệp nhà nước
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM018
|
19.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị cử cán bộ, công chức tham
dự kỳ thi nâng ngạch CVC, CVCC
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM019
|
20.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị bổ nhiệm ngạch chuyên viên
chính (đối với cán bộ thuộc diện UBND tỉnh quản lý)
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM020
|
21.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị bổ nhiệm ngạch thanh tra
viên/thanh tra viên chính
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM021
|
22.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị chuyển ngạch công chức (đối
với CBCC thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM022
|
23.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị nâng bậc lương thường xuyên
cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản
lý)
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM023
|
24.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị nâng bậc lương trước thời
hạn cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh
quản lý) do lập thành tích xuất sắc
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM024
|
25.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị nâng bậc lương trước thời
hạn để nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ
Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM025
|
26.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị hưởng phụ cấp thâm niên
vượt khung cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND
tỉnh quản lý)
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM026
|
27.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị tiếp nhận cán bộ, công
chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM027
|
28.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị điều động cán bộ, công
chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM028
|
29.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị thông báo nghỉ hưu cán bộ,
công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM029
|
30.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị quyết định nghỉ hưu cán bộ,
công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM030
|
31.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị cho thôi việc cán bộ, công
chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM031
|
32.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị kỷ luật cán bộ (thuộc diện
Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM032
|
33.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị kỷ luật công chức (thuộc
diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM033
|
34.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị kỷ luật viên chức (thuộc
diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM034
|
35.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị cử cán bộ, công chức, viên
chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) đi đào tạo, bồi
dưỡng
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM035
|
36.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị trình Bộ Nội vụ thống nhất
nâng lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức giữ ngạch chuyên viên cao
cấp do lập thành tích xuất sắc
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM036
|
37.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị thống nhất nâng lương trước
thời hạn đối với cán bộ, công chức giữ ngạch chuyên viên cao cấp do lập thành
tích xuất sắc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM037
|
38.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị trình Bộ Nội vụ thống nhất
nâng lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức giữ ngạch
chuyên viên cao cấp
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM038
|
39.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị thống nhất nâng lương trước
thời hạn để nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức giữ ngạch chuyên viên cao cấp
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM039
|
40.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị trình Bộ Nội vụ chuyển
ngạch công chức đối với cán bộ, công chức giữ ngạch chuyên viên cao cấp và
tương đương
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM040
|
41.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị chuyển ngạch công chức đối
với cán bộ, công chức giữ ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM041
|
42.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị cử viên chức dự thi thăng
hạng chức danh nghề nghiệp từ hạng II lên hạng I
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM042
|
43.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị trình Bộ Nội vụ thỏa thuận
nâng lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc đối với viên chức giữ
chức danh nghề nghiệp hạng I
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM043
|
44.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị thỏa thuận nâng lương trước
thời hạn do lập thành tích xuất sắc đối với viên chức giữ chức danh nghề
nghiệp hạng I
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM044
|
45.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị trình Bộ Nội vụ thỏa thuận
nâng lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với viên chức giữ chức danh nghề
nghiệp hạng I
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM045
|
46.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị thỏa thuận nâng lương trước
thời hạn để nghỉ hưu đối với viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng I
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM046
|
47.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị bổ nhiệm chức danh nghề
nghiệp hạng II đối với viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh
quản lý)
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM047
|
48.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị bổ nhiệm và xếp lương chức
danh nghề nghiệp đối với viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh
quản lý)
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM048
|
49.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị phê chuẩn kết quả bầu bổ
sung Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM049
|
50.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị phê chuẩn kết quả bầu bổ
sung Phó Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM050
|
51.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị phê chuẩn miễn nhiệm Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM051
|
52.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị phê chuẩn miễn nhiệm Phó
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM052
|
53.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị ban hành kế hoạch cải cách
hành chính
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM053
|
54.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị ban hành danh mục TTHC thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh và
UBND cấp huyện, cấp xã
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM054
|
55.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị ban hành kế hoạch kiểm tra
công tác cải cách hành chính
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM055
|
56.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị ban hành chỉ thị phát động
phong trào thi đua thực hiện thắng lợi kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
|
Ban Thi đua - Khen
thưởng, Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM056
|
57.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị ban hành kế hoạch hoạt động
của các khối thi đua, thông báo về việc cử Trưởng khối, Phó Trưởng khối thi
đua
|
Ban Thi đua - Khen
thưởng, Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM057
|
58.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị công nhận nghề truyền thống
của tỉnh
|
Ban Thi đua - Khen
thưởng, Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM058
|
59.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị công nhận làng nghề, làng
nghề truyền thống của tỉnh
|
Ban Thi đua - Khen
thưởng, Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM059
|
60.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch công tác
văn thư, lưu trữ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM060
|
61.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị ban hành Danh mục các cơ
quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM061
|
62.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị ban hành Danh mục thành
phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ
lịch sử cấp tỉnh
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM062
|
63.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị công bố TTHC được ban hành
mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM063
|
64.
|
Tờ trình
|
Về việc cho ý kiến nhân sự người đứng đầu
hội
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM064
|
65.
|
Tờ trình
|
Về việc hiệp y khen thưởng
|
Ban Thi đua - Khen
thưởng, Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM065
|
66.
|
Tờ trình
|
Về việc hiệp y khen thưởng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM066
|
67.
|
Quyết định
|
Về việc bổ nhiệm cán bộ
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM067
|
68.
|
Quyết định
|
Về việc bổ nhiệm lại cán bộ
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM068
|
69.
|
Quyết định
|
Về việc kéo dài thời gian giữ chức vụ
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM069
|
70.
|
Quyết định
|
Về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM070
|
71.
|
Quyết định
|
Về việc miễn nhiệm cán bộ
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM071
|
72.
|
Quyết định
|
Về việc cử cán bộ phụ trách
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM072
|
73.
|
Quyết định
|
Về việc cử cán bộ kiêm nhiệm
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM073
|
74.
|
Quyết định
|
Về việc giao chỉ tiêu biên chế công chức
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM074
|
75.
|
Quyết định
|
Về việc giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM075
|
76.
|
Quyết định
|
Về việc thành lập tổ chức phối hợp liên
ngành cấp tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM076
|
77.
|
Quyết định
|
Về việc xếp hạng đơn vị sự nghiệp công
lập/doanh nghiệp nhà nước
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM077
|
78.
|
Quyết định
|
Về việc cử cán bộ, công chức tham dự kỳ thi
nâng ngạch CVC, CVCC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM078
|
79.
|
Quyết định
|
Về việc bổ nhiệm ngạch chuyên viên chính
(đối với CBCC thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM079
|
80.
|
Quyết định
|
Về việc bổ nhiệm ngạch thanh tra viên/thanh
tra viên chính
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM080
|
81.
|
Quyết định
|
Về việc chuyển ngạch công chức (đối với
CBCC thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM081
|
82.
|
Quyết định
|
Về việc nâng bậc lương thường xuyên cán bộ,
công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM082
|
83.
|
Quyết định
|
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn cán
bộ, công chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) do lập
thành tích xuất sắc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM083
|
84.
|
Quyết định
|
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn để
nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy
và UBND tỉnh quản lý)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM084
|
85.
|
Quyết định
|
Về việc hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung
cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản
lý)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM085
|
86.
|
Quyết định
|
Về việc tiếp nhận cán bộ, công chức, viên
chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM086
|
87.
|
Quyết định
|
Về việc điều động cán bộ, công chức, viên
chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM087
|
88.
|
Quyết định
|
Về việc nghỉ hưu cán bộ, công chức, viên
chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM088
|
89.
|
Quyết định
|
Về việc cho thôi việc cán bộ, công chức,
viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM089
|
90.
|
Quyết định
|
Về việc kỷ luật cán bộ (thuộc diện Thường
vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM090
|
91.
|
Quyết định
|
Về việc kỷ luật công chức (thuộc diện
Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM091
|
92.
|
Quyết định
|
Về việc kỷ luật viên chức (thuộc diện
Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM092
|
93.
|
Quyết định
|
Về việc cử cán bộ, công chức, viên chức
(thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) đi đào tạo, bồi dưỡng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM093
|
94.
|
Quyết định
|
Về việc cử viên chức dự thi thăng hạng chức
danh nghề nghiệp từ hạng II lên hạng I
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM094
|
95.
|
Quyết định
|
Về việc bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp hạng
II đối với viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM095
|
96.
|
Quyết định
|
Về việc bổ nhiệm và xếp lương chức danh
nghề nghiệp đối với viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản
lý)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM096
|
97.
|
Quyết định
|
Về việc phê chuẩn kết quả bầu bổ sung Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM097
|
98.
|
Quyết định
|
Về việc phê chuẩn kết quả bầu bổ sung Phó
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM098
|
99.
|
Quyết định
|
Về việc phê chuẩn miễn nhiệm Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM099
|
100.
|
Quyết định
|
Về việc phê chuẩn miễn nhiệm Phó Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM100
|
101.
|
Quyết định
|
Về việc công bố kết quả đánh giá, xếp loại
cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND cấp huyện
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM101
|
102.
|
Quyết định
|
Về việc ban hành danh mục TTHC thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND cấp
huyện, cấp xã
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM102
|
103.
|
Quyết định
|
Về việc công nhận nghề truyền thống của
tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM103
|
104.
|
Quyết định
|
Về việc công nhận làng nghề, làng nghề
truyền thống của tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM104
|
105.
|
Quyết định
|
Về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ
chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM105
|
106.
|
Quyết định
|
Về việc ban hành Danh mục thành phần hồ sơ,
tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử cấp
tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM106
|
107.
|
Quyết định
|
Về việc công bố TTHC được ban hành mới,
được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Giám đốc Sở Nội vụ
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM107
|
108.
|
Quyết định
|
Về việc ban hành Kế hoạch CCHC năm...
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM108
|
109.
|
Quyết định
|
Về việc ban hành Kế hoạch kiểm tra công tác
CCHC năm...
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM109
|
110.
|
Quyết định
|
Về việc tuyển dụng và bố trí công chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM110
|
111.
|
Quyết định
|
Về việc phê duyệt kết quả tuyển dụng viên
chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM111
|
112.
|
Quyết định
|
Về việc bổ nhiệm ngạch công chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM112
|
113.
|
Quyết định
|
Về việc bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên
chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM113
|
114.
|
Quyết định
|
Về việc cử người hướng dẫn tập sự công chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM114
|
115.
|
Quyết định
|
Về việc điều động công chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM115
|
116.
|
Quyết định
|
Về việc bổ nhiệm cán bộ quản lý
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM116
|
117.
|
Quyết định
|
Về việc bổ nhiệm lại cán bộ quản lý
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM117
|
118.
|
Quyết định
|
Về việc kéo dài thời gian giữ chức vụ cán
bộ quản lý
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM118
|
119.
|
Quyết định
|
Về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ quản
lý
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM119
|
120.
|
Quyết định
|
Về việc nâng bậc lương thường xuyên công chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM120
|
121.
|
Quyết định
|
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn công
chức do lập thành tích xuất sắc
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM121
|
122.
|
Quyết định
|
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn để
nghỉ hưu đối với công chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM122
|
123.
|
Quyết định
|
Về việc hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung
công chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM123
|
124.
|
Quyết định
|
Về việc bổ nhiệm và xếp lương chức danh
nghề nghiệp viên chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM124
|
125.
|
Quyết định
|
Về việc điều động viên chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM125
|
126.
|
Quyết định
|
Về việc nâng bậc lương thường xuyên viên
chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM126
|
127.
|
Quyết định
|
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn viên
chức do lập thành tích xuất sắc
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM127
|
128.
|
Quyết định
|
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn để
nghỉ hưu đối với viên chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM128
|
129.
|
Quyết định
|
Về việc hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung
viên chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM129
|
130.
|
Quyết định
|
Về việc giao chỉ tiêu biên chế công chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM130
|
131.
|
Quyết định
|
Về việc phân bổ số lượng người làm việc
trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM131
|
132.
|
Quyết định
|
Về việc chuyển ngạch công chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM132
|
133.
|
Quyết định
|
Về việc tiếp nhận cán bộ, công chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM133
|
134.
|
Quyết định
|
Về việc cho thôi việc công chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM134
|
135.
|
Quyết định
|
Về việc thay đổi chức danh nghề nghiệp viên
chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM135
|
136.
|
Quyết định
|
Về việc phê duyệt kế hoạch thanh tra công
tác nội vụ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM136
|
137.
|
Quyết định
|
Về việc thanh tra công tác nội vụ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM137
|
138.
|
Quyết định
|
Về việc khen thưởng thành tích công tác năm
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM138
|
139.
|
Quyết định
|
Về việc khen thưởng thành tích đột xuất
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM139
|
140.
|
Quyết định
|
Về việc kỷ luật công chức, viên chức
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM140
|
141.
|
Quyết định
|
Về việc công nhận danh hiệu thi đua
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM141
|
142.
|
Quyết định
|
Về việc cho phép công chức, viên chức đi
nước ngoài
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM142
|
143.
|
Quyết định
|
Về việc cử công chức, viên chức đi đào tạo,
bồi dưỡng
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM143
|
144.
|
Quyết định
|
Quyết định công chức, viên chức nghỉ hưu để
hưởng chế độ bảo hiểm
xã hội
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM144
|
145.
|
Công văn
|
Về việc tổ chức Đại hội nhiệm kỳ
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM145
|
146.
|
Công văn
|
Về việc cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM146
|
147.
|
Công văn
|
Về việc đồng ý bổ nhiệm cán bộ quản lý
doanh nghiệp
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM147
|
148.
|
Công văn
|
Về việc tham gia góp ý dự thảo
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM148
|
149.
|
Công văn
|
Về việc cử công chức tham gia tổ chức phối
hợp liên ngành
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM149
|
150.
|
Công văn
|
Về việc đề nghị kiểm soát chất lượng dự
thảo quyết định công bố TTHC
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM150
|
151.
|
Công văn
|
Về việc đăng ký Hội nghị tổng kết công tác
năm của ngành Nội vụ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM151
|
152.
|
Công văn
|
Công văn đồng ý cho công chức, viên chức
sau đại học chuyển công tác
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM152
|
153.
|
Công văn
|
Về việc báo cáo công tác CCHC hàng quý, 06
tháng, năm
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM153
|
154.
|
Công văn
|
Về việc đồng ý chủ trương
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM154
|
155.
|
Kế hoạch
|
Hoạt động của các khối thi đua
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM155
|
156.
|
Kế hoạch
|
Công tác văn thư, lưu trữ
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM156
|
157.
|
Kế hoạch
|
Kiểm tra công tác cải cách hành chính
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM157
|
158.
|
Kế hoạch
|
Bồi dưỡng, tập huấn cán bộ, công chức, viên
chức về công tác văn thư, lưu trữ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM158
|
159.
|
Kế hoạch
|
Kiểm tra công tác văn thư, lưu trữ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM159
|
160.
|
Kế hoạch
|
Thanh tra công tác nội vụ
|
Trưởng đoàn thanh
tra
|
00.10.H57.BM160
|
161.
|
Kế hoạch
|
Kiểm tra về tổ chức và hoạt động của một số
hội trên địa bàn tỉnh
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM161
|
162.
|
Kế hoạch
|
Tuyển dụng viên chức vào làm việc tại Sở
Nội vụ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM162
|
163.
|
Kế hoạch
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên
chức năm
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM163
|
164.
|
Đề án
|
Vị trí việc làm và cơ cấu công chức, viên
chức của Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM164
|
165.
|
Thông báo
|
Về việc nghỉ hưu cán bộ, công chức, viên
chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM165
|
166.
|
Thông báo
|
Về việc cử Trưởng khối, Phó Trưởng khối thi
đua
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM166
|
167.
|
Thông báo
|
Về việc trúng tuyển viên chức vào làm việc
tại Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM167
|
168.
|
Báo cáo
|
Công tác cải cách hành chính quý, 06 tháng,
năm
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM168
|
169.
|
Báo cáo
|
Tình hình công tác tháng, quý, 06 tháng và
hàng năm của Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM169
|
170.
|
Báo cáo
|
Sơ kết công tác thi đua khen thưởng 6 tháng
đầu năm của Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM170
|
171.
|
Báo cáo
|
Tổng kết công tác thi đua khen thưởng của
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM171
|
172.
|
Báo cáo
|
Báo cáo tình hình triển khai các nhiệm vụ
về văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM172
|
173.
|
Báo cáo
|
Báo cáo tình hình kiểm tra công tác văn
thư, lưu trữ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM173
|
174.
|
Báo cáo
|
Đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng
năm…
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM174
|
175.
|
Báo cáo
|
Báo cáo công tác bảo vệ bí mật nhà nước
năm...
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM175
|
176.
|
Báo cáo
|
Báo cáo thực hiện quy chế dân chủ năm…
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM176
|
177.
|
Chỉ thị
|
Về việc phát động phong trào thi đua thực
hiện thắng lợi kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm…
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM177
|
178.
|
Chương trình
|
Chương trình công tác hàng năm của Sở Nội
vụ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM178
|
179.
|
Kết luận
|
Về việc thanh tra công tác nội vụ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM179
|
180.
|
Giấy mời
|
Giấy mời báo chí
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM180
|
181.
|
Giấy mời
|
Giấy mời chung (nhiều người)
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM181
|
182.
|
Giấy mời
|
Giấy mời riêng (một người)
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM182
|
II. VĂN BẢN CỦA CƠ QUAN HCNN TRONG
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (theo lĩnh vực)
|
A. LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ
|
183.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị cho phép thành lập hội
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM183
|
184.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị phê duyệt Điều lệ hội
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM184
|
185.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất hội
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM185
|
186.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị cho phép giải thể hội
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM186
|
187.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị cấp Giấy phép thành lập và
công nhận Điều lệ quỹ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM187
|
188.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM188
|
189.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị công nhận/thay đổi/bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM189
|
190.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM190
|
191.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị cho phép hợp nhất, sáp
nhập, chia, tách quỹ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM191
|
192.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị cho phép đổi tên quỹ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM192
|
193.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị cho phép giải thể quỹ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM193
|
194.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị thay đổi Giấy phép thành
lập hoặc công nhận Điều lệ quỹ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM194
|
195.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị cho phép quỹ đặt chi nhánh
hoặc văn phòng đại diện tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM195
|
196.
|
Quyết định
|
Về việc cho phép thành lập hội
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM196
|
197.
|
Quyết định
|
Về việc phê duyệt Điều lệ hội
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM197
|
198.
|
Quyết định
|
Về việc cho phép chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất hội
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM198
|
199.
|
Quyết định
|
Về việc cho phép giải thể hội
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM199
|
200.
|
Quyết định
|
Về việc cấp Giấy phép thành lập và công
nhận Điều lệ quỹ
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM200
|
201.
|
Quyết định
|
Về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM201
|
202.
|
Quyết định
|
Về việc công nhận thành viên Hội đồng quản
lý quỹ
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM202
|
203.
|
Quyết định
|
Về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị tạm đình chỉ
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM203
|
204.
|
Quyết định
|
Về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM204
|
205.
|
Quyết định
|
Về việc cho phép đổi tên quỹ
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM205
|
206.
|
Quyết định
|
Về việc cho phép giải thể quỹ
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM206
|
207.
|
Quyết định
|
Về việc thay đổi Giấy phép thành lập hoặc
công nhận Điều lệ quỹ
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM207
|
208.
|
Quyết định
|
Về việc công nhận Ban vận động thành lập
hội (hoạt động theo lĩnh vực QLNN của Giám đốc Sở Nội vụ)
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM208
|
209.
|
Công văn
|
Về việc cho phép quỹ đặt chi nhánh hoặc văn
phòng đại diện tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM209
|
B. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, SỰ
NGHIỆP
|
210.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị thành lập tổ chức... (tên
tổ chức hành chính hoặc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc/trực thuộc cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện)
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM210
|
211.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị tổ chức lại/giải thể tổ
chức... (tên tổ chức hành chính hoặc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc/trực
thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện)
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM211
|
212.
|
Quyết định
|
Về việc thành lập tổ chức... (tên tổ chức
hành chính hoặc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc/trực thuộc cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM212
|
213.
|
Quyết định
|
Về việc tổ chức lại/giải thể tổ chức...
(tên tổ chức hành chính hoặc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc/trực thuộc cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM213
|
214.
|
Báo cáo
|
Về việc giải trình tiếp thu ý kiến của các
cơ quan liên quan đến việc thành lập tổ chức...
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM214
|
C. LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN
|
215.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị thành lập tổ chức thanh
niên xung phong
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM215
|
216.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị giải thể tổ chức thanh niên
xung phong
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM216
|
217.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp
một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM217
|
218.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp
hàng tháng đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM218
|
219.
|
Công văn
|
Về việc thành lập tổ chức thanh niên xung
phong
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM219
|
220.
|
Công văn
|
Về việc giải thể tổ chức thanh niên xung
phong
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM220
|
221.
|
Quyết định
|
Về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với thanh niên xung phong
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM221
|
222.
|
Quyết định
|
Về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với thanh niên xung phong đã từ trần
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM222
|
223.
|
Quyết định
|
Về việc giải quyết chế độ trợ cấp hàng
tháng đối với thanh niên xung phong
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM223
|
D. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
224.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị khen thưởng thành tích công
tác năm
|
Ban Thi đua - Khen
thưởng, Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM224
|
225.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị khen thưởng nhân dịp/thành
tích công tác
|
Ban Thi đua - Khen
thưởng, Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM225
|
226.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị khen thưởng doanh nghiệp,
doanh nhân
|
Ban Thi đua - Khen
thưởng, Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM226
|
227.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị cấp lại hiện vật khen
thưởng kháng chiến
|
Ban Thi đua - Khen
thưởng, Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM227
|
228.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị cấp lại hiện vật khen
thưởng kháng chiến
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM228
|
229.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị khen thưởng thành tích
kháng chiến
|
Ban Thi đua - Khen
thưởng, Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM229
|
230.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị khen thưởng thành tích
kháng chiến
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM230
|
231.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu
vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng”
|
Ban Thi đua - Khen
thưởng, Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM231
|
232.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu
vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng”
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM232
|
233.
|
Quyết định
|
Về việc khen thưởng thành tích công tác năm
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM233
|
234.
|
Quyết định
|
Về việc khen thưởng nhân dịp/thành tích công
tác
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM234
|
235.
|
Quyết định
|
Về việc công nhận doanh nghiệp xuất sắc năm
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM235
|
236.
|
Quyết định
|
Về việc công nhận doanh nhân tiêu biểu năm
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM236
|
E. LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
237.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo
có phạm vi hoạt động trong tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ban Tôn giáo, Sở
Nội vụ
|
00.10.H57.BM237
|
238.
|
Tờ trình
|
Về việc đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm
vi hoạt động trong tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ban Tôn giáo, Sở
Nội vụ
|
00.10.H57.BM238
|
239.
|
Tờ trình
|
Về việc đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ
chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ban Tôn giáo, Sở
Nội vụ
|
00.10.H57.BM239
|
240.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị mở lớp bồi dưỡng những
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Ban Tôn giáo, Sở
Nội vụ
|
00.10.H57.BM240
|
241.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị phong chức, phong phẩm, bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc tôn giáo
|
Ban Tôn giáo, Sở
Nội vụ
|
00.10.H57.BM241
|
242.
|
Tờ trình
|
Về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn
giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị xử lý
|
Ban Tôn giáo, Sở
Nội vụ
|
00.10.H57.BM242
|
243.
|
Tờ trình
|
Về việc đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Ban Tôn giáo, Sở
Nội vụ
|
00.10.H57.BM243
|
244.
|
Tờ trình
|
Về việc đăng ký hội nghị, đại hội của tổ
chức tôn giáo cơ sở
|
Ban Tôn giáo, Sở
Nội vụ
|
00.10.H57.BM244
|
245.
|
Tờ trình
|
Về việc tổ chức cuộc lễ của tổ chức tôn
giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo
|
Ban Tôn giáo, Sở
Nội vụ
|
00.10.H57.BM245
|
246.
|
Tờ trình
|
Về việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Ban Tôn giáo, Sở
Nội vụ
|
00.10.H57.BM246
|
247.
|
Tờ trình
|
Về việc đăng ký sửa đổi hiến chương, điều
lệ của tổ chức tôn giáo
|
Ban Tôn giáo, Sở
Nội vụ
|
00.10.H57.BM247
|
248.
|
Tờ trình
|
Về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo của
người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ban Tôn giáo, Sở
Nội vụ
|
00.10.H57.BM248
|
249.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Ban Tôn giáo, Sở
Nội vụ
|
00.10.H57.BM249
|
250.
|
Quyết định
|
Về việc công nhận tổ chức tôn giáo có phạm
vi hoạt động trong tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM250
|
251.
|
Quyết định
|
Về việc chấp thuận thành lập, chia, tách,
sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM251
|
252.
|
Công văn
|
Về việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên
hoạt động tôn giáo
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM252
|
253.
|
Công văn
|
Về việc phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử chức sắc tôn giáo
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM253
|
254.
|
Công văn
|
Về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn
giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị xử lý
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM254
|
255.
|
Công văn
|
Về việc đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM255
|
256.
|
Công văn
|
Về việc đăng ký hội nghị, đại hội của tổ
chức tôn giáo cơ sở
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM256
|
257.
|
Công văn
|
Về việc tổ chức cuộc lễ của tổ chức tôn
giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM257
|
258.
|
Công văn
|
Về việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín
ngưỡng, tôn giáo
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM258
|
259.
|
Công văn
|
Về việc đăng ký sửa đổi hiến chương, điều
lệ của tổ chức tôn giáo
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM259
|
260.
|
Công văn
|
Về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo của
người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo tỉnh Thừa Thiên Huế
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM260
|
261.
|
Giấy chứng nhận
|
Về việc đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm
vi hoạt động trong tỉnh Thừa Thiên Huế
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM261
|
262.
|
Giấy chứng nhận
|
Về việc cấp Giấy chứng nhận dòng tu/tu
viện/tổ chức tu hành tập thể khác hoạt động trong tỉnh Thừa Thiên Huế
|
UBND tỉnh
|
00.10.H57.BM262
|
263.
|
Giấy chứng nhận
|
Về việc cấp Giấy chứng nhận hoạt động tôn
giáo tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM263
|
F. LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ
|
264.
|
Quyết định
|
Về việc cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM264
|
265.
|
Quyết định
|
Về việc cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
00.10.H57.BM265
|