|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2509/QĐ-UBND 2021 phê duyệt cơ cấu ngạch công chức Sở Giao thông Hưng Yên
Số hiệu:
|
2509/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Văn
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2509/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 04
tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC, KHUNG
NĂNG LỰC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC VÀ SỐ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI, GIAI ĐOẠN 2022-2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HƯNG YÊN
Cán cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày
01/6/2021 của Chính phủ
về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày
09/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ,
công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên:
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 599/TTr-SNV ngày 28/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả
công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và số biên chế
công chức của Sở Giao thông vận tải giai đoạn 2022-2025 với các nội dung sau:
1. Danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc,
khung năng lực từng vị trí việc làm và ngạch công chức tương ứng với từng vị
trí việc làm của Sở Giao thông vận tải, gồm 31 vị trí việc làm, trong đó:
a) Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 09 vị trí;
b) Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên
ngành: 06 vị trí;
c) Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung: 12 vị trí;
d) Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04
vị trí.
2. Số biên chế công chức cũa Sở Giao
thông vận tải là 41 biên chế, số lao động hợp đồng là 11 người và thực hiện
tinh giản biên chế (nếu có) theo quy
định.
Trường hợp thực hiện công tác cán bộ từ
nguồn nơi khác đến trong khi Sở Giao thông vận tải không còn
biên chế chưa sử dụng thì phải điều chuyển biên chế từ cơ quan có nhân sự chuyển đi đảm bảo
cân đối biên chế và công chức
theo quy định.
3. Cơ cấu ngạch công chức đến năm 2025:
a) Ngạch chuyên viên cao cấp và tương
đương tối đa: 9,75% (tương ứng 04 người);
b) Ngạch chuyên viên chính và tương
dương tối đa: 34,15% (tương ứng
14 người);
c) Ngạch chuyên viên và tương đương tối
thiểu: 56,10% (tương ứng 23 người);
d) Không xác định cơ cấu ngạch đối với
vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ là lao động hợp đồng;
(Chi tiết tại
Phụ lục số 1, 2, 3 kèm
theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải:
a) Căn cứ danh mục vị trí việc làm, bản
mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức
và số biên chế
công chức tương ứng với từng vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải đã được UBND
tỉnh phê duyệt, thực hiện các nội dung sau:
- Quy định cụ thể sản phẩm đầu ra, kết
quả sản phẩm đầu ra của từng vị trí việc làm đê làm cơ sở đánh giá, bình xét
thi đua khen thưởng, mức độ hoàn thành công việc được giao đối với công chức và
người lao động của Sở theo quy định về đánh giá, phân loại cán bộ, công chức,
người lao động, hoàn thành trong Quý I năm 2022, gửi Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra, tổng
hợp, báo cáo UBND tỉnh.
- Xây dựng kế hoạch biên chế công chức
để thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý đối với công chức, người
lao động của Sở theo đúng quy định.
- Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
đối với các vị
trí việc làm để đảm bảo tiêu chuẩn trình độ theo quy định của pháp luật.
- Thường xuyên rà soát và trình UBND tỉnh
quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và vị trí việc
làm của Sở Giao thông vận tải (nếu có thay đổi) bảo đảm theo quy định.
b) Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ)
xem xét điều chỉnh Đề án vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao
thông vận tải khi có sự điều chỉnh
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức theo quy định của pháp luật
hoặc các Bộ, ngành có quy định cụ thể về danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc
và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải.
c) Trình UBND tỉnh tổ chức lại Văn
phòng Ban An toàn giao thông tỉnh bảo đảm phù hợp với sổ biên chế được giao
theo quy định.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm
tham mưu giúp UBND tỉnh quản lý, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra để quản lý, sử
dụng và thực hiện chế độ, chính sách đối với công chức, lao động hợp đồng của Sở
Giao thông vận tải theo đúng danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc,
khung năng lực của từng
vị trí
việc làm, cơ cấu ngạch công chức tương ứng với từng vị trí việc làm của Sở Giao thông vận
tải đã
được
UBND tỉnh phê duyệt và quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký và thay thế Quyết
định số 1410/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bản mô tả
công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của
Sở Giao thông vận tải.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Giao thông vận tải và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
-
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP
UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVNCNH.
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Văn
|
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm
theo Quyết định số:
2509/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Tên vị trí
việc làm
|
Ngạch công
chức
|
Dự kiến số biên chế
công chức
|
Dự kiến số
lao động hợp đồng
|
Ghi chú
|
Năm 2022
|
Năm 2025
|
Năm 2022
|
Năm 2025
|
I
|
Vị trí việc
làm lãnh đạo, quản lý (09)
|
17
|
17
|
|
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
Tối thiểu Chuyên
viên
chính
|
01
|
01
|
|
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
Tối thiểu
Chuyên viên chính
|
03
|
03
|
|
|
|
3
|
Trưởng phòng
|
Tối thiểu Chuyên viên
|
03
|
03
|
|
|
|
4
|
Chánh Thanh tra
|
Tối thiểu Thanh tra viên
|
01
|
01
|
|
|
|
5
|
Chánh Văn phòng
|
Tối thiểu Chuyên viên
|
01
|
01
|
|
|
|
6
|
Chánh Văn phòng Ban An toàn giao
thông
|
Tối thiểu Chuyên
viên
|
01
|
01
|
|
|
|
7
|
Phó Trưởng phòng
|
Tối thiểu Chuyên viên
|
03
|
03
|
|
|
|
8
|
Phó Chánh Thanh tra
|
Tối thiểu
Thanh tra viên
|
02
|
02
|
|
|
|
9
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Tối thiểu Chuyên viên
|
01
|
01
|
|
|
|
II
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành (06)
|
11
|
11
|
|
|
|
1
|
Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
03
|
03
|
|
|
|
2
|
Quản lý đào tạo và sát hạch cấp giấy
phép lái xe
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
03
|
03
|
|
|
|
3
|
Quản lý vận tải và phương
tiện
|
Chuyên viên
|
03
|
03
|
|
|
|
4
|
Quản lý chất lượng công trình giao thông
|
Chuyên viên
|
KN
|
KN
|
|
|
Quản lý kết cấu HTGT KN
|
5
|
Quản lý công tác an toàn giao thông
|
Chuyên viên
|
KN
|
KN
|
|
|
PTP Quản lý
kết cấu HTGT KN
|
6
|
Tổng hợp, giúp việc Ban An
toàn giao thông
|
Chuyên viên
|
02
|
02
|
|
|
|
III
|
Vị trí việc nghiệp
vụ chuyên môn dùng chung
(12)
|
13
|
13
|
|
|
|
1
|
Thanh tra
|
Thanh tra
viên
|
09
|
09
|
|
|
|
2
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên
|
KN
|
KN
|
|
|
CVP KN
|
3
|
Pháp chế
|
Chuyên viên
|
01
|
01
|
|
|
|
4
|
Quản lý kế hoạch
|
Chuyên viên
|
|
|
|
5
|
Quản lý tài chính - ngân sách
|
Chuyên viên
|
|
|
|
6
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên
|
|
|
|
7
|
Hành chính một cửa
|
Chuyên viên
|
|
|
|
8
|
Quản trị công sở
|
Chuyên viên
|
|
|
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
Chuyên viên
hoặc tương đương
|
01
|
01
|
|
|
|
10
|
Thủ quỹ
|
Cán sự
|
KN
|
KN
|
|
|
Công nghệ
thông tin KN
|
11
|
Kế toán
|
Kế toán
viên
|
02
|
02
|
|
|
- 01 kế toán Sở;
- 01 kế toán VP Ban ATGT
|
12
|
Văn thư - Lưu trữ
|
Tối thiểu Văn
thư viện trung cấp
|
01
|
01
|
|
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ (04)
|
|
|
12
|
12
|
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật, điện nước
|
|
|
|
01
|
01
|
|
2
|
Lái xe
|
|
|
|
08
|
08
|
|
3
|
Phục vụ
|
|
|
|
01
|
01
|
|
4
|
Bảo vệ
|
|
|
|
02
|
02
|
|
Tổng:
|
41
|
41
|
12
|
12
|
|
Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và số biên chế công chức của Sở Giao thông vận tải giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2509/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và số biên chế công chức của Sở Giao thông vận tải giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Hưng Yên ban hành
4.910
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|