ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2460/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày 23
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHẾ THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM LIÊN THÔNG
NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ, THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH VÀ MỘT SỐ NGÀNH, NGHỀ KINH
DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nội vụ và các Sở, ngành có liên quan tại Tờ trình liên sở số 2866/TTr-LS
ngày 08/11/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy chế thực hiện thí điểm liên thông nhóm thủ tục
hành chính lĩnh vực môi trường, hoạt động xây dựng, đầu tư, thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh và một số ngành, nghề kinh doanh có điều
kiện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Thuận; chủ tịch ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng CP);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
QUY
CHẾ
THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM LIÊN THÔNG MỘT SỐ NHÓM THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ, THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH VÀ MỘT SỐ NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ
ĐIỀU KIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2460/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Thuận)
Chương
I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quy chế này quy định
về nguyên tắc, hồ sơ, thời gian, quy trình và trách nhiệm của các cơ quan có
liên quan đến việc tiếp nhận, luân chuyển, giải quyết hồ sơ và trả kết quả
trong quá trình thực hiện thí điểm liên thông nhóm thủ tục hành chính (TTHC)
lĩnh vực môi trường, hoạt động xây dựng, đầu tư, thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp, hộ kinh doanh và một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận thuộc thẩm quyền giải quyết, tham mưu giải quyết của Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Thuận, Sở Tài nguyên
và Môi trường, Sở Y tế, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện,
thị xã, thành phố. Các nhóm TTHC sau đây:
a) Nhóm 1: Liên thông
thủ tục phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (thuộc
thẩm quyền tham mưu giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh
phê duyệt) với thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (đối với các dự
án đầu tư trong các Khu công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý
các khu công nghiệp Bình Thuận).
b) Nhóm 2: Liên thông
thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài (thuộc thẩm quyền
tham mưu giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư) với một trong các TTHC sau
đây:
(1) Thủ tục đăng ký
thành lập doanh nghiệp tư nhân (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch
và Đầu tư).
(2) Thủ tục đăng ký
thành lập công ty TNHH một thành viên (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư).
(3) Thủ tục đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên (thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư).
(4) Thủ tục đăng ký
thành lập công ty cổ phần (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư).
(5) Thủ tục đăng ký
thành lập công ty hợp danh (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư).
c) Nhóm 3: Liên thông
thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư) với một trong các TTHC sau đây:
(1) Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm
soát đặc biệt (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế).
(2) Thủ tục cấp Giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa (thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế).
(3) Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (thuộc thẩm quyền giải quyết
của Chi cục Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
d) Nhóm 4: Liên thông
thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh (thuộc thẩm quyền giải quyết của
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện) với thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động Phòng khám chuyên khoa (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế).
Điều
2. Đối
tượng áp dụng
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường.
2. Ban Quản lý các khu
công nghiệp Bình Thuận.
3. Văn phòng UBND tỉnh.
4. Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
5. Sở Y tế.
6. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
7. UBND cấp huyện.
8. Các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan trong thực hiện liên thông các nhóm TTHC theo quy
định này.
Điều
3. Nguyên tắc giải quyết hồ sơ của các nhóm TTHC liên thông
1. Tuân thủ đúng Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết TTHC; Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh ban hành
Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận và các văn bản khác có liên quan.
2. Nhà đầu tư, doanh
nghiệp có quyền lựa chọn áp dụng hoặc không áp dụng thực hiện liên thông các
nhóm TTHC theo quy định này.
3. Quá trình giải quyết
TTHC liên thông được thực hiện hoàn toàn trên môi trường điện tử thông qua ứng
dụng công nghệ thông tin và có sự theo dõi, đôn đốc, kiểm tra của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan.
4. TTHC được thực hiện
đảm bảo thuận tiện, nhanh chóng, đúng trình tự, thủ tục, thẩm quyền, thời gian
giải quyết và tuân thủ đúng quy định của pháp luật.
Chương
II
HỒ
SƠ, THỜI GIAN, QUY TRÌNH THỰC HIỆN VÀ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC LIÊN THÔNG
Điều 4. Hồ sơ, thời
gian, quy trình thực hiện, kết quả giải quyết, phí lệ phí liên thông TTHC nhóm
1
Liên thông thủ tục phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường) với thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (đối
với các dự án đầu tư trong các Khu công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Thuận).
1. Thành phần, số lượng
hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC, phí và lệ phí: quy định tại Phần I Phụ lục V
kèm theo Quy chế này.
2. Cơ quan tham gia
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình
Thuận, Văn phòng UBND tỉnh, Trung tâm Hành chính công tỉnh.
3. Quy trình các bước
và thời gian thực hiện:
Quy trình các bước,
thời gian hẹn trả kết quả và thời gian thực hiện: quy định tại Phụ lục I của
Quy chế này (kèm theo sơ đồ quy trình SĐN1).
Điều 5. Hồ sơ, thời
gian, quy trình thực hiện, kết quả giải quyết, phí, lệ phí liên thông TTHC nhóm
2
Liên thông thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài (thuộc thẩm quyền tham mưu
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư) với một trong các TTHC sau đây:
(1) Thủ tục đăng ký
thành lập doanh nghiệp tư nhân (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch
và Đầu tư).
(2) Thủ tục đăng ký
thành lập công ty TNHH một thành viên (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư).
(3) Thủ tục đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên (thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư).
(4) Thủ tục đăng ký thành
lập công ty cổ phần (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư).
(5) Thủ tục đăng ký
thành lập công ty hợp danh (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư).
1. Thành phần, số lượng
hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC, phí và lệ phí: Quy định tại Phần II Phụ lục V
kèm theo Quy chế này.
2. Cơ quan tham gia
thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm Hành chính công tỉnh.
3. Quy trình và thời
gian thực hiện:
Quy trình các bước,
thời gian hẹn trả kết quả và thời gian thực hiện: quy định tại Phụ lục II của
Quy chế này (kèm theo sơ đồ quy trình SĐN2).
Điều 6. Hồ sơ, thời
gian, quy trình thực hiện, kết quả giải quyết, phí và lệ phí liên thông TTHC
nhóm 3
Liên thông thủ tục đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư) với một trong các TTHC của ngành nghề kinh doanh có điều
kiện sau:
(1) Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm
soát đặc biệt (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế).
(2) Thủ tục cấp Giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa (thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế).
(3) Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (thuộc thẩm quyền giải quyết
của Chi cục Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
1. Thành phần, số lượng
hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC, phí lệ phí: Quy định tại Phần III Phụ lục V kèm
theo Quy chế này.
2. Cơ quan tham gia
thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Y tế, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Trung tâm Hành chính công tỉnh.
3. Quy trình và thời
gian thực hiện:
3.1. Quy trình các
bước, thời gian hẹn trả kết quả và thời gian thực hiện liên thông của nhóm thủ
tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Kế hoạch và Đầu tư) với thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt (thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế): Quy định tại Phụ lục IIIa của Quy chế này (kèm
theo sơ đồ quy trình SĐN3.1, SĐN3.2).
3.2. Quy trình các
bước, thời gian hẹn trả kết quả và thời gian thực hiện liên thông của nhóm thủ
tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Kế hoạch và Đầu tư) với thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám chuyên khoa (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế): Được quy
định tại Phụ lục IIIb của Quy chế này (kèm theo sơ đồ quy trình SĐN3.3).
3.3. Quy trình các
bước, thời gian hẹn trả kết quả và thời gian thực hiện liên thông của nhóm thủ
tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Kế hoạch và Đầu tư) với thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y (thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Thú y thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn): Quy định tại Phụ lục IIIc của Quy chế này (kèm
theo sơ đồ quy trình SĐN3.4).
Điều 7. Hồ sơ, thời
gian, quy trình thực hiện, kết quả giải quyết, phí lệ phí liên thông TTHC nhóm
4
Liên thông thủ tục đăng
ký thành lập hộ kinh doanh (thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài chính
- Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện) với thủ tục cấp Giấy phép hoạt động Phòng
khám chuyên khoa (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế).
1. Thành phần, số lượng
hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC, phí và lệ phí: quy định tại Phần IV Phụ lục V
kèm theo Quy chế này.
2. Cơ quan tham gia
thực hiện: Sở Y tế, UBND các huyện, thị xã, thành phố, Trung tâm Hành chính
công tỉnh, bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
3. Quy trình và thời
gian thực hiện:
Quy trình các bước,
thời gian hẹn trả kết quả và thời gian thực hiện: quy định tại Phụ lục IV của
Quy chế này (kèm theo sơ đồ quy trình SĐN4).
Chương
III
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Thời gian tổ
chức thực hiện thí điểm
Thời gian thực hiện thí
điểm liên thông nhóm TTHC tại quy định này: Từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày
30/12/2024.
Điều 9. Trách nhiệm của
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình
Thuận, Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám
đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố (cơ quan giải quyết TTHC)
1. Trên cơ sở quy định
về thực hiện các nhóm TTHC liên thông tại quy định này, tổ chức phân công đơn
vị, phòng chuyên môn và công chức có liên quan để theo dõi và thực hiện giải
quyết hồ sơ TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC đối với các nhóm TTHC
có liên quan theo quy định này.
2. Phổ biến tuyên
truyền, hướng dẫn và công khai quy định liên thông các TTHC trong phạm vi quản
lý của ngành để tổ chức, cá nhân biết tham gia thực hiện các nhóm TTHC liên
thông khi có nhu cầu.
3. Chịu trách nhiệm về
kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết, tham mưu giải
quyết của cơ quan, đơn vị mình theo đúng quy định.
4. Phối hợp với các cơ
quan có thực hiện cùng nhóm TTHC liên thông để giải quyết đầy đủ, kịp thời cho
tổ chức, cá nhân.
5. Trường hợp cơ quan,
đơn vị tham mưu giải quyết trễ hẹn hồ sơ của tổ chức, cá nhân thì phải có Thư
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo quy định, đồng thời phải chịu trách
nhiệm về việc giải quyết trễ hẹn hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
6. Giao trách nhiệm các
Sở, ngành có liên quan chủ trì theo dõi thực hiện các nhóm TTHC theo quy chế
này như sau:
a) Sở Tài nguyên và Môi
trường: Làm đầu mối chủ trì theo dõi, đôn đốc việc triển khai thực hiện thí
điểm liên thông của các TTHC nhóm 1;
b) Sở Kế hoạch và Đầu
tư: Làm đầu mối chủ trì theo dõi, đôn đốc việc triển khai thực hiện thí điểm
liên thông của các TTHC nhóm 2 và nhóm 3.
c) Sở Y tế: Làm đầu mối
chủ trì theo dõi, đôn đốc việc triển khai thực hiện thí điểm liên thông của các
TTHC nhóm 4.
Định kỳ hàng quý tổng
hợp báo cáo kết quả thực hiện (lồng ghép vào báo cáo công tác kiểm soát
TTHC) về UBND tỉnh (thông qua Văn phòng UBND tỉnh).
Điều
10. Trách nhiệm của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông
1. Chủ trì, phối hợp
với các Sở, ngành trong thực hiện thí điểm các nhóm TTHC liên thông theo quy
định này để cập nhật quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh, đảm bảo kết nối liên thông, đồng bộ để theo dõi, giải quyết các nhóm
TTHC liên thông giữa các cơ quan, đơn vị. Thời gian hoàn thành: Ngày
30/11/2023.
2. Mở rộng tính năng
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh để cho phép tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tuyến các nhóm TTHC thực hiện liên thông theo Quy chế này; trong
đó có chuyên mục nhóm TTHC liên thông và có các chức năng cơ bản như sau:
(1) Cho phép lựa chọn
nộp các nhóm TTHC liên thông theo Quy chế này.
(2) Cho phép tổ chức,
cá nhân tra cứu các quy định về thực hiện TTHC liên thông (thành phần hồ sơ,
Biểu mẫu đơn, tờ khai, quy trình các bước thực hiện, thời gian hẹn trả kết
quả... và cho phép tải các giấy tờ, biểu mẫu).
(3) Tự động gửi thông
tin tiếp nhận hồ sơ và ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh hoặc tin nhắn SMS, thư điện tử.
(4) Nhận thông báo trực
tuyến về tình trạng thụ lý hồ sơ, trả lại hồ sơ, kết quả giải quyết hồ sơ, phí,
lệ phí (nếu có) và thanh toán phí, lệ phí trực tuyến, Thông báo xin lỗi đối với
hồ sơ trễ hẹn (nếu có).
(5) Tra cứu tiến trình,
kết quả giải quyết hồ sơ của tổ chức, cá nhân (đến từng cơ quan, bộ phận, cá
nhân có liên quan).
(6) Có mục hướng dẫn
(cho phép đăng thông tin, video hướng dẫn) thực hiện đối với các loại tờ khai,
biểu mẫu, loại giấy tờ kèm theo đối với các nhóm TTHC liên thông.
(7) Có thông tin đầu
mối để tổ chức, cá nhân liên hệ hỗ trợ thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến, thực
hiện đóng phí, lệ phí (Trung tâm Hành chính công tỉnh làm đầu mối).
(8) Các cơ quan, bộ
phận có liên quan trong giải quyết hồ sơ hành chính theo dõi được quá trình
giải quyết hồ sơ giữa các cơ quan, đơn vị.
(9) Thống kê, báo cáo
kết quả thực hiện giải quyết hồ sơ liên thông.
(10) Các chức năng khác
để hỗ trợ tổ chức, cá nhân (nếu có).
Thời gian hoàn thành:
Ngày 30/11/2023.
3. Tổ chức tập huấn,
hướng dẫn cho các cơ quan, đơn vị và công chức, viên chức có liên quan trong
tham gia thực hiện các nhóm TTHC liên thông theo quy chế này. Thời gian hoàn
thành: Ngày 30/11/2023.
Điều
11. Trách nhiệm của Chánh Văn phòng UBND tỉnh
1. Chỉ đạo Trung tâm
Hành chính công tỉnh
a) Là đầu mối hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, luân chuyển hồ sơ, theo dõi và trả kết quả giải
quyết, thực hiện thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định đối với các TTHC có
liên quan thực hiện liên thông theo Quy chế này. Không tiếp nhận hồ sơ giấy đối
với các TTHC thực hiện thí điểm liên thông theo các nhóm TTHC ban hành tại quy
định này.
b) Đối với thành phần
hồ sơ mà quy định pháp luật bắt buộc nhà đầu tư, doanh nghiệp phải nộp bản giấy
để cơ quan quản lý nhà nước lưu trữ hoặc kiểm tra đối chiếu thì bộ phận tiếp
nhận hồ sơ mới yêu cầu người nộp hồ sơ cung cấp bản giấy để kiểm tra, đối chiếu
theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp
với Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị trong thực hiện
thí điểm liên thông các nhóm TTHC theo quy định này. Định kỳ hàng quý tổng hợp
báo cáo UBND tỉnh (lồng ghép vào báo cáo công tác kiểm soát TTHC).
3. Chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị, địa phương tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ
đạo (sau khi kết thúc thời gian thí điểm). Thời gian hoàn thành: Ngày
30/3/2025.
Điều
12. Sở Nội vụ
1. Phối hợp với Văn
phòng UBND tỉnh và các Sở, ngành có liên quan kiểm tra việc thực hiện Quy chế
này.
2. Phối hợp các ngành
có liên quan đề xuất tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai
thực hiện thí điểm liên thông các nhóm TTHC theo quy định này.
Điều
13. Trách nhiệm của UBND các huyện, thị xã, thành phố
1. Chỉ đạo các phòng
ban, bộ phận có liên quan làm đầu mối hướng dẫn, tiếp nhận và thực hiện giải
quyết TTHC liên thông theo thẩm quyền của nhóm 4 về liên thông đăng ký thành
lập hộ kinh doanh với thủ tục cấp Giấy phép hoạt động Phòng khám chuyên khoa
theo quy chế này.
2. Tổ chức tuyên truyền
rộng rãi, nhiều hình thức việc thực hiện các nhóm TTHC liên thông theo Quy chế
này để tổ chức, cá nhân biết, tham gia thực hiện.
Điều
14. Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận, Báo Bình Thuận
Tổ chức tuyên truyền
rộng rãi trên các chuyên trang, chuyên mục của Đài Phát thanh - Truyền hình
Bình Thuận, Báo Bình Thuận để tổ chức, cá nhân biết tham gia thực hiện liên
thông nhóm TTHC theo quy định này trên địa bàn tỉnh./.
PHỤ
LỤC I
QUY TRÌNH CÁC BƯỚC VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN LIÊN
THÔNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHÓM 1
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2460/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Thuận)
Liên thông thủ tục phê
duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (thuộc thẩm quyền tham
mưu giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh phê duyệt) với thủ tục thẩm định
báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng (đối với các dự án đầu tư trong các Khu công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp).
Thời gian hẹn trả kết
quả:
Dự án nhóm A: 40 ngày,
Dự án nhóm B: 30 ngày, Dự án nhóm C: 20 ngày.
Trình tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
1. Tiếp nhận và thẩm
tra hồ sơ ban đầu (TTHCC: 0,5 ngày; Sở TNMT: 6,0 ngày; BQLKCN: 7,0 ngày)
|
B1
|
CCVC Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Hành chính công
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ
tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường chuyển lãnh đạo Chi cục
Bảo vệ Môi trường
|
0,5
ngày
|
|
CCVC Quầy Ban Quản lý
các Khu công nghiệp tại Trung tâm Hành chính công
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ
tục thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo
vệ Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phân công xử lý đối
với hồ sơ thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
0,5
ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn thuộc Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
Phân công xử lý đối
với hồ sơ thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều
chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Chuyên viên Chi cục
Bảo vệ Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra hồ sơ phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
5,0
ngày
|
Nếu hồ sơ chưa đáp
ứng yêu cầu theo quy định thì có văn bản yêu cầu bổ sung hoặc từ chối nhận hồ
sơ (có nêu rõ lý do)
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
Kiểm tra hồ sơ thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng
|
6,0
ngày
|
Nếu hồ sơ chưa đáp
ứng yêu cầu theo quy định thì có văn bản yêu cầu bổ sung hoặc từ chối nhận hồ
sơ (có nêu rõ lý do)
|
B3.1. Trường hợp hồ
sơ chưa đáp ứng yêu cầu
|
B4
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo
vệ Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký duyệt văn bản
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ đối với thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường, chuyển sang Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Hành chính công
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh đạo Ban Quản lý
các Khu công nghiệp
|
Ký duyệt văn bản
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ đối với thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng,
chuyển sang Quầy Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Hành chính
công
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
CCVC Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Hành chính công
|
Chuyển văn bản đề
nghị bổ sung hồ sơ (hoặc văn bản từ chối nhận hồ sơ) của thủ tục phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
|
|
CCVC Quầy Ban Quản lý
các Khu công nghiệp tại Trung tâm Hành chính công
|
Chuyển văn bản đề
nghị bổ sung hồ sơ (hoặc văn bản từ chối nhận hồ sơ) của thủ tục thẩm định
báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
|
B3.2. Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện các bước giải quyết TTHC đối với từng thủ tục
theo quy định
|
2
|
Quy trình phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường: 14 ngày (TTHCC: 0,5 ngày; STNMT 7,5 ngày;
UBND tỉnh: 6,0 ngày)
|
2.1
|
Quy trình thẩm định
trình phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Sở TNMT: 7,5
ngày
|
B4
|
Chuyên viên Chi cục
Bảo vệ Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tổ chức thẩm tra,
thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
5,0
ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo
vệ Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét hồ sơ, văn
bản trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1,0
ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Ký duyệt, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
1,0
ngày
|
|
B7
|
Chuyên viên Chi cục
Bảo vệ Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lưu hồ sơ, chuyển hồ
sơ sang Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Hành chính công
|
0,5
ngày
|
|
B8
|
CCVC Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Hành chính công
|
Chuyển hồ sơ sang
Quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công để trình quyết định
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Giờ
hành chính
|
|
2.2
|
Quy trình phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường tại UBND tỉnh: 6,5 ngày (TTHCC: 0,5 ngày;
UBND tỉnh: 6,0 ngày)
|
B9
|
CCVC Quầy Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công
|
Tiếp nhận, chuyển hồ
sơ trình phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường chuyển phòng chuyên
môn
|
0,5
ngày
|
|
B10
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
3,5
ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
Thẩm tra xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,0
ngày
|
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn
|
1,0
ngày
|
|
B13
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Lưu hồ sơ, chuyển hồ
sơ sang Quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công
|
0,5
ngày
|
|
B14
|
CCVC Quầy Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công
|
Chuyển kết quả sang
Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
|
B15
|
CCVC Quầy Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Trung tâm Hành chính công
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân, đồng thời chuyển kết quả phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường sang Quầy Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
Giờ
hành chính
|
|
3
|
Quy trình thẩm định
báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng (Dự án nhóm A: 32,5 ngày; Dự án nhóm B: 22,5 ngày; Dự án
nhóm C: 12,5 ngày)
|
B4
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng
|
Dự
án nhóm A: 27,5 ngày Dự án nhóm B: 17,5 ngày Dự án nhóm C: 7,5 ngày
|
Thực hiện xử lý tiếp
tục khi bước 3 (bước kiểm tra hồ sơ) đã đáp ứng yêu cầu. Trong thời gian xử
lý sẽ đồng thời nhận kết quả phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
từ Quầy Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Hành chính công chuyển
đến.
|
B5
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
Xem xét, thông qua dự
thảo trình lãnh đạo Ban
|
3,0
ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo Ban Quản lý
các Khu công nghiệp
|
Ký duyệt chuyển hồ sơ
cho Chuyên viên phòng chuyên môn
|
1,0
ngày
|
|
B7
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
Lưu hồ sơ, chuyển kết
quả sang Quầy Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Hành chính công
để trả cho tổ chức, cá nhân
|
1,0
ngày
|
|
B8
|
Quầy Ban Quản lý các
Khu công nghiệp tại Trung tâm Hành chính công
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân, đồng thời thông báo mức thu và hướng dẫn nộp phí khi trả kết
quả giải quyết thủ tục báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Giờ
hành chính
|
|
PHỤ
LỤC II
QUY TRÌNH CÁC BƯỚC VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN LIÊN
THÔNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHÓM 2
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2460/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Thuận)
Liên thông thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài (thuộc thẩm quyền tham
mưu giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư) với một trong các TTHC sau đây:
(1) Thủ tục đăng ký thành
lập doanh nghiệp tư nhân (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư).
(2) Thủ tục đăng ký
thành lập công ty TNHH một thành viên (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư).
(3) Thủ tục đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên (thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư).
(4) Thủ tục đăng ký
thành lập công ty cổ phần (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu
tư).
(5) Thủ tục đăng ký
thành lập công ty hợp danh (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu
tư).
Thời gian hẹn trả kết
quả: 18,0 ngày.
Trình tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
1. Tiếp nhận và thẩm
tra hồ sơ ban đầu (TTHCC: 0,25 ngày; Sở KHĐT: thủ tục ĐKDN là 2,5 ngày; thủ
tục CGCNĐT là 4,5 ngày)
|
B1
|
CCVC Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển hồ sơ sang phòng Hợp tác đầu tư và phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
0,25
ngày
|
|
B2
|
Lãnh đạo phòng Hợp
tác đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phân công xử lý đối
với hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
0,25
ngày
|
|
Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phân công xử lý đối
với hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp
|
0,25
ngày
|
|
B3
|
Chuyên viên phòng Hợp
tác đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Kiểm tra hồ sơ cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
4,0
ngày
|
Nếu hồ sơ chưa đáp
ứng yêu cầu theo quy định thì có văn bản yêu cầu bổ sung hoặc từ chối nhận hồ
sơ (có nêu rõ lý do)
|
Chuyên viên phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Kiểm tra hồ sơ đăng
ký thành lập doanh nghiệp
|
2,0
ngày
|
Nếu hồ sơ chưa đáp
ứng yêu cầu theo quy định thì có văn bản yêu cầu bổ sung hoặc từ chối nhận hồ
sơ (có nêu rõ lý do)
|
B3.1. Trường hợp hồ
sơ chưa đáp ứng yêu cầu
|
B4
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Thông qua văn bản
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư, chuyển sang Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
0,25
ngày
|
|
Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thông qua văn bản
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ đối với thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp,
chuyển sang Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
0,25
ngày
|
|
B5
|
CCVC Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Chuyển văn bản đề
nghị bổ sung hồ sơ (hoặc văn bản từ chối nhận hồ sơ) cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
|
B3.2. Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện các bước giải quyết TTHC đối với từng thủ tục
theo quy định
|
2
|
Quy trình cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư (dự án đầu tư nước ngoài): SKHĐT 10,25 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng Hợp
tác đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xử lý hồ sơ chuyển
lãnh đạo Phòng Hợp tác đầu tư
|
7,25
ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng Hợp
tác đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xem xét thông qua
trình lãnh đạo Sở
|
1,5
ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Ký duyệt, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên Phòng Hợp tác đầu tư
|
1,0
ngày
|
|
B7
|
Chuyên viên Phòng Hợp
tác đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lưu hồ sơ, chuyển kết
quả về Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công; đồng thời
chuyển kết quả sang phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư để giải
quyết thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
B8
|
CCVC Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
|
3
|
Quy trình thủ tục
đăng ký thành lập doanh nghiệp: 3,0 ngày (SKHĐT: 2,75 ngày; Thuế: 0,25
ngày)
|
B9
|
Chuyên viên phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
2,25
ngày
|
|
B10
|
Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xem xét, chuyển thông
tin sang cơ quan Thuế
|
0,25
ngày
|
|
B11
|
Cơ quan Thuế
|
Đăng ký thuế trên hệ
thống thông tin đăng ký thuế, chuyển thông tin thuế sang Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,25
ngày
|
|
B12
|
Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thẩm tra, ký duyệt,
chuyển kết quả về Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
0,25
ngày
|
|
B13
|
CCVC Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân, đồng thời thông báo mức thu và hướng dẫn nộp phí của thủ tục
đăng ký thành lập doanh nghiệp khi trả kết quả giải quyết thủ tục
|
Giờ
hành chính
|
|
PHỤ
LỤC IIIA
QUY TRÌNH CÁC BƯỚC VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN LIÊN
THÔNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHÓM 3
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2460/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Thuận)
Liên thông thủ tục đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư) với
thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh
thuốc phải kiểm soát đặc biệt (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế)
1. Trường hợp không đi
cơ sở
Thời gian hẹn trả kết
quả: 23 ngày.
Trình tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
1. Tiếp nhận và thẩm
tra hồ sơ ban đầu (TTHCC: 0,25 ngày; Sở KHĐT: 2,5 ngày; SYT: 4,0 ngày)
|
B1
|
CCVC Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân chuyển phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế
hoạch và Đầu tư; đồng thời thông báo cho tổ chức, cá nhân mức thu và hướng
dẫn nộp phí của thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân khi tiếp nhận
hồ sơ
|
0,25
ngày
|
|
CCVC Quầy Sở Y tế tại
Trung tâm Hành chính công
|
Tiếp nhận hồ sơ cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải
kiểm soát đặc biệt chuyển phòng chuyên môn, Sở Y tế; đồng thời thông báo cho
tổ chức, cá nhân mức thu và hướng dẫn nộp phí của thủ tục kinh doanh dược khi
tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
|
B2
|
Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phân công xử lý đối
với hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
0,25
ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn, Sở Y tế
|
Phân công xử lý đối
với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh
doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
0,25
ngày
|
|
B3
|
Chuyên viên phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Kiểm tra hồ sơ đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
2,0
ngày
|
Nếu
hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu theo quy định thì có văn bản yêu cầu bổ sung hoặc
từ chối nhận hồ sơ (có nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn Sở Y tế
|
Kiểm tra hồ sơ cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải
kiểm soát đặc biệt
|
3,5
ngày
|
Nếu
hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu theo quy định thì có văn bản yêu cầu bổ sung hoặc
từ chối nhận hồ sơ (có nêu rõ lý do).
|
B3.1. Trường hợp hồ
sơ chưa đáp ứng yêu cầu
|
B4
|
Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thông qua văn bản
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ đối với thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân chuyển sang Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
0,25
ngày
|
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Thông qua văn bản
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ đối với thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt chuyển
sang Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
0,25
ngày
|
|
B5
|
CCVC Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Chuyển văn bản đề
nghị bổ sung hồ sơ (hoặc văn bản từ chối nhận hồ sơ) của thủ tục đăng ký
thành lập doanh nghiệp tư nhân cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
|
|
CCVC Quầy Sở Y tế tại
Trung tâm Hành chính công
|
Chuyển văn bản đề
nghị bổ sung hồ sơ (hoặc văn bản từ chối nhận hồ sơ) của thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm
soát đặc biệt cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
|
B3.2. Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện các bước giải quyết TTHC đối với từng thủ tục
theo quy định
|
2
|
Quy trình đăng ký
thành lập doanh nghiệp tư nhân: 03 ngày (SKHĐT: 2,75 ngày; Thuế: 0,25
ngày)
|
B4
|
Chuyên viên phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
2,25
ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xem xét, chuyển thông
tin sang cơ quan Thuế
|
0,25
ngày
|
|
B6
|
Cơ quan Thuế
|
Đăng ký thuế trên hệ
thống thông tin đăng ký thuế, chuyển thông tin thuế sang Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,25
ngày
|
|
B7
|
Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thẩm tra, ký duyệt,
chuyển kết quả về Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
0,25
ngày
|
|
B8
|
CCVC Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; đồng thời chuyển kết quả đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân sang Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
|
3
|
Quy trình thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải
kiểm soát đặc biệt:
SYT 15,75 ngày
|
B9
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn Sở Y tế
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
11,75
ngày
|
Tiếp
tục xử lý hồ sơ khi nhận kết quả đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân do
Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công chuyển đến
|
B10
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn Sở Y tế
|
Xem xét, thông qua
trình lãnh đạo sở
|
1,5
ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Ký duyệt, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn
|
2,0
ngày
|
|
B12
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn Sở Y tế
|
Lưu hồ sơ, chuyển kết
quả về Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
B13
|
CCVC Quầy Sở Y tế tại
Trung tâm Hành chính công
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
|
2. Trường hợp đi cơ sở
để kiểm tra
Thời gian hẹn trả kết
quả: 33,0 ngày
Trình tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
1. Tiếp nhận và thẩm
tra hồ sơ ban đầu (TTHCC: 0,25 ngày; Sở KHĐT: 2,5 ngày; SYT: 4,0 ngày)
|
B1
|
CCVC Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân chuyển phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế
hoạch và Đầu tư; đồng thời thông báo cho tổ chức, cá nhân mức thu và hướng
dẫn nộp phí của thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân khi tiếp nhận
hồ sơ
|
0,25
ngày
|
|
CCVC Quầy Sở Y tế tại
Trung tâm Hành chính công
|
Tiếp nhận hồ sơ cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải
kiểm soát đặc biệt chuyển phòng chuyên môn, Sở Y tế; đồng thời thông báo cho
tổ chức, cá nhân mức thu và hướng dẫn nộp phí của thủ tục kinh doanh dược khi
tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
|
B2
|
Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phân công xử lý đối
với hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
0,25
ngày
|
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn, Sở Y tế
|
Phân công xử lý đối
với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh
doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
0,25
ngày
|
B3
|
Chuyên viên phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Kiểm tra hồ sơ đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
2,0
ngày
|
Nếu hồ sơ chưa đáp
ứng yêu cầu theo quy định thì có văn bản yêu cầu bổ sung hoặc từ chối nhận hồ
sơ (có nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn Sở Y tế
|
Kiểm tra hồ sơ cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải
kiểm soát đặc biệt
|
3,5
ngày
|
Nếu hồ sơ chưa đáp
ứng yêu cầu theo quy định thì có văn bản yêu cầu bổ sung hoặc từ chối nhận hồ
sơ (có nêu rõ lý do).
|
B3.1. Trường hợp hồ
sơ chưa đáp ứng yêu cầu
|
B4
|
Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thông qua văn bản
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ đối với thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân chuyển sang Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
0,25
ngày
|
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Thông qua văn bản
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ đối với thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt chuyển
sang Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
0,25
ngày
|
|
B5
|
CCVC Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Chuyển văn bản đề
nghị bổ sung hồ sơ (hoặc văn bản từ chối nhận hồ sơ) của thủ tục đăng ký
thành lập doanh nghiệp tư nhân cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
|
|
CCVC Quầy Sở Y tế tại
Trung tâm Hành chính công
|
Chuyển văn bản đề
nghị bổ sung hồ sơ (hoặc văn bản từ chối nhận hồ sơ) của thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm
soát đặc biệt cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
|
B3.2. Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện các bước giải quyết TTHC đối với từng thủ tục
theo quy định
|
2
|
Quy trình đăng ký
thành lập doanh nghiệp tư nhân: 03 ngày (SKHĐT: 2,75 ngày; Thuế: 0,25
ngày)
|
B4
|
Chuyên viên phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
2,25
ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xem xét, chuyển thông
tin sang cơ quan Thuế
|
0,25
ngày
|
|
B6
|
Cơ quan Thuế
|
Đăng ký thuế trên hệ
thống thông tin đăng ký thuế, chuyển thông tin thuế sang Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,25
ngày
|
|
B7
|
Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thẩm tra, ký duyệt,
chuyển kết quả về Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
0,25
ngày
|
|
B8
|
CCVC Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; đồng thời chuyển kết quả đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân sang Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
|
3
|
Quy trình thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải
kiểm soát đặc biệt:
SYT 25,75 ngày
|
B9
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn Sở Y tế
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
21,75
ngày
|
Tiếp tục xử lý hồ sơ
khi nhận kết quả đăng ký thành lập doanh nghiệp do Quầy Sở Y tế tại Trung tâm
Hành chính công chuyển đến
|
B10
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn Sở Y tế
|
Xem xét, thông qua
trình lãnh đạo sở
|
1,5
ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Ký duyệt, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn
|
2,0
ngày
|
|
B12
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn Sở Y tế
|
Lưu hồ sơ, chuyển kết
quả về Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
B13
|
CCVC Quầy Sở Y tế tại
Trung tâm Hành chính công
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
|
PHỤ
LỤC IIIB
QUY TRÌNH CÁC BƯỚC VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN LIÊN
THÔNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHÓM 3
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2460/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Thuận)
Liên thông thủ tục đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư) với
thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa (thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế)
Thời gian hẹn trả kết
quả: 43,0 ngày.
Trình tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
1. Tiếp nhận và thẩm
tra hồ sơ ban đầu (TTHCC: 0,25 ngày; Sở KHĐT: 2,5 ngày; SYT: 4,0 ngày)
|
B1
|
CCVC Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân chuyển phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
0,25
ngày
|
|
CCVC Quầy Sở Y tế tại
Trung tâm Hành chính công
|
Tiếp nhận hồ sơ cấp
giấy phép hoạt động phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
chuyển phòng chuyên môn, Sở Y tế
|
0,25
ngày
|
|
B2
|
Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phân công xử lý đối
với hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
0,25
ngày
|
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn, Sở Y tế
|
Phân công xử lý đối
với hồ sơ cấp giấy phép hoạt động phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
0,25
ngày
|
|
B3
|
Chuyên viên phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Kiểm tra hồ sơ đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
2,0
ngày
|
Nếu hồ sơ chưa đáp
ứng yêu cầu theo quy định thì có văn bản yêu cầu bổ sung hoặc từ chối nhận hồ
sơ (có nêu rõ lý do).
|
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn Sở Y tế
|
Kiểm tra hồ sơ cấp
giấy phép hoạt động phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3,5
ngày
|
Nếu hồ sơ chưa đáp
ứng yêu cầu theo quy định thì có văn bản yêu cầu bổ sung hoặc từ chối nhận hồ
sơ (có nêu rõ lý do).
|
B3.1. Trường hợp hồ
sơ chưa đáp ứng yêu cầu
|
B4
|
Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thông qua văn bản
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ đối với thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân chuyển sang Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
0,25
ngày
|
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Thông qua văn bản
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ đối với thủ tục cấp giấy phép hoạt động phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế chuyển sang Quầy Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công
|
0,25
ngày
|
|
B5
|
CCVC Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Chuyển văn bản đề
nghị bổ sung hồ sơ (hoặc văn bản từ chối nhận hồ sơ) của thủ tục đăng ký
thành lập doanh nghiệp tư nhân cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
|
CCVC Quầy Sở Y tế tại
Trung tâm Hành chính công
|
Chuyển văn bản đề
nghị bổ sung hồ sơ (hoặc văn bản từ chối nhận hồ sơ) của thủ tục cấp giấy
phép hoạt động phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cho tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
|
B3.2. Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện các bước giải quyết TTHC đối với từng thủ tục
theo quy định
|
2
|
Quy trình đăng ký
thành lập doanh nghiệp tư nhân: 03 ngày (SKHĐT: 2,75 ngày; Thuế: 0,25
ngày)
|
B4
|
Chuyên viên phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
2,25
ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xem xét, chuyển thông
tin sang cơ quan Thuế
|
0,25
ngày
|
|
B6
|
Cơ quan Thuế
|
Đăng ký thuế trên hệ
thống thông tin đăng ký thuế, chuyển thông tin thuế sang Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,25
ngày
|
|
B7
|
Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thẩm tra, ký duyệt,
chuyển kết quả về Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
0,25
ngày
|
|
B8
|
CCVC Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; thông báo mức thu và hướng dẫn nộp phí của thủ tục đăng ký
thành lập doanh nghiệp khi trả kết quả giải quyết hồ sơ; đồng thời chuyển kết
quả đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân sang Quầy Sở Y tế tại Trung tâm
Hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
|
3
|
Quy trình thủ tục cấp
giấy phép hoạt động Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền Sở Y tế (35,75 ngày)
|
B9
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn Sở Y tế
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
31,75
ngày
|
Tiếp tục xử lý hồ sơ
khi nhận kết quả đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân do Quầy Sở Y tế tại
Trung tâm Hành chính công chuyển đến
|
B10
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn Sở Y tế
|
Xem xét, thông qua
trình lãnh đạo sở
|
1,5
ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Ký duyệt, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn
|
2,0
ngày
|
|
B12
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn Sở Y tế
|
Lưu hồ sơ, chuyển kết
quả về Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
B13
|
CCVC Quầy Sở Y tế tại
Trung tâm Hành chính công
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; đồng thời thông báo mức thu và hướng dẫn nộp phí của thủ tục
cấp giấy phép hoạt động Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền Sở Y tế khi
trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Giờ
hành chính
|
|
PHỤ
LỤC IIIC
QUY TRÌNH CÁC BƯỚC VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN LIÊN
THÔNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHÓM 3
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2460/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Thuận)
Liên thông thủ tục đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư) với
thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (thuộc thẩm quyền giải
quyết của Chi cục Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Thời gian hẹn trả kết
quả: 10,0 ngày.
Trình tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
1. Tiếp nhận và thẩm
tra hồ sơ ban đầu (TTHCC: 0,25 ngày; Sở KHĐT: 2,5 ngày; SNNPTNT: 3,0 ngày)
|
B1
|
CCVC Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân chuyển phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch
và Đầu tư; đồng thời thông báo cho tổ chức, cá nhân mức thu và hướng dẫn nộp
phí của thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân khi tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
|
CCVC Quầy Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công
|
Tiếp nhận hồ sơ cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y chuyển phòng chuyên môn Sở
Nông nghiệp và PTNT; đồng thời thông báo cho tổ chức, cá nhân mức thu và
hướng dẫn nộp phí của thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y khi tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
|
B2
|
Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phân công xử lý đối
với hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
0,25
ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn Chi cục Thú y, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phân công xử lý đối
với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
0,25
ngày
|
|
B3
|
Chuyên viên phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Kiểm tra hồ sơ đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
2,0
ngày
|
Nếu hồ sơ chưa đáp
ứng yêu cầu theo quy định thì có văn bản yêu cầu bổ sung hoặc từ chối nhận hồ
sơ (có nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn Chi cục Thú y, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Kiểm tra hồ sơ cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
2,5
ngày
|
Nếu hồ sơ chưa đáp
ứng yêu cầu theo quy định thì có văn bản yêu cầu bổ sung hoặc từ chối nhận hồ
sơ (có nêu rõ lý do).
|
B3.1. Trường hợp hồ
sơ chưa đáp ứng yêu cầu
|
B4
|
Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thông qua văn bản
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ đối với thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân chuyển sang Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
0,25
ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục Thú
y, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Thông qua văn bản
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ đối với thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y chuyển sang Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
Hành chính công
|
0,25
ngày
|
|
B5
|
CCVC Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Chuyển văn bản đề
nghị bổ sung hồ sơ (hoặc văn bản từ chối nhận hồ sơ) của thủ tục đăng ký
thành lập doanh nghiệp tư nhân cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
|
CCVC Quầy Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công
|
Chuyển văn bản đề
nghị bổ sung hồ sơ (hoặc văn bản từ chối nhận hồ sơ) của thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
|
B3.2. Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện các bước giải quyết TTHC đối với từng thủ tục
theo quy định
|
2
|
Quy trình đăng ký
thành lập doanh nghiệp tư nhân: 03 ngày (SKHĐT: 2,75 ngày; Thuế: 0,25
ngày)
|
B4
|
Chuyên viên phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
2,25
ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xem xét, chuyển thông
tin sang cơ quan Thuế
|
0,25
ngày
|
|
B6
|
Cơ quan Thuế
|
Đăng ký thuế trên hệ
thống thông tin đăng ký thuế, chuyển thông tin thuế sang Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,25
ngày
|
|
B7
|
Lãnh đạo phòng Đăng
ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thẩm tra, ký duyệt,
chuyển kết quả về Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
0,25
ngày
|
|
B8
|
CCVC Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; đồng thời chuyển kết quả đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân sang Quầy Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
|
3
|
Quy trình thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Chi cục Thú y thuộc
SNNPTNT: 3,75 ngày)
|
B9
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn Chi cục Thú y, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
2,25
ngày
|
Tiếp tục xử lý hồ sơ
khi nhận kết quả đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân do Quầy Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công chuyển đến
|
B10
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn Chi cục Thú y, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Xem xét, thông qua
trình lãnh đạo sở
|
0,25
ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo Chi cục Thú
y, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt, chuyển hồ
sơ sang chuyên viên phòng chuyên môn
|
1,0
ngày
|
|
B12
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn Chi cục Thú y, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lưu hồ sơ, chuyển kết
quả về Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày
|
|
B13
|
CCVC Quầy Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
|
PHỤ
LỤC IV
QUY TRÌNH CÁC BƯỚC VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN LIÊN
THÔNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHÓM 4
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2460/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Thuận)
Liên thông thủ tục đăng
ký thành lập hộ kinh doanh (thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài
chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện) với thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
Phòng khám chuyên khoa (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế).
Thời gian hẹn trả kết
quả: 43,0 ngày.
Trình tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
1. Tiếp nhận và thẩm
tra hồ sơ ban đầu (TTHCC: 0,25 ngày; Phòng TCKH: 2,5 ngày; SYT: 4,0 ngày)
|
B1
|
CCVC Quầy Phòng TCKH
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng
ký thành lập hộ kinh doanh chuyển phòng Tài chính kế hoạch cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
CCVC Quầy Sở Y tế tại
Trung tâm Hành chính công
|
Tiếp nhận hồ sơ cấp
giấy phép hoạt động phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế chuyển
phòng chuyên môn, Sở Y tế
|
0,25
ngày
|
|
B2
|
Lãnh đạo phòng Tài
chính kế hoạch cấp huyện
|
Phân công xử lý đối
với hồ sơ đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
0,25
ngày
|
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn, Sở Y tế
|
Phân công xử lý đối
với hồ sơ cấp giấy phép hoạt động phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
0,25
ngày
|
|
B3
|
Chuyên viên phòng Tài
chính kế hoạch cấp huyện
|
Kiểm tra hồ sơ đăng
ký thành lập hộ kinh doanh
|
2,0
ngày
|
Nếu hồ sơ chưa đáp
ứng yêu cầu theo quy định thì có văn bản yêu cầu bổ sung hoặc từ chối nhận hồ
sơ (có nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn Sở Y tế
|
Kiểm tra hồ sơ cấp
giấy phép hoạt động phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3,5
ngày
|
Nếu hồ sơ chưa đáp
ứng yêu cầu theo quy định thì có văn bản yêu cầu bổ sung hoặc từ chối nhận hồ
sơ (có nêu rõ lý do).
|
B3.1. Trường hợp hồ
sơ chưa đáp ứng yêu cầu
|
B4
|
Lãnh đạo phòng Tài
chính kế hoạch cấp huyện
|
Thông qua văn bản
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ đối với thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh
chuyển sang Quầy Phòng TCKH tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Thông qua văn bản
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ đối với thủ tục cấp giấy phép hoạt động phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế chuyển sang Quầy Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công
|
0,25
ngày
|
|
B5
|
CCVC Quầy Phòng TCKH
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyển văn bản đề
nghị bổ sung hồ sơ (hoặc văn bản từ chối nhận hồ sơ) của thủ tục đăng ký
thành lập hộ kinh doanh cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
|
CCVC Quầy Sở Y tế tại
Trung tâm Hành chính công
|
Chuyển văn bản đề
nghị bổ sung hồ sơ (hoặc văn bản từ chối nhận hồ sơ) của thủ tục cấp giấy
phép hoạt động phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cho tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
|
B3.2. Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện các bước giải quyết TTHC đối với từng thủ tục
theo quy định
|
2
|
Quy trình đăng ký
thành lập hộ kinh doanh: 03 ngày (Phòng TCKH cấp huyện: 2,75 ngày; Thuế: 0,25
ngày)
|
B4
|
Chuyên viên phòng Tài
chính kế hoạch cấp huyện
|
Xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng Tài chính kế hoạch
|
2,25
ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo Tài chính kế
hoạch cấp huyện
|
Xem xét, chuyển thông
tin sang cơ quan Thuế
|
0,25
ngày
|
|
B6
|
Cơ quan Thuế
|
Đăng ký thuế trên hệ
thống thông tin đăng ký thuế, chuyển thông tin thuế sang lãnh đạo Tài chính
kế hoạch cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
B7
|
Lãnh đạo Tài chính kế
hoạch cấp huyện
|
Thẩm tra, ký duyệt,
chuyển kết quả về Quầy Phòng TCKH tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,25
ngày
|
|
B8
|
CCVC Quầy Phòng TCKH
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; đồng thời chuyển kết quả đăng ký thành lập hộ kinh doanh sang
Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
|
3
|
Quy trình thủ tục cấp
giấy phép hoạt động Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền Sở Y tế (35,75 ngày)
|
B9
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn Sở Y tế
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
31,75
ngày
|
Tiếp tục xử lý hồ sơ
khi nhận kết quả đăng ký thành lập hộ kinh doanh do Quầy Phòng TCKH tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện chuyển đến
|
B10
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn Sở Y tế
|
Xem xét, thông qua
trình lãnh đạo sở
|
1,5
ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Ký duyệt, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn
|
2,0
ngày
|
|
B12
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn Sở Y tế
|
Lưu hồ sơ, chuyển kết
quả về Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
B13
|
CCVC Quầy Sở Y tế tại
Trung tâm Hành chính công
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; đồng thời thông báo mức thu và hướng dẫn nộp phí của thủ tục
cấp giấy phép hoạt động Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền Sở Y tế khi
trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Giờ
hành chính
|
|
PHỤ
LỤC V
THÀNH PHẦN, SỐ LƯỢNG HỒ SƠ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
VÀ PHÍ, LỆ PHÍ CỦA CÁC NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2460/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Thuận)
I. Nhóm 1: Liên
thông thủ tục phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (thuộc
thẩm quyền tham mưu giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh
phê duyệt) với thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (đối với các dự
án đầu tư trong các Khu công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý
các khu công nghiệp).
1.
Thủ tục phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (thuộc
thẩm quyền tham mưu giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh
phê duyệt)
a) Thành phần hồ sơ
(1) Bản chính văn bản
đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, trong
đó giải trình rõ những nội dung đã được chỉnh sửa, bổ sung theo kết quả thẩm
định;
(2) Bản chính Báo cáo
đánh giá tác động môi trường (mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) được tổ
chức/cá nhân ký vào phía dưới của từng trang hoặc đóng dấu giáp lai báo cáo kể
cả phụ lục (định dạng đuôi “.pdf”).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Kết quả giải quyết
TTHC: Quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
d) Phí, lệ phí: Không có.
2.
Thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (đối với các dự án đầu
tư trong các Khu công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp)
a) Thành phần hồ sơ:
(1) Tờ trình thẩm định
theo quy định (Mẫu số 01 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021).
(2) Chứng nhận Đăng ký
kinh doanh.
(3) Giấy chứng nhận đầu
tư do Ban Quản lý các KCN tỉnh cấp.
(4) Một trong những
giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình, nhà ở riêng lẻ
theo quy định của pháp luật (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/Hợp đồng thuê
đất).Trường hợp điều chỉnh tên công ty thì phải có Văn bản xác nhận của Chủ
đầu tư hạ tầng KCN.
(5) Quyết định phê
duyệt về quy hoạch kèm bản vẽ (nếu có).
(6) Thẩm duyệt PCCC và
kèm bản vẽ.
(7) Các văn bản thỏa
thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án; văn bản chấp thuận độ
cao công trình theo quy định của Chính phủ về quản lý độ cao chướng ngại vật
hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam (trường hợp
dự án không thuộc khu vực hoặc đối tượng có yêu cầu lấy ý kiến thống nhất về bề
mặt quản lý độ cao công trình tại giai đoạn phê duyệt quy hoạch xây dựng) (nếu
có).
(8) Các văn bản pháp lý
có liên quan:
- Báo cáo khảo sát địa
chất và Văn bản chấp thuận kết quả báo cáo KSĐC được phê duyệt theo quy định.
- Thẩm tra báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Theo mẫu số 5 Phụ lục I Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021)
- Quyết định phê duyệt
các nhà thầu tham gia dự án (nếu có)
(9) Báo cáo tổng hợp dự
án (Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trong trường hợp thẩm định dự
án/dự án điều chỉnh) (Theo Điều 54 Luật xây dựng 2014), gồm:
(10) Thuyết minh Thiết
kế cơ sở, gồm:
(11) Bản vẽ Thiết kế cơ
sở:
(12) Hồ sơ năng lực
tổng thầu (nếu có).
(13) Hồ sơ năng lực,
Chứng chỉ chủ nhiệm, chủ trì đơn vị khảo sát. (14) Hồ sơ năng lực, Chứng chỉ
chủ nhiệm, chủ trì đơn vị thiết kế. (15) Hồ sơ năng lực, Chứng chỉ chủ nhiệm,
chủ trì đơn vị thẩm tra. (16) Giấy giới thiệu/ủy quyền (kèm CMND hoặc CCCD)
(nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ (gồm 01 bản chính
và tùy thuộc vào việc lấy ý kiến các đơn vị liên quan sẽ phát sinh bộ hồ sơ
tương ứng).
c) Kết quả giải quyết
TTHC: Thông
báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng
dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
d) Phí, lệ phí: Theo Thông tư
28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính (phụ thuộc vào tổng mức đầu tư
dự án).
II. Nhóm 2: Liên
thông thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài (thuộc thẩm
quyền tham mưu giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư) với một trong các TTHC
sau đây:
(1) Thủ tục đăng ký
thành lập doanh nghiệp tư nhân (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch
và Đầu tư).
(2) Thủ tục đăng ký
thành lập công ty TNHH một thành viên (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư).
(3) Thủ tục đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên (thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư).
(4) Thủ tục đăng ký
thành lập công ty cổ phần (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư).
(5) Thủ tục đăng ký
thành lập công ty hợp danh (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư).
1.
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài (thuộc
thẩm quyền tham mưu giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
a) Thành phần hồ sơ:
(1) Văn bản đề nghị
thực hiện dự án đầu tư (mẫu A.I.1 đính kèm); (2) Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp của Công ty;
(3) Văn bản đề xuất dự
án đầu tư (Mẫu A.I.3 đính kèm);
(4) Tài liệu chứng minh
năng lực tài chính của Công ty. Gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: Báo cáo
tài chính trong 02 năm gần nhất, Cam kết hỗ trợ tài chính của Công ty mẹ; Cam
kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; Bảo lãnh về năng lực tài chính của
Công ty; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của Công ty;
(5) Bản sao Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho phần đất đăng ký thực hiện dự án hoặc tài liệu khác
xác định quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án;
(6) Bản đồ vị trí khu
đất thực hiện dự án (lập theo hệ tọa độ VN -2000, múi chiếu 30, khu vực Bình
Thuận).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư theo mẫu A.II.8 quy định tại Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT .
d) Phí, lệ phí: Không có.
2.
Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư).
a) Thành phần hồ sơ:
(1) Giấy đề nghị đăng ký
doanh nghiệp.
(2) Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân đối với chủ doanh nghiệp tư nhân.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Kết quả giải quyết
TTHC:
- Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ;
- Thông báo về việc sửa
đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nếu hồ sơ chưa hợp lệ.
d) Phí, lệ phí: Theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính (phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp 100.000 đồng/lần).
3.
Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên (thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư).
a) Thành phần hồ sơ:
(1) Trường hợp do cá
nhân làm chủ sở hữu:
- Giấy đề nghị đăng ký
doanh nghiệp.
- Điều lệ công ty.
- Bản sao các giấy tờ
sau đây:
+ Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp;
+ Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với chủ sở hữu công ty là cá nhân
+ Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước
ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành (do Sở Kế
hoạch và Đầu tư cung cấp).
- Doanh nghiệp đăng ký
thành lập mới trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh thì nộp thêm bản chính
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh + bản sao GCNĐK thuế.
(Trường hợp doanh
nghiệp được chuyển đổi từ hộ kinh doanh có nhà đầu tư nước ngoài tham gia góp
vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng
ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư thì hồ
sơ phải có văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua
cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài).
(2) Trường hợp do tổ
chức làm chủ sở hữu:
- Giấy đề nghị đăng ký
doanh nghiệp.
- Điều lệ công ty.
- Bản sao các giấy tờ
sau đây:
+ Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp;
+ Giấy tờ pháp lý của
tổ chức đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công
ty là Nhà nước); Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy
quyền và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền.
(Đối với chủ sở hữu
công ty là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được
hợp pháp hóa lãnh sự).
+ Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập bởi tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn
thi hành (do Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp).
- Doanh nghiệp đăng ký
thành lập mới trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh thì nộp thêm bản chính
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh + bản sao GCNĐK thuế.
(Trường hợp doanh
nghiệp được chuyển đổi từ hộ kinh doanh có tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài tham gia góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp thuộc trường hợp phải
thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định
của Luật Đầu tư thì hồ sơ phải có văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận
về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Kết quả:
- Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ;
- Thông báo về việc sửa
đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nếu hồ sơ chưa hợp lệ.
d) Phí, lệ phí: Theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính (phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp 100.000 đồng/lần).
4.
Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên (thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư).
a) Thành phần hồ sơ:
(1) Giấy đề nghị đăng
ký doanh nghiệp.
(2) Điều lệ công ty.
* Điều lệ công ty khi
đăng ký doanh nghiệp phải bao gồm họ, tên và chữ ký của những người sau đây:
Thành viên là cá nhân và người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo
ủy quyền của thành viên là tổ chức đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên;
(3) Danh sách thành
viên.
(4) Bản sao các giấy tờ
sau đây:
- Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp;
- Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với thành viên công ty/ Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với thành
viên là tổ chức; Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy
quyền của thành viên là tổ chức và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền.
(Đối với thành viên là
tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp
hóa lãnh sự)
- Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành
lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành (do Sở Kế hoạch
và Đầu tư cung cấp).
(5) Doanh nghiệp đăng
ký thành lập mới trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh thì nộp thêm bản chính
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh + bản sao GCNĐK thuế.
(Trường hợp doanh
nghiệp được chuyển đổi từ hộ kinh doanh có nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài tham gia góp vốn, mua phần vốn góp thuộc trường hợp
phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua phần vốn góp theo quy định của Luật
Đầu tư thì hồ sơ phải có văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc
góp vốn, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Kết quả giải quyết
TTHC:
- Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ;
- Thông báo về việc sửa
đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nếu hồ sơ chưa hợp lệ.
d) Phí, lệ phí: Theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính (phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp 100.000 đồng/lần).
5.
Thủ tục đăng ký thành lập công ty cổ phần (thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Kế hoạch và Đầu tư).
a) Thành phần hồ sơ:
(1) Giấy đề nghị đăng
ký doanh nghiệp.
(2) Điều lệ công ty.
* Điều lệ công ty khi
đăng ký doanh nghiệp phải bao gồm họ, tên và chữ ký của những người sau đây: Cổ
đông sáng lập là cá nhân và người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức.
(3) Danh sách cổ đông
sáng lập
(4) Danh sách cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài (nếu có).
(5) Bản sao các giấy tờ
sau đây:
- Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp;
- Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân/
Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư
nước ngoài là tổ chức; Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo
ủy quyền của cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức và
văn bản cử người đại diện theo ủy quyền.
(Đối với cổ đông là tổ
chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa
lãnh sự)
- Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành
lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành (do Sở Kế hoạch
và Đầu tư cung cấp).
(6) Doanh nghiệp đăng
ký thành lập mới trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh thì nộp thêm bản chính
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh + bản sao GCNĐK thuế.
(Trường hợp doanh
nghiệp được chuyển đổi từ hộ kinh doanh có nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài tham gia góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần
vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư thì hồ sơ phải có văn bản của Cơ quan
đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).
b) Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
c) Kết quả giải quyết
TTHC:
- Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ;
- Thông báo về việc sửa
đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nếu hồ sơ chưa hợp lệ.
d) Phí, lệ phí: Theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính (phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp 100.000 đồng/lần).
6.
Thủ tục đăng ký thành lập công ty hợp danh (thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Kế hoạch và Đầu tư).
a) Thành phần hồ sơ:
(1) Giấy đề nghị đăng
ký doanh nghiệp.
(2) Điều lệ công ty.
(3) Danh sách thành
viên.
(4) Bản sao các giấy tờ
sau đây:
- Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với thành viên công ty là cá nhân; Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối
với thành viên công ty là tổ chức; Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người
đại diện theo ủy quyền và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền.
(Đối với thành viên là
tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp
hóa lãnh sự)
- Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành
lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành (do Sở Kế hoạch
và Đầu tư cung cấp).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Kết quả giải quyết
TTHC:
- Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ;
- Thông báo về việc sửa
đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nếu hồ sơ chưa hợp lệ.
d) Phí, lệ phí: Theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính (phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp 100.000 đồng/lần).
III. Nhóm 3: Liên
thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư) với một trong các TTHC sau đây:
(1) Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm
soát đặc biệt (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế).
(2) Thủ tục cấp Giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa (thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế).
(3) Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (thuộc thẩm quyền giải quyết
của Chi cục Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
1.
Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
a) Thành phần hồ sơ:
(1) Giấy đề nghị đăng
ký doanh nghiệp
(2) Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân đối với chủ doanh nghiệp tư nhân.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Kết quả giải quyết
TTHC:
- Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ;
- Thông báo về việc sửa
đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nếu hồ sơ chưa hợp lệ.
d) Phí, lệ phí: Theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính (phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp 100.000 đồng/lần).
2.
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh
thuốc phải kiểm soát đặc biệt (thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế).
a) Thành phần hồ sơ:
(1) Bản sao có chứng
thực Chứng chỉ hành nghề dược (giấy chứng nhận cập nhật kiến thức chuyên môn
về dược gần nhất, giấy xác nhận hoàn thành chương trình đào tạo đối với trường
hợp được cấp Chứng chỉ hành nghề dược sau 03 năm kể từ ngày được cấp Chứng chỉ
hành nghề dược).
(2) Bản sao có chứng
thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu pháp lý chứng minh việc
thành lập cơ sở (do Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp).
(3) Danh mục các thuốc
phân phối (bao gồm thuốc phải kiểm soát đặc biệt).
(4) Tài liệu kỹ thuật
bao gồm Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược hoặc Giấy chứng nhận thực
hành tốt tại địa điểm kinh doanh (nếu có) và các tài liệu kỹ thuật sau:
a) Đối với cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc: Tài liệu về địa điểm, kho bảo quản thuốc,
nguyên liệu làm thuốc, trang thiết bị bảo quản, phương tiện vận chuyển, hệ
thống quản lý chất lượng, tài liệu chuyên môn kỹ thuật và nhân sự theo nguyên
tắc thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc theo quy định tại Mẫu
số 05 Phụ lục IV kèm theo Thông tư 03/2018/TT- BYT (theo mẫu đính kèm);
* Thành phần hồ sơ kèm
theo mẫu số 05 Phụ lục IV kèm theo Thông tư 03/2018/TT-BYT gồm:
- Nhân sự
+ Sơ đồ nhân sự của cơ
sở, bao gồm vị trí quản lý chất lượng, quản lý kho bảo quản, kiểm tra chất
lượng, giao nhận, kinh doanh.
+ Danh sách nhân sự của
cơ sở: tên, chức danh, trình độ chuyên môn,...
- Kho bảo quản
+ Sơ đồ vị trí địa lý
của kho bảo quản thuốc/nguyên liệu làm thuốc/vắc xin sinh phẩm trong mặt bằng
tổng thể của cơ sở;
+ Bản vẽ thiết kế kho
và các khu vực bảo quản cho các sản phẩm khác nhau, các khu vực biệt trữ và xử
lý các chất có độc tính cao, hoạt chất nguy hiểm và các nguyên liệu nhạy cảm,
(nếu có);
+ Mô tả ngắn gọn về các
điều kiện bảo quản cụ thể (nếu áp dụng) nhưng không được thể hiện trên các bản
vẽ.
- Danh mục thiết bị bảo
quản, phương tiện vận chuyển: Liệt kê danh mục các thiết bị chính sử dụng để
bảo quản, vận chuyển, thời hạn kiểm định thiết bị.
- Hồ sơ tài liệu
+ Mô tả chung về hệ
thống hồ sơ tài liệu của cơ sở (ví dụ hệ thống tài liệu điện tử, tài liệu bản
cứng).
+ Danh mục các quy
định, hồ sơ, tài liệu liên quan đến hoạt động phân phối thuốc/ nguyên liệu làm
thuốc.
+ Danh mục các quy
trình, thao tác chuẩn thực hiện việc phân phối thuốc/nguyên liệu làm thuốc
+ Báo cáo về hệ thống
chất lượng của cơ sở phân phối tổ chức chuỗi nhà thuốc GPP.
- Tự thanh tra: Mô tả ngắn gọn về hệ
thống tự thanh tra của cơ sở, kết quả tự thanh tra và tự đánh giá mức độ đáp
ứng đạt yêu cầu GDP của cơ sở.
(5) Tài liệu thuyết
minh cơ sở đáp ứng các biện pháp bảo đảm an ninh, không thất thoát thuốc phải
kiểm soát đặc biệt theo Mẫu số 18 Phụ lục II của Nghị định 54/2017/NĐ-CP (theo
mẫu đính kèm).
(6) Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược theo Mẫu số 19 Phụ lục I tại Phụ
lục II của Nghị định số 155/2018/NĐ-CP (theo mẫu đính kèm).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Kết quả giải quyết TTHC:
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
d) Phí, lệ phí: Theo Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính (phí thẩm định 4.000.000đ/lần).
3.
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa (thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế).
a) Thành phần hồ sơ:
(1) Bản kê khai cơ sở
vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo
Mẫu 02 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP (theo mẫu đính
kèm);
(2) Bản sao hợp lệ
chứng chỉ hành nghề của người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh; người phụ trách bộ phận chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
(3) Bản sao hợp lệ
quyết định thành lập hoặc văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư
nhân hoặc giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu
tư nước ngoài (giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do Sở Kế hoạch và Đầu tư
cung cấp);
(4) Danh mục chuyên môn
kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất trên cơ sở danh mục chuyên môn
kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
(5) Danh sách đăng ký
người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (bao gồm đăng ký người hành nghề
và người làm việc chuyên môn y tế tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải cấp
chứng chỉ hành nghề) theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị
định 109/2016/NĐ-CP (đính kèm);
(6) Tài liệu chứng minh
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị y tế,
tổ chức nhân sự phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn của một trong các hình
thức tổ chức quy định tại Mục 1 Chương III Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
(7) Đơn đề nghị cấp
giấy phép hoạt động theo Mẫu 01 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định
109/2016/NĐ-CP (theo mẫu đính kèm).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
d) Phí, lệ phí: Theo Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính (phí thẩm định 4.300.000đ/hồ
sơ).
4.
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chi cục Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn).
a) Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đăng ký cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định
tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT , được sửa đổi theo
Thông tư 13/2022/BNNPTNT ngày 28/9/2022).
(2) Bản thuyết minh chi
tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy
định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT .
(3) Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (do Sở Kế hoạch và
Đầu tư cung cấp).
(4) Chứng chỉ hành
nghề thú y.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.
d) Phí, lệ phí: Theo Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính (230.000đ/lần).
IV. Nhóm 4: Liên
thông thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh (thuộc thẩm quyền giải quyết
của Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện) với thủ tục cấp Giấy
phép hoạt động Phòng khám chuyên khoa (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y
tế).
1.
Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh (thuộc
thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện)
a) Thành phần hồ sơ:
(1) Giấy đề nghị đăng
ký hộ kinh doanh;
(2) Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với chủ hộ kinh doanh, thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh
trong trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh;
(3) Bản sao biên bản
họp thành viên hộ gia đình về việc thành lập hộ kinh doanh trong trường hợp các
thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh;
(4) Bản sao văn bản ủy
quyền của thành viên hộ gia đình cho một thành viên làm chủ hộ kinh doanh đối
với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Kết quả giải quyết
TTHC:
- Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh nếu hồ sơ hợp lệ;
- Thông báo về việc sửa
đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh nếu hồ sơ chưa hợp lệ.
d) Lệ phí: Không có.
2.
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động Phòng khám chuyên khoa (thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế).
a) Thành phần hồ sơ:
(1) Bản kê khai cơ sở
vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo
Mẫu 02 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP (theo mẫu đính
kèm);
(2) Bản sao hợp lệ
chứng chỉ hành nghề của người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh; người phụ trách bộ phận chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
(3) Bản sao hợp lệ
quyết định thành lập hoặc văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư
nhân hoặc giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu
tư nước ngoài (Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do Phòng Tài chính - Kế
hoạch cấp huyện cung cấp);
(4) Danh mục chuyên môn
kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất trên cơ sở danh mục chuyên môn
kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
(5) Danh sách đăng ký
người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (bao gồm đăng ký người hành nghề
và người làm việc chuyên môn y tế tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải cấp
chứng chỉ hành nghề) theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị
định 109/2016/NĐ-CP (đính kèm);
(6) Tài liệu chứng minh
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị y tế,
tổ chức nhân sự phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn của một trong các hình
thức tổ chức quy định tại Mục 1 Chương III Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
(7) Đơn đề nghị cấp
giấy phép hoạt động theo Mẫu 01 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP
(theo mẫu đính kèm).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
c) Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
d) Phí, lệ phí: Theo Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính (phí thẩm định 4.300.000đ/hồ
sơ)./.