STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1.
|
Thông tư
|
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP
và Nghị định 44/2014/NĐ-CP.
|
Điều 21.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
27/2018/TT- BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập
bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/3/2019
|
II.
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
2.
|
Thông tư
|
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước
dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
|
Khoản 6 Điều 2 tại Mẫu số 14 về
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất, khoản 6 Điều 2 tại Mẫu số 15 về
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (trong trường hợp gia hạn, điều chỉnh,
cấp lại), khoản 3 Điều 2 tại Mẫu số 20 về giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
và khoản 3 Điều 2 tại Mẫu số 21 về giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
(trong trường hợp gia hạn, điều chỉnh, cấp lại) tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT.
|
Hết hiệu lực một phần bởi Thông
tư số 31/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định nội dung, biểu mẫu, báo cáo trong lĩnh vực tài nguyên nước.
|
Hết hiệu lực từ ngày 10/02/2019
|
III.
|
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
3.
|
Nghị định
|
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản
|
Các nội dung quy định liên quan
tại: khoản 6 Điều 2 và Điều 69
|
Chấm dứt hiệu lực bởi Nghị định
số 67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định về phương
pháp tính mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
|
Hết hiệu lực từ ngày 05/9/2019
|
IV.
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
4.
|
Nghị định
|
127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của
Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
Khoản 4 Điều
8
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường
(sau đây viết tắt là Nghị định số 40/2019/NĐ-CP).
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/7/2019
|
Khoản 4 Điều
9
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 10
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Mục IV, phần A Mẫu số 2 của Phụ
lục
|
Bị sửa đổi bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điểm 2 mục I phần B, Mẫu số 2 của
Phụ lục
|
Bị sửa đổi bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điểm 2 mục II phần B, Mẫu số 2 của
Phụ lục
|
Bị sửa đổi bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Cụm từ “Không khí môi trường lao
động” tại các mẫu của Phụ lục: gạch đầu dòng thứ hai điểm b mục 6 Mẫu số 1; gạch
đầu dòng thứ hai điểm b mục 8 Mẫu số 4; dấu cộng thứ hai, gạch đầu dòng thứ
hai điểm b mục 6 Mẫu số 5
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
5.
|
Nghị định
|
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Điều 2a
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/7/2019
|
Điều 8
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 4 Điều
10
|
Bị sửa đổi bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 5, 6, 7 và 8 Điều 10
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 11
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 2a Điều
12
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 4, 5 và
6 Điều 12
|
Bị sửa đổi bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 14
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 15
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 16
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 16a
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 16b
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 17
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 18
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
|
|
|
Điều 19
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
|
Điều 22
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
6.
|
Nghị định
|
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường
|
Gộp Chương II, Chương III, sửa đổi
tên Chương II
|
Bị sửa đổi bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/7/2019
|
Điều 5
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 6
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 7
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 8
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 9
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Điểm c khoản 1, điểm a khoản 3, điểm
c và điểm đ khoản 5 Điều 10
|
Bị sửa đổi bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
|
|
|
Điều 11
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
|
Điều 12
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 13
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 14
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 14a
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 14b
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Gộp Chương V với Chương VI và sửa
đổi tên
|
Bị sửa đổi bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 22
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 1 và khoản
4
|
Bị sửa đổi bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
|
|
|
Khoản 5 Điều
24
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
|
Bỏ tên Mục 1, Mục 2, Mục 3 Chương
VI
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 25
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 2 Điều
31
|
Bị sửa đổi bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 4 Điều
33
|
Bị sửa đổi bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 7 Điều
42
|
Bị sửa đổi bởi Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 43
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 3 Điều
44
|
Bị sửa đổi bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 4 Điều 44
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
|
|
|
Điều 49a
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
|
Điều 26, Điều 27, Điều 28, Điều 29,
Điều 30, Điều 34, Điều 35, Điều 36 và các khoản 3, 4, 5 và khoản 6 Điều 55 và
Phụ lục V
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
7.
|
Nghị định
|
38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của
Chính phủ quy định về quản lý chất thải và phế liệu
|
Khoản 4 Điều
32
|
Bị sửa đổi bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/7/2019
|
Khoản 30, 31 và 32 Điều 33
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 1 Điều
9
|
Bị sửa đổi bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 1, 4, 5 và 6 Điều 10
|
Bị sửa đổi bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 6a và
6b Điều 10
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 4 và khoản
5 Điều 16
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 5 và khoản
6 Điều 17
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
|
|
|
Khoản 9, 10, 11, 12 và 13 Điều 18
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
|
Khoản 3 Điều 19
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 5 và khoản 6, bỏ các khoản
7, 8, 9, 10, 11, 12 và 13 Điều 21
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 1 Điều
22
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Điểm a khoản
2 Điều 23
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điểm b khoản
2 Điều 23
|
Bị sửa đổi bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 3 Điều
23
|
Bị sửa đổi bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 28
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 3 và 4
Điều 29
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
|
|
|
Điều 30
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
|
Điều 31a
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 5 và khoản 6, bãi bỏ các khoản
7, 8, 9, 10, 11 và 12 Điều 32
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 33
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 1 Điều
34
|
Bị sửa đổi bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 35
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Khoản 4, 5, 6, 7 và 8 Điều 37
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 39
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 45
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
|
|
|
Điều 46
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
|
Điều 47
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 48
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 52a
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 52b
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 54a
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 55
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 56
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 56b
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
|
|
|
Điều 57
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
|
Điều 58
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 59
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 60
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 61
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 62
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 63
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 63a
|
Được bổ sung bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
Điều 64
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
|
|
|
|
Khoản 5 và khoản 9 Điều 9, điểm
a và điểm b khoản 1 Điều 27, Điều 38, Điều 41, điểm b khoản 1 Điều 43, khoản
3 Điều 44
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
|
|
8.
|
Nghị định
|
160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của
Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục
loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
|
Điều 7
|
Bị sửa đổi bởi Nghị định số
64/2019/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2019 sửa đổi Điều 7 Nghị định số
160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định
loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu
tiên bảo vệ.
|
Hết hiệu lực từ ngày 05/9/2019
|
9.
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BTNMT
|
- Điều 2
- Quy định trách nhiệm kiểm tra
nhà nước đối với chất lượng phế liệu nhập khẩu của cơ quan kiểm tra (Sở Tài
nguyên và Môi trường) nơi có nhà máy, cơ sở sản xuất sử dụng phế liệu nhập khẩu
tại các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhập khẩu
ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT, cụ thể:
Mục 1.3.6 Phần 1 - Quy định
chung của các Quy chuẩn: QCVN 31:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất;
QCVN 32:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất; QCVN 33:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối
với phế liệu giấy nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất; QCVN 66:2018/BTNMT -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu kim loại màu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất;
Mục 1.3.5 Phần 1 - Quy định
chung của các Quy chuẩn: QCVN 65:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường đối với phế liệu thủy tinh nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất;
QCVN 67:2018/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu
xỉ hạt lò cao (xỉ hạt nhỏ, xỉ cát từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép) nhập khẩu
làm nguyên liệu sản xuất.
- Ngưng hiệu lực thi hành quy định
trách nhiệm của cơ quan kiểm tra có liên quan đến các hoạt động kiểm tra, tiếp
nhận văn bản về kết quả giám định lô hàng phế liệu nhập khẩu (chứng thư giám
định), thông báo kết quả kiểm tra nhà nước hoặc xử lý theo quy định đối với
trường hợp phế liệu nhập khẩu không phù hợp quy chuẩn, quyết định lấy mẫu phế
liệu nhập khẩu tại Phần 3 - Quy trình kiểm tra, giám định và phương pháp xác
định của các Quy chuẩn: QCVN 31:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất;
QCVN 32:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu
nhựa nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất; QCVN 33:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất; QCVN 65:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối
với phế liệu thủy tinh nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất; QCVN 66:2018/BTNMT
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu kim loại màu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất; QCVN 67:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về môi trường đối với phế liệu xỉ hạt lò cao (xỉ hạt nhỏ, xỉ cát từ công
nghiệp luyện sắt hoặc thép) nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (sau đây gọi tắt
là các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhập khẩu).
- Ngưng hiệu lực thi hành Mục
4.1 Phần 4 - Quy định quản lý của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
đối với phế liệu nhập khẩu; trách nhiệm của cơ quan kiểm tra tại Mục 4.2 Phần
4 - Quy định quản lý của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với
phế liệu nhập khẩu và trách nhiệm tiếp nhận văn bản về kết quả giám định lô
hàng phế liệu nhập khẩu (chứng thư giám định) của cơ quan kiểm tra tại Mục
4.5 Phần 4 - Quy định quản lý của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
đối với phế liệu nhập khẩu.
|
Ngưng hiệu lực một phần bởi
Thông tư số 01/2019/TT- BTNMT ngày 08 tháng 3 năm 2019 quy định ngưng hiệu lực
thi hành một số quy định của Thông tư số 08/2018/TT- BTNMT ngày 14/9/2018 và
Thông tư số 09/2018/TT- BTNMT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ TNMT ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
|
Ngưng hiệu lực từ ngày 08/3/2019
|
10.
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
- Điều 2
- Quy định trách nhiệm kiểm tra
nhà nước đối với chất lượng phế liệu nhập khẩu của cơ quan kiểm tra (Sở Tài
nguyên và Môi trường) nơi có nhà máy, cơ sở sản xuất sử dụng phế liệu nhập khẩu
tại các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhập khẩu
ban hành kèm theo Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT , cụ thể:
Mục 1.3.6 Phần 1 - Quy định chung
của các Quy chuẩn: QCVN 31:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi
trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất; QCVN
32:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhựa
nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất; QCVN 33:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất;
QCVN 66:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu
kim loại màu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất; Mục 1.3.5 Phần 1 - Quy định
chung của các Quy chuẩn: QCVN 65:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường đối với phế liệu thủy tinh nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất;
QCVN 67:2018/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu
xỉ hạt lò cao (xỉ hạt nhỏ, xỉ cát từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép) nhập khẩu
làm nguyên liệu sản xuất.
- Ngưng hiệu lực thi hành quy định
trách nhiệm của cơ quan kiểm tra có liên quan đến các hoạt động kiểm tra, tiếp
nhận văn bản về kết quả giám định lô hàng phế liệu nhập khẩu (chứng thư giám
định), thông báo kết quả kiểm tra nhà nước hoặc xử lý theo quy định đối với
trường hợp phế liệu nhập khẩu không phù hợp quy chuẩn, quyết định lấy mẫu phế
liệu nhập khẩu tại Phần 3 - Quy trình kiểm tra, giám định và phương pháp xác
định của các Quy chuẩn: QCVN 31:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất;
QCVN 32:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu
nhựa nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất; QCVN 33:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất; QCVN 65:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối
với phế liệu thủy tinh nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất; QCVN 66:2018/BTNMT
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu kim loại màu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất; QCVN 67:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về môi trường đối với phế liệu xỉ hạt lò cao (xỉ hạt nhỏ, xỉ cát từ công
nghiệp luyện sắt hoặc thép) nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (sau đây gọi tắt
là các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhập khẩu).
- Ngưng hiệu lực thi hành Mục
4.1 Phần 4 - Quy định quản lý của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
đối với phế liệu nhập khẩu; trách nhiệm của cơ quan kiểm tra tại Mục 4.2 Phần
4 - Quy định quản lý của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với
phế liệu nhập khẩu và trách nhiệm tiếp nhận văn bản về kết quả giám định lô
hàng phế liệu nhập khẩu (chứng thư giám định) của cơ quan kiểm tra tại Mục
4.5 Phần 4 - Quy định quản lý của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
đối với phế liệu nhập khẩu.
|
Ngưng hiệu lực một phần bởi
Thông tư số 01/2019/TT- BTNMT ngày 08 tháng 3 năm 2019 quy định ngưng hiệu lực
thi hành một số quy định của Thông tư số 08/2018/TT- BTNMT ngày 14/9/2018 và
Thông tư số 09/2018/TT- BTNMT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ TNMT ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
Ngưng hiệu lực từ ngày 08/3/2019
|
11.
|
Thông tư
|
41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu
phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
Điểm b Khoản 2 và Điểm d Khoản 3
Điều 10.
|
Ngưng hiệu lực một phần bởi Thông
tư số 01/2019/TT-BTNMT ngày 08 tháng 3 năm 2019 quy định ngưng hiệu lực thi
hành một số quy định của Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 và Thông
tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ TNMT ban hành quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về môi trường.
|
Ngưng hiệu lực từ ngày 08/3/2019
|
V.
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ
THÔNG TIN ĐỊA LÝ
|
12.
|
Thông tư
|
08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về đo trọng lực
chi tiết.
|
Các quy định có liên quan đến
công tác đo trọng lực hàng không phục vụ cho công tác địa chất, thăm dò
khoáng sản.
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư
số 28/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật công tác bay đo từ và trọng lực trong điều tra cơ bản địa
chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản.
|
Hết hiệu lực từ ngày 15/02/2019
|