|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2447/QĐ-UBND 2022 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Thái Nguyên
Số hiệu:
|
2447/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
10/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2447/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 10 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 66 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH THÁI
NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2707/QĐ-UBND
ngày 19/8/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Thái
Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3297/QĐ-UBND
ngày 22/10/2021 của UBND công bố danh mục thủ tục
hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng
tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tỉnh Thái Nguyên tại Tờ trình số 2725/TTr-SXD ngày 28/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 66 quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân
dân cấp huyện tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây
dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái
Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban
nhân dân cấp huyện tỉnh Thái Nguyên hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây
dựng, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các Sở: Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Lưu: VT, HCC.
Nttrang.9.2022.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ XÂY DỰNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
A.
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
I.
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh
|
3
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
5
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi
trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
6
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ
hành nghề
|
7
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
8
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
9
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
II.
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không
theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn
giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án).
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình không theo tuyến/ theo tuyến trong
đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/ Dự án).
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không
theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh
hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án).
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo
tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án).
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến
trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/ Dự án).
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến
trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/ Dự án).
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.
|
10
|
Điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
11
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III.
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp do lỗi của cơ quan cấp).
|
14
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
15
|
Cấp chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II,
III
|
16
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.
|
17
|
Cấp lại chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất,
hư hỏng).
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp).
|
19
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III.
|
20
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
22
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
III.
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG
|
1
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa
bàn tỉnh
|
2
|
Cho ý kiến về việc các công trình hết
thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
3
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công
trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản
lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
IV.
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
|
1
|
Bổ nhiệm Giám
định viên tư pháp xây dựng đối với
cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người
Giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc
đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của
Bộ Xây dựng, văn phòng Giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND cấp
tỉnh cho phép hoạt động.
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp
tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
V.
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
1
|
Thủ tục giải quyết bán phần diện
tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
2
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản
2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
3
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn
viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
4
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong
trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận
chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
5
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
6
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
|
7
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
8
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
9
|
Thủ tục thông báo
nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
10
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
11
|
Thuê nhà ở công
vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
12
|
Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư
|
13
|
Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
VI.
|
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
2
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản.
|
3
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản
|
VII
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
1
|
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
B.
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
I
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
3
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
II
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô
thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài,
tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô
thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong
đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
7
|
Cấp gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo
tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng
đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô
thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
III
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
I. LĨNH VỰC QUY
QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
1. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định nhiệm
vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức của Sở Xây dựng làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
1
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ sơ,
lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, có liên quan, dự thảo kết quả thủ tục hành
chính trình lãnh đạo phòng xem xét;
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
12
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
2
ngày
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
1
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Xây dựng làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
20
ngày
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định đồ án,
đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức của Sở Xây dựng làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ sơ,
lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, có liên quan, dự thảo kết quả thủ tục hành
chính trình lãnh đạo phòng xem xét;
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
17
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
2
ngày
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
1
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Xây dựng làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính
|
25
ngày
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Cung cấp thông
tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
Lãnh đạo Sở
|
Công chức của Sở Xây dựng làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ đề nghị Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
2
ngày
|
Bước
4
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ có
trách nhiệm rà soát thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới
đường đỏ, cốt xây dựng, các thông tin khác liên quan đến
quy hoạch đề cung cấp thông tin quy hoạch cho cơ quan, tổ chức, cá nhân, dự
thảo Văn bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ
giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt
xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch trình lãnh đạo phòng xem
xét;
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
5
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét kết quả
giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
1
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Xây dựng làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính
|
13
ngày
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Cấp chứng
chỉ hành nghề kiến trúc
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức của Sở Xây dựng làm việc tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn.
|
1
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới cá nhân để hoàn thiện bổ sung hồ sơ
thông qua phần mềm Một cửa điện tử để công chức trực tại
TTHCC liên hệ chuyển nội dung văn bản đến cá nhân (02 ngày, sau khi cá nhân bổ
sung hồ sơ hợp lệ thì thực hiện lại từ bước 1); trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp
tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội
đồng xét cấp CCHN Kiến trúc, dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo
phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
8
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
1
ngày
|
Bước
7
|
- Chuyển kết
quả giải quyết thủ tục hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm
một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân,
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Xây dựng làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
|
15
ngày
|
5. Tên thủ tục hành
chính: Cấp lại
chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay
đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức của Sở Xây dựng làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới cá nhân để hoàn thiện bổ sung hồ sơ thông qua phần mềm Một
cửa điện tử để công chức trực tại TTHCC liên hệ chuyển nội dung văn bản đến
cá nhân (3,5 ngày, sau khi cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ thì thực hiện lại từ
bước 1); trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo
phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển kết quả đến TTHCC
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh
đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
2.5
ngày
|
Bước
5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Xây dựng làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
5
ngày
|
6. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục cấp lại
chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành
nghề
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức của Sở Xây dựng làm việc tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới cá nhân để hoàn thiện bổ sung hồ sơ
thông qua phần mềm Một cửa điện tử để công chức trực tại TTHCC liên hệ chuyển nội dung văn bản đến cá nhân (02 ngày, sau khi cá nhân bổ sung hồ
sơ hợp lệ thì thực hiện lại từ bước 1); trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp tục thực
hiện các bước tiếp theo;
- Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo
phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
4
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
1
ngày
|
Bước
7
|
- Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm
một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Xây dựng làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
10
ngày
|
7. Tên thủ tục
hành chính: Gia hạn chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức của Sở Xây dựng làm việc tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới cá nhân để hoàn thiện bổ sung hồ sơ
thông qua phần mềm Một cửa điện tử để công chức trực tại TTHCC liên hệ chuyển nội dung
văn bản đến cá nhân (02 ngày, sau khi cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ thì
thực hiện lại từ bước 1); trường hợp hồ sơ
hợp lệ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội
đồng xét cấp CCHN Kiến trúc, dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo
phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
4
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
1
ngày
|
Bước
7
|
- Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Xây dựng làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
10
ngày
|
8. Tên thủ tục
hành chính: Công nhận chứng
chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức của Sở Xây dựng làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới cá nhân để hoàn thiện bổ sung hồ sơ thông qua phần mềm Một
cửa điện tử để công chức trực tại TTHCC liên hệ chuyển nội dung văn bản đến
cá nhân (02 ngày, sau khi cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ thì thực hiện lại từ bước 1); trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp tục thực hiện
các bước tiếp theo;
- Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng xét cấp CCHN Kiến trúc, dự thảo kết quả thủ
tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
5
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
- Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Xây dựng làm việc tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
10
ngày
|
9. Tên thủ tục
hành chính: Chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức của Sở Xây dựng làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới cá nhân để hoàn thiện bổ sung hồ sơ thông qua phần mềm Một
cửa điện tử để công chức trực tại TTHCC liên hệ chuyển nội
dung văn bản đến cá nhân (02 ngày, sau khi cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ thì
thực hiện lại từ bước 1); trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp tục thực hiện các bước
tiếp theo;
- Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội
đồng xét cấp CCHN Kiến trúc, dự thảo kết quả thủ tục
hành chính trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
5
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
- Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Xây dựng làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1 ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
|
10
ngày
|
II. LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức của Sở Xây dựng, Sở Giao
thông vận tải, Sở Công Thương và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới người đề nghị thẩm định để hoàn thiện bổ sung hồ sơ thông
qua phần mềm Một cửa điện tử để công chức trực tại TTHCC liên hệ chuyển nội dung văn bản đến người đề nghị thẩm định (02 ngày), sau khi người đề nghị thẩm định bổ sung
hồ sơ hợp lệ thì thực hiện lại từ bước 1, trong thời hạn 20 ngày
kể từ ngày nhận được yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng, nếu người đề
nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì cơ quan chuyên môn về
xây dựng dừng việc thẩm định, người đề nghị thẩm định trình thẩm định lại khi
có yêu cầu; trong quá trình thẩm định cơ quan chuyên môn về xây dựng có quyền
tạm dừng thẩm định (không quá 01 lần) và thông báo kịp thời đến người đề nghị
thẩm định các lỗi sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ dẫn đến
không thể đưa ra kết luận thẩm định. Trường hợp các lỗi,
sai sót nêu trên không thể khắc phục được trong thời hạn
20 ngày thì cơ quan chuyên môn về xây dựng dừng việc thẩm định, người đề nghị
thẩm định trình thẩm định lại khi có yêu cầu; trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp tục
thực hiện các bước tiếp theo;
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Dự
án nhóm A: 28 ngày
|
Dự
án nhóm B: 18 ngày
|
Dự
án nhóm C: 08 ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
2
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Xây dựng, Sở Giao
thông vận tải, Sở Công Thương và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
Dự
án nhóm A: 35
|
Dự
án nhóm B: 25
|
Dự
án nhóm C: 15
|
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức của Sở Xây dựng, Sở Giao
thông vận tải, Sở Công Thương và Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công
chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1
ngày
|
Bước 4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới người đề nghị thẩm định để hoàn thiện bổ sung hồ sơ thông
qua phần mềm Một cửa điện tử để công chức trực tại TTHCC
liên hệ chuyển nội dung văn bản đến người đề nghị thẩm định
(02 ngày), sau khi người đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ hợp lệ thì thực hiện
lại từ bước 1, trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng, nếu người đề nghị thẩm định không
thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì cơ quan chuyên môn về xây dựng dừng việc thẩm
định, người đề nghị thẩm định trình thẩm định lại khi có yêu cầu; trong quá
trình thẩm định cơ quan chuyên môn về xây dựng có quyền tạm dừng thẩm định (không quá 01 lần) và thông báo kịp thời đến người đề
nghị thẩm định các lỗi sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ dẫn
đến không thể đưa ra kết luận thẩm định. Trường hợp các lỗi, sai sót nêu trên không thể khắc phục được
trong thời hạn 20 ngày thì cơ quan chuyên môn về xây dựng dừng việc thẩm định,
người đề nghị thẩm định trình thẩm định lại khi có yêu cầu; trường hợp hồ sơ
hợp lệ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Công
trình cấp I, cấp đặc biệt: 34 ngày
|
Công
trình cấp II, cấp III: 24 ngày
|
Các
công trình còn lại: 14 ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
2
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương và Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
|
|
Công
trình cấp I, cấp đặc biệt: 40
|
Công trình cấp
II, cấp III: 30
|
Các công trình
còn lại: 20
|
3. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín
ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự
án).
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức của Các Sở: Xây dựng,
Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
1
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1
ngày
|
Bước
4
|
- Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực địa (04 ngày) và thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo, Sở có trách nhiệm thông báo bằng văn bản
hướng dẫn cho CĐT tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. CĐT có trách nhiệm bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không
đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc,
Sở có trách nhiệm thông báo đến CĐT về lý do không cấp giấy phép.
- Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở phát văn bản xin ý kiến thẩm định của các cơ quan quản
lý nhà nước liên quan. Trong thời gian 12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, các cơ
quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả
lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản
lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được
coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng
quản lý của mình; Sở căn cứ các quy định hiện hành để quyết
định việc cấp giấy phép xây dựng.
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
thủ tục hành chính trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
14
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
|
20 ngày
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng
đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án).
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức của Các Sở: Xây dựng,
Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Sở
|
1
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn.
|
1
ngày
|
Bước
4
|
- Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực địa (04 ngày) và thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông
báo, SXD có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho CĐT tiếp tục
hoàn thiện hồ sơ. CĐT có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản
thông báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng
được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03
ngày làm việc, SXD có trách nhiệm thông báo đến CĐT về lý do không cấp giấy phép.
- Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, SXD phát văn bản xin ý kiến thẩm định của các cơ quan
quản lý nhà nước liên quan. Trong thời gian 12 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý
kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội
dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này
không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu
trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; SXD căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy
phép xây dựng.
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
14
ngày
|
Bước
5
|
Trình Lãnh đạo
Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Các Sở: Xây dựng,
Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
20
ngày
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy
phép xây dựng di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài,
tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án).
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức của Các Sở: Xây dựng,
Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1
ngày
|
Bước
4
|
- Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa (04 ngày) và thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông
báo, Sở có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho CĐT tiếp tục hoàn
thiện hồ sơ. CĐT có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông
báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được
các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, Sở có trách nhiệm thông báo đến CĐT về lý do không cấp giấy phép.
- Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở
phát văn bản xin ý kiến thẩm định của các cơ quan quản lý nhà nước liên quan.
Trong thời gian 12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, các cơ
quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản
lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được
coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng
quản lý của mình; SXD căn cứ các quy định hiện hành để
quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
14
ngày
|
Bước
5
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa
điện tử
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Các Sở: Xây dựng,
Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
|
20
ngày
|
6. Tên thủ tục
hành chính: Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng
đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án).
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức của Các Sở: Xây dựng, Giao
thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1
ngày
|
Bước
4
|
- Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực địa (04 ngày) và thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông
báo, Sở có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho CĐT tiếp tục hoàn
thiện hồ sơ. CĐT có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông
báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo
thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, Sở có trách nhiệm thông báo đến
CĐT về lý do không cấp giấy phép.
- Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở phát văn bản xin ý kiến thẩm định của các cơ quan quản
lý nhà nước liên quan. Trong thời gian 12 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm
trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng
quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì
được coi là đã đồng ý và phải chịu
trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; Sở căn cứ các
quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
14
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Các Sở: Xây dựng,
Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
1
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
20
ngày
|
7. Tên thủ tục
hành chính: Gia hạn giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không
theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh
hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án).
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức của Các Sở: Xây dựng,
Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thủ
tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
5
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả
giải quyết thủ tục hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một
cửa điện tử
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Các Sở: Xây dựng,
Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
|
5
ngày
|
8. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài,
tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án).
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức của Các Sở: Xây dựng,
Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thủ
tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Các Sở: Xây dựng,
Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
5
ngày
|
9. Tên thủ tục
hành chính: Cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới cá nhân để hoàn thiện bổ sung hồ sơ thông qua phần mềm Một
cửa điện tử để công chức trực tại TTHCC liên hệ chuyển nội dung văn bản đến cá nhân
(02 ngày, sau khi cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ thì thực hiện lại từ bước 1);
trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng xét cấp CCHN hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả thủ tục hành
chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
13
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
7
|
- Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
20
ngày
|
10. Tên thủ tục
hành chính: Điều chỉnh hạng
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới cá nhân để hoàn thiện bổ sung hồ sơ thông qua phần mềm Một cửa điện tử để công
chức trực tại TTHCC liên hệ chuyển nội dung văn bản đến cá nhân (02 ngày, sau
khi cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ thì thực hiện lại từ bước 1); trường hợp hồ
sơ hợp lệ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng xét cấp CCHN hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả
thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
13
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
7
|
- Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
20
ngày
|
11. Tên thủ tục
hành chính: Cấp gia
hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới cá nhân để hoàn thiện bổ sung hồ sơ thông qua phần mềm Một
cửa điện tử để công chức trực tại TTHCC liên hệ chuyển nội dung văn bản đến cá nhân (02 ngày, sau khi cá nhân bổ sung hồ
sơ hợp lệ thì thực hiện lại từ bước 1); trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp tục thực
hiện các bước tiếp theo;
- Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội
đồng xét cấp CCHN hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả thủ tục hành chính
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
13
ngày
|
Bước
5
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
7
|
- Chuyển kết
quả giải quyết thủ tục hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
20
ngày
|
12. Tên thủ tục
hành chính: Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng
chỉ mất, hư hỏng).
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới cá nhân để hoàn thiện bổ sung hồ sơ thông qua phần mềm Một
cửa điện tử để công chức trực tại TTHCC liên hệ chuyển nội dung văn bản đến cá nhân (3,5 ngày, sau
khi cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ thì thực hiện lại từ bước 1); trường hợp hồ
sơ hợp lệ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội
đồng xét cấp CCHN hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả thủ tục hành chính
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
6,5
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn.
|
1/2 ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo Sở.
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
- Chuyển kết
quả giải quyết thủ tục hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm
một cửa điện tử.
|
Công
chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công
chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng
trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
|
10
ngày
|
13. Tên thủ tục hành
chính: Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp do lỗi của cơ
quan cấp).
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2 ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới cá nhân để hoàn thiện bổ sung hồ sơ thông qua phần mềm Một
cửa điện tử để công chức trực tại TTHCC liên hệ chuyển nội
dung văn bản đến cá nhân (3,5 ngày,
sau khi cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ
thì thực hiện lại từ bước 1); trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp tục thực hiện các
bước tiếp theo;
- Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội
đồng xét cấp CCHN hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả thủ tục hành chính
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
6,5
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
- Chuyển kết
quả giải quyết thủ tục hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm
một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
|
10
ngày
|
14. Tên thủ tục
hành chính: Cấp điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III.
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01 ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới cá nhân để hoàn thiện bổ sung hồ sơ thông qua phần mềm Một
cửa điện tử để công chức trực tại TTHCC liên hệ chuyển nội
dung văn bản đến cá nhân (02 ngày, sau khi cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ thì
thực hiện lại từ bước 1); trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp tục thực hiện các bước
tiếp theo;
- Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng xét cấp CCHN hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả thủ tục hành
chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
13
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
7
|
- Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
20
ngày
|
15. Tên thủ tục
hành chính: Cấp chuyển
đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng
II, III
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới cá nhân để hoàn thiện bổ sung hồ sơ thông qua phần mềm Một
cửa điện tử để công chức trực tại TTHCC liên hệ chuyển nội
dung văn bản đến cá nhân (02 ngày, sau khi cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ thì
thực hiện lại từ bước 1); trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp tục thực hiện các bước
tiếp theo;
- Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội
đồng xét cấp CCHN hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả thủ tục hành chính
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
18
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
7
|
- Chuyển kết
quả giải quyết thủ tục hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm
một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
25
ngày
|
16. Tên thủ tục
hành chính: Cấp chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước
3
|
Phân công công
chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới cá nhân đề hoàn thiện bổ sung hồ sơ
thông qua phần mềm Một cửa điện tử để công chức trực tại TTHCC liên hệ chuyển
nội dung văn bản đến cá nhân (02 ngày, sau khi cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ thì thực hiện lại từ bước 1); trường hợp hồ sơ hợp
lệ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội
đồng xét cấp CCNL hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả thủ tục hành chính
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
13
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
20
ngày
|
17. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng).
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới cá nhân để hoàn thiện bổ sung hồ sơ thông qua phần mềm Một
cửa điện tử để công chức trực tại TTHCC liên hệ chuyển nội dung văn bản đến cá nhân (3,5 ngày, sau khi cá nhân bổ sung hồ
sơ hợp lệ thì thực hiện lại từ bước 1); trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp tục thực
hiện các bước tiếp theo;
- Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội
đồng xét cấp CCNL hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả thủ tục hành chính
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
3
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
1
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả
giải quyết thủ tục hành chính đến TTHCC và
cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
|
7
ngày
|
18. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp).
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
1/2 ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ: trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình ký văn bản
gửi tới cá nhân để hoàn thiện bổ sung hồ sơ thông qua phần
mềm Một cửa điện tử để công chức trực
tại TTHCC liên hệ chuyển nội dung văn bản đến cá nhân (3,5 ngày, sau khi cá
nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ thì thực
hiện lại từ bước 1); trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp tục thực hiện các bước tiếp
theo;
- Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội
đồng xét cấp CCNL hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
3
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
1
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm
một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
|
7
ngày
|
19. Tên thủ tục
hành chính: Cấp gia hạn chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới cá nhân để hoàn thiện bổ sung hồ sơ
thông qua phần mềm Một cửa điện tử để công chức trực tại TTHCC liên hệ chuyển
nội dung văn bản đến cá nhân (3,5 ngày, sau khi cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ
thì thực hiện lại từ bước 1); trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp tục thực hiện các
bước tiếp theo;
- Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội
đồng xét cấp CCNL hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả thủ tục hành chính
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
6,5
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả
giải quyết thủ tục hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một
cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
10
ngày
|
20. Tên thủ tục
hành chính: Cấp điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III.
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới cá nhân để hoàn thiện bổ sung hồ sơ thông qua phần mềm Một
cửa điện tử để công chức trực tại TTHCC liên hệ chuyển nội
dung văn bản đến cá nhân (02 ngày, sau khi cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ thì thực
hiện lại từ bước 1); trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp tục thực hiện các bước tiếp
theo;
- Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội
đồng xét cấp CCNL hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả thủ tục hành chính
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ.
|
13
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả
giải quyết thủ tục hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một
cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
20
ngày
|
21. Thủ tục hành
chính: Cấp giấy phép
hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét thành phần hồ sơ, dự thảo kết
quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét;
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
12
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả
giải quyết thủ tục hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một
cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính
|
20
ngày
|
22. Thủ tục hành
chính: Điều chỉnh giấy phép
hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét thành phần hồ sơ, dự thảo kết
quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét;
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
12
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo
Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính
|
20
ngày
|
III. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH
1. Tên thủ tục
hành chính: Cho ý kiến về
kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa
bàn tỉnh.
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới cá nhân để hoàn thiện bổ sung hồ sơ thông qua phần mềm Một
cửa điện tử để công chức trực tại TTHCC liên hệ chuyển nội dung văn bản đến cá nhân (3,5 ngày, sau khi cá nhân bổ sung hồ
sơ hợp lệ thì thực hiện lại từ bước 1); trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp tục thực
hiện các bước tiếp theo;
- Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội
đồng xét cấp CCNL hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả thủ tục hành chính
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
10,5
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo Sở.
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công
chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng trực
tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
14
ngày
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Cho ý kiến về
việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường
hợp nhà ở riêng lẻ).
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới cá nhân đề hoàn thiện bổ sung hồ sơ
thông qua phần mềm Một cửa điện tử đề công chức trực tại TTHCC liên hệ chuyển nội dung văn bản đến cá nhân (3,5 ngày, sau khi cá nhân bổ sung hồ
sơ hợp lệ thì thực hiện lại từ bước 1); trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp tục thực
hiện các bước tiếp theo;
- Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng xét cấp CCNL hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả thủ tục hành
chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
10,5
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
14
ngày
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Kiểm tra công
tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà
nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức xử lý trực tiếp soạn thảo và trình
ký văn bản gửi tới cá nhân để hoàn thiện bổ sung hồ sơ thông qua phần mềm Một
cửa điện tử để công chức trực tại TTHCC liên hệ chuyển nội
dung văn bản đến cá nhân (3,5 ngày, sau khi cá nhân bổ
sung hồ sơ hợp lệ thì thực hiện lại từ bước 1); trường hợp
hồ sơ hợp lệ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội
đồng xét cấp CCNL hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả thủ tục hành chính
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
15,5
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo
Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
1
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân,
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
20
ngày
|
IV. LĨNH VỰC GIÁM
ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
1. Tên thủ tục hành chính:
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp xây dựng
đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
- Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ;
phối hợp với Sở Tư pháp dự thảo kết quả thủ tục hành
chính trình UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
7.5
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính.
|
UBND tỉnh
|
07
ngày
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ
UBND tỉnh, chuyển cho Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Xây dựng trực tại TTHCC
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20
ngày
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục Đăng
ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám
định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa
bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
1/2
ngày
|
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
- Xem xét thẩm định, xác minh hồ
sơ, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
14.5
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt dự thảo văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính.
|
UBND tỉnh
|
07
ngày
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ
UBND tỉnh, chuyển cho Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Bước
8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục Điều
chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với
cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố
thông tin
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
1/2
ngày
|
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ sơ,
dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2.5
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
dự thảo văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Ký duyệt dự thảo văn bản trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả thủ tục hành
chính.
|
UBND tỉnh
|
03
ngày
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ
UBND tỉnh, chuyển cho Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Xây dựng trực tại TTHCC
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày làm việc
|
V. LĨNH VỰC NHÀ Ở
1. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục giải quyết
bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản
1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ sơ,
lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, có liên quan, dự thảo kết quả thủ tục hành
chính trình lãnh đạo phòng xem xét;
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
37
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Phòng xem xét kết quả
giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm
một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính
|
45
ngày
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại
khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ sơ,
lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, có liên quan, dự thảo kết quả thủ tục hành
chính trình Lãnh đạo phòng xem xét;
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
35
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Phòng xem xét kết quả
giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn.
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
45
ngày
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong
khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
02
ngày
|
Bước 4
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ có
trách nhiệm rà soát thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới
xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt
xây dựng, các thông tin khác liên quan đến quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất ở và việc có/không tranh chấp, khiếu kiện và dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo
phòng xem xét;
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
34
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét kết quả
giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
03
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả
giải quyết thủ tục hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một
cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính
|
45
ngày
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục công
nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong
trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận
chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ sơ,
lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, có liên quan, dự thảo kết quả thủ tục hành
chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
12
ngày
|
Bước
5
|
Báo cáo lãnh đạo Phòng xem xét
trình lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân,
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
20
ngày
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục gia hạn
sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01 ngày
|
Bước
4
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ sơ,
lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, có liên quan, dự thảo kết quả thủ tục hành
chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
22
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo phòng xem xét báo
cáo lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính
|
30
ngày
|
6. Tên thủ tục
hành chính: Cho thuê, thuê
mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ sơ,
lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, có liên quan, dự thảo kết quả thủ tục hành
chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
22
ngày
|
Trường
hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm: 52 ngày
|
Bước 5
|
Báo cáo lãnh đạo Phòng xem xét
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
-
30 ngày;
-
Trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm: 60 ngày
|
7. Tên thủ tục
hành chính: Cho thuê nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ sơ,
lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, có liên quan, dự thảo kết quả thủ tục hành
chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
22
ngày
|
Bước
5
|
Báo cáo lãnh đạo phòng xem xét và
báo cáo LĐ Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn.
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở XD.
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả
giải quyết thủ tục hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một
cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân,
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
30
ngày
|
8. Tên thủ tục
hành chính: Bán nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ có
trách nhiệm rà soát thông tin về địa điểm xây dựng công trình nhà ở, đối chiếu với quy hoạch xây dựng, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, và
các quy định khác theo quy định tại Nghị định
99/2015/NĐ-CP về điều kiện các công trình nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước được bán, dự thảo Văn bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng,
chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến
quy hoạch trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
33
ngày
|
Bước
5
|
Báo cáo lãnh đạo phòng xem xét kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
03
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả
giải quyết thủ tục hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một
cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
45
ngày
|
9. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được
bán, cho thuê mua
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ có
trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế tại dự án về tiến độ thi công
công trình, kiểm tra tính phù hợp của công trình với hồ sơ thiết kế được thẩm
duyệt. Dự thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng xem xét;
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
8
ngày
|
Bước
5
|
Báo cáo lãnh đạo phòng xem xét kết
quả giải quyết thủ tục hành chính, trình LĐ sở ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
15
ngày
|
10. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định giá
bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét tham mưu phối hợp các đơn vị
liên quan trong quá trình thẩm định giá và dự thảo kết quả thủ tục hành chính
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
22
ngày
|
Bước
5
|
Báo cáo lãnh đạo phòng xem xét
trình LĐ Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm
một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính
|
30
ngày
|
11. Tên thủ tục
hành chính: Thuê nhà ở
công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Kiểm tra, xem
xét thẩm định, xác minh hồ sơ, lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, có liên quan,
dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
12
ngày
|
Bước
5
|
Báo cáo lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở XD
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
20
ngày
|
12. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục công
nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công
phòng chuyên môn xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ có
trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành tổ chức kiểm tra, chấm điểm phân loại nhà chung cư theo quy định, dự thảo
Văn bản trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
7
ngày
|
Bước
5
|
Báo cáo lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở về kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả
giải quyết thủ tục hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một
cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính
|
15
ngày
|
13. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ có
trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành tổ chức kiểm tra, chấm điểm phân
loại nhà chung cư theo quy định, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
8
ngày
|
Bước
5
|
Báo cáo lãnh đạo phòng xem xét
trình lãnh đạo sở về kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01 ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo sở ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả
giải quyết thủ tục hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được
giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính
|
15 ngày
|
VI. LĨNH VỰC KINH DOANH
BẤT ĐỘNG SẢN
1. Tên thủ tục
hành chính: Chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
cấp huyện quyết định việc đầu tư
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước 4
|
Xem xét đề xuất đơn vị phối hợp thẩm
định dự án đề nghị chuyển nhượng, lấy ý kiến của cơ quan,
tổ chức, có liên quan, dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo
phòng xem xét.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
22
ngày
|
Bước
5
|
Báo cáo lãnh đạo phòng xem xét
trình lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC
|
01
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính
|
30
ngày
|
2. Tên thủ tục hành
chính: Cấp mới chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Cán bộ xét cấp chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp của cá nhân, hồ sơ đảm bảo đủ
điều kiện theo quy định tại Thông tư 11/2016/TT-BXD thì được tổng hợp danh sách và trình Lãnh đạo Sở XD phê duyệt
cấp chứng chỉ hành nghề;
- In Chứng chỉ.
|
Chuyên viên được giao thực hiện
|
06
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra, soát xét
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến TTHCC và
cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
1/2
ngày
|
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính
|
10
ngày
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại
(cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Công chức, được
giao xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
6.5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra, soát xét
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả
giải quyết thủ tục hành chính đến TTHCC và cập nhật
thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính
|
10
ngày
|
VII. LĨNH VỰC VẬT
LIỆU XÂY DỰNG
1. Thủ tục hành
chính: Công bố hợp quy sản
phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng.
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở.
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ có
trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ công bố hợp quy, dự thảo Thông báo
tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo phòng xem
xét;
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét kết quả
giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính đến TTHCC và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ.
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng trực tại TTHCC.
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính
|
05
ngày
|
B. Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp huyện
I. LĨNH VỰC QUY
HOẠCH KIẾN TRÚC
1. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục thẩm định
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHc của UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyển môn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ sơ,
lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, có liên quan, dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét;
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
Đối
với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 13 ngày
|
- Đối
với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu
chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn: 8 ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả
giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện và cập nhật
thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
- Đối
với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 20 ngày làm
việc
- Đối
với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu
chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn: 15 ngày làm việc
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định đồ
án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ sơ, lấy
ý kiến của cơ quan, tổ chức, có liên quan, dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét;
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
- Dự
án xây dựng đô thị: 13 ngày
- Dự
án xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn: 8 ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp huyện xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả
giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết
TTHC của UBND cấp huyện và cập nhật thông tin vào phần mềm
một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính
|
- Dự
án xây dựng đô thị: 20 ngày;
- Dự
án xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn: 15 ngày.
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Cung cấp thông
tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ có
trách nhiệm rà soát thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới
đường đỏ, cốt xây dựng, các thông tin khác liên quan đến
quy hoạch để cung cấp thông tin quy hoạch cho cơ quan, tổ chức, cá nhân, dự
thảo Văn bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ
giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch trình lãnh đạo phòng xem xét;
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
7
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo cấp huyện xem xét kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo cấp huyện ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
ngày
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận vả
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
13
ngày
|
II. LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Tên thủ tục hành
chính: Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ.
|
Công chức tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của
UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Dự
án nhóm A: 29 ngày
|
Dự
án nhóm B: 19 ngày
|
Dự
án nhóm C: 09 ngày
|
Bước
4
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
Dự
án nhóm A: 35 ngày
|
Dự
án nhóm B: 25 ngày
|
Dự
án nhóm C: 15 ngày
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh
Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Công
trình cấp I, cấp đặc biệt: 34 ngày;
|
Công
trình cấp II, cấp III: 24 ngày;
|
Các
công trình còn lại: 14 ngày
|
Bước
4
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả
giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết
TTHC của UBND cấp huyện và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
|
Công
trình cấp I, cấp đặc biệt: 40 ngày;
|
Công
trình cấp II, cấp III: 30 ngày;
|
Các
công trình còn lại: 20 ngày
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/
theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/
Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
thủ tục hành chính trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Đối
với công trình: 15 ngày
|
Đối
với nhà ở riêng lẻ: 10 ngày
|
Bước
4
|
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
|
Đối
với công trình: 20 ngày
|
Đối
với nhà ở riêng lẻ: 15 ngày
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài,
tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Đối
với công trình: 15 ngày
|
Đối
với nhà ở riêng lẻ: 10 ngày
|
Bước
4
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả
giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết
TTHC của UBND cấp huyện và cập nhật thông tin vào phần mềm
một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
|
Đối với công trình: 20 ngày
|
Đối
với nhà ở riêng lẻ:
15 ngày
|
5. Tên thủ tục hành
chính: Cấp giấy
phép xây dựng di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo
tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyên phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Đối
với công trình: 15 ngày
|
Đối
với nhà ở riêng lẻ: 10 ngày
|
Bước
4
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp huyện xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả
giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết
TTHC của UBND cấp huyện và cập nhật thông tin vào phần mềm
một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
Đối
với công trình: 20 ngày
|
Đối với nhà ở riêng lẻ: 15 ngày
|
6. Tên thủ tục
hành chính: Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không
theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh
hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thủ
tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Đối
với công trình: 15 ngày
|
Đối
với nhà ở riêng lẻ: 10 ngày
|
Bước
4
|
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2 ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
|
Đối
với công trình: 20 ngày
|
Đối
với nhà ở riêng lẻ: 15 ngày
|
7. Tên thủ tục
hành chính: Cấp gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không
theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh
hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công
chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thủ
tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp huyện xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện và cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
05
ngày
|
8. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo
tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, Tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp huyện xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện và cập nhật thông tin vào phần
mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
|
05
ngày
|
III. LĨNH VỰC HẠ
TẦNG KỸ THUẬT
1. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục Cấp
giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
- Xem xét thẩm định, xác minh hồ
sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,5
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả
giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết
TTHC của UBND cấp huyện và cập nhật thông tin vào phần mềm
một cửa điện tử.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
15
ngày làm việc
|
Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 66 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2447/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 phê duyệt 66 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thái Nguyên
1.442
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|