|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 246/QĐ-UBND 2020 Quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
246/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đắc Tài
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 246/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 30 tháng 01 năm
2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH
HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số
41/TTr-SNV ngày 17 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa, được công bố
tại Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đắc Tài
|
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH (07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Quy trình thành lập Trung tâm
giáo dục thường xuyên - Mã thủ tục: 1.005065
Một quy trình thực hiện; thời gian giải quyết: 15
ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu, kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Sở Nội vụ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển Bước 2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ
sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển Bước 2.2.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
|
|
6 ngày
|
|
Bước 2.1
|
Rà soát hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ cần yêu cầu bổ
sung
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở
|
Đề xuất Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở phương án xử lý
|
Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ hợp lệ
|
Chuyên viên (thực hiện một trong hai trường hợp)
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển Bước 3.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ (kể cả hồ sơ đã bổ sung),
dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 3.
|
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ
và dự thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
3,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định dự thảo văn bản trình và dự thảo quyết
định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nếu đồng ý:
Ký nháy văn bản liên quan.
Chuyển Bước 4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2.
|
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ
và dự thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, ký các dự thảo văn bản trình và dự thảo quyết
định
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý:
Ký trình dự thảo quyết định đồng ý của UBND tỉnh hoặc
trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 5.
- Nếu không đồng ý:
Chuyển lại Bước 3.
|
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ và dự
thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu
|
Văn thư
|
Lấy số, vào sổ đi, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
Bước 6
|
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ và dự
thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển Bước 7
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng ý
giải quyết hồ sơ)
|
5 ngày
|
|
Bước 6.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ trình và chuyển hồ sơ cho cán bộ, công
chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ
|
0,25
ngày
|
|
Bước 6.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Chuyên viên được giao thẩm định hồ sơ
|
- Thẩm tra hồ sơ trình.
- Trình Lãnh đạo Phòng.
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng ý
giải quyết hồ sơ)
|
2 ngày
|
|
Bước 6.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo tỉnh
|
1 ngày
|
|
Bước 6.5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo tỉnh
|
Ký quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng
ý giải quyết hồ sơ)
|
1 ngày
|
|
Bước 6.6
|
Phát hành, chuyển trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cơ quan chuyên môn
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Đóng dấu.
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ.
|
0,25 ngày
|
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho công dân, tổ chức
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng ý
giải quyết hồ sơ)
|
|
|
2. Quy trình cho phép Trung tâm giáo
dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại - Mã thủ tục: 1.005062
Một quy trình thực hiện; thời gian giải quyết: 15
ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu, kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Sở Nội vụ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển Bước 2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ
sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ chuyển Bước 2.2.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
|
|
6 ngày
|
|
Bước 2.1
|
Rà soát hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ cần yêu cầu bổ
sung
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở
|
Đề xuất Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở phương án xử lý
|
Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ hợp lệ
|
Chuyên viên (thực hiện một trong hai trường hợp)
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển Bước 3.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ (kể cả hồ sơ đã bổ sung),
dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 3.
|
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ
và dự thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
3,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định dự thảo văn bản trình và dự thảo quyết
định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nếu đồng ý:
Ký nháy văn bản liên quan.
Chuyển Bước 4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2.
|
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ
và dự thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, ký các dự thảo văn bản trình và dự thảo quyết
định
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý:
Ký trình dự thảo quyết định đồng ý của UBND tỉnh hoặc
trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 5.
- Nếu không đồng ý:
Chuyển lại Bước 3.
|
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ và dự
thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu
|
Văn thư
|
Lấy số, vào sổ đi, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
Bước 6
|
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ và dự
thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển Bước 7
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng ý
giải quyết hồ sơ)
|
5 ngày
|
|
Bước 6.1
|
Tiếp nhận Hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ trình và chuyển hồ sơ cho cán bộ, công
chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 6.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Chuyên viên được giao thẩm định hồ sơ
|
- Thẩm tra hồ sơ trình.
- Trình Lãnh đạo Phòng.
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng ý
giải quyết hồ sơ)
|
2 ngày
|
|
Bước 6.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo tỉnh
|
1 ngày
|
|
Bước 6.5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo tỉnh
|
Ký quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng
ý giải quyết hồ sơ)
|
1 ngày
|
|
Bước 6.6
|
Phát hành, chuyển trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cơ quan chuyên môn
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Đóng dấu.
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ.
|
0,25 ngày
|
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho công dân, tổ chức
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng ý
giải quyết hồ sơ)
|
|
|
3. Quy trình thủ tục thẩm định sáp
nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên - Mã thủ tục: 1.000744
Một quy trình thực hiện; thời gian giải quyết: 15
ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu, kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Sở Nội vụ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển Bước 2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ
sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển Bước 2.2.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
|
|
6 ngày
|
|
Bước 2.1
|
Rà soát hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ cần yêu cầu bổ
sung
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở
|
Đề xuất Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở phương án xử lý
|
Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ hợp lệ
|
Chuyên viên (thực hiện một trong hai trường hợp)
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển Bước 3.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ (kể cả hồ sơ đã bổ sung),
dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 3.
|
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ
và dự thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
3,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định dự thảo văn bản trình và dự thảo quyết
định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nếu đồng ý:
Ký nháy văn bản liên quan.
Chuyển Bước 4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2.
|
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ
và dự thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, ký các dự thảo văn bản trình và dự thảo quyết
định
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý:
Ký trình dự thảo quyết định đồng ý của UBND tỉnh hoặc
trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 5.
- Nếu không đồng ý:
Chuyển lại Bước 3.
|
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ và dự
thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu
|
Văn thư
|
Lấy số, vào sổ đi, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
Bước 6
|
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ và dự thảo
văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển Bước 7
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng ý
giải quyết hồ sơ)
|
5 ngày
|
|
Bước 6.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ trình và chuyển hồ sơ cho cán bộ, công
chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 6.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Chuyên viên được giao thẩm định hồ sơ
|
- Thẩm tra hồ sơ trình.
- Trình Lãnh đạo Phòng.
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng ý
giải quyết hồ sơ)
|
2 ngày
|
|
Bước 6.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo tỉnh
|
1 ngày
|
|
Bước 6.5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo tỉnh
|
Ký quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng
ý giải quyết hồ sơ)
|
1 ngày
|
|
Bước 6.6
|
Phát hành, chuyển trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cơ quan chuyên môn
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Đóng dấu.
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ.
|
0,25 ngày
|
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho công dân, tổ chức
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng ý
giải quyết hồ sơ)
|
|
|
4. Quy trình thủ tục thẩm định giải
thể Trung tâm giáo dục thường xuyên - Mã thủ tục: 1.005057
Một quy trình thực hiện; thời gian giải quyết: 15
ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu, kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Sở Nội vụ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển Bước 2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ
sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển Bước 2.2.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
|
|
6 ngày
|
|
Bước 2.1
|
Rà soát hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ cần yêu cầu bổ
sung
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở
|
Đề xuất Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở phương án xử lý
|
Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ hợp lệ
|
Chuyên viên (thực hiện một trong hai trường hợp)
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển Bước 3.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ (kể cả hồ sơ đã bổ sung),
dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 3.
|
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ
và dự thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
3,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định dự thảo văn bản trình và dự thảo quyết
định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nếu đồng ý:
Ký nháy văn bản liên quan.
Chuyển Bước 4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2.
|
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ
và dự thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, ký các dự thảo văn bản trình và dự thảo quyết
định
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý:
Ký trình dự thảo quyết định đồng ý của UBND tỉnh hoặc
trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 5.
- Nếu không đồng ý:
Chuyển lại Bước 3.
|
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ và dự
thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu
|
Văn thư
|
Lấy số, vào sổ đi, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
Bước 6
|
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ và dự
thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển Bước 7
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng ý
giải quyết hồ sơ)
|
5 ngày
|
|
Bước 6.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ trình và chuyển hồ sơ cho cán bộ, công
chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 6.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Chuyên viên được giao thẩm định hồ sơ
|
- Thẩm tra hồ sơ trình.
- Trình Lãnh đạo Phòng.
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng ý
giải quyết hồ sơ)
|
2 ngày
|
|
Bước 6.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo tỉnh
|
1 ngày
|
|
Bước 6.5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo tỉnh
|
Ký quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng
ý giải quyết hồ sơ)
|
1 ngày
|
|
Bước 6.6
|
Phát hành, chuyển trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cơ quan chuyên môn
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Đóng dấu.
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ.
|
0,25 ngày
|
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho công dân, tổ chức
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng ý
giải quyết hồ sơ)
|
|
|
5. Quy trình thủ tục thẩm định thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập tư thục - Mã thủ tục: 1.005466
Một quy trình thực hiện; thời gian giải quyết: 20
ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu, kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Sở Nội vụ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển Bước 2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ
sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển Bước 2.2.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
|
|
10 ngày
|
|
Bước 2.1
|
Rà soát hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ cần yêu cầu bổ
sung
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở
|
Đề xuất Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở phương án xử lý
|
Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ
|
3 ngày
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ hợp lệ
|
Chuyên viên (thực hiện một trong hai trường hợp)
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển Bước 3.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ (kể cả hồ sơ đã bổ sung),
dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 3.
|
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ
và dự thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
7 ngày
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định dự thảo văn bản trình và dự thảo quyết
định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nếu đồng ý:
Ký nháy văn bản liên quan.
Chuyển Bước 4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2.
|
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ
và dự thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
2 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, ký các dự thảo văn bản trình và dự thảo quyết
định
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý:
Ký trình dự thảo quyết định đồng ý của UBND tỉnh hoặc
trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 5.
- Nếu không đồng ý:
Chuyển lại Bước 3.
|
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ và dự
thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
2 ngày
|
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu
|
Văn thư
|
Lấy số, vào sổ đi, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
Bước 6
|
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ và dự
thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển Bước 7
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng ý
giải quyết hồ sơ)
|
5 ngày
|
|
Bước 6.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ trình và chuyển hồ sơ cho cán bộ, công
chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 6.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Chuyên viên được giao thẩm định hồ sơ
|
- Thẩm tra hồ sơ trình.
- Trình Lãnh đạo Phòng.
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng ý
giải quyết hồ sơ)
|
2 ngày
|
|
Bước 6.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo tỉnh
|
1 ngày
|
|
Bước 6.5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo tỉnh
|
Ký quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng
ý giải quyết hồ sơ)
|
1 ngày
|
|
Bước 6.6
|
Phát hành, chuyển trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cơ quan chuyên môn
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Đóng dấu.
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ.
|
0,25 ngày
|
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho công dân, tổ chức
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời)
|
|
|
6. Quy trình thủ tục thẩm định tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập - Mã thủ tục: 1.004712
Một quy trình thực hiện; thời gian giải quyết: 20
ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu, kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Sở Nội vụ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển Bước 2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ
sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển Bước 2.2.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
|
|
10 ngày
|
|
Bước 2.1
|
Rà soát hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ cần yêu cầu bổ
sung
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở
|
Đề xuất Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở phương án xử lý
|
Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ
|
3 ngày
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ hợp lệ
|
Chuyên viên (thực hiện một trong hai trường hợp)
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển Bước 3.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ (kể cả hồ sơ đã bổ sung),
dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 3.
|
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ
và dự thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
7 ngày
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định dự thảo văn bản trình và dự thảo quyết
định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nếu đồng ý:
Ký nháy văn bản liên quan.
Chuyển Bước 4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2.
|
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ
và dự thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
2 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, ký các dự thảo văn bản trình và dự thảo quyết
định
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý:
Ký trình dự thảo quyết định đồng ý của UBND tỉnh hoặc
trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 5.
- Nếu không đồng ý:
Chuyển lại Bước 3.
|
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ và dự
thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
2 ngày
|
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu
|
Văn thư
|
Lấy số, vào sổ đi, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
Bước 6
|
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ và dự
thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển Bước 7
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng ý
giải quyết hồ sơ)
|
5 ngày
|
|
Bước 6.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ trình và chuyển hồ sơ cho cán bộ, công
chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 6.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Chuyên viên được giao thẩm định hồ sơ
|
- Thẩm tra hồ sơ trình.
- Trình Lãnh đạo Phòng.
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng ý
giải quyết hồ sơ)
|
2 ngày
|
|
Bước 6.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo tỉnh
|
1 ngày
|
|
Bước 6.5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo tỉnh
|
Ký quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng
ý giải quyết hồ sơ)
|
1 ngày
|
|
Bước 6.6
|
Phát hành, chuyển trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cơ quan chuyên môn
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Đóng dấu.
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ.
|
0,25 ngày
|
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho công dân, tổ chức
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời)
|
|
|
7. Quy trình thủ tục thẩm định giải
thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập - Mã thủ tục: 2.001805
Một quy trình thực hiện; thời gian giải quyết: 20
ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu, kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Sở Nội vụ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển Bước 2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ
sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển Bước 2.2.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
|
|
10 ngày
|
|
Bước 2.1
|
Rà soát hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ cần yêu cầu bổ
sung
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở
|
Đề xuất Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở phương án xử lý
|
Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ
|
3 ngày
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ hợp lệ
|
Chuyên viên (thực hiện một trong hai trường hợp)
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển Bước 3.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ (kể cả hồ sơ đã bổ sung),
dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 3.
|
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ
và dự thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
7 ngày
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định dự thảo văn bản trình và dự thảo quyết
định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nếu đồng ý:
Ký nháy văn bản liên quan.
Chuyển Bước 4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2.
|
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ
và dự thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
2 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, ký các dự thảo văn bản trình và dự thảo quyết
định
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý:
Ký trình dự thảo quyết định đồng ý của UBND tỉnh hoặc
trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 5.
- Nếu không đồng ý:
Chuyển lại Bước 3.
|
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ và dự
thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
2 ngày
|
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu
|
Văn thư
|
Lấy số, vào sổ đi, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
Bước 6
|
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo quyết định.
- Văn bản trình UBND tỉnh từ chối giải quyết hồ sơ và dự
thảo văn bản của UBND tỉnh trả lời từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển Bước 7
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng ý
giải quyết hồ sơ)
|
5 ngày
|
|
Bước 6.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ trình và chuyển hồ sơ cho cán bộ, công
chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ
|
0,25 ngày
|
|
Bước 6.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Chuyên viên được giao thẩm định hồ sơ
|
- Thẩm tra hồ sơ trình.
- Trình Lãnh đạo Phòng.
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng ý
giải quyết hồ sơ)
|
2 ngày
|
|
Bước 6.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo tỉnh
|
1 ngày
|
|
Bước 6.5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo tỉnh
|
Ký quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời không đồng
ý giải quyết hồ sơ)
|
1 ngày
|
|
Bước 6.6
|
Phát hành, chuyển trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cơ quan chuyên môn
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Đóng dấu.
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ.
|
0,25 ngày
|
|
Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho công dân, tổ chức
|
Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời)
|
|
|
Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 246/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
989
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|