TT
|
Mã TTHC
|
Tên Quy trình điện tử
|
Đơn vị giải quyết
|
I - Lĩnh vực Đường bộ
|
1.
|
1.000314
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông
nút giao đấu nối tạm thời vào quốc lộ đang khai thác
|
Tổng cục ĐBVN
|
2.
|
1.000583
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức
giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ đang khai thác
|
Tổng cục ĐBVN
|
3.
|
1.001046
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông
nút giao đấu nối vào quốc lộ đang khai thác
|
Tổng cục ĐBVN
|
4.
|
1.001075
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác
|
Tổng cục ĐBVN
|
5.
|
1.005210
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường
hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Tổng cục ĐBVN
|
6.
|
2.001921
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
|
6.1
|
|
Bộ Giao thông vận tải chấp thuận
trường hợp xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông của đường bộ cao tốc, trừ công trình điện lực có cấp điện áp từ 35
kV trở xuống
|
Vụ KCHTGT
|
6.2
|
|
Tổng cục Đường bộ Việt Nam chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ do Bộ Giao thông vận tải quản lý đối với các trường
hợp:
- Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp,
mở rộng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ có tổng chiều dài lớn hơn 01 km, trừ công trình điện lực
có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống;
- Công trình điện lực có cấp điện
áp lớn hơn 35 kV (trừ đường dây tải điện giao cắt phía trên quốc lộ có cột nằm
ngoài phạm vi hành lang an toàn của quốc lộ); đường ống cấp, thoát nước có đường
kính lớn hơn 200 mm; công trình thủy lợi, thủy điện, băng tải; đường ống năng
lượng, hóa chất; công trình xây dựng cầu, cống cắt ngang qua quốc lộ;
- Xây dựng công trình thiết yếu
liên quan đến phạm vi quản lý của từ hai cơ quan quản lý quốc lộ trở lên;
- Xây dựng công trình thiết yếu lắp
đặt vào cầu có tổng chiều dài phần kết cấu nhịp lớn hơn 100 m; xây dựng công
trình thiết yếu trong hầm đường bộ
|
Tổng cục ĐBVN
|
7.
|
2.001915
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
|
7.1
|
|
Bộ Giao thông vận tải chấp thuận
trường hợp xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông của đường bộ cao tốc, trừ công trình điện lực có cấp điện áp từ 35
kV trở xuống
|
Vụ KCHTGT
|
7.2
|
|
Tổng cục Đường bộ Việt Nam chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ do Bộ Giao thông vận tải quản lý đối với các trường
hợp:
- Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp,
mở rộng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ có tổng chiều dài lớn hơn 01 km, trừ công trình điện lực
có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống;
- Công trình điện lực có cấp điện
áp lớn hơn 35 kV (trừ đường dây tải điện giao cắt phía trên quốc lộ có cột nằm
ngoài phạm vi hành lang an toàn của quốc lộ); đường ống cấp, thoát nước có đường
kính lớn hơn 200 mm; công trình thủy lợi, thủy điện, băng tải; đường ống năng
lượng, hóa chất; công trình xây dựng cầu, cống cắt ngang qua quốc lộ;
- Xây dựng công trình thiết yếu
liên quan đến phạm vi quản lý của từ hai cơ quan quản lý quốc lộ trở lên;
- Xây dựng công trình thiết yếu lắp
đặt vào cầu có tổng chiều dài phần kết cấu nhịp lớn hơn 100 m; xây dựng công
trình thiết yếu trong hầm đường bộ
|
Tổng cục ĐBVN
|
8.
|
1.002798
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường
cao tốc
|
Vụ KCHTGT
|
9.
|
1.002556
|
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
|
Cục QLXD
|
II - Lĩnh vực Hàng hải
|
1.
|
1.001099
|
Cấp Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
2.
|
2.000378
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để
phá dỡ
|
Cục Hàng Hải Việt Nam, Vụ
Môi trường
|
3.
|
1.000563
|
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính
về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992)
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
4.
|
1.000469
|
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính
về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC)
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
5.
|
1.001810
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai
thác cảng biển
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
6.
|
1.001830
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
khai thác cảng biển
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
7.
|
1.001845
|
Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
8.
|
1.001889
|
Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng
biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
9.
|
1.001899
|
Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong
vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
10.
|
1.004157
|
Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các khu
nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời vào sử
dụng)
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
11.
|
1.004142
|
Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước,
vùng nước
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
12.
|
1.004134
|
Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
13.
|
1.002787
|
Cấp lại Sổ thuyền viên
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
14.
|
1.002771
|
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
Cục Hàng Hải Việt Nam; Cục
Đường thủy nội địa VN
|
15.
|
1.002763
|
Chấp thuận đặt tên tàu biển
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
16.
|
1.002687
|
Đăng ký tàu biển không thời hạn
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
17.
|
1.002674
|
Đăng ký tàu biển có thời hạn
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
18.
|
1.002645
|
Đăng ký tàu biển tạm thời
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
19.
|
1.002578
|
Đăng ký tàu biển đang đóng
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
20.
|
1.002550
|
Đăng ký tàu biển loại nhỏ
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
21.
|
1.002582
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
22.
|
1.002508
|
Xóa đăng ký
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
23.
|
1.002472
|
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM)
thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
24.
|
1.002460
|
Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
25.
|
1002448
|
Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận vô tuyến
điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (GOC), giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ
GMDSS hạng hạn chế (ROC) và Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ trên tàu chở
dầu, tàu hóa chất hoặc khí ga hóa lỏng (GCNHLNVĐB)
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
26.
|
1.002441
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
27.
|
1.002420
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy
xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
28.
|
1.002408
|
Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
29.
|
1.002345
|
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu
hàng hải
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
30.
|
1.002326
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa
tiêu hàng hải
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
31.
|
1.000289
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
32.
|
1.000284
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu
hàng hải
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
33.
|
1.000279
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
34.
|
1.000274
|
Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy
chứng nhận đăng ký tàu biển
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
35.
|
1.000267
|
Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
36.
|
1.007949
|
Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động
|
Cục Hàng Hải Việt Nam, Vụ
Môi trường
|
37.
|
1.004425
|
Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu nước ngoài
|
Cục HHVN, Vụ Vận tải
|
38.
|
1.002788
|
Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
39.
|
1.000940
|
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động
|
Cục Hàng Hải Việt Nam, Vụ
Môi trường
|
40.
|
1.001223
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải
|
Vụ KHĐT
|
41.
|
1.004050
|
Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài
có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ
|
Vụ Vận tải
|
III - Lĩnh vực Đường thủy
nội địa
|
1.
|
1.001520
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng
công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia
|
Cục Đường thủy nội địa Việt
Nam, Vụ KCHTGT
|
2.
|
1.000344
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc
hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
Cục Hàng Hải Việt Nam; Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam
|
3.
|
1.001404
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong
trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia
|
Cục Đường thủy nội địa Việt
Nam, Vụ KCHTGT
|
4.
|
1001436
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm
trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc đường thủy
nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa
phương
|
Cục Đường thủy nội địa Việt
Nam
|
5.
|
1.001512
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm
trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc đường thủy
nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa
phương
|
Cục Đường thủy nội địa Việt
Nam, Vụ KCHTGT
|
IV - Lĩnh vực Hàng không
|
1.
|
1.000254
|
Cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ sở cung cấp dịch
vụ bảo đảm hoạt động bay
|
Cục HKVN
|
2.
|
2.000102
|
Cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo
đảm hoạt động bay (giấy phép khai thác cơ sở ANS)
|
Cục HKVN
|
3.
|
1.000271
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật,
thiết bị bảo đảm hoạt động bay
|
Cục HKVN
|
4.
|
1.000283
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật,
thiết bị bảo đảm hoạt động bay
|
Cục HKVN
|
5.
|
1.002845
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với
thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến
tại Việt Nam
|
Cục HKVN
|
6.
|
1.002849
|
Cấp lại giấy phép khai thác thiết bị thuộc lĩnh vực
bảo đảm hoạt động bay; thiết bị lắp đặt, hoạt động tại khu bay
|
Cục HKVN
|
7.
|
1.004702
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác thiết bị thuộc lĩnh
vực bảo đảm hoạt động bay; thiết bị lắp đặt, hoạt động tại khu bay
|
Cục HKVN
|
8.
|
1.002890
|
Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay để cải tạo,
mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng
|
Cục HKVN
|
9.
|
1.004709
|
Thủ tục chấp thuận đưa công trình, một phần công
trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác
|
Cục HKVN
|
10.
|
1.004711
|
Thủ tục chấp thuận việc xây dựng, cải tạo, nâng cấp
công trình; bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết
bị tại cảng hàng không, sân bay
|
Cục HKVN
|
11.
|
1.004713
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay
|
Cục HKVN
|
12.
|
1.002855
|
Sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không,
sân bay
|
Cục HKVN
|
13.
|
1.002866
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không,
sân bay
|
Cục HKVN
|
14.
|
1.004716
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khai thác cảng hàng
không, sân bay
|
Cục HKVN
|
15.
|
1.002875
|
Kê khai giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa
và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không
|
Cục HKVN
|
16.
|
1.002880
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không,
sân bay
|
Cục HKVN
|
17.
|
1.004724
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng
không, sân bay
|
Cục HKVN
|
18.
|
1.004706
|
Thủ tục đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng
hàng không, sân bay
|
Cục HKVN
|
19.
|
1.002897
|
Sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng
không, sân bay
|
Cục HKVN
|
20.
|
1.004719
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng
không, sân bay
|
Cục HKVN
|
21.
|
1.001388
|
Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện
hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam
|
Cục HKVN
|
22.
|
1.001381
|
Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện
hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam
|
Cục HKVN
|
23.
|
1.000465
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng
không tại cảng hàng không, sân bay
|
Cục HKVN
|
24.
|
1.000452
|
Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại
cảng hàng không, sân bay
|
Cục HKVN
|
25.
|
1.003378
|
Thủ tục Phê duyệt chương trình, quy chế an ninh
hàng không, chấp thuận chương trình an ninh hàng không hãng hàng không nước
ngoài
|
Cục HKVN
|
26.
|
1.003376
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung chương trình an ninh, quy
chế an ninh hàng không
|
Cục HKVN
|
27.
|
1.004416
|
Thủ tục phê chuẩn Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế
sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay
|
Cục HKVN
|
28.
|
1.004417
|
Thủ tục Phê chuẩn Tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ
tùng, thiết bị tàu bay
|
Cục HKVN
|
29.
|
2.001037
|
Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt
Nam
|
Cục HKVN
|
30.
|
1.002511
|
Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức
cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
Cục HKVN
|
31.
|
1.002523
|
Cấp quyền vận chuyển hàng không
|
Cục HKVN
|
32.
|
1.002894
|
Phê duyệt Hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến
quyền vận chuyển hàng không
|
Cục HKVN
|
33.
|
1.002899
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
hàng không chung không vì mục đích thương mại
|
Cục HKVN
|
34.
|
1.002903
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng
không chung không vì mục đích thương mại
|
Cục HKVN
|
35.
|
1.003472
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương
hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển
hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
|
Cục HKVN
|
36.
|
1.003538
|
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo sản
phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay
|
Cục HKVN
|
37.
|
1.003551
|
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế sản
phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay
|
Cục HKVN
|
38.
|
1.004415
|
Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn khai
thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay
|
Cục HKVN
|
39.
|
1.004414
|
Thủ tục Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện
bay mô phỏng (SIM)
|
Cục HKVN
|
40.
|
1.004317
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay
|
Cục HKVN
|
41.
|
1.004411
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất
khẩu
|
Cục HKVN
|
42.
|
1004408
|
Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại
|
Cục HKVN
|
43.
|
1.004362
|
Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ
điều kiện bay
|
Cục HKVN
|
44.
|
1.003850
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo
dưỡng tàu bay (AMO)
|
Cục HKVN
|
45.
|
1.004986
|
Thủ tục Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo
dưỡng tàu bay (AMO)
|
Cục HKVN
|
46.
|
1.003818
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo
dưỡng tàu bay (AMO)
|
Cục HKVN
|
47.
|
1.004306
|
Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
người khai thác tàu bay
|
Cục HKVN
|
48.
|
1.004682
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không
|
Cục HKVN
|
49.
|
1.004674
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh cảng hàng
không
|
Cục HKVN
|
50.
|
1.003708
|
Thủ tục đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt
Nam
|
Cục HKVN
|
51.
|
1.003747
|
Thủ tục đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam
|
Cục HKVN
|
52.
|
1.003663
|
Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch tàu bay
|
Cục HKVN
|
53.
|
1.003389
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch
tàu bay
|
Cục HKVN
|
54.
|
1.000423
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển
hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung
|
Vụ Vận tải
|
55.
|
1.000312
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng
không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung
|
Vụ Vận tải
|
56.
|
1.002886
|
Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường
hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và
các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng
không
|
Vụ KCHTGT
|
57.
|
1.001369
|
Mở cảng hàng không, sân bay
|
Vụ KCHTGT
|
V - Lĩnh vực Đăng kiểm
|
1.
|
1.001364
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện
thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng
cho phương tiện thủy nội địa
|
Cục ĐKVN
|
2.
|
1.000225
|
Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển
|
Cục ĐKVN
|
3.
|
2.000087
|
Thẩm định thiết kế tàu biển
|
Cục ĐKVN
|
4.
|
1.004318
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện,
thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển)
|
Cục ĐKVN
|
5.
|
1.001001
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải
tạo
|
Cục ĐKVN
|
6.
|
1.001322
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
xe cơ giới
|
Cục ĐKVN
|
7.
|
1.001296
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định xe cơ giới
|
Cục ĐKVN
|
8.
|
1.001319
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới
|
Cục ĐKVN
|
9.
|
1.001325
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới
trường hợp hết thời hạn hiệu lực
|
Cục ĐKVN
|
10.
|
1.001326
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới
trường hợp bị mất, bị hỏng
|
Cục ĐKVN
|
11.
|
1.005002
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng để lắp ô tô,
rơ moóc và sơ mi rơ moóc
|
Cục ĐKVN
|
12.
|
1.005001
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc
|
Cục ĐKVN
|
13.
|
1.004985
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
Cục ĐKVN
|
14.
|
1.004983
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy
|
Cục ĐKVN
|
15.
|
1.004981
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô
(thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
Cục ĐKVN
|
16.
|
1.007936
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô
tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
Cục ĐKVN
|
17.
|
1.007937
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô
tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
Cục ĐKVN
|
18.
|
3.000136
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế ô tô thuộc đối
tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP
|
Cục ĐKVN
|
19.
|
3.000133
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng
của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
Cục ĐKVN
|
20.
|
3.000134
|
Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối
tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
Cục ĐKVN
|
21.
|
3.000135
|
Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp
ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
Cục ĐKVN
|
22.
|
1.007938
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối
tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
Cục ĐKVN
|
23.
|
1.005107
|
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên
dùng cải tạo
|
Cục ĐKVN
|
VI - Lĩnh vực khác
|
1.
|
1.005026
|
Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước ngoài vào
tham gia giao thông tại Việt Nam
|
Vụ Vận tải
|
2.
|
1.008058
|
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển
Giao thông vận tải Việt Nam”
|
Vụ TCCB
|
3.
|
1.005052
|
Xét tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua Ngành Giao
thông vận tải
|
Vụ TCCB
|
4.
|
1.005048
|
Xét tặng Danh hiệu Cờ thi đua của Bộ Giao thông vận
tải
|
Vụ TCCB
|
5.
|
1.005045
|
Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải
|
Vụ TCCB
|
6.
|
1.005192
|
Cho phép nhập khẩu hàng hóa để nghiên cứu khoa học
|
Vụ KHCN
|