|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2527/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Lao động tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
2527/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2527/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
24 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN,
CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỬ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 126/TTr-SLĐTBXH ngày 08 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định nay
quy trình nội bộ giải quyết 46 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp
với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ
Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính
trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- CT, PCT Phan Cao Thắng;
- CVP, PVP KT;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT 46 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 2527/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Định)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (28 TTHC)
STT
|
(1)
Tên thủ tục
hành chính
|
(2)
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
(3)
Trình tự các bước
thực hiện (ngày làm việc)
|
(4)
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 2: Giải quyết
hồ sơ)
|
(3) Lãnh đạo Sở
(Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Cơ quan chuyên
môn
(Bước 4: Vào sổ,
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công)
|
I
|
Lĩnh vực An toàn lao động:
12 TTHC
|
1
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến
300 giờ trong một năm
|
03 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 1,5 ngày,
cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh.
|
2
|
Đăng ký công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 3,5 ngày,
cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh.
|
3
|
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an
toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 07 ngày,
cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ
quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành
lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
30 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 27 ngày,
cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh.
|
5
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan
có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập;
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
30 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 27 ngày,
cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh.
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ
quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành
lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
30 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 27 ngày,
cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh.
|
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có
thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập;
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
30 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 27 ngày,
cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh.
|
8
|
Khai báo đưa vào sử dụng
các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 3,5 ngày,
cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh.
|
II
|
Lĩnh vực Người có công:
05 TTHC
|
9
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng
thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Người có công: 12 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh.
|
10
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có
công hoặc thân nhân trong trường hợp:
+ Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp
hành xong hình phạt tù;
+ Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở
về nước cư trú;
+ Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di
chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
+ Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan
điều tra;
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Người có công: 07 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh.
|
11
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc
chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Người có công: 07 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh.
|
12
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng
thời là bệnh binh
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Người có công: 12 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh.
|
13
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người
có công (đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Sở LĐ- TB&XH điều chỉnh)
|
20 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Người có công: 17 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh.
|
III
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 06 TTHC
|
14
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử
dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Bảo trợ xã hội: 07 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
.../QĐ-UBND ngày .../7/2019 của UBND tỉnh
|
15
|
Đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Bảo trợ xã hội: 3,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh
|
16
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Bảo trợ xã hội: 3,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh
|
17
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Bảo trợ xã hội: 12 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 355/QĐ-UBND
ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Bảo trợ xã hội: 12 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh
|
19
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội cấp.
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Bảo trợ xã hội: 12 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 355/QĐ-UBND
ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh
|
IV
|
Lĩnh vực việc làm: 03 TTHC
|
20
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện
cấp giấy phép lao động
|
03 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 1,5 ngày,
cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh
|
21
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
07 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 05 ngày,
cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh
|
22
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 1,5 ngày,
cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh
|
V
|
Lĩnh vực Trẻ em: 02 TTHC
|
23
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
12 giờ
|
04 giờ
|
Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới:
3 giờ, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 giờ;
2. Chuyên viên giải quyết: 1 giờ;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 giờ.
|
01 giờ
|
04 giờ
|
Quyết định số
2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh
|
24
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới:
3,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh
|
|
Tổng cộng: 24
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(10 TTHC)
STT
|
(1)
Tên thủ tục
hành chính
|
(2)
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
(3)
Trình tự các bước
thực hiện (ngày làm việc)
|
(4)
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Bộ phận Một cửa
huyện, thị xã, thành phố
(Bước 1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 2: Giải quyết
hồ sơ)
|
(3) Lãnh đạo Sở
(Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 4: Vào sổ,
trả kết quả cho Bộ phận Một cửa huyện, thị xã, thành phố)
|
I
|
Lĩnh vực Trẻ em: 02 TTHC
|
1
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
12 giờ
|
04 giờ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 3 giờ, cụ
thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 giờ;
2. Chuyên viên giải quyết: 1 giờ;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 giờ.
|
01 giờ
|
04 giờ
|
Quyết định số
2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh
|
2
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày,
cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Quan hệ lao động:
02 TTHC
|
3
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của
doanh nghiệp
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày,
cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
..../QĐ-UBND ngày .../7/2019 của UBND tỉnh
|
4
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày,
cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
..../QĐ-UBND ngày .../7/2019 của UBND tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 06 TTHC
|
5
|
Trợ giúp xã hội đột xuất
đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích
chăm sóc
|
02 ngày
|
02 giờ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 01 ngày,
cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 giờ;
2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 giờ.
|
1/2 ngày
|
02 giờ
|
Quyết định số
2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh.
|
6
|
Đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 04 ngày,
cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày
|
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh.
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội
dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 04 ngày,
cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh.
|
8
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 14 ngày,
cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh.
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 14 ngày, cụ
thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh.
|
10
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp.
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 14 ngày,
cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh.
|
|
Tổng cộng: 10
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (12 TTHC)
STT
|
(1)
Tên thủ tục
hành chính
|
(2)
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
(3)
Trình tự các bước
thực hiện (ngày làm việc)
|
(4)
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
(3A)
Bộ phận Một cửa
cấp xã
(Bước 1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 2: Giải quyết
hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo UBND
huyện, thị xã, thành phố
(Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 4: Vào sổ,
trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp xã)
|
I
|
Lĩnh vực Trẻ em: 05 TTHC
|
1
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
12 giờ
|
04 giờ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội: 3 giờ.
|
01 giờ
|
04 giờ
|
Quyết định số
2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh
|
2
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Công chức Văn hóa - Xã hội: 3,5 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh
|
3
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ
em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh
đặc biệt
|
07 ngày
|
1/2 ngày
|
Công chức Văn hóa - Xã hội: 5,5 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017của UBND tỉnh
|
4
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với
cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người
thân thích của trẻ em
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Công chức Văn hóa - Xã hội: 12 ngày.
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh
|
5
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với
cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của
trẻ em
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Công chức Văn hóa - Xã hội: 12 ngày.
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh
|
IX
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 03 TTHC
|
6
|
Xác định, xác định lại mức
độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
25 ngày
|
1/2 ngày
|
Công chức Văn hóa - Xã hội: 22 ngày.
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2509/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh.
|
7
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Công chức Văn hóa - Xã hội: 3,5 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2509/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh.
|
8
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Công chức Văn hóa - Xã hội: 8,5 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 355/QĐ-UBND
ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh.
|
III
|
Lĩnh vực Người có công: 02 TTHC
|
9
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ;
đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
01 ngày
|
02 giờ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội: 2 giờ.
|
02 giờ
|
02 giờ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh
|
10
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
01 ngày
|
02 giờ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội: 2 giờ.
|
02 giờ
|
02 giờ
|
Quyết định số
2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh.
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội: 02 TTHC
|
11
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại
gia đình
|
03 ngày
|
1/2 ngày
|
Công chức Văn hóa - Xã hội: 1,5 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh.
|
12
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
03 ngày
|
1/2 ngày
|
Công chức Văn hóa - Xã hội: 1,5 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh.
|
|
Tổng cộng: 12 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2527/QĐ-UBND ngày 24/07/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
1.198
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|