STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
01
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng Luật sư
|
02
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của
Công ty Luật TNHH 1 thành viên
|
03
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của
Công ty Luật TNHH từ 2 thành viên trở lên
|
04
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của
Công ty Luật hợp danh
|
05
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh tổ chức hành nghề luật sư
|
06
|
Cấp giấy đăng ký hành nghề luật sư
của luật sư với tư cách cá nhân
|
07
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của Công
ty Luật TNHH 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam
|
08
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của
Công ty Luật TNHH dưới hình thức liên doanh tại Việt Nam
|
09
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty luật
TNHH
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của luật sư hành nghề với tư cách cá nhân
|
14
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư
|
15
|
Cung cấp thông tin về nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
16
|
Thẩm định hồ sơ thành lập Đoàn
Luật sư
|
17
|
Thẩm định hồ sơ phê duyệt điều lệ
Đoàn Luật sư
|
18
|
Thẩm định đề án tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban Chủ nhiệm, Hội đồng Khen thưởng kỷ luật của
Đoàn Luật sư
|
19
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm Tư vấn pháp luật
|
20
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Tư vấn pháp luật
|
21
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
22
|
Cấp giấy phép đăng ký hoạt động
của Trung tâm Trọng tài
|
23
|
Cấp giấy phép đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
phép đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
25
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
phép đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
26
|
Thủ tục đề nghị bổ nhiệm Công
chứng viên (đối với người có đào tạo nghề công chứng, tập sự hành nghề công
chứng)
|
27
|
Thủ tục đề nghị bổ nhiệm Công
chứng viên (đối với người miễn đào tạo nghề công chứng, tập sự hành nghề công
chứng)
|
28
|
Thủ tục đề nghị miễn nhiệm Công
chứng viên theo nguyện vọng của cá nhân
|
29
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng do 1 Công chứng viên thành lập
|
30
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng do 2 Công chứng viên trở lên thành lập
|
31
|
Thay đổi nội dung hoạt động của
Văn phòng công chứng
|
II. Lĩnh vực: Hành chính tư pháp
|
01
|
Cấp giấy xác nhận có gốc Việt Nam
|
02
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
03
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
04
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
05
|
Cấp lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam (trực tiếp cho người có yêu cầu)
|
06
|
Cấp lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam (trường hợp thông qua ủy quyền)
|
07
|
Cấp lý lịch tư pháp cho người nước
ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam (trực tiếp cho người nước ngoài có yêu
cầu)
|
08
|
Cấp lý lịch tư pháp cho người nước
ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam (trường hợp thông qua ủy quyền)
|
09
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
10
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
11
|
Đăng ký khai sinh quá hạn có yếu
tố nước ngoài
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
13
|
Đăng ký lại khai tử quá hạn có yếu
tố nước ngoài
|
14
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ (cho con
chưa thành niên) có yếu tố nước ngoài
|
15
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ (cho con
đã thành niên) có yếu tố nước ngoài
|
16
|
Đăng ký việc nhận con có yếu tố
nước ngoài
|
17
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
18
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
19
|
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
20
|
Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt
Nam định cư ở nước ngoài với công dân Việt Nam hoặc với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
21
|
Đăng ký kết hôn giữa người nước ngoài
với công dân Việt Nam
|
22
|
Đăng ký kết hôn giữa người nước
ngoài thường trú tại Việt Nam với nhau
|
23
|
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
24
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
25
|
Đăng ký nhận con nuôi có yếu tố
nước ngoài (trường hợp trẻ không đích danh)
|
26
|
Đăng ký nhận con nuôi có yếu tố
nước ngoài (trường hợp trẻ đích danh)
|
27
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch có yếu
tố nước ngoài
|
28
|
Công nhận việc đã đăng ký tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc: Khai sinh; kết hôn, nhận cha, mẹ,
con
|
29
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác
định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
có yếu tố nước ngoài
|
30
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động hỗ trợ
kết hôn cho Trung tâm Tư vấn và hỗ trợ kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
31
|
Gia hạn hoạt động của Trung tâm Tư
vấn và hỗ trợ kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
32
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn và hỗ trợ kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
III. Lĩnh vực: Thi hành án
|
01
|
Thi hành án theo đơn yêu cầu
|
02
|
Miễn, giảm thi hành án đối với các
khoản án phí, tiền phạt
|
03
|
Miễn, giảm các khoản chi phí cưỡng
chế thi hành án
|
04
|
Miễn, giảm phí thi hành án
|
IV. Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý
|
01
|
Thủ tục trợ giúp pháp lý bằng hình
thức tư vấn pháp luật
|
02
|
Thủ tục trợ giúp pháp lý bằng hình
thức tham gia tố tụng
|
03
|
Thủ tục trợ giúp pháp lý bằng hình
thức đại diện ngoài tố tụng
|
04
|
Thủ tục trợ giúp pháp lý bằng hình
thức hòa giải
|
05
|
Thủ tục thực hiện trợ giúp pháp lý
lưu động
|
06
|
Thủ tục thay thế người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
07
|
Thủ tục ký hợp đồng cộng tác với
cộng tác viên
|
08
|
Thay đổi, bổ sung, chấm dứt hợp
đồng cộng tác với công tác viên
|
09
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
10
|
Cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
11
|
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
V. Lĩnh vực: Thanh tra
|
01
|
Tiếp nhận và giải quyết tố cáo
|
02
|
Tiếp nhận và giải quyết khiếu nại
lần đầu
|
03
|
Tiếp nhận và giải quyết khiếu nại
lần hai
|
VI. Lĩnh vực: Bán đấu giá tài sản
|
01
|
Thủ tục bán đấu giá tài sản thanh
lý
|
02
|
Thủ tục bán đấu giá tài sản theo
ủy quyền của tổ chức, cá nhân
|
03
|
Thủ tục bán đấu giá tài sản thi
hành án dân sự
|
04
|
Thủ tục bán đấu giá tài sản là
tang vật, phương tiện tịch thu, sung công
|
VII. Lĩnh vực: Công chứng
|
01
|
Công chứng hợp đồng thuê khoán tài
sản
|
02
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
03
|
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng
quyền sử dụng đất
|
04
|
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền
sử dụng đất
|
05
|
Công chứng hợp đồng chuyển đổi
quyền sử dụng đất
|
06
|
Công chứng hợp đồng cho thuê quyền
sử dụng đất
|
07
|
Công chứng hợp đồng cho thuê lại
quyền sử dụng đất
|
08
|
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền
sử dụng đất
|
09
|
Công chứng hợp đồng bảo lãnh bằng
quyền sử dụng đất
|
10
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
11
|
Công chứng việc sửa đổi hợp đồng,
giao dịch
|
12
|
Công chứng việc bổ sung hợp đồng,
giao dịch
|
13
|
Công chứng việc hủy hợp đồng, giao
dịch
|
14
|
Công chứng di chúc
|
15
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
16
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
17
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
18
|
Công chứng văn bản khai nhận di
sản
|
19
|
Công chứng hợp đồng mua bán nhà
|
20
|
Công chứng hợp đồng cho thuê nhà
|
21
|
Công chứng hợp đồng chuyển đổi nhà
|
22
|
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà
|
23
|
Công chứng hợp đồng cho mượn nhà
|
24
|
Công chứng hợp đồng cho ở nhờ
|
25
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền quản
lý nhà
|
26
|
Công chứng hợp đồng bán đấu giá
|
27
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
28
|
Công chứng giấy ủy quyền
|
29
|
Công chứng hợp đồng cầm cố, thế
chấp, cho vay
|
30
|
Công chứng hợp đồng mua bán tài
sản (không phải là bất động sản)
|
31
|
Công chứng hợp đồng thuê tài sản
(không phải là bất động sản)
|