|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2483/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
15/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2483/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 15
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ VÀ PHÂN CÔNG
THỰC HIỆN THU THẬP THÔNG TIN THUỘC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê
ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh
mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số
94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số
05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ
thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Theo đề nghị của Cục Thống
kê tỉnh Vĩnh Phúc tại Tờ trình số 593/TTr-CTK ngày 31/10/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện
thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã, gồm:
1. Biểu mẫu báo cáo
thống kê dùng để thu thập Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh: Áp dụng cho Ban
Tổ chức Tỉnh ủy, các Sở, ban, ngành, cơ quan chuyên môn tương đương cấp Sở, các
cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (Phụ lục I kèm theo);
2. Biểu mẫu báo cáo
thống kê dùng để thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện: Áp dụng cho Ban
Tổ chức huyện ủy, thành ủy, các đơn vị chuyên môn thuộc UBND huyện, thành phố
và các cơ quan, đơn vị liên quan (phụ lục II kèm theo);
3. Biểu mẫu báo cáo
thống kê dùng để thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp xã: Áp dụng cho UBND
các xã/phường/thị trấn (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành, Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch
UBND cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ chức năng, nhiệm
vụ được phân công, chủ động chỉ đạo thực hiện thu thập thông tin thuộc hệ thống
chỉ tiêu thống kê được phân công và giám sát, kiểm tra việc thực hiện theo đúng
nội dung quy định.
2. Cục Thống kê tỉnh
Vĩnh Phúc:
- Là cơ quan chủ trì
tham mưu, chỉ đạo, tổ chức triển khai, tuyên truyền, tập huấn, hướng dẫn và
theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện thu thập thông tin,
tổng hợp các biểu mẫu được phân công theo Quyết định này; chủ động tham mưu đề
xuất việc điều chỉnh quyết định và các biểu mẫu phù hợp tình hình thực tiễn.
- Phối hợp các Sở, Ban,
ngành, UBND cấp huyện, các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu, đề xuất tổ chức,
thực hiện các cuộc điều tra trên địa bàn, hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu và phục
vụ công tác chỉ đạo điều hành của tỉnh.
- Thực hiện biên soạn
kết quả tổng hợp và công bố các chỉ tiêu trong hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp
huyện, cấp xã theo quy định của Luật Thống kê; tham mưu, đề xuất việc kết nối
dữ liệu điện tử theo Quyết định 05/2023/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ.
3. Sở Tài chính tham
mưu bố trí ngân sách để triển khai, thực hiện hệ thống chỉ tiêu cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
1. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11
năm 2017 của UBND tỉnh về việc ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu
thống kê cấp tỉnh và Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018 của
UBND tỉnh về việc ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn thuộc
tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
TÀI
LIỆU
HƯỚNG DẪN BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU
THỐNG KÊ CẤP TỈNH
LỜI
NÓI ĐẦU
Để tạo điều kiện cho
các cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
thực hiện báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh (ban hành theo Quyết định
số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ thướng Chính phủ về việc
ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã), Tổng cục
Thống kê đã nghiên cứu, thiết kế các mẫu biểu áp dụng báo cáo tổng hợp hệ thống
chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh để thu thập thông tin thống kê trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương bao gồm 78 biểu thu thập thông tin từ các cơ
quan, đơn vị, tổ chức cụ thể như sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường: 10 biểu;
2. Sở Khoa học và Công
nghệ: 03 biểu;
3. Sở Giáo dục và Đào
tạo: 03 biểu;
4. Sở Thông tin và
Truyền thông: 04 biểu;
5. Sở Y tế: 04 biểu;
6. Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch/Sở Du lịch: 01 biểu;
7. Sở Nội vụ: 04 biểu;
8. Sở Tư pháp: 04 biểu;
9. Công an tỉnh/thành
phố: 03 biểu;
10. Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh/thành phố: 02 biểu;
11. Tòa án nhân dân
tỉnh/thành phố: 03 biểu;
12. Ban Tổ chức tỉnh
ủy/thành ủy: 01 biểu;
13. Sở Tài chính: 02
biểu
14. Ngân hàng Nhà nước
chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 02 biểu;
15. Bảo hiểm xã hội
tỉnh/thành phố: 05 biểu;
16. Sở Công Thương: 05
biểu;
17. Sở Xây dựng: 04
biểu;
18. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn: 06 biểu;
19. Sở kế hoạch và Đầu
tư: 05 biểu;
20. Sở lao động, Thương
binh và Xã hội: 01 biểu;
21. Sở giao dịch, chi
nhánh ngân hàng phát triển: 02 biểu;
22. Ban Quản lý khu
công nghiệp, khu chế xuất: 01 biểu;
23. Các Sở và đơn vị
tương đương/ban quản lý dự án thuộc UBND cấp tỉnh: 03 biểu.
Tổng cục Thống kê đề
nghị các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong quá trình
thực hiện nếu phát hiện sai sót, bất cập có ý kiến đóng góp về Cục Thu thập dữ
liệu và Ứng dụng công nghệ thông tin thống kê, Tổng cục Thống kê, số 54 Nguyễn
Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội và theo địa chỉ điện tử: phongthietke@gso.gov.vn
để Tổng cục kịp thời sửa đổi, hiệu chỉnh cho phù hợp.
DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU
THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
TT chung
|
TT
từng sở, ngành
|
Tên
biểu
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
|
|
1.
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
1
|
Hiện trạng sử dụng
đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý
|
001.N/T0101.1-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
2
|
2
|
Hiện trạng sử dụng
đất nông nghiệp
|
002.N/T0101.2-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
3
|
3
|
Hiện trạng sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
003.N/T0101.3-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
4
|
4
|
Hiện trạng sử dụng
đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/ thành phố
|
004.N/T0101.4-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
5
|
5
|
Cơ cấu sử dụng đất
chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố
|
005.N/ T0101.5-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
6
|
6
|
Số khu và diện tích
các khu bảo tồn thiên nhiên
|
006.5N/T2105-TNMT
|
5
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
7
|
7
|
Diện tích đất bị
thoái hóa chia theo loại đất
|
007.5N/T2106-TNMT
|
5
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
8
|
8
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử
lý
|
008.N/T2107-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
9
|
9
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu
gom, xử lý
|
009.N/T2108-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
10
|
10
|
Tỷ lệ ngày có nồng độ bụi PM2,5 và bụi
PM10 trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trường cho
phép tại các đô thị loại IV trở lên
|
010.N/T2111-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
2. SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
11
|
1
|
Số tổ chức khoa học và công nghệ
|
001.N/T1401-KHCN
|
Năm
|
Ngày 12 tháng 02 năm sau năm điều tra
|
12
|
2
|
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ
|
002.2N/T1402-KHCN
|
2 Năm
|
Ngày 12 tháng 02 năm sau năm điều tra
|
13
|
3
|
Tỷ lệ khu công nghệ cao đang hoạt động có
hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
003.N/T2109-KHCN
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
3. SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
14
|
1
|
Giáo dục mầm non
|
001.N/T1501-02-03-04-05-GDĐT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo
|
15
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
002.N/T1506-07-08-09-10-11-12-14-GDĐT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo
|
16
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
003.N/T1513- GDĐT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo
|
|
|
4. SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
17
|
1
|
Số thuê bao điện thoại, thuê bao truy
nhập Internet băng rộng
|
001.H/T1301- 04-TTTT
|
Tháng,
quý, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 15 tháng sau tháng
báo cáo
Báo cáo quý: Ngày 15 tháng sau quý báo
cáo
Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
18
|
2
|
Tỷ lệ dân số được phủ sóng bởi mạng di
động
|
002.N/T1309-TTTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
19
|
3
|
Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ công
trực tuyến
|
003.N/T1311-TTTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
20
|
4
|
Số dịch vụ hành chính công có phát sinh
hồ sơ trực tuyến
|
004.N/T1312-TTTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
5. SỞ Y TẾ
|
|
|
|
21
|
1
|
Số bác sĩ và giường
bệnh
|
001.N/T1601-YT
|
Năm
|
Ngày 17 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
22
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới một
tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
002.N/T1604-YT
|
Năm
|
Ngày 17 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
23
|
3
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 05
tuổi suy dinh dưỡng
|
003.N/T1605-YT
|
Năm
|
Ngày 17 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
24
|
4
|
HIV VÀ AIDS
|
004.N/T1606-07-YT
|
Năm
|
Ngày 17 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
|
|
6.
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH/SỞ DU LỊCH
|
|
|
|
25
|
1
|
Số lượt khách du lịch
nội địa
|
001.H/T1702-VHTTDL
|
Quý,
năm
|
Báo cáo quý: Ngày 20
tháng cuối quý báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 28
tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
7.
SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
26
|
1
|
Tỷ lệ nữ đại biểu hội
đồng nhân dân
|
001.K/T0210-NV
|
Nhiệm
kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ (Sau 15
ngày công bố kết quả cấp tỉnh)
|
27
|
2
|
Tỷ lệ Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân các cấp có lãnh đạo chủ chốt là nữ
|
002.N/T0211-NV
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm
sau năm báo cáo
|
28
|
3
|
Số cơ sở, lao động
trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
003.5N/T0302.1-NV
|
5
Năm
|
Ngày 12 tháng 3 năm
sau năm điều tra
|
29
|
4
|
Số lao động trong các
cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
004.5N/T0302.2-NV
|
5
Năm
|
Ngày 12 tháng 3 năm
sau năm điều tra
|
|
|
8.
SỞ TƯ PHÁP
|
|
|
|
30
|
1
|
Số cuộc kết hôn
|
001.N/T0111-TP
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
31
|
2
|
Số trẻ em dưới 05
tuổi đã được đăng ký khai sinh
|
002.N/T0115-TP
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
32
|
3
|
Số trường hợp tử vong
được đăng ký khai tử
|
003.N/T0116-TP
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
33
|
4
|
Số lượt người đã được
trợ giúp pháp lý
|
004.N/T2004-TP
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
|
|
9.
CÔNG AN TỈNH/THÀNH PHỐ
|
|
|
|
34
|
1
|
Tai nạn giao thông
|
001.H/T1901-CA
|
Tháng,
6 tháng, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày
18 tháng báo cáo
Báo cáo 6 tháng: Ngày
18 tháng 6 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
35
|
2
|
Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại
|
002.H/T1902-CA
|
Tháng, 6 tháng,
năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo
Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo
cáo
Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
36
|
3
|
Tình hình cứu hộ, cứu nạn trong phòng
cháy và chữa cháy
|
003.H/T1903-CA
|
Tháng, 6 tháng, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo
Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo
cáo
Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
|
|
10. VIỆN KIỂM
SÁT NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ
|
|
|
|
37
|
1
|
Số vụ án, số bị can đã khởi tố
|
001.H/T2001-VKS
|
6 tháng, năm
|
Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 năm báo
cáo
Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
38
|
2
|
Số vụ án, số bị can
đã truy tố
|
002.H/T2002-VKS
|
6
tháng, năm
|
Báo cáo 6 tháng: Ngày
15 tháng 7 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 28
tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
11.
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ
|
|
|
|
39
|
1
|
Số vụ ly hôn
|
001.N/T0113-TA
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
40
|
2
|
Tuổi ly hôn trung
bình
|
002.N/T0114-TA
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
41
|
3
|
Số vụ án, số bị cáo
đã xét xử sơ thẩm
|
003.N/T2003-TA
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
|
|
12.
BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY/THÀNH ỦY
|
|
|
|
42
|
1
|
Tỷ lệ nữ tham gia cấp
ủy đảng
|
001.K/T0209-BTC
|
Nhiệm
kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ (Sau 15
ngày công bố Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh/thành phố)
|
|
|
13.
SỞ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
43
|
1
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh,
thành
phố trực thuộc trung ương
|
001.H/T0601-TC
|
Quý I, 6
tháng, 9 tháng, năm
|
- Số liệu ước tính:
Quý I: Ngày báo cáo là 17/3 năm báo cáo
Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là
17/5 năm báo cáo
Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/9 năm
báo cáo
Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/11 năm
báo cáo
- Số liệu sơ bộ:
Quý I: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo.
Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là
17/9 năm báo cáo
Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/11 năm
báo cáo Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/3 năm sau năm báo cáo
- Số liệu chính thức: Ngày 30/7 năm n-2
|
44
|
2
|
Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực
thuộc
trung ương
|
002.H/T0602-TC
|
Quý I, 6
tháng, 9 tháng, năm
|
- Số liệu ước tính:
Quý I: Ngày báo cáo là 17/3 năm báo cáo
Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là
17/5 năm báo cáo
Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/9 năm
báo cáo
Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/11 năm
báo cáo
- Số liệu sơ bộ:
Quý I: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo.
Quý II, 6 tháng đầu
năm: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo
Quý III, 9 tháng:
Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo
Quý IV, cả năm: Ngày
báo cáo là 17/3 năm sau năm báo cáo
- Số liệu chính thức:
Ngày 30/7 năm n-2
|
|
|
14.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỔ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
45
|
1
|
Số dư huy động vốn, dư
nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
001.H/T0701-02-NHNN
|
Tháng,
quý, năm
|
Ước tính tháng: Ngày
19 hàng tháng
Sơ bộ tháng: Ngày 19
của tháng sau tháng báo cáo
Ước tính quý I: Ngày
19 tháng 3
Ước tính quý II và 6
tháng: Ngày 19 tháng 5
Ước tính quý III và 9
tháng: Ngày 19 tháng 9
Ước tính quý IV và
năm báo cáo: Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý I: Ngày 19
tháng 5
Sơ bộ quý II và 6
tháng: Ngày 19 tháng 9
Sơ bộ quý III và 9
tháng: Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý IV và năm:
Ngày 19 tháng 3 năm sau năm báo cáo
Chính thức tháng,
quý, năm: Ngày 19 tháng 5 của năm sau năm báo cáo
|
46
|
2
|
Tỷ lệ nợ xấu trên
tổng nợ
|
002.H/T0703-NHNN
|
Tháng,
quý, năm
|
30 ngày kể từ ngày
cuối cùng của kỳ báo cáo
|
|
|
15.
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ
|
|
|
|
47
|
1
|
Số người tham gia bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
001.N/T0704-05-06.1-
BHXH
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 4 năm
sau năm
báo cáo
|
48
|
2
|
Số người tham gia bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương
|
002.N/T0704-05-06.2-
BHXH
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 4 năm
sau năm
báo cáo
|
49
|
3
|
Số người được hưởng
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
003.N/T0707.1-BHXH
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 4 năm
sau năm báo cáo
|
50
|
4
|
Số người được hưởng
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương
|
004.N/T0707.2-BHXH
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 4 năm
sau năm báo cáo
|
51
|
5
|
Thu, chi bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
005.H/T0708-BHXH
|
Quý,
năm
|
Ước tính quý I: Ngày
19 tháng 3
Ước tính quý II và 6
tháng: Ngày 19 tháng 5
Ước tính quý III và 9
tháng: Ngày 19 tháng 9
Ước tính quý IV và năm
báo cáo: Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý I: Ngày 19
tháng 5
Sơ bộ quý II và 6
tháng: Ngày 19 tháng 9
Sơ bộ quý III và 9
tháng: Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý IV và năm:
Ngày 30 tháng 3 năm sau năm báo cáo
Chính thức tháng,
quý, năm: Ngày 15 tháng 4 của năm sau năm báo cáo
|
|
|
16.
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
52
|
1
|
Năng lực sản xuất một
số sản phẩm công nghiệp
|
001.2N/T0903-CT
|
2
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
có số tận cùng là 1,3,5,7,9
|
53
|
2
|
Số lượng chợ
|
002.N/T1004.1-CT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
54
|
3
|
Số lượng siêu thị,
trung tâm thương mại
|
003.N/T1004.2-CT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
55
|
4
|
Số thương nhân có
giao dịch thương mại điện tử
|
004.2N/T1306-CT
|
2
năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
có số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8
|
56
|
5
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp
đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi
trường
|
005.N/T2110-CT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
|
|
17.
SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
57
|
1
|
Số lượng đô thị
|
001.N/T0117-XD
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm
sau năm báo cáo
|
58
|
2
|
Tổng diện tích nhà ở
theo dự án hoàn thành trong năm
|
002.N/T0409-XD
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm
sau năm báo cáo
|
59
|
3
|
Số lượng nhà ở và
tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm
|
003.N/T0410-XD
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm
sau năm báo cáo
|
60
|
4
|
Tỷ lệ dân số đô thị
được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
004.N/T1805-XD
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm
sau năm báo cáo
|
|
|
18.
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
61
|
1
|
Tỷ lệ xã được công
nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu
|
001.N/T0814-NNPTNT
|
Năm
|
Ngày 25 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
62
|
2
|
Tỷ lệ dân số nông thôn
sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn
|
002.N/T1806-NNPTNT
|
Năm
|
Ngày 25 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
63
|
3
|
Diện tích rừng hiện
có
|
003.N/T2101-NNPTNT
|
Năm
|
Ngày 05 tháng 4 năm
sau năm báo cáo
|
64
|
4
|
Diện tích rừng bị
thiệt hại
|
004.H/T2102-NNPTNT
|
Quý,
năm
|
Báo cáo quý: Ngày 19
tháng cuối quý báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 05
tháng 4 năm sau năm báo cáo
|
65
|
5
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
005.N/T2103-NNPTNT
|
Năm
|
Ngày 05 tháng 4 năm
sau năm báo cáo
|
66
|
6
|
Thiên tai và mức độ
thiệt hại
|
006.H/T2104-NNPTNT
|
Tháng,
năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 19
tháng báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 31
tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
19.
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
67
|
1
|
Doanh nghiệp đăng ký
thành lập
|
001.T/T0305-KHĐT
|
Tháng
|
Ngày 22 tháng báo cáo
|
68
|
2
|
Doanh nghiệp quay trở
lại hoạt động
|
002.T/T0306.1-KHĐT
|
Tháng
|
Ngày 22 tháng báo cáo
|
69
|
3
|
Doanh nghiệp tạm ngừng
kinh doanh, tạm ngừng hoạt động, giải thể
|
003.T/T0306.2-KHĐT
|
Tháng
|
Ngày 22 tháng báo cáo
|
70
|
4
|
Số dự án và vốn đầu
tư nước ngoài đăng ký
|
004.H/T0401.1-KHĐT
|
Tháng,
năm
|
Báo cáo tháng: Ngày
22 tháng báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 31
tháng 01 năm sau năm báo cáo
|
71
|
5
|
Lũy kế các dự án đầu
tư nước ngoài còn hiệu lực
|
005.N/T0401.2-KHĐT
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 01 năm
sau năm báo cáo
|
|
|
20.
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
72
|
1
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
001.H/T0203-LĐTBXH
|
Quý, năm
|
Báo cáo quý: Ngày 22 tháng cuối cùng quý
báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
|
|
|
21. SỞ
GIAO DỊCH, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
73
|
1
|
Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của
nhà nước
|
001.Q/T0402.1-NHPT
|
Quý
|
Ngày 15 tháng cuối quý báo cáo
|
74
|
2
|
Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của
nhà nước
|
002.N/T0402.2-NHPT
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo
|
|
|
22. BAN
QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT
|
|
|
|
75
|
1
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang
hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
001.N/T2109-KCNCX
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
23. CÁC SỞ
VÀ ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG
|
|
|
|
76
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân
sách nhà do địa phương quản lý
|
001.T/T0402.3-SN
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng báo cáo
|
77
|
2
|
Danh mục các dự
án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý
|
002.T/T0402.4-SN
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng báo cáo
|
78
|
3
|
Năng lực mới tăng của
các dự án/công trình hoàn thành trong năm
|
003.Q/T0405-SN
|
Quý
|
Ngày 15 tháng 3: Báo
cáo quý I
Ngày 15 tháng 5: Báo
cáo 6 tháng
Ngày 15 tháng 9: Báo
cáo 9 tháng
Ngày 15 tháng 11 báo
cáo năm
|
Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2023 về biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2483/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 về biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
359
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|