|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Luân
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 25/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 09
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC
MỘT PHẦN ĐỊNH KỲ NĂM 2023
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6
năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 08/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực
toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2023 đối với 47 văn bản (21 Nghị quyết, 26
Quyết định). Trong đó, hết hiệu lực toàn bộ 32 văn bản (11 Nghị quyết, 21 Quyết
định) và hết hiệu lực một phần 15 văn bản (10 Nghị quyết và 05 Quyết định) (kèm
theo Danh mục).
Điều
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố Cà Mau, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tư pháp (Cục KTrVB QPPL);
- Cục Công tác phía Nam - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng NC-TH, NC (MĐ01);
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH MỤC 1
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ ĐỊNH KỲ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. NGHỊ
QUYẾT
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 16/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012
|
Ban hành mức chi bảo đảm
cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
07/7/2023
|
01/8/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 07/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Về mức hỗ trợ đặc thù
đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở nuôi dạy
trẻ khuyết tật, bảo trợ xã hội công lập và Làng trẻ em SOS trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày
07/4/2023
|
01/5/2023
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 11/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Ban hành mức
chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn
tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 34/2023/NQ-HĐND ngày
06/12/2023
|
01/01/2024
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 19/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Ban
hành mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 34/2023/NQ-HĐND ngày
06/12/2023
|
01/01/2024
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định một số chế độ,
mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày
07/7/2023
|
01/8/2023
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 22/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về chế độ công tác
phí, chế độ chi hội nghị và chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày
06/12/2023
|
01/01/2024
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định mức trợ cấp đặc
thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở
công lập quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày
07/4/2023
|
01/5/2023
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 09/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định mức hỗ trợ và
đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023
|
01/11/2023
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 11/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định một số mức
chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 35/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023
|
01/01/2024
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 25/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quy định số lượng, chức
danh, một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở
xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023
|
01/01/2024
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 11/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021
|
Quy định mức thu học
phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2021 -
2022 và năm học 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023
|
07/4/2023
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
1
|
Quyết định
|
Số 16/2009/QĐ-UBND
ngày 23/7/2009
|
Về việc
ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng
lại trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023
|
20/11/2023
|
2
|
Quyết định
|
Số 17/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013
|
Về việc điều chỉnh giá
nước sạch trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 15/5/2023
|
01/6/2023
|
3
|
Quyết định
|
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 11/02/2015
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình
tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 29/6/2023
|
15/7/2023
|
4
|
Quyết định
|
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 08/9/2015
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
10/01/2024
|
5
|
Quyết định
|
Số 39/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023
|
10/8/2023
|
6
|
Quyết định
|
Số 65/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023
|
15/4/2023
|
7
|
Quyết định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023
|
10/9/2023
|
8
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023
|
10/12/2023
|
9
|
Quyết định
|
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017
|
Quy định giá dịch vụ sử
dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 26/4/2023
|
10/5/2023
|
10
|
Quyết định
|
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023
|
15/4/2023
|
11
|
Quyết định
|
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối
hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 02/6/2023
|
15/6/2023
|
12
|
Quyết định
|
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 5
Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 26/4/2023
|
10/5/2023
|
13
|
Quyết định
|
Số 54/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối
hợp giữa các đơn vị liên quan trong việc xây dựng, duy trì hệ thống
thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 02/6/2023
|
15/6/2023
|
14
|
Quyết định
|
Số 08/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019
|
Quy định vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc
thuộc diện tuyển sinh vào Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023
|
01/3/2023
|
15
|
Quyết định
|
Số 23/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
|
Ban hành Quy định về
quản lý, sử dụng đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND
ngày 20/12/2023
|
01/01/2024
|
16
|
Quyết định
|
Số
50/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021
|
Quy định Hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực theo thời gian và được thay thế bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND
ngày 10/4/2023
|
20/4/2023
|
17
|
Quyết định
|
Số 16/2022/QĐ-UBND ngày 06/6/2022
|
Ban hành Bảng giá tính
lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để
tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023
|
05/5/2023
|
18
|
Quyết định
|
Số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022
|
Ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2024
|
19
|
Quyết định
|
Số 02/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023
|
Quy định địa bàn tạo nguồn
cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc
nội trú của tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 23/6/2023
|
07/7/2023
|
20
|
Quyết định
|
Số 09/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023
|
Quy định Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2024
|
21
|
Quyết định
|
Số 24/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 vào
Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2024
|
DANH MỤC 2
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐỊNH KỲ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi
văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 118/2007/NQ-HĐND
ngày 07/12/2007 về đặt một số tên đường và công trình công cộng trên địa bàn
thành phố Cà Mau
|
Điều chỉnh giới hạn
tên đường MẬU THÂN: Điểm đầu giáp Vòng xoay đường Nguyễn Trãi, Phường 9, thành
phố Cà Mau; điểm cuối giáp Vòng xoay đường Ngô Quyền, khóm 5, Phường 1,
thành phố Cà Mau. Chiều dài tuyến đường 1.164m.
|
Khoản 2 Điều 2 Nghị
quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 đặt tên đường, điều chỉnh giới hạn
của một số tuyến đường đã được đặt tên và đặt tên công trình công cộng trên
địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
16/12/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 07/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011 về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà
Mau, huyện Phú Tân và huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
|
Điều chỉnh giới hạn
tên đường PHAN NGỌC HIỂN: Điểm đầu giáp Cầu Làng Cá, khóm 2, thị trấn Cái
Đôi Vàm; điểm cuối giáp Cầu Kênh 90, khóm 8, thị trấn Cái Đôi Vàm. Chiều dài
tuyến đường 5.980m.
|
Điều 3 Nghị quyết số
33/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 đặt tên đường, điều chỉnh giới hạn của một số
tuyến đường đã được đặt tên và đặt tên công trình công cộng trên địa bàn
thành phố Cà Mau, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
16/12/2023
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 11/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018 về việc đặt tên một số tuyến đường, công trình công cộng
trên địa bàn thành phố Cà Mau và huyện Đầm Dơi tỉnh Cà Mau
|
Điều chỉnh giới hạn
tên đường HUỲNH THỊ KIM LIÊN: Điểm đầu giáp đường Ngô Quyền, khóm 6, phường
1, thành phố Cà Mau; điểm cuối giáp đường Châu Văn Liêm, khóm 6, phường 1,
thành phố Cà Mau. Chiều dài tuyến đường 700m.
|
Khoản 1 Điều 2 Nghị
quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 đặt tên đường, điều chỉnh giới hạn
của một số tuyến đường đã được đặt tên và đặt tên công trình công cộng trên
địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
16/12/2023
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 18/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019 ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020
- 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
1 Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 sửa đổi, bổ
sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn
tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
17/7/2023
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 01/2020/NQ-HĐND ngày
10/7/2020 quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bãi bỏ Điều 15, Quy định về phí và lệ phí trên địa
bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày
10/7/2020
|
Khoản 1 Điều 1 Nghị
quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 bãi bỏ quy định về Lệ phí đăng ký cư
trú trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
17/7/2023
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 quy định số lượng Phó Chỉ
huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự xã, phường, thị trấn và một số chế độ, chính
sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bãi bỏ khoản 2 Điều 3 và điểm b khoản 2 Điều 8
Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Nghị quyết số
23/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 quy định chức danh và một số chế độ, chính
sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp,
khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2024
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 07/2021/NQ-HĐND
ngày 04/12/2021 định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà
Mau năm 2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách năm 2022 - 2025
|
Sửa đổi, bổ sung khoản
6 Điều 14 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021
|
Nghị quyết số
25/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điểm của khoản 6 Điều
14 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021
|
16/12/2023
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 03/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban
hành kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Bãi bỏ khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023 bãi bỏ quy định về Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
17/7/2023
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 07/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu
tư phát triển ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa
phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi,
bổ sung khoản 3 Điều 3; điểm a khoản 2 Điều 4; Điều 5 và bãi bỏ cụm từ “đầu
tư phát triển” tại tên gọi của Điều 1 của Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
|
Nghị quyết số
16/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
20/10/2023
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023 quy định mức hỗ trợ một số nội dung thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2023
- 2025
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1; khoản 1 và điểm c khoản 6 Điều 3;
bãi bỏ khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày
07/7/2023
|
Nghị quyết số
30/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 06/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023
|
16/12/2023
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
1
|
Quyết định
|
Số 38/1998/QĐ-UBND ngày 20/7/1998 về việc sửa đổi và đặt
tên một số con đường mới trong Thị xã Cà Mau
|
Điều chỉnh giới hạn
tên đường NGUYỄN TRÃI: Điểm đầu giáp đường Lý
Văn Lâm, khóm 1, phường 9; điểm cuối giáp Đền thờ 10 Anh hùng liệt sĩ khởi
nghĩa Hòn Khoai, khóm 6, phường 9. Chiều dài tuyến đường 2.750m.
|
Khoản 3 Điều 2 Nghị
quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 đặt tên đường, điều chỉnh giới hạn
của một số tuyến đường đã được đặt tên và đặt tên công trình công cộng trên
địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
16/12/2023
|
2
|
Quyết định
|
Số
41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05
năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2, 3 Điều 1 và khoản 1
Điều 4 Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
Điều 1 Quyết định 23/2023/QĐ-UBND
ngày 08/8/2023 sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn
2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số
41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày
04/11/2021
|
18/8/2023
|
3
|
Quyết định
|
Số
33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 ban hành bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ
05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định số
41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung điểm
a khoản 1 Điều 1 Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021
|
Điều 2 Quyết định 23/2023/QĐ-UBND
ngày 08/8/2023 sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn
2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số
41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày
04/11/2021
|
18/8/2023
|
4
|
Quyết định
|
Số 40/2021/QĐ-UBND
ngày 30/11/2021 quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích
tối thiểu được tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi, bổ sung khoản
7 Điều 7 Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
Quyết định số
32/2023/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 sửa đổi, bổ sung khoản 7 Điều 7 của Quyết định
số 40/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
24/11/2023
|
5
|
Quyết định
|
Số 20/2022/QĐ-UBND
ngày 29/7/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi, bổ sung khoản
1 Điều 1 và Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022
|
Quyết định số
35/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022
|
20/12/2023
|
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2023
326
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|