|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2469/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính thừa phát lại ngành Tư pháp Kiên Giang
Số hiệu:
|
2469/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lâm Minh Thành
|
Ngày ban hành:
|
21/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2469/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
21 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, CHUẨN HÓA,
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI VÀ HOÀ GIẢI THƯƠNG MẠI
THUỘC NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ
tục hành chính được chuẩn hoá, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoà
giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
2005/QĐ-BTP ngày 28 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 1919/TTr-STP ngày 07/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính ban hành mới, chuẩn hóa, bãi bỏ trong lĩnh vực thừa phát lại, trọng
tài thương mại và hoà giải thương mại thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng
Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, TTPVHCC;
- Cổng Dịch vụ công tỉnh Kiên Giang;
- Lưu: VT, phmanh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Minh Thành
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, CHUẨN
HÓA, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI VÀ HOÀ GIẢI
THƯƠNG MẠI THUỘC NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm
|
Phí/lệ
phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC TRONG LĨNH VỰC THỪA
PHÁT LẠI (13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát
lại
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động
của Thừa phát lại.
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không
|
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
3
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa
phát lại
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không
|
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
4
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không
|
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
5
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
- 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại.
- 20
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
- Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại;
phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không
|
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
- Đối
với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động
cho Văn phòng Thừa phát lại là 03 ngày làm việc
- Đối
với các trường hợp thay đổi khác thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho
Văn phòng Thừa phát lại là 07 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không
|
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
8
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
- 15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ
sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định
cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
- 15
ngày, kể từ ngày nhận được
hồ
sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa
phát lại
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không
|
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
9
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi
loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không
|
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
10
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
- 15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
- 15
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không
|
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
11
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không
|
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
12
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
- 15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
- 15
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không
|
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không
|
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 05/2020/TT-BTP .
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm
|
Phí/lệ
phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
(06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
|
01
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; Đăng ký hoạt động Trung
tâm Trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
1.500.000
đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại năm
2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng
tài thương mại;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày
19/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng
tài thương mại.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện thành lập, hoạt động trong lĩnh vực
trọng tài thương mại.
|
02
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài; Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
1.000.000
đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC .
|
03
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài; Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
15 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
-
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài: 500.000 đồng;
-
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức Trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam: 3.000.000 đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC .
|
04
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng
Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
500.000
đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC .
|
05
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
5.000.000
đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
12/2012/TT-BTP ;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC .
|
06
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng;
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh trọng tài: 1.000.000 đồng;
Cấp
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài tại Việt Nam:
5.000.000 đồng.
|
- Luật Trọng tài thương mại;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC .
|
II. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
(09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
|
01
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại
vụ việc
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ
chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
02
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm Hoà giải
thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hoà
giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không
|
-Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP .
|
03
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Hòa giải thương mại
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP .
|
04
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Hòa giải thương mại
|
10 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP .
|
05
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm Hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm Hòa giải thương mại, chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tinh Kiên Giang
|
Không
|
-Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP .
|
06
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hoà giải thương mại tự chấm dứt hoạt
động
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP .
|
07
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP .
|
08
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
|
09
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết
định của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hoà giải thương
mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại
Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP .
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
|
01
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài
|
|
02
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
|
03
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
|
04
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
05
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
06
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
|
07
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
08
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
09
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
10
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
11
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
12
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
13
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
14
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
|
15
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
|
16
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
|
17
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
|
18
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
|
|
19
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
II.
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
|
|
01
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ
việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
|
02
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm Hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
03
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm Hoà giải
thương mại
|
|
04
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm Hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm Hòa giải thương mại
|
|
05
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
06
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
07
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
08
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
09
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
10
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại
vụ việc
|
|
Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, chuẩn hóa, bãi bỏ trong lĩnh vực thừa phát lại, trọng tài thương mại và hoà giải thương mại thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2469/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, chuẩn hóa, bãi bỏ trong lĩnh vực thừa phát lại, trọng tài thương mại và hoà giải thương mại thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
537
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|