STT
|
Mã số
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
A. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG
|
A1. DANH MỤC
TTHC CHUNG(TỈNH, HUYỆN, XÃ)
|
I. LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
T-BPC-281542-TT
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
14
|
2
|
T-BPC-281543-TT
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
17
|
3
|
T-BPC-281544-TT
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
22
|
4
|
T-BPC-281545-TT
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người
có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra
|
26
|
5
|
T-BPC-281546-TT
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân
liệt sĩ
|
29
|
6
|
T-BPC-281547-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ
hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
33
|
7
|
T-BPC-281548-TT
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
35
|
8
|
T-BPC-281549-TT
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
40
|
9
|
T-BPC-281550-TT
|
Giám định vết thương còn sót
|
43
|
10
|
T-BPC-281551-TT
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
45
|
11
|
T-BPC-281555-TT
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
48
|
12
|
T-BPC-281556-TT
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với
con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
54
|
13
|
T-BPC-281557-TT
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
60
|
14
|
T-BPC-281558-TT
|
Giải quyết chế độ người HĐKC giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
70
|
15
|
T-BPC-281559-TT
|
Giải quyết chế độ người có công giúp
đỡ cách mạng
|
74
|
16
|
T-BPC-281560-TT
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
79
|
17
|
T-BPC-281561-TT
|
Di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
82
|
18
|
T-BPC-281562-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
86
|
19
|
T-BPC-281563-TT
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
91
|
20
|
T-BPC-281564-TT
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
97
|
21
|
T-BPC-281565-TT
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
99
|
22
|
T-BPC-281566-TT
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có
công và thân nhân
|
104
|
23
|
T-BPC-281567-TT
|
Giới thiệu người hoạt động kháng chiến
bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng
lao động
|
109
|
24
|
T-BPC-281568-TT
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
112
|
25
|
T-BPC-281590-TT
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ
|
119
|
26
|
T-BPC-281591-TT
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
122
|
27
|
T-BPC-281592-TT
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
135
|
28
|
T-BPC-281593-TT
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt
sĩ
|
147
|
29
|
T-BPC-281594-TT
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
150
|
30
|
T-BPC-281595-TT
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục
đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
160
|
31
|
T-BPC-281596-TT
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
166
|
32
|
T-BPC-281787-TT
|
giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
174
|
II.LĨNH VỰC
PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
T-BPC-281600-TT
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
178
|
2
|
T-BPC-281601-TT
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên
tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
|
187
|
III. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
1
|
T-BPC-281603-TT
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt
trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại
lao động
|
189
|
2
|
T-BPC-281604-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
191
|
IV. LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
T-BPC-281697-TT
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
200
|
2
|
T-BPC-281698-TT
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp
trẻ em
|
202
|
3
|
T-BPC-281699-TT
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
204
|
4
|
T-BPC-281700-TT
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
217
|
5
|
T-BPC-281701-TT
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ
sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
231
|
6
|
T-BPC-281702-TT
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
245
|
7
|
T-BPC-281703-TT
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
249
|
A2. DANH MỤC
TTHC CHUNG (HUYỆN, XÃ)
|
I. LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
T-BPC-281704-TT
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ
liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
253
|
II. LĨNH VỰC
PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
T-BPC-281705-TT
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp
khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
257
|
III. LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
T-BPC-281706-TT
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật;
người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
265
|
2
|
T-BPC-281707-TT
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
279
|
3
|
T-BPC-281708-TT
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
281
|
4
|
T-BPC-281709-TT
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
283
|
5
|
T-BPC-281710-TT
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
285
|
6
|
T-BPC-281711-TT
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
295
|
7
|
T-BPC-281712-TT
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
297
|
B. DANH MỤC
TTHC CẤP TỈNH
|
I. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
T-BPC-281713-TT
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
303
|
2
|
T-BPC-281714-TT
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
311
|
3
|
T-BPC-281715-TT
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp và doanh nghiệp
|
318
|
II. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
|
1
|
T-BPC-281716-TT
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
326
|
2
|
T-BPC-281718-TT
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
329
|
III. LĨNH VỰC AN
TOÀN LAO ĐỘNG
|
1
|
T-BPC-281719-TT
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 giờ đến 300 giờ trong một năm.
|
333
|
2
|
T-BPC-281720-TT
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động
và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH,
Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp của cơ Sở (nếu có).
|
334
|
3
|
T-BPC-281721-TT
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn
lao động.
|
336
|
4
|
T-BPC-281722-TT
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa.
|
340
|
5
|
T-BPC-281723-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
343
|
6
|
T-BPC-281724-TT
|
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh
lao động.
|
349
|
7
|
T-BPC-281725-TT
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu
người dưới 15 tuổi vào làm việc.
|
354
|
8
|
T-BPC-281726-TT
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động.
|
356
|
9
|
T-BPC-281727-TT
|
Thẩm định chương trình huấn luyện
chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở.
|
359
|
IV. LĨNH VỰC
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
T-BPC-281728-TT
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
360
|
2
|
T-BPC-281729-TT
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
363
|
3
|
T-BPC-281730-TT
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
366
|
4
|
T-BPC-281731-TT
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
370
|
5
|
T-BPC-281732-TT
|
Đưa người nghiện ma túy tự nguyện
vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động
xã hội
|
374
|
6
|
T-BPC-281733-TT
|
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại
Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
|
378
|
V. LĨNH VỰC
TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
1
|
T-BPC-281734-TT
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội
|
384
|
VI. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG , QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
1
|
T-BPC-281736-TT
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê
lại lao động
|
396
|
2
|
T-BPC-281737-TT
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
398
|
3
|
T-BPC-281738-TT
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
400
|
4
|
T-BPC-281739-TT
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
402
|
VII. LĨNH VỰC
VIỆC LÀM
|
1
|
T-BPC-281740-TT
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
404
|
2
|
T-BPC-281741-TT
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
408
|
3
|
T-BPC-281742-TT
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
410
|
4
|
T-BPC-281743-TT
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
413
|
5
|
T-BPC-281744-TT
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đi)
|
417
|
6
|
T-BPC-281745-TT
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đến)
|
420
|
7
|
T-BPC-281746-TT
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
422
|
8
|
T-BPC-281747-TT
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
426
|
9
|
T-BPC-281748-TT
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm
hằng tháng
|
430
|
10
|
T-BPC-281749-TT
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
433
|
11
|
T-BPC-281750-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
436
|
12
|
T-BPC-281751-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
439
|
13
|
T-BPC-281752-TT
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
441
|
14
|
T-BPC-281753-TT
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
443
|
15
|
T-BPC-281754-TT
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
448
|
16
|
T-BPC-281756-TT
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
450
|
17
|
T-BPC-281757-TT
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động
nước ngoài
|
453
|
18
|
T-BPC-281758-TT
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài
|
455
|
19
|
T-BPC-281759-TT
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
457
|
VIII. LĨNH
VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
T-BPC-281760-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý
|
459
|
2
|
T-BPC-281761-TT
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở
chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý
|
461
|
3
|
T-BPC-281762-TT
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
463
|
4
|
T-BPC-281763-TT
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản
xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
465
|
C. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
T-BPC-281764-TT
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
467
|
2
|
T-BPC-281765-TT
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
471
|
II
|
LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
T-BPC-281766-TT
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương
tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
474
|
III
|
LĨNH VỰC TIỀN
LƯƠNG , QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
1
|
T-BPC-281767-TT
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức
lao động của doanh nghiệp.
|
476
|
2
|
T-BPC-281768-TT
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền.
|
478
|
IV
|
LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
T-BPC-281769-TT
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người
bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
479
|
2
|
T-BPC-281770-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản
lý của cấp huyện
|
481
|
3
|
T-BPC-281771-TT
|
Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động
cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách
nhiệm quản lý của cấp huyện
|
483
|
D. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I. LĨNH VỰC
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
T-BPC-281772-TT
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình
|
485
|
2
|
T-BPC-281773-TT
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện
tại cộng đồng
|
488
|
3
|
T-BPC-281774-TT
|
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện
bắt buộc tại cộng đồng
|
491
|
4
|
T-BPC-281775-TT
|
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện
bắt buộc tại cộng đồng
|
493
|
II .LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
T-BPC-281776-TT
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển
hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
495
|
2
|
T-BPC-281777-TT
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu
đãi
|
500
|
III. LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
T-BPC-281778-TT
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết
tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
502
|
2
|
T-BPC-281779-TT
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
506
|
3
|
T-BPC-281780-TT
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 -
2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
509
|
|
|
|
|
|
|