STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1.
|
Luật
|
45/2013/QH13
ngày 29/11/2013 Đất đai
|
Cụm từ “cấp quốc gia” tại Khoản 1 Điều
21
|
bị thay thế bởi Khoản 3 Điều 6 Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019
|
Điều 35 đến Điều 51
|
bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 1 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch.
|
Khoản 1 Điều 151
|
bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 2 Điều
6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
2.
|
Nghị
định
|
01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai
|
Khoản 5, 6 Điều 2
|
bị sửa đổi, bổ sung theo Khoản 1, 2
Điều 1 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
05/10/2018
|
Điểm a Khoản 3 Điều 5b, gạch đầu
dòng thứ ba Điểm a Khoản 5 Điều 5b tại Khoản 6 Điều 2
|
bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi
một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Hết hiệu lực một
phần ngày 05/10/2018
|
3.
|
Thông
tư
|
02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP
|
Điều 21
|
bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 26 Thông
tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/3/2019
|
II.
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
4.
|
Luật
|
17/2012/QH13
ngày 21/6/2012 tài nguyên nước
|
Cụm từ “quy hoạch tài nguyên nước”
tại Khoản 3 Điều 3; Khoản 2, 5 Điều 4; Khoản 1 Điều 54
|
bị thay thế bởi Điểm a khoản 22 Điều
5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019
|
Khoản 8 Điều 3
|
bị sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Cụm từ “quy hoạch tài nguyên nước” Khoản
10 Điều 9
|
bị thay thế bởi Điểm d khoản 22 Điều
5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 11
|
bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 2 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch.
|
Điểm a khoản 1 Điều 14
|
bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 3 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch.
|
Điều 15
|
bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 4 Điều
5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 16
|
bị sửa đổi, bổ
sung bởi Khoản 5 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch.
|
Điều 17
|
bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 6 Điều
5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 18
|
bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 7 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 19
|
bị bãi bỏ bởi Điểm b Khoản 22 Điều
5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 20
|
bị sửa đổi, bổ
sung bởi Khoản 8 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 21
|
bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 9 Điều
5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 22
|
bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 10 Điều
5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 23
|
bị sửa đổi, bổ
sung bởi Khoản 11 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 24
|
bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 12 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch.
|
Khoản 2 Điều 47
|
bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 14 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Khoản 2 Điều 48
|
bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 15 Điều
5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Khoản 3 Điều 50
|
bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 16 Điều
5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Khoản 3 Điều 52
|
bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 17 Điều
5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Khoản 1 Điều 53
|
bị sửa đổi, bổ
sung bởi Điểm a Khoản 18 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch.
|
Điểm a Khoản 2 Điều 53
|
bị sửa đổi, bổ
sung bởi Điểm b Khoản 18 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch.
|
Cụm từ “quy hoạch tài nguyên nước
lưu vực sông” tại Khoản 2 Điều 54
|
bị thay thế bởi Điểm c Khoản 22 Điều
Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điểm b Khoản 1 Điều 55
|
bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 19 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điểm a, b Khoản 2 Điều 70
|
bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 20 Điều
5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điểm b Khoản 1 Điều 71
|
bị sửa đổi, bổ
sung bởi Khoản 21 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Khoản 1 Điều 73
|
bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 58 Luật
Thủy lợi năm 2017.
|
5.
|
Thông
tư
|
27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
|
Khoản 6 Điều 2 tại Mẫu số 14 về giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất, khoản 6 Điều 2
tại Mẫu số 15 về giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất (trong trường hợp gia hạn, điều
chỉnh, cấp lại), khoản 3 Điều 2 tại Mẫu số 20 về giấy phép xả nước thải vào nguồn nước và khoản 3 Điều 2 tại
Mẫu số 21 về giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
(trong trường hợp gia hạn, điều chỉnh, cấp lại) tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
|
Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 12 Thông
tư số 31/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định nội dung, biểu mẫu, báo cáo trong lĩnh vực tài
nguyên nước.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
10/02/2019
|
III.
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
6.
|
Luật
|
60/2010/QH12
ngày 17/11/2010 khoáng sản
|
Điều 2
|
bổ sung bởi Khoản
1 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
|
Khoản 1 Điều 4
|
bị sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 8 Luật
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
|
Điểm a Khoản 1 Điều 9
|
bị sửa đổi bởi
Khoản 3 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
|
Điều 10
|
bị bãi bỏ bởi Khoản 15 Điều 8 Luật 35/2018/QH14
ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch.
|
|
Điều 11
|
bị sửa đổi bởi
Khoản 4 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018
của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
|
Điều 12
|
bị bãi bỏ bởi Khoản 15 Điều 8 Luật
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
|
Điều 13
|
bị sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội
sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến
quy hoạch.
|
|
Điều 14
|
bị sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 8 Luật
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
|
Điều 15
|
bị bãi bỏ bởi Khoản 15 Điều 8 Luật 35/2018/QH14
ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch.
|
|
Khoản 3 Điều 17
|
bị sửa đổi bởi
Khoản 7 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
|
Khoản 1 Điều 26
|
bị sửa đổi bởi
Khoản 8 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm
2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch.
|
|
Khoản 4 Điều 28
|
bị sửa đổi bởi
Khoản 9 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
|
Điểm b khoản 2 Điều 40
|
bị sửa đổi bởi
Khoản 10 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm
2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến
quy hoạch.
|
|
Điểm b khoản 1 Điều 47
|
bị sửa đổi bởi Khoản 11 Điều 8 Luật
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
|
Điểm a khoản 2 Điều 53
|
bị sửa đổi bởi
Khoản 12 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
|
Điểm b khoản 2 Điều 80
|
bị sửa đổi bởi Điểm a Khoản 13 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018
của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
|
Khoản 3 Điều 80
|
bị sửa đổi bởi Điểm b Khoản 13 Điều
8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
|
Điểm c khoản 1 Điều 81
|
bị sửa đổi bởi
Khoản 14 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm
2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến
quy hoạch.
|
Hết hiệu lực một
phần ngày 01/01/2019
|
IV.
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
7.
|
Luật
|
20/2008/QH12
ngày 13/11/2008 đa dạng sinh học
|
Điều 3
|
bổ sung bởi Khoản
1 Điều 10 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019
|
Điều 8
|
bị sửa đổi bởi
Khoản 1 Điều 10 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 9
|
bị bãi bỏ bởi Khoản 6 Điều 10 Luật
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 10
|
bị sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 10 Luật 35/2018/QH14 ngày 20
tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 11
|
bị sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 10 Luật
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Mục 2 Chương 2
|
bị bãi bỏ bởi Khoản 6 Điều 10 Luật 35/2018/QH14
ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch.
|
Cụm từ “quy hoạch bảo tồn đa dạng
sinh học của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương” tại Khoản 2 Điều 8, khoản
3 Điều 19, Khoản 3 Điều 20, Khoản 1 Điều 24
|
bị thay thế bởi Khoản 5 Điều 10 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Khoản 21 Điều 3
|
bị sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 7 Luật 35/2018/QH14
ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 8
|
bị sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 7 Luật
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 9
|
bị sửa đổi bởi
Khoản 3 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 10, Điều 11, Điều 12
|
bị bãi bỏ bởi Khoản
16 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của
Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch.
|
Khoản 1 Điều 13
|
bị sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 7 Luật
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điểm a khoản 3 Điều 21
|
bị sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 7 Luật
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 40
|
bị sửa đổi bởi
Khoản 6 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Khoản 5 Điều 49
|
bị sửa đổi bởi Khoản 7 Điều 7 Luật 35/2018/QH14
ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch.
|
Khoản 1 Điều 52
|
bị bãi bỏ bởi Khoản 16 Điều 7 Luật
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Khoản 1 Điều 74
|
bị sửa đổi bởi Khoản 8 Điều 7 Luật
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Khoản 1 Điều 88
|
bị sửa đổi bởi
Khoản 9 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm
2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 94
|
bị sửa đổi bởi Khoản 10 Điều 7 Luật
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 98
|
bị sửa đổi bởi Khoản 11 Điều 7 Luật
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến
quy hoạch.
|
Chương XII
|
được bổ sung bởi Khoản 12 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Khoản 10 Điều 141
|
bị sửa đổi bởi Khoản 13 Điều 7 Luật
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
8.
|
Luật
|
55/2014/QH13
ngày 23/6/2014 bảo vệ môi trường
|
Điểm a khoản 3 Điều 142
|
bị sửa đổi bởi Khoản 14 Điều 7 Luật
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019
|
Điểm đ khoản 1 Điều 143
|
sửa đổi bởi Khoản
15 Điều 7 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
9.
|
Nghị
định
|
127/2014/NĐ-CP
ngày 31/12/2014 quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
- Điểm a khoản 2 Điều 8;
- Điểm d khoản 3 Điều 8;
- Điểm a khoản 2 Điều 9;
- Điểm d khoản 3 Điều 9.
|
bị sửa đổi bởi
Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
05/10/2018
|
10.
|
Nghị
định
|
18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
- Điều 9;
- Điều 13.
|
bị bãi bỏ bởi Điều 4 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày ngày
05/10/2018
|
11.
|
Nghị
định
|
19/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
|
Điểm d khoản 5 Điều 22
|
bị bãi bỏ bởi Điều 5 Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Hết hiệu lực một
phần ngày ngày 05/10/2018
|
12.
|
Nghị
định
|
38/2015/NĐ-CP
ngày 24/04/2015 về quản lý chất thải và phế liệu
|
Điểm a khoản 5 Điều 9
|
bị sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 6 Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường.
|
Hết hiệu lực một
phần ngày ngày 05/10/2018
|
Điểm c khoản 5 Điều 9
|
bị bãi bỏ bởi Khoản
2 Điều 6 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Gạch đầu dòng thứ tư điểm a, điểm b
khoản 1 Điều 56.
|
Khoản 6 Điều 4 Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
|
13.
|
Thông
tư
|
41/2015/TT-BTNMT
ngày 09/09/2015 về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
Điểm b khoản 1 Điều 4
|
bị sửa đổi bởi
Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày 01/10/2018 và ngày 29/10/2018
|
Điểm c khoản 1 Điều 4
|
bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 1 Thông tư
số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về
TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Khoản 1 Điều 5
|
bị sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Thông
tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Khoản 3 Điều 6
|
bị sửa đổi bởi
Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định
về TTHC liên quan đến kiểm tra
chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Điểm b khoản 2 Điều 7
|
bị sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 1 Thông
tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm
tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Điểm b khoản 3 Điều 7
|
bị sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 1 Thông
tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm
tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
|
Khoản 7 Điều 7
|
bị sửa đổi bởi Khoản 7 Điều 1 Thông
tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến
kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
Khoản 4 Điều 9
|
bị sửa đổi bởi
Khoản 8 Điều 1 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến
kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
Điều 10
|
bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 3 Thông
tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
và Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 149/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi
trường.
|
Điều 13
|
được bổ sung bởi Khoản 10 Điều 1 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT
ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
Điều 14
|
được bổ sung bởi
Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định
về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
14.
|
Thông
tư liên tịch
|
19/2013/TTLT-BVHTTDL-BTNMT
ngày 30/12/2013 hướng dẫn bảo vệ môi trường trong hoạt động du lịch, tổ chức lễ hội, bảo vệ và phát huy giá trị di tích
|
Điều 13
|
bị bãi bỏ bởi Khoản
2 Điều 2 Thông tư số 30/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/12/2018
|
V.
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
15.
|
Luật
|
90/2015/QH13
ngày 23/11/2015 khí tượng thủy văn
|
Điều 11
|
bị sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 1 Điều
9 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội
sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến
quy hoạch.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2019
|
Điều 32
|
bị bổ sung bởi Khoản 2 Điều 9 Luật
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điểm d khoản 2 Điều 52
|
bị sửa đổi, bổ
sung bởi Khoản 3 Điều 9 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch.
|
16.
|
Nghị
định
|
38/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn
|
Khoản 3 Điều 9
|
bị sửa đổi bởi Điều 11 Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
05/10/2018
|
17.
|
Thông
tư liên tịch
|
47/2011/TTLT-BCT-BTNMT
ngày 30/12/2011 quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tang ô-dôn
theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn
|
Điểm a khoản 3 Điều 2
|
bị bãi bỏ bởi Khoản 1 Điều 2 Thông
tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan
đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/10/2018
|
Cụm từ “trên
cơ sở xác nhận đăng ký nhập khẩu của Bộ Tài nguyên và Môi trường” tại Điểm b khoản
3 Điều 2, cụm từ “được thực hiện trên cơ sở đăng ký của thương nhân có xác nhận
của Bộ Tài nguyên và Môi trường” tại Điểm d khoản 3 Điều 2
|
bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/10/2018
|
Khoản 1 Điều 4
|
bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 2 Thông
tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến
kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/10/2018
|
Điểm a khoản 2 Điều 4
|
bổ sung bởi Điều 2 Thông tư số
51/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số
47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm
suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư
Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn.
|
Hết hiệu lực một phần ngày 04/02/2019
|
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm a khoản
2 Điều 4
|
bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 2 Thông
tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan
đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/10/2018
|
Điều 5
|
bị bãi bỏ bởi Khoản 5 Điều 2 Thông
tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến
kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/10/2018
|
Khoản 1 Điều 6
|
bị bãi bỏ bởi Khoản 6 Điều 2 Thông
tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/10/2018
|
Điểm a khoản 2 Điều 6
|
bị bãi bỏ bởi Khoản
7 Điều 2 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/10/2018
|
Khoản 1 Điều 7
|
sửa đổi bởi Điều 2 Thông tư số 51/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quản lý nhập
khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy
giảm tầng ô-dôn.
|
Hết hiệu lực một
phần ngày 04/02/2019
|
Điều 8
|
sửa đổi bởi Điều 4 Thông tư số
51/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quản lý nhập khẩu, xuất
khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng
ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
04/02/2019
|
Cụm từ “theo xác nhận của Bộ Tài
nguyên và Môi trường” tại Khoản 2 Điều
8
|
bị bãi bỏ bởi Khoản 8 Điều 2 Thông
tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/10/2018
|
VI.
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
18.
|
Nghị
định
|
45/2015/NĐ-CP
ngày 06/05/2015 về hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Khoản 1 Điều 11
|
bị sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 10 Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
05/10/2018
|
Điểm a khoản 2 Điều 11
|
bị sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 10 Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường.
|
19.
|
Thông
tư
|
08/2012/TT-BTNMT
ngày 08/8/2012 quy định kỹ thuật về đo trọng lực chi tiết.
|
Các quy định có liên quan đến công
tác đo trọng lực hàng không phục vụ cho công tác địa chất,
thăm dò khoáng sản
|
Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 58 Thông
tư số 28/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật công tác bay đo từ và trọng lực trong điều tra cơ bản địa
chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/02/2019
|
VII.
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
20.
|
Luật
|
82/2015/QH13
ngày 25/6/2015 tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
Khoản 5 Điều 3
|
bị sửa đổi bởi
Điểm a Khoản 1 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội
sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến
quy hoạch.
|
Hết hiệu lực một
phần ngày 01/01/2019
|
Khoản 7 Điều 3
|
sửa đổi bởi Điểm b Khoản 1 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018
của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Cụm từ “quy hoạch, kế hoạch sử dụng
biển” tại Khoản 1 Điều 5, Khoản 2 Điều 8, Khoản 1 Điều
39, Điểm g khoản 1 Điều 68, Điểm b khoản 1 Điều 74, Điểm b khoản 2 Điều 76.
|
bị thay thế bởi
Khoản 11 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm
2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến
quy hoạch.
|
Điều 26
|
bị sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 27
|
bị sửa đổi bởi
Khoản 3 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm
2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Khoản 1 Điều 28
|
bị sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 11 Luật
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 29
|
bị sửa đổi bởi
Khoản 5 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm
2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 30
|
bị sửa đổi bởi
Khoản 6 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018
của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 31
|
bị sửa đổi bởi Khoản 7 Điều 11 Luật
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Điều 32
|
bị sửa đổi bởi Khoản 8 Điều 11 Luật
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến
quy hoạch.
|
Khoản 3 Điều 57
|
bị sửa đổi bởi
Khoản 9 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm
2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch.
|
Điểm b khoản 2 Điều 73
|
bị sửa đổi bởi Khoản 10 Điều 11 Luật
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Khoản 3 Điều 79
|
bị bãi bỏ bởi Khoản 12 Điều 11 Luật
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
VIII.
|
LĨNH VỰC CHUNG
|
21.
|
Nghị
định
|
60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 quy định một số điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên
và môi trường
|
Khoản 4 và khoản 5 Điều 5
|
bị bãi bỏ bởi Khoản 12 Điều 7 Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường
|
Hết hiệu lực một phần ngày ngày 05/10/2018
|
- Điều 10;
- Điều 15;
- Điều 16;
- Điều 26;
- Điều 27;
- Điều 28;
- Điều 29;
- Điều 30.
|
bị sửa đổi bởi
Điều 7 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
22.
|
Thông
tư
|
03/2018/TT-BTNMT
ngày 14/8/2018 sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm tra
chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Khoản 9 Điều 1
|
bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 3 Thông
tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường,
Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 149/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
29/10/2018
|
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1.
|
Quyết
định
|
21/2014/QĐ-TTg
ngày 13/03/2014
|
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý đất đai trực thuộc Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
|
bị thay thế bởi
Quyết định 02/2018/QĐ-TTg về quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý đất
đai.
|
Hết hiệu lực ngày 18/03/2018
|
2.
|
Thông
tư
|
28/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014
|
quy định việc thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
|
bị thay thế bởi Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
|
Hết hiệu lực ngày 01/3/2019
|
3.
|
Thông
tư liên tịch
|
83/2003/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 27/8/2003
|
Hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và
thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai
|
bị thay thế bởi Thông tư
136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về
tài nguyên môi trường.
|
Hết hiệu lực ngày 06/02/2018
|
4.
|
Thông
tư liên tịch
|
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 27/02/2007
|
hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai
|
bị thay thế bởi Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí
chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường.
|
Hết hiệu lực ngày 06/02/2018
|
II.
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
5.
|
Quyết
định
|
13/2007/QĐ-BTNMT
ngày 04/9/2007
|
ban hành quy định
về việc điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất
|
Bị chấm dứt hiệu lực bởi Thông tư số
34/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất.
|
Hết hiệu lực ngày 10/02/2019
|
6.
|
Quyết
định
|
14/2007/QĐ-BTNMT
ngày 09/4/2007
|
ban hành Quy định về việc xử lý,
trám lấp giếng không sử dụng.
|
bị thay thế bởi Thông tư
72/2017/TT-BTNMT về quy định việc xử lý, trám lấp giếng không sử dụng.
|
Hết hiệu lực ngày 12/02/2018
|
7.
|
Thông
tư
|
02/2009/TT-BTNMT
ngày 19/3/2009
|
quy định đánh giá khả năng tiếp nhận
nước thải của nguồn nước
|
bị thay thế bởi Thông tư
76/2017/TT-BTNMT về quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ.
|
Hết hiệu lực ngày 01/03/2018
|
8.
|
Thông
tư liên tịch
|
118/2008/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 12/5/2008
|
hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và
thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp đối với hoạt động quản
lý tài nguyên nước
|
bị thay thế bởi
Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt
động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường.
|
Hết hiệu lực ngày 06/02/2018
|
III.
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
9.
|
Quyết
định
|
16/2014/QĐ-TTg
ngày 19/02/2014
|
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
bị thay thế bởi Quyết định 48/2017/QĐ-TTg
về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Địa
chất và Khoáng sản Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/02/2018
|
10.
|
Quyết
định
|
06/2006/QĐ-BTNMT
ngày 07/6/2006
|
quy định về phân cấp trữ lượng và tài
nguyên khoáng sản rắn.
|
bị thay thế bởi
Thông tư 60/2017/TT-BTNMT quy định về phân cấp trữ lượng
và tài nguyên khoáng sản rắn.
|
Hết hiệu lực ngày 26/01/2018
|
11.
|
Thông
tư liên tịch
|
40/2009/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 05/3/2009
|
hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với
các nhiệm vụ chi thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
bị thay thế bởi Thông tư
136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh
phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường.
|
Hết hiệu lực ngày 06/02/2018
|
12.
|
Thông
tư liên tịch
|
186/2009/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 28/9/2009
|
về việc hướng dẫn phương pháp xác định giá trị, phương thức, thủ tục thanh toán tiền
sử dụng số liệu, thông tin về kết quả điều tra, thăm dò khoáng sản của Nhà nước.
|
bị thay thế bởi Quyết định
04/2018/QĐ-TTg về quy định phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng
khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả, phương thức hoàn trả, quy định chế độ thu, quản
lý, sử dụng chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà
nước đã đầu tư.
|
Hết hiệu lực ngày 10/03/2018
|
13.
|
Thông
tư liên tịch
|
64/2012/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 25/4/2012
|
sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch
186/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 28/9/2009 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc hướng dẫn phương pháp xác định giá trị, phương thức, thủ
tục thanh toán tiền sử dụng số liệu, thông tin về kết quả
điều tra, thăm dò khoáng sản của Nhà nước.
|
bị thay thế bởi Quyết định
04/2018/QĐ-TTg về quy định phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng
khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả,
phương thức hoàn trả, quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng
chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầu
tư.
|
Hết hiệu lực ngày 10/03/2018
|
IV.
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
14.
|
Quyết
định
|
25/2014/QĐ-TTg
ngày 25/3/2014
|
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Môi trường trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
bị thay thế bởi
Quyết định 15/2018/QĐ-TTg về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Môi trường trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường do Thủ
tướng Chính phủ ban hành.
|
Hết hiệu lực
ngày 09/5/2018
|
15.
|
Thông
tư
|
43/2010/TT-BTNMT
ngày 29/12/2010
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về môi trường
|
bị thay thế bởi
Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về môi trường.
|
Hết hiệu lực ngày 29/10/2018
|
16.
|
Thông
tư
|
78/2017/TT-BTNMT
ngày 29/12/2017
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về môi trường
|
ngưng hiệu lực bởi Thông tư số 02/2018/TT-BTNMT ngày 29/6/2018 quy định ngưng hiệu lực
thi hành Thông tư số 78/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
|
Ngưng hiệu lực toàn bộ từ ngày
01/7/2018 đến hết ngày 30/6/2019
|
17.
|
Thông
tư liên tịch
|
27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT
ngày 26/9/2013
|
quy định tiêu chí xác định loài ngoại
lai xâm hại và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại.
|
Bị chấm dứt hiệu lực bởi Thông tư số 35/2018/TT-BTNMT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về tiêu chí xác
định loài ngoại lai xâm hại và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại.
|
Hết hiệu lực ngày 11/02/2019
|
V.
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
18.
|
Quyết
định
|
77/2013/QĐ-TTg
ngày 24/12/2013
|
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm khí tượng thủy văn quốc gia trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
bị thay thế bởi
Quyết định 03/2018/QĐ-TTg về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Khí tượng thủy văn.
|
Hết hiệu lực ngày 09/03/2018
|
VI.
|
LĨNH VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
19.
|
Thông
tư liên tịch
|
07/2010/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT
ngày 15/3/2010
|
hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí
ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến
đổi khí hậu giai đoạn 2009-2015
|
bị thay thế bởi Thông tư số 70/2018/TT-BTC
ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương
trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng
xanh giai đoạn 2016-2020.
|
Hết hiệu lực ngày 22/9/2018
|
VII.
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
20.
|
Thông
tư
|
23/2009/TT-BTNMT
ngày 16/11/2009
|
quy định về định mức kinh tế - kỹ
thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ.
|
bị thay thế bởi
Thông tư số 25/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng
sản phẩm đo đạc và bản đồ.
|
Hết hiệu lực ngày 01/02/2019
|
21.
|
Thông
tư
|
63/2015/TT-BTNMT
ngày 21/12/2015
|
quy định kiểm tra, thẩm định và
nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
bị thay thế bởi Thông tư số
24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về kiểm tra, thẩm định,
nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2019
|
VIII.
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
22.
|
Quyết
định
|
43/2014/QĐ-TTg
ngày 01/8/2014
|
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cẩu tổ chức của Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
bị thay thế bởi Quyết định
06/2018/QĐ-TTg về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam.
|
Hết hiệu lực ngày 12/3/2018
|
23.
|
Thông
tư
|
19/2011/TT-BTNMT
ngày 10/6/2011
|
quy định về Quy định kỹ thuật về lập
quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo.
|
bị thay thế bởi Thông tư 74/2017/TT-BTNMT về quy định kỹ thuật
lập quy hoạch tổng thể khai thác, sử
dụng bền vững tài nguyên vùng bờ.
|
Hết hiệu lực ngày 19/02/2018
|
24.
|
Thông
tư
|
22/2010/TT-BTNMT
ngày 26/10/2010
|
quy định kỹ thuật khảo sát điều tra
tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển.
|
bị thay thế bởi Thông tư 57/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2017 ban hành Quy định
kỹ thuật điều tra, khảo sát tổng hợp tài nguyên, môi trường biển độ sâu từ 20m nước trở lên bằng tàu biển.
|
Hết hiệu lực ngày 03/9/2018
|
IX.
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
25.
|
Thông
tư
|
07/2009/TT-BTNMT
ngày 10/7/2009
|
quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài
nguyên và môi trường.
|
- vì Nghị định 102/2008/NĐ-CP là
văn bản được quy định chi tiết đã hết hiệu lực (Theo Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật 2015 và Khoản 2 Điều 38 Nghị định 34/2016/NĐ-CP),
- bị bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về
thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và
môi trường phục vụ lưu trữ, bảo quản, công bố, cung cấp
và sử dụng.
|
Hết hiệu lực ngày 02/02/2019
|
26.
|
Thông
tư
|
29/2010/TT-BTNMT
ngày 22/11/2010
|
quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
bị thay thế bởi
Thông tư 77/2017/TT-BTNMT về quy định tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
Hết hiệu lực ngày 01/03/2018
|
27.
|
Thông
tư
|
29/2013/TT-BTNMT
ngày 9/10/2013
|
ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê
ngành tài nguyên và môi trường
|
bị thay thế bởi
Thông tư 73/2017/TT-BTNMT về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và
môi trường.
|
Hết hiệu lực ngày 15/03/2018
|
28.
|
Thông
tư
|
02/2014/TT-BTNMT
ngày 22/01/2014
|
quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường
|
bị thay thế bởi Thông tư số
20/2018/TT-BTNMT ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo thống
kê ngành tài nguyên và môi trường.
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2019
|
29.
|
Thông
tư
|
05/2015/TT-BTNMT
ngày 24/02/2015
|
về Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học
và công nghệ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
bị thay thế bởi Thông tư
66/2017/TT-BTNMT về quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Hết hiệu lực ngày 06/02/2018
|
30.
|
Thông
tư
|
18/2015/TT-BTNMT
ngày 16/4/2015
|
quy định xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Tài nguyên và Môi trường”
|
bị thay thế bởi Thông số 21/2018/TT-BTNMT
ngày 14/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về công
tác thi đua, khen thưởng ngành tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực
ngày 01/01/2019
|
31
|
Thông
tư
|
50/2015/TT-BTNMT
ngày 12/11/2015
|
hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng ngành tài nguyên và môi trường
|
bị thay thế bởi Thông số
21/2018/TT-BTNMT ngày 14/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về công tác thi đua, khen
thưởng ngành tài nguyên và môi trường
|
Hết hiệu lực
ngày 01/01/2019
|