|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2523/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
02/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2523/QĐ-UBND
|
Hoà Bình, ngày 02
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số
2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 439/TTr-STNMT ngày 17/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên
thông (16 thủ tục cấp tỉnh) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Hòa Bình.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
và cơ quan có liên quan, căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định. Thời gian trước ngày 07/11/2023.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (ThH.12b).
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2523/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày làm việc)
|
Thời gian thực hiện thủ tục hành chính của từng cơ quan (ngày
làm việc)
|
Quy trình các bước giải quyết thủ tục hành chính
|
1
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
khoáng sản
1.000778.000.00.00.H28
|
Không quá 10 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp cần kiểm tra tọa độ,
diện tích khu vực đăng ký và kiểm tra thực địa; cần lấy ý kiến các cơ quan
liên quan)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
3,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
01 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Cơ quan phối hợp: 0,5 ngày.
|
01 ngày
|
Bước 3. Cơ quan phối hợp
(Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và đầu tư, UBND các huyện, thành phố,
Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại
kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày
|
Bước 4. Sở Tài nguyên
và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 0,5 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 0,5 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
2,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 6. Sở Tài nguyên và
Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhân kết quả (Thông báo) và thực
hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan theo quy định.
|
10 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp không cần kiểm tra tọa độ,
diện tích khu vực đăng ký và kiểm tra thực địa; không cần lấy ý kiến các cơ
quan liên quan)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
4,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
01 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
04 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
01 ngày
|
Bước 4. Sở Tài nguyên
và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhân kết quả (Thông báo) và
thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan theo quy định.
|
2
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
1.000778.000.00.00.H28
|
Không quá 87 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
32,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề
nghị thăm dò khoáng sản kể cả kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các
cơ quan phối hợp) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
12 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 10 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 09
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
Bước 3. Các cơ quan và
Hội đồng chuyên gia phối hợp (Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và đầu
tư, UBND các huyện, thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có
liên quan) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Trường hợp nội dung Đề án thăm
dò khoáng sản phức tạp. Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh
thành lập Hội đồng kỹ thuật; quyết định việc thông qua đề án thăm dò khoáng sản.
2.1. Chuyên viên giải quyết:
8,5 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02
ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
2.5. Văn phòng UBND tỉnh giải
quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký và chuyển Văn phòng UBND phát hành: 03
ngày.
|
04 ngày
|
Bước 4. Sở Tài nguyên
và Môi trường tổng hợp, làm việc với Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm
dò về Đề án thăm dò khoáng sản để bổ sung, hoàn thiện.
|
21 ngày
|
Bước 5: Tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn thiện Đề án thăm dò khoáng sản; nộp
lại hồ sơ đã hoàn chỉnh về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
07 ngày
|
Bước 6. Căn cứ kết quả
thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND, cụ thể:
6.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải
quyết: 11 ngày.
6.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
6.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
6.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
6,5 ngày
|
Bước 7. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch
UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 8. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
3
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
1.004481.000.00.00.H28
|
Không quá 45 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
39,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực
đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ
thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
35 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
4
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
2.001814.000.00.00.H28
|
Không quá 45 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
39,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực
đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ
thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
35 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
5
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
1.005408.000.00.00.H28
|
Không quá 45 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
39,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực
đề nghị trả lại hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản,
hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
35 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
6
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
2.001787.000.00.00.H28
|
Không quá 184 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
90 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (Kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu
báo cáo; kiểm tra thực địa khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng
trong trường hợp xét thấy cần thiết; Gửi báo cáo kết quả thăm dò để lấy ý kiến
góp ý của một số chuyên gia thuộc lĩnh vực chuyên sâu) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
phân công thụ lý: 1,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
74 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 10 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 04
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các chuyên gia: 0,5 ngày.
|
15 ngày
|
Bước 3. Các chuyên gia
cho ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường để trình Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
25 ngày
|
Bước 4: Tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn thiện Báo cáo kết quả thăm dò
khoáng sản; nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
48,5 ngày
|
Bước 5. Sở Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 30 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 10 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 08
ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
7
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình
1.004446.000.00.00.H28
|
Không quá 87 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp cấp giấy phép khai
thác khoáng sản)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
32 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy
ý kiến các cơ quan phối hợp) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
phân công thụ lý: 1,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
20 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 05 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn
bản: 05 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp: 0,5 ngày.
|
10 ngày
|
Bước 3. Các cơ quan phối
hợp (Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và và đầu tư, UBND các huyện,
thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) giải quyết,
chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
37,5 ngày
|
Bước 4. Sở Tài nguyên
và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên Phòng Khoáng
sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 22 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 10 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05
ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
6,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không quá 40 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp điều chỉnh giấy
phép khai thác khoáng sản)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
12 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy
ý kiến các cơ quan phối hợp) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
phân công thụ lý: 1,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
05 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 2,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn
bản: 2,5 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp: 0,5 ngày.
|
10 ngày
|
Bước 3. Các cơ quan phối
hợp (Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và đầu tư, UBND các huyện,
thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) giải quyết,
chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
10,5 ngày
|
Bước 4. Sở Tài nguyên
và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên Phòng Khoáng
sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 05 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 03 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02
ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
6,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không quá 57 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp cấp giấy phép khai
thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
32 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy
ý kiến các cơ quan phối hợp) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
20 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 05 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn
bản: 05 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp: 0,5 ngày.
|
10 ngày
|
Bước 3. Các cơ quan phối
hợp (Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và đầu tư, UBND các huyện,
thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) giải quyết,
chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
7,5 ngày
|
Bước 4. Sở Tài nguyên
và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên Phòng Khoáng
sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 5,5 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 0,5 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
6,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
8
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
1.004434.000.00.00.H28
|
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
14,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 10,5
ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt
phương án xét chọn hồ sơ và tổ chức thực hiện việc đấu giá: 02 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản thông báo đến cá nhân, tổ chức; chuyển hồ sơ và chuyển hồ sơ qua bước đấu
giá: 0,5 ngày.
|
03 ngày
|
Bước 3. Tổ chức, cá
nhân nộp tiền đặt trước cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
06 ngày
|
Bước 4. Tổ chức đấu
giá chuyên nghiệp được Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng “Tổ chức phiên
đấu giá quyền khai thác khoáng sản” và gửi kết quả về Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
05 ngày
|
Bước 5. Sở Tài nguyên
và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
5.1. Chuyên viên Phòng Khoáng
sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày.
5.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 1,5 ngày.
5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 7. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
9
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
1.004433.000.00.00.H28
|
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
14,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
10,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt
phương án xét chọn hồ sơ và tổ chức thực hiện việc đấu giá: 02 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản thông báo đến cá nhân, tổ chức; chuyển hồ sơ và chuyển hồ sơ qua bước đấu
giá: 0,5 ngày.
|
03 ngày
|
Bước 3. Tổ chức, cá
nhân nộp tiền đặt trước cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
06 ngày
|
Bước 4. Tổ chức đấu
giá chuyên nghiệp được Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng “Tổ chức phiên
đấu giá quyền khai thác khoáng sản” và gửi kết quả về Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
05 ngày
|
Bước 5. Sở Tài nguyên
và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
5.1. Chuyên viên Phòng Khoáng
sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày.
5.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 1,5 ngày.
5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 7. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
10
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
2.001783.000.00.00.H28
|
Không quá 45 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
39,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực
đề nghị gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ
thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
35 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
11
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
1.004345.000.00.00.H28
|
không quá 45 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
39,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực
đề nghị gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ
thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
35 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
1.004135.000.00.00.H28
|
không quá 45 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
39,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực
đề nghị gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ
thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
35 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh
giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
13
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
1.004367.000.00.00.H2
|
- Thời gian thực hiện việc thẩm định, trình, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ
khoáng sản, ban hành quyết định phê duyệt đề án là 63 ngày làm việc (Thời
gian tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án đóng cửa mỏ
khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định).
- Thời gian tổ chức, cá nhân thực hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ
khoáng sản đã được phê duyệt: Thời gian căn cứ vào nội dung đề án đóng cửa mỏ
được phê duyệt và không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
48,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (Lấy ý kiến nhận xét, phản biện của
thành viên Hội đồng; mời đại diện thành viên Hội đồng tham gia kiểm tra thực địa
trong trường hợp cần thiết; Họp thẩm định hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản; hoàn
thành việc thẩm định) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
43 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 02 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
6,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
Không quy định
|
Bước 4. Tổ chức, cá
nhân thực hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ
khoáng sản của tổ chức, cá nhân, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Thời gian nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản:
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa
mỏ khoáng sản.
|
15 ngày
|
Bước 6. Sở Tài nguyên
và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan nghiệm thu kết quả thực hiện
đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, cụ thể:
7.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 10 ngày.
7.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 3,5 ngày.
7.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
6,5 ngày
|
Bước 7. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định đóng cửa mỏ
khoáng sản.
|
0,5 ngày
|
Bước 8. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
14
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
2.001781.000.00.00.H28
|
Không quá 33 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
27,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực
đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa; hoàn thành việc thẩm
định) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
phân công thụ lý: 1,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
15,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 05 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05
ngày.
|
|
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 3.Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
15
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
1.004343.000.00.00.H28
|
Không quá 18 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
14,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực
đề nghị gia hạn; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến
gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; hoàn thành việc thẩm định) cụ
thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
09 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 02 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
2,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
16
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
2.001777.000.00.00.H28
|
Không quá 21 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
17,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực
đề nghị trả lại; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả
lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
12 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 02 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
2,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2523/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
318
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|