|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2480/QĐ-UBND 2022 giao biên chế viên chức đơn vị sự nghiệp công lập Lâm Đồng
Số hiệu:
|
2480/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2480/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 27
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO BIÊN CHẾ VIÊN CHỨC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ BIÊN CHẾ CỦA CÁC HỘI DO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của
Ban Chấp hành Trung ương về biên chế các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, Tổ chức
chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc
Trung ương giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày
10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010
của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01/11/2010 của
Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;
Căn cứ Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt biên chế viên chức hưởng lương từ ngân
sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các Hội do Đảng,
Nhà nước giao nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước
trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các Hội do Đảng, Nhà nước giao
nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023, như sau:
1. Biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà
nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
và các đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023 là 25.594 biên chế, trong đó:
a) Biên chế viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc ngành giáo dục và đào tạo: 20.566 biên chế;
b) Biên chế viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc ngành y tế: 3.725 biên chế;
c) Biên chế viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc ngành khoa học và công nghệ: 60 biên chế;
d) Biên chế viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc ngành văn hóa, thể thao: 418 biên chế;
đ) Biên chế viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc sự nghiệp khác: 825 biên chế.
2. Biên chế các Hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023 là 75 biên chế.
(Chi tiết theo Phụ
biểu đính kèm)
Điều 2. Bổ sung 44 biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà
nước cho Sở Giáo dục và Đào tạo trong năm 2023 để phân bổ cho cấp trung học phổ
thông năm học 2022-2023 (ngoài số biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách
nhà nước năm 2023 được giao tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định này).
Điều 3.
1. Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ
số lượng biên chế viên chức được giao tại Điều 1 Quyết định này, thông báo cụ
thể cho các cơ quan, địa phương, đơn vị và các Hội có tính chất đặc thù trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng theo quy định.
2. Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ vị trí việc làm, số lượng
biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao, quyết định giao
biên chế viên chức cho từng đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc trong phạm vi
biên chế viên chức được giao theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng
các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- LĐVP;
- Lưu: VT, TKCT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
BIÊN
CHẾ VIÊN CHỨC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số 2480/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Biên chế viên
chức năm 2023
|
Ghi chú
|
Tổng
|
SNGD
|
SNYT
|
SNKH
|
SN VHTT
|
SN khác
|
*
|
TOÀN TỈNH
|
25.594
|
20.566
|
3.725
|
60
|
418
|
825
|
|
A
|
CẤP TỈNH
|
8.102
|
3.839
|
3.725
|
60
|
191
|
287
|
|
1
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
32
|
|
|
|
|
32
|
|
|
- Trung tâm Công báo - Tin học
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
- Ban Quản lý Trung tâm hành chính
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
- Trung tâm Lưu trữ
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
91
|
|
|
27
|
|
64
|
|
|
- Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản
|
19
|
|
|
|
|
19
|
|
|
- Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
- Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
- Trung tâm Khuyến nông
|
23
|
|
|
|
|
23
|
|
|
- Trung tâm Giống và Vật tư nông nghiệp
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
|
- Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
4
|
Sở Công Thương
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
- Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển
công nghiệp
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
5
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
77
|
65
|
|
|
|
12
|
|
|
- Trung tâm Điều dưỡng người có công
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
|
- Ban quản lý Nghĩa trang liệt sỹ Đà Lạt
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
- Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở Cai nghiện ma túy
|
28
|
28
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
27
|
27
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
39
|
|
|
|
|
39
|
|
|
- Phòng Công chứng số 4
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
- Phòng Công chứng số 5
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
19
|
|
|
|
|
19
|
|
|
- Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
7
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
16
|
|
|
16
|
|
|
|
|
- Trung tâm ứng dụng khoa học và công nghệ
|
16
|
|
|
16
|
|
|
|
8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
|
- Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và môi trường
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
9
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
151
|
19
|
|
|
117
|
15
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật Lâm Đồng
|
50
|
|
|
|
50
|
|
|
|
- Bảo tàng tỉnh
|
31
|
|
|
|
31
|
|
|
|
- Thư viện tỉnh
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
|
- Trung tâm Phát hành Phim và chiếu bóng
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
|
- Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể
thao
|
34
|
19
|
|
|
|
15
|
|
10
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.469
|
3.469
|
|
|
|
|
|
|
- Khối THCS, THPT, DTNT
|
3.364
|
3.364
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm GDTX tại Đà Lạt
|
37
|
37
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Khiếm thính, Hoa Phong Lan
|
68
|
68
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Y tế
|
3.725
|
|
3.725
|
|
|
|
|
|
- Tuyến tỉnh
|
1.149
|
|
1.149
|
|
|
|
|
|
- Tuyến huyện
|
1.461
|
|
1.461
|
|
|
|
|
|
- Tuyến xã
|
1.115
|
|
1.115
|
|
|
|
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
17
|
|
|
17
|
|
|
|
|
- Trung tâm Tích hợp dữ liệu và Chuyển đổi số
|
17
|
|
|
17
|
|
|
|
13
|
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi bà
|
40
|
|
|
|
|
40
|
|
|
- Văn phòng
|
32
|
|
|
|
|
32
|
|
|
- Trung tâm Nghiên cứu rừng nhiệt đới
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
- Trung tâm Du lịch sinh thái và giáo dục môi
trường
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
14
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Tà Nung
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
15
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
74
|
|
|
|
74
|
|
|
16
|
Trường Cao đẳng Đà Lạt
|
243
|
243
|
|
|
|
|
|
17
|
Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng
|
43
|
43
|
|
|
|
|
|
18
|
Ban Quản lý Khu du lịch hồ Tuyền Lâm
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
19
|
Trung tâm xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch
|
27
|
|
|
|
|
27
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
17.492
|
16.727
|
|
|
227
|
538
|
|
1
|
TP Đà Lạt
|
1.857
|
1.791
|
|
|
19
|
47
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
47
|
|
|
|
|
47
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
- Ban Quản lý rừng Lâm Viên
|
34
|
|
|
|
|
34
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1.791
|
1.791
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
442
|
442
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
925
|
925
|
|
|
|
|
|
|
- THCS
|
424
|
424
|
|
|
|
|
|
2
|
TP Bảo Lộc
|
1.747
|
1.712
|
|
|
20
|
15
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
- Nghĩa trang Liệt sỹ
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1.712
|
1.712
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
288
|
288
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
820
|
820
|
|
|
|
|
|
|
- THCS
|
570
|
570
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
34
|
34
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
578
|
499
|
|
|
14
|
65
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
65
|
|
|
|
|
65
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
- Ban QLRPHĐN Đa Nhim
|
52
|
|
|
|
|
52
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
499
|
499
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
176
|
176
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
196
|
196
|
|
|
|
|
|
|
- THCS, DTNT
|
116
|
116
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
1.408
|
1.360
|
|
|
17
|
31
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
31
|
|
|
|
|
31
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
|
- Ban Quản lý rừng PH Đ'ran
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1.360
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
295
|
295
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
573
|
573
|
|
|
|
|
|
|
- THCS, DTNT
|
480
|
480
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
2.168
|
2.074
|
|
|
19
|
75
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
75
|
|
|
|
|
75
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
- Ban Quản lý rừng phòng hộ Đại Ninh
|
37
|
|
|
|
|
37
|
|
|
- Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Năng
|
25
|
|
|
|
|
25
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
2.074
|
2.074
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
420
|
420
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
890
|
890
|
|
|
|
|
|
|
- THCS, DTNT
|
741
|
741
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
23
|
23
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
2.226
|
2.145
|
|
|
20
|
61
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
61
|
|
|
|
|
61
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
- Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Hà
|
49
|
|
|
|
|
49
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
2.145
|
2.145
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
529
|
529
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
824
|
824
|
|
|
|
|
|
|
- THCS, DTNT
|
765
|
765
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
27
|
27
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Di Linh
|
2.312
|
2.240
|
|
|
21
|
51
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
51
|
|
|
|
|
51
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
- Ban Quản lý rừng Tân Thượng
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
|
- Ban Quản lý rừng phòng hộ Hòa Bắc - Hòa Nam
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
2.240
|
2.240
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
470
|
470
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
972
|
972
|
|
|
|
|
|
|
- THCS, DTNT
|
773
|
773
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
1.839
|
1.774
|
|
|
18
|
47
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
47
|
|
|
|
|
47
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
- Ban Quản lý rừng phòng hộ Đạm Bri
|
33
|
|
|
|
|
33
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1.774
|
1.774
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
426
|
426
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
731
|
731
|
|
|
|
|
|
|
- THCS, DTNT
|
597
|
597
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
664
|
613
|
|
|
16
|
35
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
35
|
|
|
|
|
35
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
- Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Huoai
|
23
|
|
|
|
|
23
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
613
|
613
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
154
|
154
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
243
|
243
|
|
|
|
|
|
|
- THCS
|
201
|
201
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
842
|
808
|
|
|
21
|
13
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
808
|
808
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
240
|
240
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
330
|
330
|
|
|
|
|
|
|
- THCS
|
221
|
221
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
799
|
764
|
|
|
23
|
12
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
23
|
|
|
|
23
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
23
|
|
|
|
23
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
764
|
764
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
209
|
209
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
286
|
286
|
|
|
|
|
|
|
- THCS
|
258
|
258
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
1.052
|
847
|
|
|
19
|
86
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
86
|
|
|
|
|
86
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
- Ban Quản lý rừng phòng hộ Sêrêpôk
|
51
|
|
|
|
|
51
|
|
|
- Ban Quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng
|
21
|
|
|
|
|
21
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
947
|
947
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
252
|
252
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
398
|
398
|
|
|
|
|
|
|
- THCS, DTNT
|
286
|
286
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
BIÊN
CHẾ CÁC HỘI DO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số 2480/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Biên chế năm
2023
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
75
|
|
1
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
6
|
|
2
|
Hội Nhà báo
|
3
|
|
3
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
10
|
|
4
|
Hội Chữ thập đỏ
|
48
|
|
|
- Hội Chữ thập đỏ Tỉnh Lâm Đồng
|
12
|
|
|
- Các Huyện Hội
|
36
|
|
5
|
Hội Luật gia
|
2
|
|
6
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam
|
2
|
|
7
|
Hội Người mù tỉnh
|
2
|
|
8
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
|
2
|
|
Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các Hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2480/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 về giao biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các Hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023
526
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|