|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2528/QĐ-BTNMT 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc quản lý Bộ Tài nguyên
Số hiệu:
|
2528/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2528/QĐ-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên
nước, môi trường, địa chất và khoáng sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ
trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Thứ trưởng;
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- UBND các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
1
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công
trình
|
Địa
chất và khoáng sản
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
3
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng
cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ
dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Địa
chất và khoáng sản
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
Địa
chất và khoáng sản
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công
trình
|
Địa
chất và khoáng sản
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
Tài
nguyên nước
|
UBND
cấp tỉnh
|
5
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
Tài
nguyên nước
|
UBND
cấp tỉnh
|
B. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế
I. Danh mục thủ
tục hành chính cấp Trung ương
1. Lĩnh vực tài nguyên nước
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
B-BTM-
263968-TT
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
B-BTM-
263976- TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày
đêm trở lên
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
B-BTM-
263977- TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở
lên
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
B-BTM-
264880- TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ
3.000m3/ngày đêm trở lên
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
B-BTM-
264881- TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây
trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với
lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
B-BTM-
264882- TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy
từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày
đêm trở lên; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/
ngày đêm trở lên
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
B-BTM-
264883- TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối
với các hoạt động khác
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ;
ngày 27/6/2016.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
B-BTM-
264884- TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày
đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày
đêm trở lên đối với các hoạt động khác
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ;
ngày 27/6/2016.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
B-BTM-
264886- TT
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô lớn
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
B-BTM-
264887- TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2. Lĩnh vực môi trường
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
BTM-
264831-TT
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/201
|
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
BTM-
264832- TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
3
|
BTM-
264833- TT
|
Cấp gia hạn Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
4
|
BTM-
264834- TT
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
5
|
BTM-
264850- TT
|
Cấp giấy phép xử lý chất thải nguy
hại
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
BTM-
264851- TT
|
Cấp lại Giấy phép xử lý chất thải
nguy hại
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
BTM-
264852- TT
|
Điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải
nguy hại
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
BTM-
180776- TT
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành chế phẩm
sinh học trong xử lý chất thải
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016.
|
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
3. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
B-BTM- 260110-TT
|
Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu
về địa chất, khoáng sản
|
Thông tư số 190/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016.
|
Trung tâm Thông tin, Lưu trữ Địa chất,
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt
Nam
|
2
|
B-BTM- 264874-TT
|
Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
B-BTM- 264875-TT
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
B-BTM- 264858-TT
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016;
(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
B-BTM- 260165-TT
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
(1) Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
B-BTM- 264859-TT
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
(1) Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016;
(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ;
(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
B-BTM- 259793-TT
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực
thăm dò khoáng sản
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
B-BTM- 259904-TT
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
B-BTM- 264859-TT
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
(1) Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
B-BTM- 259955- TT
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu
vực khai thác khoáng sản
|
(1) Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
B-BTM- 259902-TT
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
(1) Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
B-BTM- 264860-TT
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
B-BTM- 260111-TT
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản
đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
(2) Nghị định số 203/2013/NĐ-CP
ngày 28/11/2013
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
II. Danh mục thủ
tục hành chính cấp tỉnh
1. Lĩnh vực tài nguyên nước
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
B-BTM-
264903- TT
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày
27/6/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
B-BTM-
264904- TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày
27/6/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
B-BTM-
264905- TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày
27/6/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
B-BTM-
264906- TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày
27/6/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
5
|
B-BTM-
264907- TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày
27/6/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
6
|
B-BTM-
264908- TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày
27/6/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
7
|
B-BTM-
264909- TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày
27/6/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
8
|
B-BTM-
264910- TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày
27/6/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
9
|
B-BTM-
264808-TT
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
B-BTM-
264809- TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
B-BTM-
264876- TT
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
B-BTM-
264877- TT
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
B-BTM-
264802- TT
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
(2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
(3) Thông tư số 45/2016TT-BTNMT
ngày 26/12/2016;
(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
B-BTM-
264902- TT
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
5
|
B-BTM-
260173- TT
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
(2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016;
(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016..
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
6
|
B-BTM-
260179- TT
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực
thăm dò khoáng sản
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
7
|
B-BTM-
260206- TT
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
8
|
B-BTM-
264803- TT
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
9
|
B-BTM-
264805- TT
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu
vực khai thác khoáng sản.
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
B-BTM-
260184- TT
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
11
|
B-BTM-
264806- TT
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
12
|
B-BTM-
264804- TT
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
(1) Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
13
|
B-BTM-
260223- TT
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
(1) Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
14
|
B-BTM-
264805- TT
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
(1) Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15
|
B-BTM-59004-TT
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai
thác khoáng sản đã được cấp trước ngày
Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
(1) Luật khoáng sản.
(2) Nghị định số 203/2013/NĐ-CP
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Quyết định 2528/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
5.217
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|