STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
đánh giá
|
Điểm
đạt được
|
Chỉ
số (Điểm đạt được/điểm tối đa x
100%)
|
Ghi
chú
|
Điều
tra XHH
|
Đơn
vị tự đánh giá
|
Điểm
thẩm định
|
I
|
CÁC TIÊU
CHÍ CHUNG
|
80
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
17
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC với nội dung
cụ thể, đầy đủ các nhiệm vụ theo các lĩnh vực CCHC thuộc trách nhiệm của đơn
vị; xác định rõ kết quả đạt được của từng nhiệm vụ, phân công trách nhiệm triển
khai
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung đầy đủ, rõ ràng: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung không đầy đủ, rõ ràng: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ hoàn thành các nhiệm vụ đề
ra trong kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100%:
0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 90% kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý,
báo cáo 6 tháng và báo cáo năm và báo cáo đột xuất theo yêu cầu)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có đầy đủ số lượng báo cáo theo yêu cầu: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ số lượng báo cáo: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Nội dung và thời gian báo cáo (báo
cáo quý gửi trước ngày 05 của tháng cuối cùng của quý; Báo cáo 6 tháng, gửi trước ngày 05 tháng 6 và Báo cáo năm gửi trước
ngày 01 tháng 12 hàng năm)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian yêu cầu: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% báo cáo đầy đủ nội
dung và đúng thời gian yêu cầu: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kết quả
xử lý văn bản do bộ, ngành, địa phương gửi xin ý kiến hoặc yêu cầu báo cáo...
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản xử lý kịp thời,
đúng hạn: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% văn bản xử lý
kịp thời, đúng hạn: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% văn bản xử lý
kịp thời, đúng hạn: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả
áp dụng vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng trên thực
tiễn: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến, giải pháp hiệu
quả: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ giao trong năm
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100% số
nhiệm vụ được giao: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn
thành muộn so với tiến độ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% số nhiệm vụ
được giao: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
|
6
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn
vị trong chỉ đạo, điều hành CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XHH
|
1.6.2
|
Hiệu quả cải cách hành chính của
đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XHH
|
1.6.3
|
Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công
tác của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XHH
|
2
|
CẢI CÁCH
THỂ CHẾ
|
17
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
4
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện Kế hoạch xây dựng văn bản
QPPL trong năm của Bộ giao cho đơn vị
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90% - dưới 100% kế
hoạch: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 90% kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ
xây dựng VBQPPL của đơn vị theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo
cáo đầy đủ, kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không báo cáo hoặc báo cáo không
kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật
|
4
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện rà soát văn bản QPPL hàng
năm theo kế hoạch của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả
rà soát văn bản QPPL
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đủ nội dung, đúng thời hạn và có
kiến nghị xử lý cụ thể đối với các vấn để phát hiện qua
rà soát: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ nội dung hoặc không
đúng thời hạn hoặc không có kiến nghị nghị xử lý
cụ thể đối với các vấn đề phát hiện qua rà soát: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật thuộc
phạm vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi
thi hành pháp luật (thu thập thông tin, kiểm tra, điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các hoạt động về
theo dõi thi hành pháp luật: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các hoạt
động theo dõi thi hành pháp luật: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện công tác báo cáo và kiến nghị
xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo yêu cầu của Vụ Pháp chế
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung, kịp thời
và có kiến nghị xử lý cụ thể đối với các vấn đề phát hiện qua theo dõi: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không báo cáo hoặc báo cáo không
kịp thời hoặc không kiến nghị xử lý đối với các vấn
đề phát hiện qua theo dõi: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đánh giá kết quả thực hiện cải
cách thể chế của đơn vị
|
6
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng
thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XHH
|
2.4.2
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế,
chính sách đề xuất
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XHH
|
2.4.3
|
Tính hiệu quả của thể chế, cơ chế,
chính sách đề xuất
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XHH
|
3
|
CẢI CÁCH
TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
9
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của
đơn vị
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng thẩm quyền và đầy đủ các chức năng, nhiệm vụ
của Bộ giao: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng thẩm quyền
và đầy đủ các chức năng, nhiệm vụ của Bộ giao: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Quy định rõ chức năng nhiệm vụ
cho từng phòng (tổ/nhóm) hoặc phân công công việc cho từng công chức của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có quy định cụ thể: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không quy định cụ thể: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Hiệu quả hoạt động của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XHH
|
3.4
|
Việc tuân thủ quy chế làm việc của
Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XHH
|
4
|
XÂY DỰNG
VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
|
17
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện cơ cấu ngạch công chức, bố trí theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực theo chức năng nhiệm vụ của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do
Bộ tổ chức, triệu tập
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham gia đầy đủ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tham gia đầy đủ mà không có
lý do chính đáng: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo kết quả
đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo đầy đủ, đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ, không đúng
quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Đổi mới công tác quản lý công chức
|
5
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Đánh giá, phân loại công chức trên
cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện
không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện việc báo cáo thực hiện việc
đánh giá, phân loại công chức hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không báo cáo hoặc báo cáo chậm
so với quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Quy hoạch cán bộ và rà soát quy hoạch
hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện đúng quy định, theo
tiến độ chỉ đạo của Bộ: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng chưa đảm bảo tiến độ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá chất lượng đội ngữ công
chức của đơn vị
|
8
|
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Năng lực chuyên môn của công chức
trong xử lý công việc
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XHH
|
4.4.2
|
Tinh thần trách nhiệm của công chức
trong công việc
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XHH
|
4.4.3
|
Tinh thần phối hợp của công chức đối
với công việc liên quan đến các đơn vị khác thuộc Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XHH
|
4.4.4
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức
vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XHH
|
5
|
ĐỔI MỚI
CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
|
6
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời
gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng, gửi kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng và gửi không kịp thời:0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quản lý, sử dụng nguồn
kinh phí ngân sách đúng mục đích, đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện thanh, quyết toán kinh
phí thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn kịp thời
theo quy định (chậm nhất là sau 15 ngày kể từ khi
hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh, quyết toán kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh, quyết toán không kịp thời:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
HIỆN ĐẠI
HÓA HÀNH CHÍNH
|
14
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tỷ lệ công chức sử dụng thường
xuyên hệ thống phần mềm quản lý văn bản eoffice
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% so công chức sử dụng: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% công chức sử
dụng: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% công chức sử dụng: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm
quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% Lãnh đạo đơn vị sử dụng: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% Lãnh đạo đơn vị sử dụng:
0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện phần mềm quản lý hồ sơ
cán bộ, công chức viên chức (khai hồ sơ online)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% công chức thực hiện khai
online: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% công chức thực hiện
khai online: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Áp dụng, duy trì, cải tiến hệ thống
ISO theo quy định
|
4
|
|
|
|
|
|
|
6.4.1
|
Xây dựng và thực hiện mục tiêu chất
lượng hàng năm của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4.2
|
Duy trì, cải tiến hệ thống ISO theo
quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có điểm không phù hợp khi đánh giá nội bộ: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 1
đến 2 điểm không phù hợp khi đánh giá nội bộ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ
3 điểm không phù hợp trở lên khi đánh giá nội bộ:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Đánh giá kết quả hiện đại hóa
hành chính của đơn vị
|
4
|
|
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt
động của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XHH
|
6.5.2
|
Hiệu quả áp dụng ISO trong hoạt động của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XHH
|
II
|
CÁC TIÊU
CHÍ ĐẶC THÙ ĐƠN VỊ
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7
|
VĂN
PHÒNG BỘ
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Xây dựng chương trình, kế hoạch
công tác của Bộ; theo dõi đôn đốc, tổng hợp báo cáo
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Xây dựng chương trình, kế hoạch
công tác của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Theo dõi đánh giá các đơn vị thực
hiện chương trình, kế hoạch công tác của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kết quả theo dõi đánh giá, có
báo cáo đầy đủ, kịp thời:2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kết quả theo dõi đánh
giá, báo cáo không đầy đủ/kịp thời:0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Theo dõi đôn đốc các đơn vị thực
hiện nhiệm vụ do cơ quan cấp trên, Lãnh đạo Bộ giao
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có theo dõi, đôn đốc kịp thời:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không theo dõi, đôn đốc kịp thời:0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện nhiệm vụ đầu mối quản
lý, sử dụng nguồn kinh phí và quản lý tài sản công khối cơ quan Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Xây dựng/ sửa đổi bổ sung/ hướng
dẫn, đôn đốc đơn vị thực hiện Bộ quy chế làm việc của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai thực hiện: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có triển khai: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Triển khai các nội dung về kiểm
soát TTHC theo quy định
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Tham mưu ban hành kế hoạch Kiểm
soát TTHC của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Thực hiện việc cập nhật, công bố,
công khai TTHC theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, công bố, công khai kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, công bố, công khai không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5.3
|
Báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát
TTHC đầy đủ, kịp thời theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ hoặc không
kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Thực hiện nhiệm vụ CCHC của Bộ
(nội dung hiện đại hóa công sở, đổi mới phương thức, lề lối làm việc của Bộ,
cải cách thủ tục hành chính)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.6.1
|
Tham mưu, đề xuất xây dựng kế hoạch
CCHC theo chức năng nhiệm vụ, lĩnh vực đơn vị phụ trách
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch đầy đủ nội
dung lĩnh vực phụ trách, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng kế hoạch đầy đủ nội
dung lĩnh vực phụ trách, không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6.2
|
Theo dõi tổng hợp, báo cáo kết quả
thực hiện nhiệm vụ CCHC đối với lĩnh vực được giao phụ trách
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo
cáo đầy đủ, kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
THANH
TRA BỘ
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tham mưu xây dựng thực hiện chương
trình/kế hoạch thanh tra
|
8
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch thanh tra kịp thời
(trong quý IV năm trước liền kề)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Thực hiện kế hoạch thanh tra hàng
năm
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện sau
thanh tra
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 đến dưới 100% các vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% các vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực
hiện kết luận thanh tra của Bộ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Tổ chức thực hiện giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn thư khiếu nại, tố
cáo được giải quyết kịp thời: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% đơn thư khiếu
nại, tố cáo được giải quyết kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% đơn thư khiếu nại, tố
cáo được giải quyết kịp thời hoặc có vụ việc tồn đọng kéo dài: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thường trực công tác tiếp công
dân
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định, kịp thời:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Thường trực công tác phòng, chống
tham nhũng
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Xây dựng kế hoạch phòng chống tham
nhũng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện phòng chống tham nhũng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo
cáo đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ KẾ HOẠCH
- TÀI CHÍNH
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Xây dựng kế hoạch dự toán thu -
chi trung hạn, hàng năm của Bộ, ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời/không đúng quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ lập dự toán thu chi ngân sách hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có văn bản hướng dẫn kịp thời:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hướng dẫn/không kịp thời:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Giao, xét duyệt dự toán ngân
sách hàng năm cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ sử dụng ngân sách
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời/không đúng quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Kiểm tra, giám sát, đánh giá
tình hình thực hiện chi - thu ngân sách hàng năm của các đơn vị thuộc Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện kiểm tra: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Tổng hợp, báo cáo quyết toán
ngân sách nhà nước theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ/không kịp
thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Thực hiện công tác giám sát,
đánh giá đầu tư
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo kết quả giám sát,
đánh giá theo quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Tham mưu ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo đúng kế hoạch: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo không đúng kế hoạch:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.8
|
Thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà
nước về thống kê ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định pháp luật: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.9
|
Thực hiện nhiệm vụ cải cách hành
chính của Bộ (nội
dung cải cách tài chính công)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7.9.1
|
Tham mưu, đề xuất xây dựng kế hoạch
CCHC theo chức năng nhiệm vụ, lĩnh vực đơn vị phụ trách
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch đầy đủ nội
dung lĩnh vực phụ trách, kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng kế hoạch đầy đủ nội
dung lĩnh vực phụ trách, không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.9.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ về
nội dung cải cách tài chính công của Bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ nội dung, kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ/không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tham mưu xây dựng và tổ chức triển
khai kế hoạch khoa học và công nghệ
|
9
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tổng hợp đề xuất,
trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt các nhiệm vụ KHCN cấp Bộ để gửi đăng ký với Bộ
KHCN kịp thời theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tham mưu, trình Lãnh đạo Bộ ban
hành Quyết định giao kế hoạch KHCN hàng năm của Bộ kịp thời
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Kế hoạch kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Kế hoạch không kịp thời:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các
đơn vị triển khai thực hiện kế hoạch khoa học công nghệ của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có hướng dẫn, đôn đốc: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hướng dẫn, đôn đốc: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Nghiệm thu việc thực hiện các nhiệm
vụ KHCN hàng năm (đối với các nhiệm vụ đã gửi đầy đủ hồ sơ nghiệm thu và đúng
thời hạn quy định)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
100% nhiệm vụ KHCN được nghiệm
thu: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% nhiệm vụ KHCN được nghiệm thu: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiệm thu dưới 90%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Triển khai hệ thống quản lý chất
lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 trong hoạt động của cơ quan nhà
nước
|
7
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc
xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN
ISO của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện:0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Triển khai thực hiện việc áp dụng,
duy trì, cải tiến Hệ thống thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO của khối cơ
quan Bộ theo quy định
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo cơ quan có
thẩm quyền (Bộ KHCN) về hoạt động áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo
TCVN ISO đầy đủ, kịp thời
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện nhiệm vụ cải cách hành
chính (nội dung hiện đại hóa nền hành chính - áp dụng ISO trong hoạt động của
Bộ)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Đề xuất các nội dung để xây dựng kế
hoạch CCHC đối với nhiệm vụ áp dụng ISO trong hoạt động của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề xuất kịp thời, đầy đủ: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đề xuất hoặc đề xuất không
kịp thời, đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo kết quả áp
dụng ISO trong hoạt động của Bộ (thường xuyên, đột xuất) theo yêu cầu CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung, kịp thời:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ/không kịp
thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ HỢP
TÁC QUỐC TẾ
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quản lý đoàn vào, đoàn ra, hội
nghị, hội thảo quốc tế hàng năm của Bộ
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Xây dựng kế hoạch đoàn vào, đoàn
ra, hội nghị, hội thảo quốc tế hàng năm của Bộ
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch kịp thời, đúng
quy định (trước 31/7 hàng năm): 4đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch không kịp thời:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Quản lý, sử dụng kinh phí đoàn ra
đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Thực hiện đúng quy trình, thủ tục
đoàn ra theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức của Bộ TTTT ra nước
ngoài
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
100% đoàn ra được thực hiện đúng
quy trình, thủ tục quy định: 4đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90%-dưới 100% đoàn ra được thực hiện đúng quy trình, thủ tục quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90% đoàn ra được thực hiện đúng
quy trình, thủ tục quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, giám sát đánh giá và tổng hợp báo cáo theo quy
định việc thực hiện các chương trình, dự án quốc tế trong các lĩnh vực thuộc
phạm vi quản lý của Bộ
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Có hướng dẫn, kiểm tra, giám
sát, báo cáo theo quy định: 4đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có hướng dẫn, kiểm tra,
giám sát, báo cáo theo quy định:0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, giám
sát đánh giá và tổng hợp báo cáo việc nhập cảnh và các hoạt động có liên quan
đến người nước ngoài
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Có hướng dẫn, kiểm tra, giám
sát, báo cáo theo quy định: 4đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có hướng dẫn, kiểm tra,
giám sát, báo cáo theo quy định:0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra,
giám sát đánh giá và tổng hợp báo cáo theo quy định việc thực hiện các điều ước,
thỏa thuận quốc tế
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 4đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ/không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ PHÁP
CHẾ
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tham mưu cho Bộ lập kế hoạch xây
dựng văn bản quy phạm pháp luật hàng năm
|
3
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tham mưu ban hành chương trình/kế
hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ (trong Quý IV năm trước liền
kề năm kế hoạch)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời:2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị thực hiện
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo kế hoạch Bộ phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có hướng dẫn, đôn đốc: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có hướng dẫn, đôn đốc: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Thực hiện việc thẩm định văn bản
QPPL kịp thời theo quy định
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
100% dự thảo văn bản QPPL được
thẩm định kịp thời: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% dự thảo văn
bản QPPL được thẩm định kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% văn bản QPPL được thẩm
định kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện rà soát, hệ thống hóa
văn bản QPPL
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm
về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL kịp thời theo quy định (trước
08/12 hàng năm)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời
gian theo quy định:2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung và không
đúng thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tổng hợp, trình Bộ trưởng phương án
xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo, đề xuất: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo, đề xuất: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tổ chức thực hiện kiểm tra văn bản
QPPL thuộc thẩm quyền của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ được kiểm tra: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% văn bản thuộc
thẩm quyền kiểm tra được kiểm tra: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản thuộc thẩm quyền kiểm tra được kiểm tra: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm
về kiểm tra, xử lý văn bản QPPL (trước 08/12 hàng năm)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời
gian theo quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung và
không đúng thời gian theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Tổng hợp, báo cáo kết quả kiểm tra
văn bản QPPL và đề xuất Bộ trưởng xem xét, xử lý đối với các văn bản trái
pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo, đề xuất: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Tổ chức thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính (nội dung cải cách thể chế) của Bộ
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Đề xuất nội dung để xây dựng Kế hoạch
CCHC đối với lĩnh vực được giao phụ trách
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có đề xuất xây dựng kịp thời, đầy
đủ: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đề xuất xây dựng hoặc đề
xuất không kịp thời, đầy đủ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo về công
tác cải cách thể chế (thường xuyên, đột xuất) của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ/không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ TỔ CHỨC
CÁN BỘ
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tham mưu xây dựng, kiện toàn tổ
chức bộ máy của Bộ và các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có triển
khai thực hiện: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Thực hiện tuyển dụng công chức,
viên chức đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện quy trình, thủ tục bổ
nhiệm cán bộ đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của Bộ
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tham mưu xây dựng chương trình/kế
hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc Bộ TTTT
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch không kịp thời
hoặc không xây dựng: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện công tác báo cáo kết quả
đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Tổ chức thi nâng ngạch/thăng hạng
theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các
cơ quan, đơn vị thuộc Bộ triển khai, thực hiện công tác tổ chức cán bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hướng dẫn, đôn đốc, kiểm
tra: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Thực hiện nhiệm vụ thường trực cải
cách hành chính của Bộ *
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7.7.1
|
Xây dựng, ban hành Kế hoạch cải
cách hành chính của Bộ kịp thời, đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch không kịp thời:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.2
|
Thực hiện kiểm tra CCHC của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tối thiểu
30% cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Bộ: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra hoặc kiểm tra dưới
30% cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Bộ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo thường
xuyên, đột xuất về công tác CCHC của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đáp ứng yêu cầu: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ QUẢN
LÝ DOANH NGHIỆP
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tham mưu xây dựng chương trình,
kế hoạch về sắp xếp đổi mới quản lý doanh nghiệp thuộc Bộ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng, triển khai kịp thời
đáp ứng yêu cầu, tiến độ chỉ đạo điều hành của Bộ:
3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chỉ đạo các doanh nghiệp xây dựng
phương án tổ chức sản xuất kinh doanh, triển khai cơ cấu lại các doanh nghiệp
thành viên để thực hiện có hiệu quả nguồn lực được giao
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện kịp thời: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện giám sát, kiểm tra việc
quản lý, sử dụng, bảo toàn và phát triển vốn nhà nước tại doanh nghiệp theo quy định
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo
cáo kết quả kiểm tra giám sát: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo kết quả kiểm tra giám sát: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Giao chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
hoạt động hàng năm của các doanh nghiệp thuộc Bộ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực
hiện kịp thời: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Thực hiện đánh giá kết quả hoạt
động, hiệu quả sản xuất kinh doanh và xếp loại các doanh nghiệp thuộc Bộ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực
hiện đánh giá và xếp loại đúng quy định: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đánh giá và xếp
loại: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Phê duyệt báo cáo tài chính,
phương án phân phối lợi nhuận hàng năm của doanh nghiệp kịp thời
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kịp thời: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Tham mưu, đầu mối tổng hợp triển
khai các Nghị quyết số 19-2016/NQ-CP và 35/NQ-CP về giải pháp tạo điều kiện
thuận lợi cho doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kịp thời, đáp ứng yêu
cầu quản lý của Bộ:2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định/không đáp ứng
yêu cầu: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ THI
ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tham mưu cho Lãnh đạo Bộ phát động
phong trào thi đua toàn ngành hàng năm kịp thời, đúng quy định (tháng 1 hàng
năm)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Tham mưu cho Lãnh đạo Bộ triển
khai Quyết định Cụm trưởng, cụm phó các khối cụm thi đua kịp thời
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Kiểm tra việc thực hiện phong
trào thi đua và việc thực hiện pháp luật về thi đua khen thưởng tại các cơ
quan, đơn vị, doanh nghiệp thuộc Bộ.
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị khen thưởng
thuộc thẩm quyền khen thưởng của Bộ trưởng đúng thời gian quy định (25 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ đề nghị khen thưởng
được thẩm định kịp thời, đúng quy định: 4đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% hồ sơ đề
nghị khen thưởng được thẩm định kịp thời, đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90% hồ sơ đề nghị
khen thưởng được thẩm định kịp thời, đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ đề nghị khen thưởng
được thẩm định kịp thời, đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Tham mưu cho Hội đồng thi đua
khen thưởng Bộ trình xét khen thưởng danh hiệu, hình thức khen thưởng cấp nhà
nước kịp thời, đúng quy định (theo Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 91/2017/NĐ-CP)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Trình kịp thời, đúng quy định: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trình không kịp thời, đúng quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Báo cáo Ban Thi đua khen thưởng
TW về công tác TĐKT hàng năm theo đúng thời gian quy định
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo kịp thời đúng thời gian
quy định: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng thời gian quy
định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Hướng dẫn tổng kết công tác thi
đua, khen thưởng hàng năm kịp thời (trước ngày 20/11 hàng năm)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn kịp thời: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ BƯU
CHÍNH
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát,
đánh giá thủ tục hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua
rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Tỷ lệ TTHC được giải quyết đúng
hạn theo quy định
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 4đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ TTHC trong năm
được giải quyết đúng hạn: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện quy định về tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 trở lên
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có cung
cấp: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cung cấp: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Thực hiện niêm yết công khai
TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai, đầy đủ theo
quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết hoặc niêm yết
không đầy đủ theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Thực hiện kiểm tra, giám sát việc
thực hiện pháp luật về bưu chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra, giám sát việc thực hiện pháp luật về bưu chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện qua kiểm
tra được xử lý: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% vấn đề phát
hiện qua kiểm tra được xử lý: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện qua kiểm
tra được xử lý: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.8
|
Điều tra, thống kê dịch vụ bưu
chính công ích theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện điều tra, thống kê
theo quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện điều tra, thống
kê theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát,
đánh giá thủ tục hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà
soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Tỷ lệ TTHC được giải quyết đúng
hạn theo quy định
|
4
|
|
|
|
|
|
'
|
|
100% hồ sơ TTHC trong năm được
giải quyết đúng hạn: 4đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ TTHC trong năm
được giải quyết đúng hạn: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện niêm yết công khai
TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai, đầy đủ theo
quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết hoặc niêm yết
không đầy đủ theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện quy định về tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 trở lên
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có cung
cấp: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cung cấp: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Kiểm tra việc thực hiện pháp luật
về CNTT tại các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra, giám sát việc thực hiện pháp luật về bưu chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện qua kiểm
tra được xử lý: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% vấn đề phát
hiện qua kiểm tra được xử lý: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.8
|
Điều tra, thống kê về công nghiệp
công nghệ thông tin theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện điều tra, thống kê
theo quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện điều tra, thống
kê theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
|
100
|
28
|
72
|
|
|
|
|