VĂN BẢN QPPL HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND, UBND TỈNH
QUẢNG TRỊ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 của UBND
tỉnh Quản Trị)
VĂN BẢN QPPL HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HĐND, UBND TỈNH
QUẢNG TRỊ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 của UBND
tỉnh Quản Trị)
VĂN BẢN QPPL CÒN HIỆU LỰC CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG TRỊ TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2014 – 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 của UBND
tỉnh Quản Trị)
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
|
|
|
1
|
Nghị quyết
|
10e/1998/NQ-HĐND 01/8/1998
|
Về việc chuyển và đổi tên
xã Triệu Lễ thành phường Đông Lễ và xã Triệu Đông thành phường Đông Lương
thuộc thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
11/8/1998
|
|
2
|
Nghị quyết
|
9e/2003/NQ-HĐND 18/11/2003
|
Về việc thông qua một số
chính sách về đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng cán bộ
|
|
|
3
|
Nghị quyết
|
3.8/2004/NQ-HĐND 18/12/2004
|
Tổ chức bộ máy, cơ quan
chuyên môn và biên chế huyện đảo Cồn Cỏ
|
28/12/2004
|
|
4
|
Nghị quyết
|
27/2010/NQ-HĐND 10/12/2010
|
Về việc thành lập Phòng
Dân tộc thuộc UBND huyện Hướng Hóa và UBND huyện Đakrông; đổi tên Phòng Công
Thương thành Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND 7 huyện trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
20/12/2010
|
|
5
|
Nghị quyết
|
24/2011/NQ-HĐND 09/12/2011
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND
ngày 20/4/2010 của HĐND tỉnh khóa V
|
19/12/2011
|
|
6
|
Nghị quyết
|
09/2013/NQ-HĐND 31/5/2013
|
Về việc quy định chế độ
phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/6/2013
|
|
7
|
Nghị quyết
|
12/2013/NQ-HĐND 31/5/2013
|
Về việc quy định một số
chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và đào tạo nguồn nhân lực có
chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020
|
10/6/2013
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
8
|
Nghị quyết
|
26/2013/NQ-HĐND 11/12/2013
|
Về số lượng chức danh, mức
phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí
hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường thị trấn và
thôn, bản, khu phố
|
21/12/2013
|
|
9
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Về việc quy định chính
sách hỗ trợ nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2017
|
|
10
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND 23/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 31/05/2013 của HĐND tỉnh về việc
quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút nguồn nhân
lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020
|
01/7/2017
|
|
11
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND 18/7/2018
|
Về chính sách đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Trị giai
đoạn 2018 - 2025, chiến lược đến năm 2030
|
28/7/2018
|
|
12
|
Quyết định
|
1168/2000/QĐ-UB 01/8/2000
|
Về việc thành lập Trường
Trung Học Y tế Quảng Trị
|
01/8/2000
|
|
13
|
Quyết định
|
3572/2004/QĐ-UB 16/12/2004
|
Về việc áp dụng cơ chế 01
cửa tại UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2005
|
|
14
|
Quyết định
|
852/2005/QĐ-UBND 07/5/2005
|
Về việc Ban hành bản quy
định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế 01 cửa tại UBND các xã,
phường, thị trấn
|
07/5/2005
|
|
15
|
Quyết định
|
07/2006/QĐ-UBND 20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa
khoa Gio Linh trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
16
|
Quyết định
|
08/2006/QĐ-UBND 20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa
khoa Cam Lộ trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
17
|
Quyết định
|
09/2006/QĐ-UBND 20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa
khoa Triệu Phong trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
18
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-UBND 20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa
khoa Đông Hà trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
19
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-UBND 20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa
khoa Đakrông trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
20
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-UBND 20/01/2006
|
Thành lập Trung tâm Y tế
dự phòng Triệu Phong trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
21
|
Quyết định
|
16/2006/QĐ-UBND 20/01/2006
|
Thành lập Trung tâm Y tế
dự phòng Hướng Hóa trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
22
|
Quyết định
|
22/2006/QĐ-UBND 20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa
khoa Đông Hà trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
23
|
Quyết định
|
55/2006/QĐ-UBND 13/07/2006
|
Về việc thành lập thôn Rào
Trường, thuộc xã Vĩnh Hà, Vĩnh Linh
|
23/07/2006
|
|
24
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-UBND 06/2/2007
|
Về việc thành lập các
thôn: Tân Pun, Hướng Choa, Hướng Hải thuộc xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa
|
16/02/2007
|
|
25
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-UBND 20/3/2007
|
Về việc thành lập các
thôn: Nông trường thuộc xã Vĩnh Hiền; Thống Nhất thuộc xã Vĩnh Long; Tây Sơn
thuộc xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh
|
30/3/2007
|
|
26
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-UBND 10/8/2007
|
Về việc thành lập các
thôn: Trung Phước, Phong Hải thuộc xã A Dơi, huyện Hướng Hóa
|
20/8/2007
|
|
27
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-UBND 11/10/2007
|
Về việc phân loại đơn vị
hành chính xã, phường, thị trấn
|
21/10/2007
|
|
28
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-UBND 13/3/2008
|
Về việc thành lập các
thôn: Tân Chính, Cồn Trung thuộc xã Cam Chính, huyện Cam Lộ
|
23/3/2008
|
|
29
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-UBND 21/7/2008
|
Về việc thành lập Khu Công
nghiệp Quán Ngang
|
31/7/2008
|
|
30
|
Quyết định
|
30/2008/QĐ-UBND 25/9/2008
|
Về việc đổi tên thôn Đơn
Thạnh, xã Vĩnh Hòa thành tên: Thôn Đơn Duệ, xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Linh
|
05/10/2008
|
|
31
|
Quyết định
|
02/2009/QĐ-UBND 15/01/2009
|
Về việc thành lập thôn
Xung, thuộc xã Thanh, huyện Hướng Hóa
|
25/01/2009
|
|
32
|
Quyết định
|
10/2009/QĐ-UBND 21/5/2009
|
Về việc thành lập thôn
Miệt Cũ, thuộc xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa
|
01/6/2009
|
|
33
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND 08/6/2009
|
Về việc ban hành tiêu
chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức vụ tương đương trong các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã
|
18/6/2009
|
|
34
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND 28/7/2009
|
Về việc quy định phụ cấp
chức vụ lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở, Ban ngành cấp tỉnh
|
07/8/2009
|
|
35
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND 27/8/2009
|
Về việc ban hành tiêu
chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên
môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh
|
06/8/2009
|
|
36
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND 26/3/2010
|
Về việc thành lập thôn Tân
Phước, thuộc xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng
|
05/4/2010
|
|
37
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND 29/11/2010
|
Về việc ban hành Quy chế
làm việc đối với cán bộ luân chuyển, công chức tăng cường về công tác tại các
xã nghèo thuộc huyện Đakrông
|
09/12/2010
|
|
38
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND 03/8/2011
|
Về việc quy định phụ cấp
chức vụ lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Chi cục
|
13/8/2011
|
|
39
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND 16/5/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức
tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn và Nội quy kỳ thi tuyển công chức
xã, phường, thị trấn
|
26/5/2013
|
|
40
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND 15/7/2013
|
Ban hành Quy định thẩm
quyền quyết định tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng và quản lý công chức,
viên chức trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty TNHH
MTV do UBND tỉnh làm chủ sở hữu
|
25/7/2013
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
41
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND 26/9/2013
|
Ban hành Quy định về chính
sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất lượng
của tỉnh Quảng Trị 2013 - 2020
|
05/10/2013
|
|
42
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND 20/11/2013
|
Về việc ban hành Quy chế
Giải thưởng công nhân, viên chức, lao động tiêu biểu tỉnh Quảng Trị
|
30/11/2013
|
|
43
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND 02/12/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chí
phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
12/12/2013
|
|
44
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND 16/01/2014
|
Ban hành Quy định phân cấp
quản lý hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
26/01/2014
|
|
45
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND 27/02/2014
|
Ban hành Quy chế xét tuyển
đặc biệt trong tuyển dụng công chức; xét tuyển và xét tuyển đặc cách trong
tuyển dụng viên chức của tỉnh
|
07/3/2014
|
|
46
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND 04/3/2014
|
Ban hành Quy chế sử dụng,
quản lý và khai thác hệ thống thông tin cán bộ, công chức, viên chức tỉnh
Quảng Trị
|
14/3/2014
|
|
47
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND 20/5/2014
|
Ban hành Quy chế khai thác
và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Kho lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư -
Lưu trữ tỉnh Quảng Trị
|
30/5/2014
|
|
48
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND 31/7/2014
|
Ban hành Quy định về phân
cấp quản lý tiền lương cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong
các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Hội được
giao biên chế, công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu
|
10/8/2014
|
|
49
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND 10/2/2015
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
|
20/02/2015
|
|
50
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND 24/12/2015
|
Về việc ban hành Quy chế
đánh giá kết quả hoạt động và khen thưởng đối với các doanh nghiệp, doanh
nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
03/1/2016
|
|
51
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND 02/1/2016
|
Ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
12/01/2016
|
|
52
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND 23/2/2016
|
Giao quyền hướng dẫn quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
04/3/2016
|
|
53
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND 13/7/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và số người làm việc của Đài Phát
thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Trị
|
23/7/2016
|
|
54
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND 08/12/2016
|
Ban hành Quy chế công tác
thi đua, khen thưởng xây dựng NTM trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2016
- 2020
|
20/12/2016
|
|
55
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND 17/02/2017
|
Về việc bãi bỏ văn bản QPPL
|
03/03/2017
|
|
56
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND 15/11/2017
|
Ban hành Quy định đánh
giá, xếp loại chính quyền địa phương ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
25/11/2017
|
|
57
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND 28/12/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 40/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
07/01/2018
|
|
58
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 73/2006/QĐ-UBND ngày 01/9/2006 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành
Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn
(tạm thời)
|
22/9/2018
|
|
59
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
về việc bãi bỏ Quyết định
số 10/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định tạm thời về
thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/10/2018
|
|
60
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018
|
về việc bãi bỏ Quyết định
số 01/2007/QĐ-UBND ngày 11/01/2007 của UBND tỉnh về việc ủy quyền giải quyết
một số công việc liên quan đến công tác quản lý nhà nước về tôn giáo
|
10/10/2018
|
|
61
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND 21/11/2018
|
Ban hành Quy chế thi đua,
khen thưởng tỉnh Quảng Trị
|
01/12/2018
|
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
|
|
|
62
|
Nghị quyết
|
7e/2002/NQ-HĐND 31/01/2002
|
Phê duyệt Đề án giải phóng
mặt bằng để xây dựng cơ sở hạ tầng theo phương châm nhà nước và nhân dân cùng
làm
|
10/2/2002
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
63
|
Nghị quyết
|
6.5/2005/NQ-HĐND 15/12/2005
|
Bổ sung, điều chỉnh Nghị
quyết số 7e của HĐND tỉnh khoá IV, về giải phóng mặt bằng để xây dựng các
tuyến đường giao thông theo phương châm “Nhà nước và nhân dân cùng làm”
|
25/12/2005
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
64
|
Nghị quyết
|
14/2008/NQ-HĐND 24/7/2008
|
Về việc bổ sung, điều
chỉnh Nghị quyết số 7e/2002/NQ-HĐND ngày 31/01/2002 và Nghị quyết số
6.5/2005/NQ-HĐND ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh về giải phóng mặt bằng để xây
dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm "Nhà nước và nhân dân
cùng làm"
|
03/8/2008
|
|
65
|
Nghị quyết
|
22/2010/NQ-HĐND 10/12/2010
|
Quy định chế độ chi tiêu
đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và
chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Quảng Trị
|
20/12/2010
|
|
66
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND 13/4/2012
|
Nâng cao năng lực hoạt
động và chế độ chính sách đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân hai cấp tỉnh Quảng
Trị
|
23/4/2012
|
|
67
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND 31/5/2013
|
Về việc ban hành khung giá
rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/6/2013
|
|
68
|
Nghị quyết
|
23/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Nghị quyết về quy định
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu
giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định 2017 - 2020 và định mức chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
01/01/2017
|
|
69
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Về việc ban hành các khoản
phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/1/2017
|
Hết HL một phần
|
70
|
Nghị quyết
|
14/2017/NQ-HĐND 29/07/2017
|
Quy định chế độ công tác
phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
29/07/2017
|
|
71
|
Nghị quyết
|
25/2017/NQ-HĐND 14/12/2017
|
Quy định bổ sung tỷ lệ
phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn Quảng Trị thời kỳ ổn
định 2017 - 2020
|
14/12/2017
|
|
72
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND 14/12/2017
|
Quy định thời hạn phê
chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND cấp xã, cấp huyện và thời hạn UBND gửi
báo cáo quyết toán ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
14/12/2017
|
|
73
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-HĐND 18/7/2018
|
Về việc bãi bỏ một số loại
lệ phí tại Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/11/2016 của HĐND tỉnh Quảng
trị
|
28/7/2018
|
|
74
|
Nghị quyết
|
31/2018/NQ-HĐND 08/12/2018
|
Quy định phân cấp quản lý
tài sản công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
18/12/2018
|
|
75
|
Nghị quyết
|
33/2018/NQ-HĐND 08/12/2018
|
Quy định chế độ bồi dưỡng
đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2019
|
|
76
|
Nghị quyết
|
36/2018/NQ-HĐND 08/12/2018
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết
của HĐND tỉnh Quảng Trị
|
18/12/2018
|
|
77
|
Quyết định
|
852/2004/QĐ-UB 31/3/2004
|
Giao quyền tự chủ tài
chính cho các đơn vị sự nghiệp có thu
|
31/3/2004
|
|
78
|
Quyết định
|
35/2006/QĐ-UBND 31/3/2006
|
Ban hành Quy trình lập dự
toán ngân sách xã, phường, thị trấn
|
10/4/2006
|
|
79
|
Quyết định
|
28/2008/QĐ-UBND 25/8/2008
|
Về việc ban hành phương án
giải phóng mặt bằng để xây dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm
"Nhà nước và nhân dân cùng làm"
|
04/9/2008
|
|
80
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND 01/9/2011
|
Về việc thành lập Quỹ phát
triển đất tỉnh Quảng Trị
|
11/9/2011
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
81
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND 11/2/2014
|
Quy định số lượng, chức
danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán
kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị
trấn và thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
21/02/2014
|
|
82
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND 03/7/2014
|
Ban hành Quy định về thanh
toán, quyết toán các nguồn vốn trong xây dựng NTM trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
13/7/2014
|
|
83
|
Quyết định
|
48/2014/QĐ-UBND 24/12/2014
|
Về việc phân cấp xác định
các khoản được trừ về tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng, tiền nhận chuyển nhượng
QSD đất vào số tiền thuê đất phải nộp (nếu có) theo quy định tại Nghị định số
46/2014/NĐ-CP của Chính phủ
|
03/01/2015
|
|
84
|
Quyết định
|
50/2014/QĐ-UBND 24/12/2014
|
Phân cấp thẩm quyền quản
lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
03/01/2015
|
|
85
|
Quyết định
|
52/2014/QĐ-UBND 26/12/2014
|
Quy định quản lý giá trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/01/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
86
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND 16/6/2015
|
Về việc Quy định doanh thu
tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với
doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác
định số thuế phải nộp
|
26/6/2015
|
|
87
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND 14/12/2015
|
Về việc quy định giá tiêu
thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2015
|
|
88
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND 24/12/2015
|
Về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh
|
03/01/2016
|
|
89
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND 24/12/2015
|
Về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các huyện, thị xã, thành phố
|
03/01/2016
|
|
90
|
Quyết định
|
44/2015/QĐ-UBND 31/12/2015
|
Quyết định về việc sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh quy
định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/1/2016
|
|
91
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND 29/3/2016
|
Về việc Quy định số lượng,
chủng loại xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh
quản lý
|
08/4/2016
|
|
92
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND 17/5/2016
|
Về việc quy định Danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Quảng Trị
|
27/05/2016
|
|
93
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND 13/9/2016
|
Quy định mức thu, tổ chức
thu và quản lý giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
23/9/2016
|
|
94
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND 20/12/2016
|
Về việc quy định thu tiền
sử dụng hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
95
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND 21/12/2016
|
Về việc quy định về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
01/01/2017
|
Hết HL một phần
|
96
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND 15/02/2017
|
Về việc điều chỉnh chức
năng, nhiệm vụ cơ cấu tổ chức cơ chế hoạt động và nguồn vốn của quỹ phát
triển đất tỉnh Quảng Trị
|
01/3/2017
|
|
97
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND 31/07/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định
thu tiền sử dụng hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
10/8/2017
|
|
98
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND 09/08/2017
|
Về việc quy định chế độ
công tác phí chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
20/08/2017
|
|
99
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND 29/06/2017
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
|
09/07/2017
|
|
100
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND 25/01/2018
|
Quy định giá dịch vụ trông
giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/02/2018
|
|
101
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND 12/01/2018
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính
sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng khác trên địa bàn
tỉnh
|
22/01/2018
|
|
102
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND 25/01/2018
|
Quy định giá dịch vụ sử
dụng bến bãi và diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/02/2018
|
|
103
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND 25/01/2018
|
Quyết định quy định giá
dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/02/2018
|
|
104
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND 12/01/2018
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính
sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng khác trên địa bàn
tỉnh thay thế
|
22/01/2018
|
|
105
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND 15/10/2018
|
Về việc Quy định quản lý,
sử dụng kinh phí bảo trì đường bộ
|
25/10/2018
|
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
106
|
Nghị quyết
|
12/2012/NQ-HĐND 17/8/2012
|
Về quy hoạch SDĐ đến năm
2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Quảng Trị
|
27/8/2012
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
107
|
Nghị quyết
|
25/2012/NQ-HĐND 19/12/2012
|
Về việc điều chỉnh một số
chỉ tiêu quy hoạch SDĐ đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm (2011 - 2015) của
tỉnh Quảng Trị
|
29/12/2012
|
|
108
|
Nghị quyết
|
02/2013/NQ-HĐND 31/5/2013
|
Về việc quy hoạch quản lý
chất thải rắn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
10/6/2013
|
|
109
|
Nghị quyết
|
26/2014/NQ-HĐND 10/12/2014
|
Thông qua Bảng giá các
loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2015
|
|
110
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND 19/8/2016
|
Về việc điều chỉnh quy
hoạch SDĐ đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng
Trị
|
29/8/2016
|
|
111
|
Nghị quyết
|
17/2016/NQ-HĐND 19/8/2016
|
Về cơ chế tài chính xây
dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch
|
29/8/2016
|
|
112
|
Nghị quyết
|
27/2017/NQ-HĐND 14/12/2017
|
Về mức thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2017
|
|
113
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND 18/7/2018
|
Về việc thông qua Đề án
tăng cường quản lý, khai thác, sử dụng hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
28/7/2018
|
|
114
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND 18/7/2018
|
Về việc thông qua danh mục
các dự án cần thu hồi đất và các dự án có SDĐ trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác bổ sung trong năm 2018
|
28/7/2018
|
|
115
|
Nghị quyết
|
29/2018/NQ-HĐND 08/12/2018
|
Về việc thông qua chủ
trương các dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích SDĐ trồng lúa, đất
rừng phòng hộ vào các mục đích khác trong năm 2019
|
18/12/2018
|
|
116
|
Nghị quyết
|
30/2018/NQ-HĐND 08/12/2018
|
Về việc thông qua “Đề án
xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
18/12/2018
|
|
117
|
Quyết định
|
19/2011/QĐ-UBND 26/7/2011
|
Ban hành Quy chế thu thập,
quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/8/2011
|
|
118
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND 25/02/2014
|
Ban hành quy định quản lý
tài nguyên khoáng sản và các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
5/3/2014
|
|
119
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND 20/6/2014
|
Quy định về quản lý, khai
thác đất làm vật liệu san lấp công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/6/2014
|
|
120
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND 27/11/2014
|
Quy định giá các loại tài
nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
07/12/2014
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
121
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND 27/4/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
07/5/2015
|
|
122
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND 27/5/2015
|
Ban hành Quy định quản lý
tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
06/6/2015
|
|
123
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND 28/5/2015
|
Về việc quy định mức bình
quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo trên
địa bàn tỉnh và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn sống bằng nghề lâm
nghiệp, nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị theo Quyết định số 755/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
07/6/2015
|
|
124
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND 16/7/2015
|
Về việc bổ sung, điều
chỉnh Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh
quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
26/7/2015
|
|
125
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND 12/10/2015
|
Về việc quy định đơn giá
thuê đất, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
22/10/2015
|
|
126
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND 07/12/2015
|
Về việc ủy quyền thành lập
Hội đồng thẩm định và giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định các hồ sơ môi trường
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
17/12/2015
|
|
127
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND 17/12/2015
|
Ban hành Quy định về quản
lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
27/12/2015
|
|
128
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND 23/12/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
02/01/2016
|
|
129
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND 29/12/2015
|
Về việc điều chỉnh giá
tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản vàng tại Quyết định số
43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh
|
08/11/2016
|
|
130
|
Quyết định
|
45/2015/QĐ-UBND 31/12/2015
|
Quyết định ban hành Quy
định phân công trách nhiệm và phân cấp quản lý về thoát nước và xử lý nước
thải trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/01/2016
|
|
131
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND 16/8/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Quảng Trị
|
26/8/2016
|
|
132
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND 27/4/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
quy định đơn giá thuê đất, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
07/5/2016
|
|
133
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND 18/7/2016
|
Về việc ban hành Quy chế
đấu giá quyền SDĐ để giao đất có thu tiền SDĐ hoặc cho thuê đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
28/7/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
134
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND 18/7/2016
|
Ban hành Quy định về quản
lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
28/7/2016
|
|
135
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND 27/7/2016
|
Về việc ban hành Bộ đơn
giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
06/8/2016
|
|
136
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND 29/8/2016
|
Về việc bổ sung Quyết định
số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh quy định giá các loại tài nguyên
để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
08/9/2016
|
|
137
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND 23/9/2016
|
Về việc quy định mức thu
phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị.
|
03/10/2016
|
|
138
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND 17/10/2016
|
Về việc ban hành cơ chế
tài chính xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng,
tạo quỹ đất sạch.
|
27/10/2016
|
|
139
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND 15/11/2016
|
Sửa đổi một số điều của
Quy chế đấu giá quyền SDĐ để giao đất có thu tiền SDĐ hoặc cho thuê đất trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày
18/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
15/11/2016
|
|
140
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND 15/12/2016
|
Về việc quy định một số
chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn thành phố Đông Hà
|
25/12/2016
|
|
141
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND 20/12/2016
|
Ban hành đơn giá xây dựng
nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
01/01/2017
|
|
142
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND 30/11/2017
|
Về việc ủy quyền thông báo
thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; đính chính, cấp giấy chứng nhận quyền
SDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
1/1/2018
|
|
143
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND 20/11/2017
|
Ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
01/12/2017
|
Hết HL 1 phần
|
144
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND 09/11/2017
|
Về việc ban hành Bảng giá
các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/12/2017
|
|
145
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND 22/05/2017
|
Về việc phân cấp thực hiện
việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
01/6/2017
|
|
146
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND 26/12/2017
|
Về việc quy định hạn mức
giao đất, công nhận quyền SDĐ cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; diện tích tối
thiểu của thửa đất được tách thửa và các trường hợp không được tách thửa trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/01/2018
|
|
147
|
Quyết định
|
54/2014/QĐ-UBND 30/12/2014
|
Ban hành Đơn giá cắm mốc
phân lô, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ cho người trúng
đấu giá quyền SDĐ trên địa bàn tỉnh
|
09/01/2015
|
|
148
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND, 21/6/2018
|
Ban hành Đơn giá đo đạc
bản đồ; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp
giấy chứng nhận quyền SDĐ, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/7/2018
|
|
149
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND 16/08/2018
|
Ban hành Đơn giá dịch vụ
công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/9/2018
|
|
150
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND, 28/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND
ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh Quảng trị
|
10/9/2018
|
|
151
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND 17/9/2018
|
Ban hành Đơn giá xây dựng
CSDL đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/10/2018
|
|
152
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND
|
Ban hành Quy chế thu thập,
quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dungj thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2019
|
|
IV
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
|
|
153
|
Nghị quyết
|
01/2007/NQ-HĐND 12/4/2007
|
Về Quy hoạch xây dựng,
phát triển đô thị tỉnh Quảng Trị đến năm 2010, chiến lược đến năm 2020
|
22/4/2007
|
|
154
|
Nghị quyết
|
29/2015/NQ-HĐND 11/12/2015
|
Về nhiệm vụ Quy hoạch
chung xây dựng Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đến năm 2035,
tầm nhìn đến năm 2050
|
21/12/2015
|
|
155
|
Nghị quyết
|
35/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Nghị quyết về việc đề nghị
công nhận thị trấn Khe Sanh là đô thị loại IV trực thuộc huyện Hướng Hóa,
tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2016
|
|
156
|
Nghị quyết
|
36/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Nghị quyết về việc đề nghị
công nhận thị trấn Lao Bảo là đô thị loại IV trực thuộc huyện Hướng Hóa, tỉnh
Quảng Trị
|
24/12/2016
|
|
157
|
Nghị quyết
|
05/2013/NQ-HĐND 31/5/2013
|
Về việc Quy hoạch tổng thể
phát triển hệ thống đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
|
10/6/2013
|
|
158
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND 31/5/2013
|
Về xây dựng phát triển,
đưa thành phố Đông Hà đạt đô thị loại II đến 2020
|
10/6/2013
|
|
159
|
Quyết định
|
180/2005/QĐ-UB 27/01/2005
|
Ban hành Quy định bảo đảm
an toàn công trình lân cận và vệ sinh môi trường trong quá trình thi công
XDCT trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
06/02/2005
|
|
160
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-UBND 31/10/2007
|
Về việc ban hành Điều lệ
quản lý xây dựng theo quy hoạch tại Khu Công nghiệp Nam Đông Hà tỉnh Quảng Trị
|
10/11/2007
|
|
161
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-UBND 07/12/2007
|
Về việc ủy quyền, phân cấp
quản lý, sử dụng hè phố, lòng đường và cấp giấy phép xây dựng các công trình
hạ tầng kỹ thuật dưới hè phố các trục đường thị xã Đông Hà và thị xã Quảng Trị
|
17/12/2007
|
|
162
|
Quyết định
|
16/2010/QĐ-UBND 06/12/2010
|
Công bố Đơn giá dịch vụ
công ích đô thị tỉnh Quảng Trị
|
16/12/2010
|
|
163
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND 04/6/2013
|
Ban hành Quy chế về phối
hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
14/6/2013
|
|
164
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND 25/01/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý
quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Đông Hà
|
04/2/2014
|
|
165
|
Quyết định
|
41/2014/QĐ-UBND 27/10/2014
|
Quy định về việc cấp giấy
phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
06/11/2014
|
|
166
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND 25/02/2016
|
Ban hành Quy định về quản
lý việc sử dụng tạm thời một phần hè phố không vào mục đích giao thông trên
địa bàn thành phố Đông Hà
|
06/3/2016
|
|
167
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND 28/03/2017
|
Ban hành Quy chế quy
hoạch, kiến trúc đô thị thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
|
10/04/2017
|
|
168
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND 09/05/2017
|
Ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
19/05/2017
|
|
169
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND 09/05/2017
|
Ban hành Quy định về quản
lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
19/05/2017
|
|
170
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND 05/09/2017
|
Ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/09/2017
|
|
171
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND 12/09/2017
|
Quyết định ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh
Quảng Trị
|
22/09/2017
|
|
172
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND 05/09/2017
|
Ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/09/2017
|
|
173
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND 12/12/2018
|
Ban hành Quy định phân
công, phân cấp trách quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây
dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2018
|
|
174
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND 21/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2019
|
|
V
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
|
|
|
175
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017
|
Về Quy hoạch phát triển
bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin tỉnh Quảng Trị đến năm 2020,
định hướng đến năm 2030
|
01/7/2017
|
|
176
|
Quyết định
|
26/2006/QĐ-UBND 03/3/2006
|
Ban hành Quy chế vận hành
hệ thống thông tin điện tử tổng hợp kinh tế- xã hội phục vụ điều hành trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
13/3/2006
|
|
177
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND 17/5/2012
|
Quy chế phối hợp đảm bảo
an toàn cơ sở hạ tầng, an ninh thông tin và phòng, chống tội phạm trong lĩnh
vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
27/5/2012
|
|
178
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND 18/6/2012
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
28/6/2012
|
|
179
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND 29/01/2013
|
Phê duyệt Quy hoạch phát
triển ngành xuất bản, in, phát hành tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
|
08/2/2013
|
|
180
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND 03/5/2013
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý thông tin liên lạc đối với tàu cá hoạt động trên biển của tỉnh Quảng
Trị
|
13/5/2013
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
181
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND 06/6/2013
|
Về việc ban hành Quy định
về đánh giá Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan
nhà nước tỉnh Quảng Trị
|
16/6/2013
|
|
182
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND 26/8/2013
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin có sử dụng nguồn vốn ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
05/9/2013
|
|
183
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND 14/01/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý,
vận hành, sử dụng và đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trên mạng truyền số
liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/01/2014
|
|
184
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND 26/4/2014
|
Ban hành Quy định xây dựng
và sử dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
06/5/2014
|
|
185
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND 20/5/2014
|
Ban hành Quy chế phát ngôn
và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/5/2014
|
|
186
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND 09/7/2014
|
Ban hành Quy định về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
19/7/2014
|
|
187
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND 16/11/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 03/5/2013 của UBND tỉnh về ban
hành Quy chế quản lý thông tin liên lạc đối với tàu cá hoạt động trên biển
của tỉnh Quảng Trị
|
26/11/2015
|
|
188
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND 17/12/2015
|
Về việc ban hành Quy định
chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
27/12/2015
|
|
189
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND 18/04/2017
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và truyền thông
tỉnh Quảng Trị
|
28/04/2017
|
|
190
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND 29/8/2016
|
Ban hành Quy chế đảm bảo
an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của
các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị
|
08/9/2016
|
|
191
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND 21/07/2017
|
Quyết định ban hành Quy
chế Quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thực số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
01/08/2017
|
|
192
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND 18/12/2017
|
Ban hành Quy chế Giải báo
chí tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2018
|
|
193
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND 01/09/2017
|
Ban hành Quy chế Quản lý,
sử dụng và khai thác Cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến và ứng dụng Một
cửa điện tử được tích hợp trên cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Quảng Trị
|
15/09/2017
|
|
194
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND 18/5/2018
|
Quyết định ban hành Quy
chế Giải thưởng Văn học nghệ thuật tỉnh Quảng Trị
|
28/5/2018
|
|
VI
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
|
|
195
|
Nghị quyết
|
15/2015/NQ-HĐND 17/7/2015
|
Quy định mức chi đối với
công tác xây dựng hoàn thiện, kiểm tra rà soát và hệ thống hóa văn bản QPPL
của HĐND, UBND các cấp
|
27/7/2015
|
HHL một phần
|
196
|
Nghị quyết
|
16/2015/NQ-HĐND
|
Quy định mức chi đối với
công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp
luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
27/7/2015
|
HHL một phần
|
197
|
Nghị quyết
|
32/2018/NQ-HĐND 08/12/2018
|
Về chế độ hỗ trợ giám định
viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp giai đoạn 2019 -
2021
|
01/01/2019
|
|
198
|
Quyết định
|
2177/2005/QĐ- UBND 13/9/2005
|
Ban hành Đề án kiện toàn
tổ chức, cán bộ cơ quan Tư pháp các cấp
|
23/9/2005
|
|
199
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-UBND 02/10/2007
|
Về việc ban hành Đề án
kiện toàn, củng cố tổ chức, bộ máy, biên chế của Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước tỉnh Quảng Trị
|
12/10/2007
|
|
200
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-UBND 07/1/2008
|
Về việc ban hành văn bản
QPPL hết hiệu lực pháp luật
|
17/01/2008
|
|
201
|
Quyết định
|
26/2009/QĐ-UBND 06/11/2009
|
Về việc ban hành Quy chế
tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Quảng Trị
|
16/11/2009
|
|
202
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UBND 30/3/2012
|
Về việc ban hành quy định
hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/4/2012
|
|
203
|
Quyết định
|
15/2012/QĐ-UBND 30/11/2012
|
Về việc ban hành Quy chế
phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
10/12/2012
|
|
204
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND 11/11/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp
về tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, cập nhật, rà soát thông tin lý lịch
tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
21/11/2013
|
|
205
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND 24/3/2014
|
Ban hành quy chế tiếp
nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
03/4/2014
|
|
206
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND 19/05/2014
|
Về việc quy định mức thu,
quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/6/2014
|
|
207
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND 05/6/2015
|
Ban hành mức trần thù lao
công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/6/2015
|
|
208
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND 21/8/2015
|
Quy định mức chi đối với
công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản QPPL
của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
31/8/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
209
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND 27/8/2015
|
Quy định mức chi đối với
công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và chuẩn tiếp cận pháp
luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
06/9/2015
|
|
210
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND 29/02/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư Pháp tỉnh Quảng Trị
|
10/3/2016
|
|
211
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND 08/4/2016
|
Ban hành Quy chế thực hiện
liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú,
cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
18/4/2016
|
|
212
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND 08/9/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong việc cung cấp văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị ban hành để cập
nhật vào CSDL quốc gia về pháp luật
|
18/9/2016
|
|
213
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND 13/12/2016
|
Ban hành Quy chế xây dựng,
ban hành văn bản QPPL của UBND tỉnh Quảng Trị
|
23/12/2016
|
|
214
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND 31/08/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 13/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy chế
kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/9/2017
|
|
215
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND 04/9/2018
|
Về việc bãi bỏ khoản thu
lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
15/9/2018
|
|
216
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND 28/11/2018
|
Quyết định về việc bãi bỏ
Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 02/10/2007 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc
ban hành Đề án kiện toàn, củng cố tổ chức, bộ máy, biên chế của Trung tâm Trợ
giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Trị
|
09/12/2018
|
|
VII
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
|
|
|
217
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND 19/10/2011
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý các hoạt động phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
29/10/2011
|
|
218
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND 06/09/2018
|
Quyết định về việc bãi bỏ
Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành
Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
17/9/2018
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
|
|
|
219
|
Nghị quyết
|
06/2012/NQ-HĐND 13/4/2012
|
Phê duyệt Chương trình Đề
án “Giảm nghèo bền vững đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị có tỷ lệ hộ nghèo cao”
|
23/4/2012
|
|
220
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND, 18/7/2018
|
Về chính sách hỗ trợ đất ở
và kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ ở, đất sản xuất cho hộ đồng bào dân
tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã khu vực III, thôn, bản đặc biệt khó
khăn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2019 - 2022
|
28/7/2018
|
|
221
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND 24/04/2015
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng
Trị
|
04/5/2015
|
|
222
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND 21/8/2014
|
Ban hành Quy chế thực hiện
các chương trình, chính sách ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
tỉnh Quảng Trị
|
31/8/2014
|
|
223
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND 22/02/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị
|
3/3/2016
|
|
IX
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG -
AN NINH
|
|
|
224
|
Nghị quyết
|
07/2009/NQ-HĐND 24/4/2009
|
Về tổ chức và chế độ phụ
cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn
|
04/4/2009
|
|
225
|
Nghị quyết
|
33/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Nghị quyết về việc Quy
hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và
cứu nạn, cứu hộ tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
24/12/2016
|
|
226
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Nghị quyết về việc xác
định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên
tuyến biên giới đất liên tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2016
|
|
227
|
Nghị quyết
|
32/2017/NQ-HĐND,
|
Về một số chính sách hỗ
trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma
túy trên địa bàn tỉnh Quảng trị giai đoạn 2018 - 2021
|
01/01/2018
|
|
228
|
Quyết định
|
258/2004/QĐ-UB 13/2/2004
|
Ban hành Quy chế hoạt động
của các tổ chức, lực lượng trên đảo Cồn Cỏ
|
13/02/2004
|
|
229
|
Quyết định
|
1095/2004/QĐ-UB 27/4/2004
|
Ban hành Quy chế phối hợp
công tác giữa các cơ quan chức năng hoạt động tại các cửa khẩu phụ trên tuyến
biên giới Việt Nam - Lào thuộc địa phận Quảng Trị
|
27/4/2004
|
|
230
|
Quyết định
|
38/2008/QĐ-UBND 28/11/2008
|
Về việc ban hành Chương
trình, Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống và giảm
nhẹ thiên tai đến năm 2020 của tỉnh Quảng Trị
|
08/12/2008
|
|
231
|
Quyết định
|
22/2011/QĐ-UBND 23/8/2011
|
Ban hành Quy chế hoạt động
trong khu vực phòng thủ
|
02/9/2011
|
|
232
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND 27/4/2012
|
Về việc ban hành Quy định
một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
01/7/2012
|
|
233
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND 22/7/2014
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí
mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/8/2014
|
|
234
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND 05/11/2015
|
Ban hành Quy định khu vực
bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, khu vực cấm ghi âm, ghi hình, chụp
ảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/11/2015
|
|
235
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND 29/3/2016
|
Ban hành Quy chế xét, cho
phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của UBND
tỉnh Quảng Trị
|
08/4/2016
|
Hết HL 1 phần
|
236
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND 15/11/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
25/11/2017
|
|
237
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND, 26/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày
29/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của
doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng Trị
|
16/4/2018
|
|
238
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND, 29/11/2018
|
Quyết định ban hành Quy
chế phối hợp thực hiện công tác cảnh vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/12/2018
|
|
239
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND 29/11/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 32/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế
lập, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/12/2018
|
|
X
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA
UBND
|
|
|
240
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND 29/07/2017
|
Quy định mức chi bảo đảm
cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
08/8/2017
|
|
241
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-UBND 14/4/2011
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh
|
24/4/2011
|
|
242
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND 24/6/2016
|
Ban hành Quy chế theo dõi,
đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
giao
|
05/7/2016
|
|
243
|
Quyết định
|
54/2016/QĐ-UBND 30/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị
|
10/1/2017
|
|
244
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND 09/08/2017
|
Ban hành Quy chế làm việc
của UBND tỉnh Quảng Trị
|
19/08/2017
|
|
245
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND 14/7/2014
|
Ban hành Quy chế hoạt động
của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/7/2014
|
|
246
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND, 31/7/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 16/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy chế
phối hợp trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/8/2018
|
|
247
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 89/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh Quảng trị ban hành Quy chế
làm việc và mối quan hệ công tác của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Trị
|
07/9/2018
|
|
XI
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
|
|
248
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ-HĐND 12/8/2011
|
Về việc ban hành Quy chế
hoạt động của HĐND tỉnh Quảng Trị, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
22/8/2011
|
|
249
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND 22/5/2017
|
Về việc quy định một số
chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/7/2017
|
|
XII
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
250
|
Nghị quyết
|
10f/2003/NQ-HĐND 30/7/2003
|
Ban hành Quy định về xây
dựng, phê duyệt và thực hiện quy ước
|
09/8/2003
|
|
251
|
Nghị quyết
|
4.6/2005/NQ-HĐND 22/4/2005
|
Về đặt tên đường phố tại
thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh lần thứ nhất
|
02/5/2005
|
|
252
|
Nghị quyết
|
03/2008/NQ-HĐND 8/4/2008
|
Về việc đặt tên đường phố
thị trấn Khe Sanh và thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa
|
18/4/2008
|
|
253
|
Nghị quyết
|
05/2009/NQ-HĐND 24/4/2009
|
Về phát triển sự nghiệp
văn hóa, thể dục, thể thao; xây dựng thiết chế văn hóa, thể dục thể thao cơ
sở và phát triển thể thao thành tích cao đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020
|
04/4/2009
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
254
|
Nghị quyết
|
20/2009/NQ-HĐND 30/7/2009
|
Về việc đặt tên đường tại
thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong và đặt tên, điều chỉnh tên đường, phố, công
trình công cộng tại thị xã Quảng Trị
|
09/8/2009
|
|
255
|
Nghị quyết
|
04/2010/NQ-HĐND 20/4/2010
|
Về Quy hoạch, kế hoạch
phát triển du lịch huyện đảo Cồn Cỏ đến năm 2015, có tính đến năm 2020
|
30/4/2010
|
|
256
|
Nghị quyết
|
05/2010/NQ-HĐND 20/4/2010
|
Về việc quy định đặt tên,
đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/4/2010
|
|
257
|
Nghị quyết
|
04/2012/NQ-HĐND 13/4/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều, khoản của Nghị quyết số 05/2009/NQ- HĐND ngày 24/4/2009 về phát
triển sự nghiệp văn hóa, thể dục thể thao; xây dựng thiết chế văn hóa, thể
dục thể thao cơ sở và phát triển thể thao thành tích cao đến năm 2015, tầm
nhìn đến năm 2020
|
23/4/2012
|
|
258
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND 13/4/2012
|
Về việc đặt tên, đổi tên
và điều chỉnh tên đường thuộc thành phố Đông Hà tỉnh Quảng Trị
|
23/4/2012
|
|
259
|
Nghị quyết
|
35/2017/NQ-HĐND 14/12/2017
|
Về việc thông qua Đề án
"Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Quảng Trị đến năm 2025, định
hướng đến năm 2030"
|
24/12/2017
|
|
260
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND 12/9/2018
|
Về việc đặt tên Công viên
Fidel tại thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
12/9/2018
|
|
261
|
Quyết định
|
817/2005/QĐ-UBND 05/5/2005
|
Đặt tên đường phố thị trấn
Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh
|
15/5/2005
|
|
262
|
Quyết định
|
969/2005/QĐ-UB 20/5/2005
|
Ban hành quy định tổ chức
lễ hội Cách mạng tại Quảng Trị
|
30/5/2005
|
|
263
|
Quyết định
|
23/2006/QĐ-UBND 26/01/2006
|
Phê duyệt Quy hoạch quảng
cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/02/2006
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
264
|
Quyết định
|
610/QĐ-UBND 10/4/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
một số quy định của Quyết định số 23/2006/QĐ- UBND ngày 26/01/2006 của UBND
tỉnh về Quy hoạch quảng cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/4/2009
|
|
265
|
Quyết định
|
79/2006/QĐ-UBND 23/11/2006
|
Về việc Phê duyệt quy
hoạch chung xây dựng khu Dịch vụ - Du lịch dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng
- Cửa Việt đến năm 2015, có tính đến năm 2020
|
03/12/2006
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
266
|
Quyết định
|
81/2006/QĐ-UBND 4/12/2006
|
Ban hành quy định thực
hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội
|
14/12/2006
|
|
267
|
Quyết định
|
07/2007/QĐ-UBND 28/3/2007
|
Về việc Đặt tên công viên
(Công viên Lê Duẩn)
|
08/4/2007
|
|
268
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-UBND 25/12/2007
|
Về việc Phê duyệt Quy
hoạch chung xây dựng khu Dịch vụ - Du lịch dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng-
Vịnh Mốc đến năm 2015 có tính đến năm 2020
|
04/01/2008
|
|
269
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-UBND 28/12/2007
|
Về việc phê duyệt Quy
hoạch hoạt động nhà hàng karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2007
- 2010, định hướng đến năm 2020
|
05/02/2011
|
|
270
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND 26/01/2011
|
Phê duyệt quy hoạch bổ
sung cơ sở hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh giai
đoạn 2010 - 2015 định hướng đến 2020
|
05/02/2011
|
|
271
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND 24/6/2013
|
Ban hành Quy chế giải
thưởng Văn học nghệ thuật Chế Lan Viên, tỉnh Quảng Trị
|
04/7/2013
|
|
272
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND 24/6/2013
|
Ban hành Quy chế xây dựng,
công nhận các danh hiệu văn hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
04/7/2013
|
|
273
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND 20/3/2014
|
Ban hành chính sách củng
cố, khôi phục và phát triển nghề, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/3/2014
|
|
274
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND 19/10/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
|
29/10/2016
|
|
275
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND; 18/5/2018
|
Quyết định ban hành Quy
chế Giải thưởng Văn học nghệ thuật tỉnh Quảng Trị
|
28/5/2018
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
|
|
276
|
Nghị quyết
|
08/2008/NQ-HĐND 8/4/2008
|
Về quy hoạch tổng thể phát
triển hệ thống y tế Quảng Trị đến năm 2020
|
18/4/2008
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
277
|
Nghị quyết
|
11/2013/NQ-HĐND 31/5/2013
|
Về việc nâng cao năng lực
hệ thống y tế huyện, thành phố, thị xã, xã, phường, thị trấn, thôn, bản, khu
phố đến năm 2020
|
10/6/2013
|
|
278
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND 29/07/2017
|
về chính sách dân số và kế
hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
08/08/2017
|
|
279
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND 29/07/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của quỹ
Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
01/10/2017
|
|
280
|
Quyết định
|
487/2005/QĐ-UB 28/3/2005
|
Bổ sung đối tượng được
hưởng quyền lợi từ Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
|
08/4/2005
|
|
281
|
Quyết định
|
801/2005/QĐ-UBND 29/4/2005
|
Quy định mức phụ cấp đối
với nhân viên Y tế thôn, bản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
09/5/2005
|
|
282
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND 20/6/2014
|
ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/6/2014
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
283
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND 21/01/2015
|
Về việc sửa đổi Quyết định
số 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 về việc ban hành Quy chế quản lý và quỹ
khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
31/01/2015
|
|
284
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND 24/11/2015
|
Về việc quy định mức giá
thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Methadone tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
04/12/2015
|
|
285
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND 29/3/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 về ban hành Quy chế quản lý và
sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
08/4/2016
|
|
286
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND 15/11/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở y tế tỉnh Quảng Trị
|
25/11/2016
|
|
287
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND 27/11/2017
|
về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
07/12/2017
|
|
288
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND 05/09/2017
|
Về việc giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo
hiểm Y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
05/09/2017
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG,
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
289
|
Nghị quyết
|
19/2009/NQ-HĐND 30/7/2009
|
Về thành lập Trung tâm
Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Quảng Trị
|
09/8/2009
|
|
290
|
Nghị quyết
|
04/2014/NQ-HĐND 25/4/2014
|
Quy hoạch hệ thống nghĩa
trang nhân dân tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
05/5/2014
|
|
291
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND 30/5/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức
cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị.
|
10/6/2013
|
|
292
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND 19/6/2013
|
Về việc ban hành Quy chế
vận động, quản lý và sử dụng Quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị.
|
29/6/2013
|
|
293
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND 03/3/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
|
13/3/2016
|
|
294
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND 16/4/2016
|
Về việc ban hành danh mục,
mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho
lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
26/4/2016
|
|
295
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND 05/12/2017
|
Về việc ban hành Quy chế
phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng trị
|
15/12/2017
|
|
296
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND 26/12/2017
|
về việc ban hành Quy định
mức đóng góp, quản lý và sử dụng nguồn thu đối với người nghiện ma túy tự
nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Bảo trợ xã hội Tổng hợp 1 tỉnh
Quảng Trị
|
05/01/2018
|
|
297
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND; 21/06/2018
|
Về việc Bãi bỏ Quyết định
số 50/2006/QĐ-UBND ngày 02/6/2008 của UBND tỉnh Quảng trị
|
01/7/2018
|
|
298
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND; 21/6/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 18/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định
mức trợ cấp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh
Quảng trị
|
01/7/2018
|
|
XV
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
|
|
299
|
Nghị quyết
|
08/2014/NQ-HĐND 25/7/2014
|
Phát triển khoa học và
công nghệ tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2020
|
05/8/2014
|
|
300
|
Nghị quyết
|
31/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017
|
Về chính sách hỗ trợ ứng
dụng, nhân rộng các kết quả khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
giai đọan 2017 - 2025
|
24/12/2017
|
|
301
|
Quyết định
|
209/1999/QĐ-UB 12/2/1999
|
Về việc ban hành Quy chế
giải thưởng sáng tạo tỉnh Quảng Trị
|
12/2/1999
|
hết hiệu lực 1 phần
|
302
|
Quyết định
|
2084/2004/QĐ-UB 05/7/2004
|
Ban hành Quy chế về hoạt
động và quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/7/2004
|
|
303
|
Quyết định
|
08/2009/QĐ-UBND 15/4/2009
|
Về việc ban hành Quy chế
đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
25/4/2009
|
|
304
|
Quyết định
|
39/2006/QĐ-UBND 06/4/2006
|
Thành lập và ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của cơ quan thông báo và điểm hỏi đáp của tỉnh Quảng
Trị về hàng rào kỹ thuật trong thương mại
|
16/4/2006
|
|
305
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-UBND 29/11/2010
|
Về hoạt động tư vấn, phản
biện, và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
Quảng Trị
|
09/12/2010
|
|
306
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND 25/10/2013
|
Về việc ban hành Quy định
về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/11/2013
|
|
307
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-UBND 13/12/2013
|
Về việc ban hành Quy chế
phối thực hiện cơ chế một cửa về kiểm tra chất lượng; vệ sinh, an toàn thực
phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu vào Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo
|
23/12/2013
|
|
308
|
Quyết định
|
46/2014/QĐ-UBND 17/12/2014
|
Quy chế giải thưởng khoa
học và công nghệ tỉnh Quảng Trị
|
27/12/2014
|
|
309
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND 25/6/2015
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Quảng Trị
|
05/7/2015
|
|
310
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND 16/12/2015
|
Về việc ban hành Quy định
về định mức xây dựng phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ
khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Quảng Trị
|
26/12/2015
|
|
311
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND 31/3/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý
các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
10/4/2016
|
|
312
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND 21/12/2016
|
Ban hành Quy định quản lý
nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2017
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
313
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND 17/8/2012
|
Về Quy hoạch, kế hoạch bảo
vệ và phát triển rừng giai đoạn 2012 - 2020 của tỉnh Quảng Trị
|
27/8/2012
|
|
314
|
Nghị quyết
|
01/2014/NQ-HĐND 25/4/2014
|
Về Quy hoạch phát triển
ngành nông nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
|
05/5/2014
|
|
315
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Về Chương trình kiên cố
hóa kênh mương tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025
|
01/01/2017
|
|
316
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND 23/5/2017
|
Về hỗ trợ phát triển một
số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2025
|
01/7/2017
|
|
317
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND 23/5/2017
|
Kiện toàn mạng lưới khuyến
nông và thú y cơ sở tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020
|
01/7/2017
|
|
318
|
Nghị quyết
|
30/2017/NQ-HĐND 14/12/2017
|
Về xây dựng NTM đến năm
2020
|
24/12/2017
|
|
319
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND 18/7/2018
|
Về định mức hỗ trợ phát
triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh
Quảng trị giai đoạn 2018 - 2020
|
01/8/2018
|
|
320
|
Quyết định
|
53/2006/QĐ-UBND 14/06/2006
|
Phê duyệt Quy hoạch phát
triển thủy sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2010 có tính đến năm 2020
|
24/06/2006
|
|
321
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND 09/4/2013
|
Về việc ban hành Điều lệ
tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Trị..
|
19/4/2013
|
|
322
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND 20/3/2014
|
Ban hành chính sách củng
cố, khôi phục và phát triển nghề, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/3/2014
|
|
323
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-UBND 28/11/2014
|
Ban hành Quy định về huy
động các nguồn lực và mức hỗ trợ xây dựng NTM tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
|
08/12/2014
|
|
324
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND 18/9/2015
|
Ban hành Quy định phân
công, phân cấp trách nhiệm quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
28/9/2015
|
|
325
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND 14/9/2015
|
Ban hành Quy định thực
hiện chính sách hỗ trợ lãi suất, vốn vay phát triển sản xuất, kinh doanh thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
giai đoạn 2015 - 2020
|
24/9/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
326
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND 23/12/2015
|
Về việc ban hành Quy định
mức hỗ trợ di dân ra đảo Cồn Cỏ
|
02/01/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
327
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND 25/2/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Quảng Trị
|
06/3/2016
|
|
328
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND 28/6/2016
|
Ban hành Quy định về giao
khoán quản lý, bảo vệ, khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ và hưởng lợi
của Dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông Thạch Hãn, tỉnh Quảng
Trị, vốn vay Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC)
|
08/7/2016
|
|
329
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND 13/7/2016
|
Ban hành Quy định chính
sách hỗ trợ chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016 -
2020 theo Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
23/7/2016
|
|
330
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND 15/8/2016
|
Ban hành Quy định danh
mục, định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và ngành nghề, dịch vụ nông thôn
thuộc nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM giai đoạn 2016 -
2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
25/8/2016
|
|
331
|
Quyết định
|
55/2016/QĐ-UBND 30/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị
ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất, vốn vay phát triển
sản xuất, kinh doanh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
10/01/2017
|
|
332
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND 23/11/2017
|
Quy định mức giá sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi và tiền nước để phục vụ các mục đích không phải sản
xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/12/2017
|
|
333
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND 07/09/2017
|
ban hành Quy định chính
sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi
thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020, định hướng
đến năm 2025
|
20/09/2017
|
|
334
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND 25/10/2017
|
Ban hành quy định mức hỗ
trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch
bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/11/2017
|
|
335
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND 01/09/2017
|
Ban hành Quy định về phân
cấp quản lý và phạm vi bảo vệ đê điều, kè bảo vệ bờ sông, bờ biển tỉnh Quảng
Trị
|
15/09/2017
|
|
336
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND 01/08/2017
|
Ban hành Quy định nhiệm
vụ, quyền hạn, tiêu chuẩn xét chọn, hợp đồng, quản lý, sử dụng đối với khuyến
nông và thú y cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020
|
15/08/2017
|
|
337
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND 18/01/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 42/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
29/01/2018
|
|
338
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND 25/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định hỗ trợ di dân ra đảo Cồn cỏ ban hành kèm theo Quyết định số
37/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
05/6/2018
|
|
339
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND 15/10/2018
|
Ban hành Quy định mức hỗ
trợ cho hộ gia đình và chi phí quản lý Chương trình bố trí dân cư theo Quyết
định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị giai đoạn 2018 - 2020
|
25/10/2018
|
|
340
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND 21/12/2018
|
Quyết định về việc ban
hành Quy định về cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đên đê điều
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2019
|
|
XVII
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN
TẢI
|
|
|
341
|
Nghị quyết
|
13/2010/NQ-HĐND 23/7/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số
Nghị quyết của HĐND tỉnh khóa V
|
02/8/2010
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
342
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND 25/7/2014
|
Về Chương trình kiên cố
hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2015 - 2020
|
04/8/2014
|
|
343
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND 27/9/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Quảng Trị
|
07/10/2016
|
|
344
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND 24/6/2016
|
Ban hành Quy định về quản
lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
05/7/2016
|
|
345
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND 01/8/2016
|
Về việc Quy định cước vận
tải hàng hoá bằng phương tiện ô tô, phương tiện xe thô sơ và sức người trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
11/8/2016
|
|
346
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND 25/12/2017
|
Ban hành Quy định quản lý
cầu phao dân sinh ngang sông và nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn
uống trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
04/01/2018
|
|
XVIII
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
|
|
|
347
|
Nghị quyết
|
02/2009/NQ-HĐND 24/4/2009
|
Về quy hoạch tổng thể phát
triển KT-XH tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
|
04/4/2009
|
|
348
|
Nghị quyết
|
21/2014/NQ-HĐND 10/12/2014
|
Về Chương trình, dự án đầu
tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của HĐND tỉnh; quy định
tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C
|
01/1/2015
|
|
349
|
Nghị quyết
|
27/2015/NQ-HĐND 11/12/2015
|
Về phê duyệt và chấp thuận
chủ trương đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
21/12/2015
|
|
350
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND 19/8/2016
|
Về phương hướng, nhiệm vụ
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020
|
29/8/2016
|
|
351
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND 19/8/2016
|
Quy định chính sách ưu đãi
và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
29/8/2016
|
|
352
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ-HĐND 19/8/2016
|
Quy định các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà
nước do tỉnh quản lý giai đoạn 2017 - 2020
|
29/8/2016
|
|
353
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND 18/7/2018
|
Về hỗ trợ phát triển doanh
nghiệp, khởi nghiệp doanh nghiệp tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2018 - 2021
|
28/7/2018
|
|
354
|
Nghị quyết
|
24/2018/NQ-HĐND 08/12/2018
|
Về Kế hoạch phân bổ vốn
đầu tư XDCB sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2019
|
08/12/2018
|
|
355
|
Nghị quyết
|
23/2018/NQ-HĐND 08/12/2018
|
Về Kế hoạch sử dụng phần
vốn dự phòng ngân sách địa phương trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016 - 2020
|
18/12/2018
|
|
356
|
Nghị quyết
|
22/2018/NQ-HĐND 08/12/2018
|
Nghị quyết về bổ sung điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân
sách địa phương
|
18/12/2018
|
|
357
|
Nghị quyết
|
17/2018/NQ-HĐND 08/12/2018
|
Nghị quyết về kế hoạch
phát triển KT-XH năm 2019
|
18/12/2018
|
|
358
|
Nghị quyết
|
26/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Về phê duyệt chủ trương
đầu tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2016- 2020
|
24/12/2016
|
|
359
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND 23/5/2017
|
Về một số chính sách hỗ
trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2017 - 2020
|
01/7/2017
|
|
360
|
Nghị quyết
|
23/2017/NQ-HĐND 14/12/2017
|
Về kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
|
14/12/2017
|
|
361
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND 18/10/2010
|
Ban hành chính sách hỗ trợ
xây dựng kết cấu hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
28/10/2010
|
|
362
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND 01/6/2011
|
Ban hành Quy trình lập,
thực hiện và theo dõi đánh giá kế hoạch phát triển KT-XH hàng năm của xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
11/6/2011
|
|
363
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND 01/11/2013
|
Ban hành Quy trình lập,
thực hiện và theo dõi, đánh giá Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm
của các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
11/11/2013
|
|
364
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND 07/1/2014
|
Về việc phân cấp ủy quyền
quyết định đầu tư và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư các dự án sử
dụng nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
17/01/2014
|
hết hiệu lực 1 phần
|
365
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND 16/9/2014
|
Ban hành quy định về trình
tự lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội, Quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
26/9/2014
|
|
366
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND 26/3/2015
|
Ban hành Quy định về phân
công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đấu thầu trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
05/4/2015
|
|
367
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND 06/6/2016
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Quảng Trị
|
16/6/2016
|
|
368
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND 27/4/2016
|
Ban hành Quy định thực
hiện ký Quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
07/5/2016
|
|
369
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND 21/9/2016
|
Ban hành Quy định chính
sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/10/2016
|
|
370
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND 14/03/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
25/03/2017
|
|
371
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND; 25/01/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp
giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư đối với các dự án đầu tư thực hiện
ngoài khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
04/02/2018
|
|
XIX
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
|
|
372
|
Nghị quyết
|
12/2008/NQ-HĐND 24/7/2008
|
Luân chuyển và chính sách
khuyến khích đối với giáo viên công tác tại vùng đặc biệt khó khăn
|
03/8/2008
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
373
|
Nghị quyết
|
28/2010/NQ-HĐND 10/12/2010
|
Về việc chuyển đổi các cơ
sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh sang loại hình công
lập
|
20/12/2010
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
374
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND 17/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị quyết số 28/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về chuyển
đổi các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh sang
loại hình công lập
|
27/8/2012
|
|
375
|
Nghị quyết
|
17/2012/NQ-HĐND 17/8/2012
|
Về phổ cập bậc trung học
tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2012 - 2020
|
27/8/2012
|
|
376
|
Nghị quyết
|
20/2015/NQ-HĐND 17/7/2015
|
Về việc Quy hoạch và phát
triển giáo dục đào tạo tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
27/7/2015
|
|
377
|
Nghị quyết
|
31/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Nghị quyết quy định mức
thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2017 - 2018 đến
năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2016
|
|
378
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND 23/5/2017
|
Quy định khoảng cách và
địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà
trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ
thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học
sinh là đối tượng hưởng chính sách tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP của Chính
phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
23/5/2017
|
|
379
|
Nghị quyết
|
34/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 12/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 của HĐND tỉnh về luân
chuyển và chính sách khuyến khích đối với giáo viên công tác tại vùng đặc
biệt khó khăn
|
24/12/2017
|
|
380
|
Nghị quyết
|
35/2018/NQ-HĐND 08/12/2018
|
Về thực hiện chế độ lương
và hỗ trợ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp đối với lao
động hợp đồng vị trí nấu ăn trong các trường mầm non công lập tỉnh Quảng Trị
|
18/12/2018
|
|
381
|
Nghị quyết
|
34/2018/NQ-HĐND 08/12/2018
|
Nghị quyết về việc thông
qua Đề án xóa phòng học tạm, phòng học mượn giai đoạn 2019 - 2021
|
18/12/2018
|
|
382
|
Quyết định
|
23/2005/QĐ-UB 05/1/2005
|
Ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị
|
15/01/2005
|
|
383
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND 21/ 01/2013
|
Về việc ban hành Quy định
dạy thêm học thêm
|
31/01/2013
|
|
384
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND 03/3/2016
|
Về việc Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào
tạo tỉnh Quảng Trị
|
13/03/2016
|
|
XX
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
|
|
385
|
Nghị quyết
|
13/2007/NQ-HĐND 10/8/2007
|
Về Quy hoạch, kế hoạch
phát triển thương mại - du lịch Quảng Trị và tuyến hành lang kinh tế Đông Tây
giai đoạn 2007 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020
|
20/8/2007
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
386
|
Nghị quyết
|
18/2012/NQ-HĐND 17/8/2012
|
Về Quy hoạch phát triển
công nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
27/8/2012
|
|
387
|
Nghị quyết
|
03/2013/NQ-HĐND 31/5/2013
|
Về Quy hoạch phát triển
thương mại Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm tiếp theo
|
10/6/2013
|
|
388
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND 25/7/2014
|
Về chính sách khuyến công
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
04/8/2014
|
|
389
|
Quyết định
|
1933/2002/QĐ-UB 10/9/2002
|
Về việc ban hành Quy chế
phối hợp quản lý tại khu thương mại Lao Bảo
|
10/9/2002
|
|
390
|
Quyết định
|
2633/2002/QĐ-UB 10/12/2002
|
Ban hành Quy định quản lý
hàng hóa nhập khẩu để tiêu thụ tại khu Thương mại Lao Bảo
|
10/12/2002
|
|
391
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND 04/10/2012
|
Về việc phê duyệt Quy
hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 định hướng đến năm
2025
|
14/10/2012
|
|
392
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND 18/7/2013
|
Về việc phê duyệt Quy
hoạch phát triển thương mại Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm
tiếp theo
|
28/7/2013
|
|
393
|
Quyết định
|
53/2014/QĐ-UBND 30/12/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
09/01/2015
|
|
394
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND 29/12/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng kinh phí xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
08/01/2016
|
|
395
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND 29/8/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
|
08/9/2016
|
|
396
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND 30/11/2016
|
Phân cấp quản lý nhà nước
về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/12/2016
|
|
397
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND 20/11/2017
|
Ban hành Quy chế về trách
nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong
công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/12/2017
|
|
398
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND 20/09/2017
|
Ban hành Quy định về quy
trình chuyển đổi mô hình quản lý và kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
01/10/2017
|
|
399
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND 01/09/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/09/2017
|
|
400
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND 31/07/2017
|
Ban hành Quy định quản lý
theo đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị tỉnh Quảng
Trị
|
10/8/2017
|
|
401
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND 25/9/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước về xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an
toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/10/2018
|
|
402
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND 25/9/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/10/2018
|
|
403
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND 15/10/2018
|
Ban hành Quy định về phân
cấp và trách nhiệm phối hợp quản lý nhà nước về chợ trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
25/10/2018
|
|
404
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND 12/12/2018
|
Quyết định về việc ban
hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2018
|
|
XXI
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ
|
|
|
405
|
Quyết định
|
2462/2005/QĐ-UB 10/10/2005
|
Ban hành Danh mục hàng hóa
được miễn làm thủ tục hải quan tại cổng B Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt
Lao Bảo
|
20/10/2005
|
|
406
|
Quyết định
|
22/2009/QĐ-UBND 30/9/2009
|
Về việc ban hành Quy chế
hoạt động lối đi từ siêu thị Thiên Niên Kỷ ra khu vực quản lý cửa khẩu quốc
tế Lao Bảo
|
10/10/2009
|
|
407
|
Quyết định
|
03/2010/QĐ-UBND 02/2/2010
|
Về việc ban hành Quy chế
phối hợp quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Quảng Trị
|
12/02/2010
|
|
408
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND 20/5/2015
|
Quy định việc quản lý xe
mô tô, xe gắn máy sản xuất tại nội địa đưa vào tiêu thụ trong Khu Kinh tế -
Thương mại đặc biệt Lao Bảo
|
30/5/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
409
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND 31/12/2015
|
Quyết định về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định việc quản lý xe mô tô, xe gắn máy sản
xuất tại nội địa đưa vào tiêu thụ trong Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao
Bảo ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 của UBND
tỉnh Quảng Trị
|
10/01/2016
|
|
410
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND 06/7/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
Quảng Trị
|
16/7/2016
|
|
411
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND 20/8/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
30/8/2018
|
|
XXII
|
LĨNH VỰC THANH TRA
|
|
|
|
412
|
Nghị quyết
|
89/2006/NQ-HĐND 9/12/2006
|
Về việc Thông qua đề án
đẩy mạnh công tác phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
19/12/2006
|
|
413
|
Quyết định
|
07/2008/QĐ-UBND 20/02/2008
|
Ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị
|
02/3/2008
|
|
414
|
Quyết định
|
03/2015QĐ-UBND 16/3/2015
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
26/3/2015
|
|
Tổng số: 414 văn bản
(113 Nghị quyết, 301 Quyết định)
|
VĂN BẢN QPPL CẦN ĐÌNH CHỈ THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG TRỊ TRONG KỲ HỆ
THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 của UBND
tỉnh Quản Trị)
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị
|
Nội dung kiến nghị/lý
do kiến nghị
|
Cơ quan đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
I
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
|
|
|
|
01
|
Nghị quyết
|
9e/2003/NQ-HĐ 18/01/2003
|
Về việc thông qua một số
chính sách về đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng cán bộ
|
Bãi bỏ
|
Do HĐND tỉnh đã ban hành
Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 31/5/2013
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
02
|
Nghị quyết
|
12/2013/NQ-HĐND 31/5/2013
|
Về việc quy định một số
chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và đào tạo nguồn nhân lực có
chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Nghị định
số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức và Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 của Chính
phủ về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc,
cán bộ khoa học trẻ
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
03
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND 23/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 31/05/2013 của HĐND tỉnh về việc
quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút nguồn nhân
lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020
|
Thay thế
|
Để phù hợp với quy định
tại Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày
05/12/2017 của Chính phủ về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên
tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
04
|
Nghị quyết
|
09/2013/NQ-HĐND 31/5/2013
|
Về việc quy định chế độ
phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Thay thế
|
Ngày 25/3/2015 Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ban hành Quy chế thực hiện
cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở
địa phương thay thế Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 ban hành Quy
chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành
chính nhà nước ở địa phương. Mặt khác, ngày 14/12/2016 HĐND tỉnh đã ban hành
Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về việc quy định chính sách hỗ
trợ nâng cao chất lượng hoạt động của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
05
|
Quyết định
|
3572/2004/QĐ-UB; 16/12/2004
|
Về việc áp dụng cơ chế 01
cửa tại UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Để phù hợp với Nghị định
số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cử liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
06
|
Quyết định
|
464/2004/QĐ-UB; 02/3/2004
|
Ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Trạm Kiểm soát liên hợp Tân Hợp - Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
|
Bãi bỏ
|
Do Trạm Kiểm soát liên hợp
Tân Hợp - Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị đã giải thể (Quyết định số 419/QĐ-UBND
ngày 04/3/2016 của UBND tỉnh Quảng trị về phương án giải thể Trạm Kiểm soát
Tân hợp - Hướng hóa, tỉnh Quảng Trị theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày
19/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
07
|
Quyết định
|
852/2005/QĐ- UBND 07/5/2005
|
Về việc ban hành bản Quy
định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế 01 cửa tại UBND các xã,
phường, thị trấn
|
Bãi bỏ
|
Do UBND tỉnh đã ban hành
Quyết định số 2132/QĐ-CT ngày 20/10/2009, đồng thời, để phù hợp với quy định
tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cử liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
08
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND 08/6/2009
|
Về việc ban hành tiêu
chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức vụ tương đương trong các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã
|
Thay thế
|
Các căn cứ ban hành Quyết
định số 12/2009/QĐ-UBND đã hết hiệu lực
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
09
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND 27/8/2009
|
Về việc ban hành tiêu
chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên
môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh
|
Thay thế
|
Các căn cứ ban hành Quyết
định số 17/2009/QĐ-UBND đã hết hiệu lực
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
10
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND 26/9/2013
|
Ban hành Quy định về chính
sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất lượng
của tỉnh Quảng Trị 2013 - 2020
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Căn cứ trực tiếp để ban
hành Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND là Nghị quyết số 12/2013. Tuy nhiên, ngày
23/5/2017 HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị quyết số 12/2013/NQ- HĐND ngày 31/05/2013 của HĐND
tỉnh về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút
nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020 và để
phù hợp với quy định tại Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính
phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số
140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 của Chính phủ về chính sách thu hút, tạo nguồn
cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
11
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND 27/02/2014
|
Ban hành Quy chế xét tuyển
đặc biệt trong tuyển dụng công chức; xét tuyển và xét tuyển đặc cách trong
tuyển dụng viên chức của tỉnh
|
Thay thế
|
Để phù hợp với quy định
mới ban hành liên quan đến tuyển dụng viên chức (Sở Nội vụ đề xuất năm 2018
nhưng chưa thực hiện được)
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
12
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND 31/7/2014
|
Ban hành Quy định về phân
cấp quản lý tiền lương cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong
các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Hội được
giao biên chế, công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu
|
Thay thế
|
Để phù hợp với các quy
định mới (Sở Nội vụ đề xuất năm 2018 nhưng chưa thực hiện được)
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
13
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND 24/12/2015
|
Về việc ban hành Quy chế
đánh giá kết quả hoạt động và khen thưởng đối với các doanh nghiệp, doanh
nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để phù hợp với tình hình
thực tế
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
14
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND 02/1/2016
|
Ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới
|
Để phù hợp với quy định
tại Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
II
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG AN
NINH
|
|
|
|
|
15
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND 27/4/2012
|
Về việc ban hành Quy định
một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
Bãi bỏ
|
Ngày 08/12/2018 HĐND tỉnh
đã ban hành Nghị quyết số 36/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết số
02/2012/NQ-HĐND ngày 13/4/2012
|
Bộ Chỉ huy QS tỉnh, Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
16
|
Nghị quyết
|
22/2010/NQ-HĐND 10/12/2010
|
Quy định chế độ chi tiêu
đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và
chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Quảng Trị
|
Thay thế
|
Để phù hợp với quy định
tại Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 của Bộ Tài chính quy định chế
độ tiếp khác nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khác trong nước
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
17
|
Nghị quyết
|
6.5/2005/NQ- HĐND 15/12/2005
|
Bổ sung, điều chỉnh Nghị
quyết số 7e của HĐND tỉnh khóa IV, về giải phóng mặt bằng để xây dựng các
tuyến đường giao thông theo phương châm “Nhà nước và nhân dân cùng làm”
|
Bãi bỏ
|
Nghị định 197/2004/NĐ-CP
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất hết hiệu lực do
bị thay thế bởi Nghị định số 47/2014/NĐ-CP Quy định về bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất. Nghị định số 84/2007/NĐ-CP Quy định bổ
sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền SDĐ, thu hồi đất, thực hiện quyền SDĐ,
trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và
giải quyết khiếu nại về đất đai hết hiệu lực toàn bộ do bị thay thế bởi Nghị định
số 43/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai
|
Sở Tài Chính
|
Năm 2019
|
18
|
Nghị quyết
|
14/2008/NQ-HĐND 24/7/2008
|
Về việc bổ sung, điều
chỉnh Nghị quyết số 7e/2002/NQ- HĐND ngày 31/01/2002 và Nghị quyết số
6.5/2005/NQ- HĐND ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh về giải phóng mặt bằng để xây
dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm "Nhà nước và nhân dân
cùng làm"
|
19
|
Quyết định
|
28/2008/QĐ-UBND 25/8/2008
|
Về việc ban hành phương án
giải phóng mặt bằng để xây dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm
"Nhà nước và nhân dân cùng làm"
|
20
|
Quyết định
|
35/2006/QĐ-UBND 31/3/2006
|
Ban hành Quy trình lập dự
toán ngân sách xã, phường, thị trấn
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ của Quyết định
đã hết hiệu lực
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
21
|
Quyết định
|
50/2014/QĐ-UBND 24/12/2014
|
Về việc phân cấp thẩm
quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi
quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Bãi bỏ hoặc thay thế
|
Các căn cứ ban hành Quyết
định đã hết hiệu lực thi hành (Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và các
văn bản hướng dẫn thi hành đã được thay thế bằng Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công và các văn bản hướng dẫn thi hành, ngày 08/12/2018 HĐND tỉnh đã ban
hành Nghị quyết số 31/2018/NQ- HĐND thay thế Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014)
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
22
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND 17/5/2016
|
Về việc quy định Danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Quảng Trị
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành đã hết
hiệu lực
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
23
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND 09/08/2017
|
Về việc quy định chế độ
công tác phí chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Bãi bỏ
|
Trái với Luật Ban hành văn
bản QPPL; có nội dung không phù hợp với Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
24
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND 20/12/2016
|
Về việc quy định thu tiền
sử dụng hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
Bãi bỏ hoặc thay thế
|
Các căn cứ ban hành Quyết
định đã hết hiệu lực
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
25
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND 31/07/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 50/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định
thu tiền sử dụng hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
Bãi bỏ hoặc thay thế
|
Các căn cứ ban hành Quyết
định đã hết hiệu lực
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
IV
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
|
26
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND 19/5/2014
|
Quy định mức thu, quản lý
và sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
Bãi bỏ
|
Để phù hợp với Luật Phí và
Lệ phí năm 2015; Luật Đấu giá tài sản năm 2016; Thông tư số 45/2017/TT-BTC
ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính Quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài
sản theo quy định tại Luật Đấu giá tài sản; Thông tư 48/2017/TT-BTC ngày
15/5/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá
tài sản
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
27
|
Quyết định
|
2177/2005/QĐ- UBND 13/9/2005
|
Ban hành Đề án kiện toàn
tổ chức, cán bộ cơ quan Tư pháp các cấp
|
|
Đã thực hiện xong
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
V
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
28
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND 09/5/2017
|
Ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Tại Khoản 6, Điều 4 Quy
chế: Đề nghị bỏ nội dung “Sở quản lý công trình xây dưng chuyên ngành có
trách nhiệm mời Sở Xây dựng tham gia kiểm tra lần cuối công tác nghiệm thu
các công trình xây dựng chuyên ngành”. Lý do: để phù hợp với quy định tại
Khoản 2, Điều 32; Khoản 1, Điều 55; Khoản 4, Điều 51 của Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì
công trình xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
29
|
Quyết định
|
180/2005/QĐ- UBND, 27/01/2005
|
Ban hành Quy định bảo đảm
an toàn công trình lân cận và vệ sinh môi trường trong quá trình thi công XD
công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
Các căn cứ để ban hành văn
bản đã hết hiệu lực thi hành
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
30
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-UBND 07/12/2007
|
Về việc ủy quyền, phân cấp
quản lý, sử dụng hè phố, lòng đường và cấp giấy phép xây dựng các công trình
hạ tầng kỹ thuật dưới hè phố các trục đường thị xã Đông Hà và thị xã Quảng Trị
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ để ban hành văn
bản đã hết hiệu lực thi hành
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
31
|
Quyết định
|
16/2010/QĐ-UBND 06/12/2010
|
Công bố đơn giá dịch vụ
công ích đô thị tỉnh Quảng Trị
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành Quyết
định đã hết hiệu lực thi hành
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
32
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND 04/6/2013
|
Ban hành Quy chế về phối
hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành xây dựng trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
Nhằm phù hợp với Thông tư 07/2018/TT-
BXD ngày 08/8/2018 của Bộ Xây dựng Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Xây
dựng
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
VI
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
33
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND 27/11/2014
|
Quy định giá các loại tài
nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Bãi bỏ hoặc thay thế
|
Để phù hợp với quy định
tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý
hóa giống nhau
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
34
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND 16/7/2015
|
Về việc bổ sung, điều
chỉnh Quyết định số 43/2014/QĐ- UBND ngày 27//11/2014 của UBND tỉnh quy định
giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Bãi bỏ hoặc thay thế
|
Để phù hợp với quy định
tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý
hóa giống nhau
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
35
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND 29/12/2015
|
Về việc điều chỉnh giá
tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản vàng tại Quyết định số
43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ hoặc thay thế
|
Để phù hợp với quy định
tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý
hóa giống nhau
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
36
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND 29/8/2016
|
Về việc bổ sung Quyết định
số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh quy định giá các loại tài
nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Bãi bỏ hoặc thay thế
|
Cho phù hợp với quy định
tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý
hóa giống nhau
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
Năm 2019
|
37
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND
|
Quy định mức thu phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành là Nghị
quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành mức
thu phí BVMT đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đã được
thay thế bằng Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
38
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND 25/02/2014
|
Ban hành quy định quản lý
tài nguyên khoáng sản và các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản
là: Nghị định số 15/2012/NĐ-CP đã được thay thế bằng Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
39
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND 18/7/2016
|
Về việc ban hành Quy chế
đấu giá quyền SDĐ để giao đất có thu tiền SDĐ hoặc cho thuê đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
Sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản đã
được thay thế bằng Luật Đấu giá tài sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
40
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND 15/11/2016
|
Sửa đổi một số điều của
Quy chế đấu giá quyền SDĐ để giao đất có thu tiền SDĐ hoặc cho thuê đất trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ- UBND ngày
18/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
41
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND 15/12/2016
|
Về quy định một số chính
sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn TP Đông Hà
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp với thực tế
|
UBND TP Đông hà
|
Năm 2019
|
42
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND 16/08/2018
|
Ban hành đơn giá dịch vụ
công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
Sửa đổi, bổ sung
|
- Một số đơn giá chưa phù
hợp với thực tế (đơn giá quá cao) - Một số đơn giá đã được quy định Nghị
quyết số 30/2016/NQ-HĐND tỉnh là phí và lệ phí
|
Sở Tài Nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
VII
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA
VP UBND
|
|
|
|
|
43
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-UBND 14/04/2011
|
Về việc ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã
được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT- VPCP-BNV ngày
23/10/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của VP
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Năm 2019
|
VIII
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
44
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND 18/6/2012
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã
được thay thế bằng Nghị định số 72/2015/NĐ-CP ngày 07/9/2015 của Chính phủ về
quản lý hoạt động thông tin đối ngoại
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2019
|
IX
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
45
|
Quyết định
|
23/2006/QĐ-UBND 26/01/2006
|
Phê duyệt Quy hoạch quảng
cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành đã hết
hiệu lực
|
Sở VHTTD L
|
Năm 2019
|
46
|
Quyết định
|
610/QĐ-UBND ngày 10/4/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
một số quy định của Quyết định số 23/2006/QĐ-UBND ngày 26/01/2006 của UBND
tỉnh về Quy hoạch quảng cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
47
|
Quyết định
|
81/2006/QĐ-UBND 4/12/2006
|
Ban hành Quy định thực
hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội
|
Thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung
|
- Quyết định số
39/2001/QĐ-BVHTT ngày 23/8/2001 của Bộ Văn hóa - Thông tin ban hành Quy chế
tổ chức lễ hội đã hết hiệu lực - Để phù hợp với quy định của Nghị định số
105/2012/NĐ-CP ngày 17/12/2012 của Chính phủ về tổ chức lễ tang cán bộ, công
chức, viên chức; Thông tư số 15/2015/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2015 Quy định về
tổ chức lễ hội; Thông tư 04/2011/TT- BVHTTDL ngày 21/01/2011 Quy định về việc
thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội
|
Sở VHTTD L
|
Năm 2019
|
48
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-UBND 28/12/2007
|
Về việc phê duyệt Quy
hoạch hoạt động nhà hàng karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2007
- 2010, định hướng đến năm 2020
|
Bãi bỏ
|
- Theo Điểm d Khoản 1 Điều
59 Luật Quy hoạch 2018: Các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ,
sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm
được sản xuất, tiêu thụ đã được quyết định hoặc phê duyệt hết hiệu lực chậm
nhất là ngày 31 tháng 12 năm 2018 - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã bãi bỏ quy
định điều kiện kinh doanh karaoke phải phù hợp với quy hoạch về karaoke được
cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. - Một số các huyện, thị xã, thành phố trong
tỉnh có số lượng cơ sở hoạt động kinh doanh đã gần đủ theo quy hoạch đã được
phê duyệt; Tại trung tâm đô thị và vùng sâu, vùng xa đã hình thành các tuyến
đường lớn được đặt tên rất cần bổ sung đưa vào vị trí vùng quy hoạch cấp phép
hoạt động kinh doanh karaoke theo định hướng từ 2020 - 2030
|
Sở VHTTD L
|
Năm 2019
|
49
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND 26/01/2011
|
Phê duyệt quy hoạch bổ
sung cơ sở hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh giai
đoạn 2010 - 2015 định hướng đến 2020
|
50
|
Nghị quyết
|
10f/2003/NQ- HĐND 30/7/2003
|
Ban hành quy định về xây
dựng, phê duyệt và thực hiện quy ước
|
Bãi bỏ
|
Để phù hợp với Quyết định
số 22/2018/QĐ-TTg ngày 08/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ quyết định về việc
xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước
|
Sở VHTTD L
|
Năm 2019
|
51
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND 24/6/2013
|
Ban hành Quy chế xây dựng,
công nhận các danh hiệu văn hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
Bãi bỏ
|
Để phù hợp với quy định
của Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ Quy định về xét
tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn
hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”
|
Sở VHTTD L
|
Năm 2019
|
X
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
52
|
Quyết định
|
2084/2004/QĐ-UB; 05/7/2004
|
Ban hành Quy chế về hoạt
động và quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Bãi bỏ hoặc thay thế
|
Căn cứ ban hành đã hết
hiệu lưc thi hành
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Năm 2019
|
53
|
Quyết định
|
08/2009/QĐ-UBND 15/4/2009
|
Về việc ban hành Quy chế
đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Bãi bỏ hoặc thay thế
|
Căn cứ ban hành đã hết
hiệu lưc thi hành
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Năm 2019
|
54
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-UBND 29/11/2010
|
Về hoạt động tư vấn, phản
biện, và giám định xã hội của liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
Quảng Trị
|
Bãi bỏ hoặc thay thế
|
Căn cứ ban hành đã hết
hiệu lưc thi hành
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Năm 2019
|
55
|
Quyết định
|
209/1999/QĐ-UB; 12/2/1999
|
Về việc ban hành Quy chế
giải thưởng sáng tạo tỉnh Quảng Trị
|
Bãi bỏ
|
- Quy định về trao Giải
thưởng Văn học nghệ thuật bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày
24/6/2013Về việc ban hành Quy chế Giải thưởng Văn học nghệ thuật Chế Lan
Viên, tỉnh Quảng Trị - Các quy định về giải thưởng khoa học và công nghệ được
thực hiện theo quy định của Luật Thi đua, khen thưởng, Nghị định số
78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải
thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ. Và hiện
nay, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 Ban
hành Quy chế Giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Trị
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Năm 2019
|
XI
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
56
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-UBND 28/11/2014
|
Ban hành Quy định về huy
động các nguồn lực và mức hỗ trợ xây dựng NTM tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản là
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND Về huy động các nguồn lực và quy định mức hỗ trợ
xây dựng NTM tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 đã bị thay thế bởi Nghị quyết
30/2017/NQ- HĐND Về xây dựng NTM đến năm 2020
|
Sở NN&PT NT
|
Năm 2019
|
57
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND 20/3/2014
|
Ban hành chính sách củng
cố, khôi phục và phát triển nghề, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
Thay thế
|
- Các căn cứ pháp lý: Nghị
định 66/2006/NĐ-CP ngày 07/07/2006 về phát triển ngành nghề nông thôn, Nghị
định 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 Về chính sách tín dụng phục vụ phát triển
nông nghiệp, nông thôn; Nghị định 61/2010/NĐ-CP Chính sách khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn đã hết hiệu lực thi hành - Chính phủ
đã ban hành Nghị định 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 về phát triển ngành nghề
nông thôn; Nghị định 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 Về cơ chế, chính sách
khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
Sở NN&PT NT
|
Năm 2019
|
58
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND 15/8/2016
|
Ban hành Quy định danh
mục, định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và ngành nghề, dịch vụ nông thôn
thuộc nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM giai đoạn 2016 -
2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Bãi bỏ
|
Bộ Tài chính đã ban hành
Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 Quy định quản lý và sử dụng kinh
phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM giai đoạn
2016-2020 nên thực hiện theo Thông tư này
|
Sở NN&PT NT
|
Năm 2019
|
59
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND 23/11/2017
|
Quy định mức giá sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi và tiền nước để phục vụ các mục đích không phải sản
xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Thay thế
|
Pháp lệnh Khai thác và bảo
vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 hết hiệu lực do bị thay thế bởi
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. Theo đó, Nghị định 143/2003/NĐ-CP Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy
lợi và Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và
Bảo vệ công trình thủy lợi cũng hết hiệu lực thi hành. Đồng thời ngày
30/6/2018, Chính phủ ban hành Nghị định 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 quy định
chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi
|
Sở NN&PT NT
|
Năm 2019
|
XII
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN
TẢI
|
|
|
|
|
60
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND 24/6/2016
|
Ban hành Quy định về quản
lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
Thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung
|
- Thông tư số
52/2013/TT-BGTVT Quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường
bộ bị thay thế bởi Thông tư 37/2018/TT-BGTVT Quy định về quản lý, vận hành
khai thác và bảo trì CT đường bộ - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP Quy định về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị
định số 125/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/ 2010 quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Năm 2019
|
XIII
|
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ
KHU KINH TẾ
|
|
|
|
|
61
|
Quyết định
|
03/2010/QĐ-UBND 02/2/2010
|
Về việc ban hành Quy chế
phối hợp quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Quảng Trị
|
Bãi bỏ hoặc thay thế
|
Các căn cứ pháp lý hết
hiệu lực thi hành. Nghị định số 29/2008/NĐ-CP Quy định về khu công nghiệp,
khu chế xuất và khu kinh tế bị thay thế Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; Nghị định số
108/2006/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Đầu tư hết hiệu lực (do Luật Đầu tư năm 2005 bị thay thế bởi Luật Đầu tư năm
2013)
|
Ban Quản lý khu kinh tế
|
Năm 2019
|
62
|
Quyết định
|
22/2009/QĐ-UBND 30/9/2009
|
Về việc ban hành Quy chế
hoạt động lối đi từ siêu thị Thiên niên kỷ ra khu vực quản lý Cửa khẩu quốc
tế Lao Bảo
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành Quyết định
là Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Nghị định số 34/2000/NĐ-CP ngày
18/8/2000 của Chính phủ về Quy chế Khu vực biên giới đất liền; Nghị định số
32/2005/NĐ-CP ngày 14/3/2005 của Chính phủ về Quy chế cửa khẩu biên giới đất
liền nước CHXHCN Việt Nam đã hết hiệu lực thi hành và Siêu thị Thiên Niên Kỷ
đã không còn hoạt động
|
Ban Quản lý khu kinh tế
|
Năm 2019
|
XIV
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
63
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND 01/6/2011
|
Ban hành Quy trình lập,
thực hiện và theo dõi đánh giá kế hoạch phát triển KT-XH hàng năm của xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ pháp lý đã hết
hiệu lực thi hành
|
Sở KHĐT
|
Năm 2019
|
64
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND 18/10/2010
|
Ban hành chính sách hỗ trợ
xây dựng kết cấu hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Bãi bỏ hoặc thay thế
|
Các căn cứ ban hành đã hết
hiệu lực. Quyết định 105/2009/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý CCN bị thay thế
bởi Nghị định số 68/2017/NĐ-CP về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
|
Sở KHĐT
|
Năm 2019
|
65
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND 07/1/2014
|
Về việc phân cấp ủy quyền
quyết định đầu tư và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư các dự án sử
dụng nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu
lực thi hành
|
Sở KHĐT
|
Năm 2019
|
XV
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
|
66
|
Quyết định
|
53/2014/QĐ-UBND 30/12/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung
|
Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BTC-
BCT ngày 18/02/2014 của Bộ Tài chính, Bộ Công Thương hướng dẫn trình tự lập,
quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công quốc gia và kinh phí khuyến công địa
phương đã bị thay thế bởi Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 28/03/2018 của Bộ
Tài chính hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương;
Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập
dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành cho công tác
đào tạo, bồi dưỡng CBCC bị thay thế bởi Thông tư số 36/2018/TT-BTC Hướng dẫn
việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác
đào tạo, bồi dưỡng CBCC, VC
|
Sở Công thương
|
Năm 2019
|
67
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND 25/7/2014
|
Về chính sách khuyến công
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung
|
Sở Công thương
|
Năm 2019
|
68
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND 01/09/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Thay thế
|
Nghị định 42/2014/NĐ-CP về
quản lý hoạt động bán hàng đa cấp bị thay thế bởi Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018 về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. Do
đó, Thông tư số 24/2014/TT-BCT Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Nghị định số 42/2014/NĐ- CP ngày 14/5/ 2014 của Chính phủ về quản lý hoạt
động bán hàng đa cấp hết hiệu lực
|
Sở Công thương
|
Năm 2019
|
69
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016
|
Phân cấp quản lý nhà nước
về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
Thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung
|
Để phù hợp với quy định
pháp luật hiện hành: Một số nội dung của Nghị định số 77/2016/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán
hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh
khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
bị bãi bỏ bởi Nghị định số 71/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ
công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương
|
Sở Công thương
|
Năm 2019
|
70
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ- UBND; ngày 29/8/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
|
Thay thế
|
Ngày 10/8/2018, Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quyết định số 34/2018/QĐ-TTg Quy định chức năng nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Tổng cục Quản lý thị trường trực thuộc Bộ Công
Thương, theo đó Chi cục Quản lý thị trường không còn thuộc Sở Công thương.
Đồng thời, Sở đã thực hiện Đề án sắp xếp, tổ chức lại bộ máy nên cơ cấu tổ
chức của Sở có nhiều thay đổi so với trước đây
|
Sở Công thương
|
Năm 2019
|
XVI
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
71
|
Nghị quyết
|
28/2010/NQ-HĐND 10/12/2010
|
Về chuyển đổi các cơ sở
giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh sang loại hình công lập
|
Bãi bỏ
|
Đã hoàn thành
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2019
|
72
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND 17/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị quyết 28/2010/NQ- HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về chuyển đổi
các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh sang loại
hình công lập
|
Bãi bỏ
|
Đã hoàn thành
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2019
|
73
|
Nghị quyết
|
31/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Nghị quyết quy định mức
thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2017 - 2018 đến
năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Ngày 16/10/2018 Chính phủ
ban hành Nghị định số 145/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu,
quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016
đến năm học 2020 - 2021 bổ sung đối tượng được miễn học phí tại Nghị định số
86/2015/NĐ-CP
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2019
|
XVII
|
LĨNH VỰC THANH TRA
|
|
|
|
|
74
|
Quyết định
|
07/2008/QĐ-UBND 20/02/2008
|
Ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản đã
hết hiệu lực thi hành , đề nghị bãi bỏ hoặc thay thế
|
Thanh tra tỉnh
|
Năm 2019
|