|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2425/QĐ-UBND 2022 Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số Quảng Nam
Số hiệu:
|
2425/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
16/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2425/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 16 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ VÀ QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ, XẾP
HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật
Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị
định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng Công nghệ thông
tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết
định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt “Chương
trình Chuyển đổi số Quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;
Căn cứ Quyết
định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
phê duyệt Đề án “Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
của quốc gia”;
Căn cứ Nghị
quyết số 04-NQ/TU, ngày 12/4/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chuyển đổi số
tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Kế
hoạch số 6124/KH-UBND ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện
chương trình Chuyển đổi số tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị
của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 225/TTr- STTTT ngày 05/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số và
Quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước
tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
2683/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh về ban hành Quy định đánh giá, xếp
hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan hành chính nhà nước
tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh về Ban
hành tạm thời Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ TTTT (báo cáo);
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- BCĐ CCHC và CĐS tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu VT, TH, NC, KGVX (Hậu).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
QUY ĐỊNH
ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH
QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quy định này quy
định chỉ số, phương pháp đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện chuyển đổi số của
các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Các Sở, Ban,
ngành: áp dụng Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ
quan nhà nước cấp tỉnh.
2. Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi tắt là UBND cấp huyện): áp dụng
Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước
cấp huyện.
3. Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là UBND cấp xã): áp dụng Bộ chỉ số
đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước cấp xã.
Điều 3. Mục
đích, ý nghĩa
1. Việc đánh giá,
xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước nhằm đẩy mạnh ứng dụng
công nghệ thông tin, chuyển đổi số trong hoạt động của các cơ quan nhà nước của
tỉnh; từng bước xây dựng chính quyền điện tử, chính quyền số tỉnh Quảng Nam.
2. Giúp UBND tỉnh
đánh giá được hiện trạng thực hiện chuyển đổi số hằng năm tại các cơ quan nhà
nước để có cơ sở định hướng, đưa ra các giải pháp nâng cao mức độ chuyển đổi số
trên địa bàn tỉnh.
3. Giúp các cơ
quan nhà nước nhìn nhận được mức độ chuyển đổi số tại đơn vị mình để thấy được
điểm mạnh cần phát huy, điểm yếu cần khắc phục và thực hiện các giải pháp phù
hợp nhằm hoàn thành các mục tiêu thực hiện Chương trình chuyển đổi số của tỉnh.
4. Nâng cao vai
trò, trách nhiệm của thủ trưởng, cán bộ, công chức để đẩy mạnh ứng dụng CNTT
trong hoạt động, quản lý nhằm tạo tiền đề cho việc xây dựng các cơ quan điển
hình, cá nhân tiêu biểu trong việc chuyển đổi số, góp phần cải cách hành chính,
đánh giá thi đua khen thưởng trong các cơ quan của tỉnh.
Điều 4. Nguyên
tắc thực hiện
1. Đảm bảo chính
xác, minh bạch, khách quan, công khai, dân chủ và công bằng trong việc đánh
giá, xếp hạng.
2. Phản ánh đúng
tình hình thực tế kết quả ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số cụ thể
của từng cơ quan.
3. Quá trình đánh
giá, xếp hạng phải tuân thủ các nội dung của Quy định này và phù hợp với đặc
thù về yêu cầu nhiệm vụ, điều kiện thực tế của từng cơ quan.
4. Hằng năm tổ
chức triển khai xác định, công bố kết quả đánh giá mức độ chuyển đổi số của
tỉnh.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG
Điều 5. Trình
tự, thời gian thực hiện
1. Việc đánh giá,
xếp hạng mức độ chuyển đổi số được thực hiện định kỳ hằng năm.
2. Các Sở, Ban,
ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường thị trấn tự đánh
giá, chấm điểm mức độ chuyển đổi số của cơ quan mình (Số liệu báo cáo được
tính từ ngày 01/11 năm trước đến ngày 01/11 của năm đánh giá) trên phần mềm
quản lý chấm điểm - Hệ thống đánh giá mức độ chuyển đổi số tỉnh Quảng Nam (địa
chỉ truy cập: dti.quangnam.gov.vn) chậm nhất vào ngày 30/11 của năm đánh giá.
3. Trên cơ sở báo
cáo của các cơ quan, đơn vị, Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện việc thẩm
định, xác minh số liệu mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước cấp
tỉnh, cấp huyện (vào tháng 12 của năm đánh giá). Sau khi có kết quả thẩm định,
xác minh, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp số liệu đánh giá, xếp loại mức
độ chuyển đổi số đối với các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố
và trình UBND tỉnh công bố kết quả đánh giá, xếp loại mức độ chuyển đổi số các
cơ quan, đơn vị (vào Quý I của năm liền kề).
4. UBND các
huyện, thị xã, thành phố thực hiện thẩm định, đánh giá, xếp loại và công bố kết
quả chuyển đổi số cấp xã (vào Quý I của năm liền kề).
Điều 6. Thẩm
định kết quả tự đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số
1. Sở Thông tin
và Truyền thông là cơ quan chuyên môn giúp UBND tỉnh thẩm định kết quả tự đánh
giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thị
xã, thành phố.
Kinh phí hoạt
động đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các Sở, Ban, ngành, UBND các
huyện, thị xã, thành phố do ngân sách tỉnh cấp. Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm lập dự trù kinh phí hoạt động và đưa vào dự toán kinh phí hoạt động
hằng năm của Sở.
2. UBND các
huyện, thị xã, thành phố thẩm định, đánh giá, xếp loại mức độ chuyển đổi số đối
với các xã, phường, thị trấn trên địa bàn mình quản lý.
Kinh phí hoạt
động đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trên địa bàn cấp xã, phường, thị
trấn do ngân sách cấp huyện cấp. Phòng Văn hóa Thông tin là cơ quan chuyên môn
có trách nhiệm lập dự trù kinh phí hoạt động và đưa vào dự toán kinh phí hoạt
động hằng năm của huyện, tổ chức đánh giá xếp hạng mức độ chuyển đổi số của cấp
xã.
3. Cơ sở tiến
hành đánh giá, xếp hạng
a) Các Nghị
quyết, Chương trình, Kế hoạch, Đề án, văn bản chuyển đổi số của tỉnh, của các
cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.
b) Kết quả tự
đánh giá mức độ chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị.
c) Kết quả kiểm
tra thực tế về tình hình thực hiện chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị.
d) Số liệu thu
thập trên các phần mềm ứng dụng CNTT.
e) Kết quả điều
tra xã hội học.
f) Các tài liệu,
văn bản kiểm chứng.
Điều 7. Xếp
hạng mức độ chuyển đổi số
1. Việc xếp hạng
đánh giá mức độ chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị được tính trên cơ sở tổng
số điểm của các chỉ số và xác định theo thứ tự từ cao xuống thấp.
2. Xếp hạng được
chia thành 04 nhóm đối tượng chính là:
a) Nhóm xếp hạng
tốt: cơ quan có tỉ lệ đạt từ 90% trở lên (màu xanh)
b) Nhóm xếp hạng
khá: cơ quan có tỉ lệ đạt trong khoảng từ 70% đến dưới 90% (màu vàng).
c) Nhóm xếp hạng
trung bình: cơ quan có tỉ lệ đạt trong khoảng từ 50% đến dưới 70% (màu cam).
d) Nhóm xếp hạng
yếu: cơ quan có tỉ lệ dưới 50% (màu đỏ).
e) Cơ quan, đơn
vị không tự đánh giá trên phần mềm chấm điểm của tỉnh thì xếp hạng Yếu.
3. Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt và công bố kết quả xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các Sở,
Ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố.
4. Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố phê duyệt và công bố kết quả xếp hạng mức độ
chuyển đổi số của các xã, phường, thị trấn.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Sở
Thông tin và Truyền thông
1. Chủ trì, tham
mưu UBND tỉnh xây dựng hệ thống phần mềm đánh giá mức độ chuyển đổi số tỉnh
Quảng và tổ chức triển khai thực hiện.
2. Hướng dẫn các
cơ quan, đơn vị tự đánh giá trên Hệ thống phần mềm đánh giá mức độ chuyển đổi
số tỉnh Quảng Nam.
3. Phối hợp với
các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức điều tra xã hội học, đánh giá mức độ
chuyển đổi số của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố định kỳ
hằng năm; theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai, tổ chức thực hiện Quy
định này.
4. Trình UBND
tỉnh công bố mức độ chuyển đổi số của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thị
xã, thành phố vào quý I của năm liền kề.
5. Tham mưu UBND
tỉnh hiệu chỉnh, bổ sung, sửa đổi các chỉ số đánh giá về chuyển đổi số phù hợp
với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu của từng giai đoạn phát triển kinh tế -
xã hội của tỉnh, nâng cao hiệu quả công tác quản lý và điều hành của các cơ
quan nhà nước tỉnh Quảng Nam.
6. Phối hợp với
Sở Nội vụ đưa kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số theo Quy định này
vào nội dung xác định trách nhiệm trong thực thi công vụ của người đứng đầu và
đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng
hằng năm của các cơ quan, đơn vị.
7. Chỉ đạo các cơ
quan báo chí phổ biến, tuyên truyền kết quả đánh giá mức độ chuyển đổi số của
tỉnh.
Điều 9. Trách
nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan
1. Thực hiện tự
đánh giá mức độ chuyển đổi số một cách đầy đủ, chính xác và kịp thời theo đúng
Quy định này. Cập nhật nội dung tự đánh giá trên hệ thống phần mềm của tỉnh.
2. Phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình thẩm định, đánh giá, xếp hạng các
nội dung của Bộ chỉ số.
3. UBND các
huyện, thị xã, thành phố tổ chức việc đánh giá và công bố mức độ chuyển đổi số
cấp xã định kỳ hằng năm theo Quy định, đưa kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ
chuyển đổi số cấp xã theo Quy định này vào nội dung xác định trách nhiệm trong
thực thi công vụ của người đứng đầu và đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ,
bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng hằng năm của các xã, phường, thị trấn
trên địa bàn.
Điều 10. Cổng thông tin điện tử Quảng Nam, Báo Quảng Nam, Đài Phát thanh -
Truyền hình Quảng Nam có trách nhiệm phổ biến, tuyên truyền việc tổ chức thực
hiện nội dung Quy định này.
Điều 11. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, các
cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan kịp thời phản ánh về Sở Thông tin và
Truyền thông để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù
hợp với tình hình thực tế./.
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG
NAM
(Kèm theo Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
I. Nội dung bộ
chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam
1. Bộ chỉ số
đánh giá chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước cấp tỉnh
Bộ chỉ số đánh
giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước cấp tỉnh được
phân thành nhóm chỉ số nền tảng chung và nhóm chỉ số về hoạt động. Nhóm chỉ số
nền tảng chung gồm 05 chỉ số chính: Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân
lực số, An toàn thông tin mạng; Nhóm chỉ số về hoạt động gồm 01 chỉ số chính:
Hoạt động chính quyền số.
2. Bộ chỉ số
đánh giá chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước cấp huyện
Bộ chỉ số đánh
giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước cấp huyện được
phân thành nhóm chỉ số nền tảng chung và nhóm chỉ số về hoạt động. Nhóm chỉ số
nền tảng chung gồm 05 chỉ số chính: Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân
lực số, An toàn thông tin mạng; Nhóm chỉ số về hoạt động gồm 03 chỉ số chính:
Hoạt động chính quyền số, Hoạt động kinh tế số, Hoạt động xã hội số.
3. Bộ chỉ số
đánh giá chuyển đổi số trong của cơ quan nhà nước cấp xã
Bộ chỉ số đánh
giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước cấp xã được phân
thành nhóm chỉ số nền tảng chung và nhóm chỉ số về hoạt động. Nhóm chỉ số nền
tảng chung gồm 05 chỉ số chính: Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân lực
số, An toàn thông tin mạng; Nhóm chỉ số về hoạt động gồm 03 chỉ số chính: Hoạt
động chính quyền số, Hoạt động kinh tế số, Hoạt động xã hội số.
CẤU TRÚC BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH
QUẢNG NAM
I. Cấu trúc Bộ
chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước cấp
tỉnh (các Sở, Ban, ngành và tương đương)
STT
|
Chỉ số chính
(6 chỉ số chính)
|
Chỉ số thành phần
(37 chỉ số thành phần)
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
I
|
Nhóm chỉ số
nền tảng chung
|
25
|
500
|
|
1
|
Nhận thức số
|
4
|
100
|
|
2
|
Thể chế số
|
7
|
150
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
4
|
50
|
|
4
|
Nhân lực số
|
4
|
80
|
|
5
|
An toàn thông
tin mạng
|
6
|
120
|
|
II
|
Nhóm chỉ số
hoạt động
|
12
|
500
|
|
1
|
Hoạt động chính
quyền số
|
12
|
500
|
|
|
TỔNG
|
1000
|
|
II. Cấu trúc
Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước cấp huyện
STT
|
Chỉ số chính
(8 chỉ số chính)
|
Chỉ số thành phần
(69 chỉ số thành phần)
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
I
|
Nhóm chỉ số
nền tảng chung
|
33
|
400
|
|
1
|
Nhận thức số
|
6
|
60
|
|
2
|
Thể chế số
|
8
|
90
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
7
|
90
|
|
4
|
Nhân lực số
|
6
|
100
|
|
5
|
An toàn thông
tin mạng
|
6
|
60
|
|
II
|
Nhóm chỉ số
hoạt động
|
36
|
600
|
|
1
|
Hoạt động chính
quyền số
|
12
|
350
|
|
2
|
Hoạt động kinh
tế số
|
10
|
100
|
|
3
|
Hoạt động xã
hội số
|
14
|
150
|
|
|
TỔNG
|
1000
|
|
III. Cấu trúc
Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước cấp xã
STT
|
Chỉ số chính
(8 chỉ số chính)
|
Chỉ số thành phần
(73 chỉ số thành phần)
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
I
|
Nhóm chỉ số
nền tảng chung
|
39
|
500
|
|
1
|
Nhận thức số
|
8
|
100
|
|
2
|
Thể chế số
|
7
|
90
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
13
|
160
|
|
4
|
Nhân lực số
|
9
|
110
|
|
5
|
An toàn thông
tin mạng
|
2
|
40
|
|
II
|
Nhóm chỉ số
hoạt động
|
34
|
500
|
|
1
|
Hoạt động chính
quyền số
|
16
|
170
|
|
2
|
Hoạt động kinh
tế số
|
8
|
150
|
|
3
|
Hoạt động xã
hội số
|
10
|
180
|
|
|
TỔNG
|
1000
|
|
II. Thang điểm
và phương pháp đánh giá
1. Thang điểm
đánh giá
- Thang điểm đánh
giá Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà
nước cấp tỉnh là 1000 điểm, trong đó nhóm chỉ số nền tảng chung 500 điểm, nhóm
chỉ số về hoạt động 500 điểm. Thang điểm đánh giá cụ thể của Bộ chỉ số chuyển
đổi số cấp tỉnh được trình bày chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quy định này.
- Thang điểm đánh
giá của Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà
nước cấp huyện là 1000 điểm, trong đó nhóm chỉ số nền tảng chung 400 điểm, nhóm
chỉ số về hoạt động 600 điểm. Thang điểm đánh giá cụ thể Bộ chỉ số chuyển đổi
số cấp huyện được trình bày chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này.
- Thang điểm đánh
giá của Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà
nước cấp xã là 1000 điểm, trong đó nhóm chỉ số nền tảng chung 500 điểm, nhóm
chỉ số về hoạt động 500 điểm. Thang điểm đánh giá cụ thể Bộ chỉ số chuyển đổi
số cấp xã được trình bày chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quy định này.
2. Phương pháp
đánh giá
Căn cứ thang điểm
chuẩn của từng chỉ số, các cơ quan, đơn vị đánh giá kết quả thực hiện để tự
chấm điểm theo mức độ hoàn thành công việc. Mức điểm cho mỗi chỉ số là điểm tối
đa khi đáp ứng toàn bộ yêu cầu của chỉ số đó và giảm trừ tương ứng theo mức độ
thực hiện công việc, nhiệm vụ.
Việc tự đánh giá,
chấm điểm của cơ quan, đơn vị bắt buộc phải có các tài liệu kiểm chứng kèm theo
để xác định mức độ tin cậy của việc đánh giá, chấm điểm. Đối với các chỉ số, chỉ
số thành phần không có tài liệu kiểm chứng hoặc tài liệu kiểm chứng chưa thể
hiện hết nội dung đánh giá, chấm điểm, cơ quan, đơn vị phải có giải thích cụ
thể bằng văn bản về cách thức đánh giá, tính điểm.
Trường hợp có nội
dung, chỉ số chuyển đổi số chưa được cấp trên quy định, chỉ đạo, hướng dẫn
triển khai hoặc do đặc thù mà không triển khai thì không đánh giá, chấm điểm
nội dung, chỉ số đó. Số điểm của các chỉ số không đánh giá, chấm điểm sẽ được
giảm trừ hoặc được bổ sung chỉ số khác thay thế các chỉ số không thực hiện.
Phụ lục I
Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước cấp tỉnh
STT
|
Trụ cột/Chỉ số/Chỉ số/Chỉ số con
|
Cách tính điểm
|
Điểm tối đa
|
Cách xác định chỉ số
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm sau khi thẩm định
|
Tài liệu kiểm chứng
|
I
|
Thông tin
chung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tin
Sở/Ban/Ngành
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tên Sở/Ban/Ngành
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Địa chỉ liên hệ
chính thức
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Địa chỉ
trang/cổng thông tin điện tử (Website/Portal) chính thức
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Số lượng cơ
quan/đơn vị thuộc, trực thuộc Sở/Ban/Ngành
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Số lượng công
chức của Sở/Ban/Ngành hiện có
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Số lượng viên
chức của Sở/Ban/Ngành hiện có
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Số lượng máy
chủ vật lý của Sở/Ban/Ngành
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Số lượng máy
trạm của Sở/Ban/Ngành
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Số lượng hệ
thống thông tin của Sở/Ban/Ngành
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Tổng chi Ngân
sách nhà nước Sở/Ban/Ngành cho chuyển đổi số
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Số lượng thủ
tục hành chính của Sở/Ban/Ngành
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thông tin
liên hệ của Sở/Ban/Ngành
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Họ và tên người
cung cấp thông tin
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đơn vị công tác
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chức vụ
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Điện thoại liên
hệ
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Email
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chỉ số đánh
giá
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhận thức số
(vai trò của người đứng đầu)
|
|
100
|
|
|
|
|
1.1
|
Người đứng đầu
đơn vị là Trưởng ban Ban chỉ đạo Chính quyền điện tử, Chuyển đổi số của đơn vị
|
- Trưởng ban là
Giám đốc Sở hoặc tương đương: 20 điểm
- Trưởng ban
không phải Giám đốc: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
Quyết định về
thành lập Ban chỉ đạo CPĐT, CĐS của đơn vị
|
1.2
|
Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành
(Giám đốc Sở/Ban/Ngành) chủ trì, chỉ đạo chuyển đổi số
|
|
40
|
|
|
|
Văn bản, tài
liệu chứng minh người đứng đầu đơn vị chủ trì các cuộc họp về CĐS tại đơn vị
như: thông báo kết luận cuộc họp,...
|
1.2.1
|
Giám đốc
Sở/Ban/Ngành tham gia đầy đủ các cuộc họp về CĐS của tỉnh
|
Điểm = Tỷ lệ *
Điểm tối đa
|
20
|
a= Số cuộc họp
CĐS của tỉnh có Giám đốc Sở/Ban/Ngành tham gia;
b= Tổng số cuộc
họp CĐS của tỉnh có sự tham gia của Sở/Ban/Ngành;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm= Tỷ lệ*Điểm
tối đa
|
|
|
Công văn, giấy
mời, chương trình…
|
1.2.2
|
Tổ chức các
cuộc họp về CĐS của Sở/Ban/Ngành
|
Giám đốc chủ
trì: 20 điểm
Phó Giám đốc
chủ trì: 10 điểm
|
20
|
|
|
|
Công văn, giấy
mời, chương trình… hoặc Biên bản họp Ban chỉ đạo
|
1.3
|
Ban hành văn
bản chỉ đạo chuyển đổi số
|
Điểm =tỷ lệ x
điểm tối đa
|
20
|
Ban hành đầy đủ
các văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số theo chỉ đạo của tỉnh: điểm tối đa
Tỷ lệ =Số văn
bản bản hành/tổng số văn bản chỉ đạo của tỉnh
|
|
|
Danh sách Văn
bản chỉ đạo
|
1.4
|
Có Chuyên mục
về Chuyển đổi số trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
- Đã có chuyên
mục và số lượng tin, bài về Chuyển đổi số trong năm đạt:
+ Từ 20 tin,
bài trở lên: điểm tối đa;
+ Từ 10 đến 19
tin, bài: 10 điểm;
+ Dưới 10 tin:
5 điểm Chưa có chuyên mục: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
Danh sách tin,
bài
|
2
|
Thể chế số
|
|
150
|
|
|
|
|
2.1
|
Nghị quyết
chuyên đề hoặc văn bản tương đương của cấp ủy về chuyển đổi số
|
Có văn bản:
điểm tối đa
Không có: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
|
2.2
|
Kế hoạch,
chương trình hoặc đề án 5 năm về chuyển đổi số
|
- Đã ban hành
và triển khai thực hiện: Điểm tối đa
- Chưa ban
hành: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
Có trích dẫn số
hiệu, tên, ngày tháng văn bản đầy đủ. Có b/c đánh giá cuối năm.
|
2.3
|
Kế hoạch,
chương trình hằng năm về chuyển đổi số
|
- Đã ban hành:
10 điểm
- Báo cáo đánh
giá kết quả triển khai: 10 điểm Chưa ban hành: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
Kế hoạch,
chương trình (có trích dẫn số hiệu, tên, ngày tháng văn bản đầy đủ)
|
2.4
|
Ban hành kế
hoạch và triển khai việc số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn
hiệu lực
|
- Đã ban hành
Kế hoạch số hoá: 10 điểm;
Kết quả số hóa:
tối đa 20 điểm
Kết quả số hóa
= tỷ lệ*20 điểm;
|
30
|
Tỷ lệ = Tổng số
kết quả giải quyết TTHC (còn hiệu lực) đã được số hoá trong năm/Số lượng kết
quả giải quyết TTHC (còn hiệu lực) cần phải số hoá trong năm theo kế hoạch.
|
|
|
Có tài liệu,
văn bản để chứng minh
|
2.5
|
Tham gia hội
nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt và giám sát
tuân thủ kiến trúc Chính quyền điện tử do tỉnh tổ chức
|
- Có tham gia:
Điểm tối đa
- Không tham
gia: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
Văn bản cử cán
bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức
|
2.6
|
Tham gia hội
nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt công tác quản
lý đầu tư, chi phí cho chuyển đổi số
|
- Có tham gia:
Điểm tối đa
- Không tham
gia: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
Văn bản cử cán
bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức
|
2.7
|
Tổ chức các hội
thảo, hội nghị, tập huấn hằng năm về chuyển đổi số
|
Có tổ chức các
hội thảo, hội nghị, tập huấn: điểm tối đa.
Không có: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
Văn bản, tài
liệu chứng minh như: kế hoạch tổ chức các hội thảo, hội nghị, tập huấn,…
|
3
|
Hạ tầng số
|
|
50
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ CBCC tại
đơn vị được trang bị máy tính
|
Điểm = Tỷ lệ *
Điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ = Tổng số
lượng máy tính tại đơn vị/Tổng số lượng CBCC trong đơn vị
|
|
|
|
3.2
|
Triển khai kết
nối qua hệ thống mạng LAN/WAN
|
Hệ thống đang
hoạt động hiệu quả, đảm bảo ATTT
|
20
|
|
|
|
|
3.3
|
Có Giải pháp
đảm bảo an toàn dữ liệu, sao lưu dự phòng
|
Có ổ đĩa gắn
ngoài, máy chủ quản lý file, chia sẻ online,...
|
10
|
|
|
|
Ghi rõ tên giải
pháp
|
3.4
|
Có triển khai
giải pháp đảm bảo bảo mật, an toàn thông tin cho hệ thống mạng nội bộ
|
Có tường lửa
firewall, quản lý truy cập tài nguyên mạng nội bộ và kết nối internet, giám
sát mạng, …
|
10
|
|
|
|
Ghi rõ tên giải
pháp
|
4
|
Nhân lực số
|
|
80
|
|
|
|
|
4.1
|
Có cán bộ công
chức chuyên trách về CNTT
|
Có cán bộ công
chức chuyên trách về CNTT: điểm tối đa.
Không có: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
Văn bản giao
nhiệm vụ.
|
4.2
|
Cán bộ lãnh đạo
từ phó phòng trở lên của cơ quan, đơn vị tham gia các khoá đào tạo, tập huấn
về chuyển đổi số do tỉnh tổ chức
|
Điểm = Tỷ lệ *
điểm tối đa
|
20
|
Tỷ lệ = Số cán
bộ lãnh đạo tham gia/tổng số cán bộ lãnh đạo cấp phòng trở lên
|
|
|
Văn bản cử CB
đi đào tạo, tập huấn
|
4.3
|
Cán bộ chuyên
trách CNTT tham gia các khoá đào tạo, tập huấn về chuyển đổi số do tỉnh tổ
chức
|
Điểm = Tỷ lệ *
điểm tối đa
|
20
|
Tỷ lệ =số lượt
cán bộ chuyên trách CNTT tham gia/tổng số khóa tập huấn, đào tạo
|
|
|
Văn bản cử CB
đi đào tạo, tập huấn
|
4.4
|
Cán bộ công
chức tham gia các khoá đào tạo, tập huấn về chuyển đổi số do tỉnh tổ chức
|
Điểm = Tỷ lệ *
Điểm tối đa
|
20
|
Tỷ lệ =Số lượng
CBCCVC được đào tạo, bồi dưỡng/tổng số CBCCVC của đơn vị
|
|
|
Văn bản cử CB
đi đào tạo, tập huấn
|
5
|
An toàn
thông tin mạng
|
|
120
|
|
|
|
|
5.1
|
Hệ thống thông
tin trong đơn vị được phê duyệt theo cấp độ
|
Điểm = Tỷ lệ *
Điểm tối đa
|
20
|
Tỷ lệ = hệ
thống thông tin trong đơn vị được phê duyệt theo cấp độ/Số lượng hệ thống
thông tin nhiều nhất trên tất cả các đơn vị
|
|
|
Văn bản, tài
liệu chứng minh
|
5.2
|
Hệ thống thông
tin trong đơn vị được triển khai phương án bảo vệ theo hồ sơ đề xuất cấp độ
được phê duyệt
|
Điểm = Tỷ lệ *
Điểm tối đa
|
20
|
Tỷ lệ =Số lượng
hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất
cấp độ đã được phê duyệt/ Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt
|
|
|
Văn bản, tài
liệu chứng minh
|
5.3
|
Máy chủ, máy
trạm được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền
|
Điểm = Tỷ lệ *
Điểm tối đa
|
20
|
Tỷ lệ = Tổng số
máy chủ, máy trạm được cài đặt phần mềm phòng chống mã độc, diệt virus bản
quyền/Tổng số máy chủ, máy trạm của đơn vị
|
|
|
|
5.4
|
Đơn vị có tham
gia lớp diễn tập, ứng cứu sự cố ATTT của tỉnh tổ chức
|
Có tham gia:
điểm tối đa
Không tham gia:
0 điểm
|
20
|
|
|
|
Văn bản cử cán
bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức
|
5.5
|
Đơn vị có tham
gia lớp đào tạo, tập huấn ATTT của tỉnh
|
Có tham gia:
điểm tối đa
Không tham gia:
0 điểm
|
20
|
|
|
|
Văn bản cử cán
bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức
|
5.6
|
Tổng kinh phí
chi cho an toàn thông tin (ATTT)
|
Tỷ lệ >=
10%: điểm tối đa
Tỷ lệ >= 7%:
(70% điểm)
Tỷ lệ >= 3%:
(30% điểm)
Tỷ lệ < 3%:
0 điểm
|
20
|
- Chi cho ATTT
đạt tối thiểu 10% chi CNTT (Chỉ thị 14/CT- TTg của TTCP)
a= kinh phí đầu
tư từ NSNN cho ATTT
b= kinh phí
thường xuyên từ NSNN cho ATTT
c = Tổng chi từ
NSNN cho chuyển đổi số
Tỷ lệ =(a+b)/c
|
|
|
Văn bản, tài
liệu chứng minh đầu tư mua sắm cho an toàn thông tin, chuyển đổi số.
|
6
|
Hoạt động
Chính quyền số
|
|
500
|
|
|
|
|
6.1
|
Cổng/Trang
Thông tin điện tử (TTĐT)
|
|
60
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Số lượt truy
cập Cổng/Trang TTĐT của đơn vị trong năm
|
Điểm = tỷ lệ *
Điểm tối đa
|
20
|
Tỷ lệ lượt truy
cập = Số lượt truy cập trên Cổng TTĐT trong năm của đơn vị/ số lượng truy cập
của đơn vị cao nhất
|
|
|
Số lượt truy
cập tính đến ngày 30/11
|
6.1.2
|
Số lượng tin,
bài
|
Bình quân 04
tin, bài/tháng: 20 điểm
Bình quân từ 02
đến dưới 4 bài/tháng: 15 điểm.
Dưới 02 bài: 0
điểm.
|
20
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Cung cấp các
thông tin theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP của Chính phủ
|
Cung cấp đầy đủ
thông tin theo quy định: điểm tối đa.
Nếu thiếu 01
mục thông tin theo quy định: trừ 02 điểm
|
20
|
|
|
|
|
6.2
|
Thư điện tử
|
|
20
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ CBCC sử
dụng tài khoản thư điện tử công vụ
|
Điểm = Tỷ lệ *
điểm tối đa
|
20
|
Tổng số user sử
dụng của đơn vị/Tổng số user được cấu hình của đơn vị
|
|
|
|
6.3
|
Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành
|
|
50
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trao đổi
văn bản điện tử của đơn vị
|
Điểm =
((b+0,5c)/a)*điểm tối đa
|
50
|
a: là tổng số
văn bản đi (trừ văn bản mật).
b: là số văn
bản đi, được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử (không gửi giấy).
c: là số văn
bản đi, được gửi dưới dạng điện tử song song với bản giấy.
|
|
|
|
6.4
|
Chữ ký điện tử,
chữ ký số
|
|
40
|
|
|
|
|
6.4.1
|
CBCC được cấp
chứng thư số chuyên dùng
|
Điểm = Tỷ lệ
*điểm tối đa
|
20
|
Tỷ lệ = Tổng số
CBCC được cấp chứng thư số chuyên dùng/Tổng số CBCC của đơn vị
|
|
|
Danh sách cán
bộ được cấp chứng thư số chuyên dùng
|
6.4.2
|
Kết quả giải
quyết TTHC được ký số và trả kết quả điện tử
|
Điểm = Điểm tối
đa*Tỷ lệ
|
20
|
Tỷ lệ = Tổng số
kết quả giải quyết TTHC được ký số và trả kết quả điện tử/Tổng số kết quả
giải quyết TTHC của đơn vị
|
|
|
|
6.5
|
Ứng dụng Smart
Quảng Nam
|
|
40
|
|
|
|
|
|
CBCC sử dụng
ứng dụng Smart Quảng Nam
|
Điểm = Tỷ lệ
*Điểm tối đa
|
20
|
|
|
|
|
|
Trả lời phản
ánh kiến nghị của người dân (qua Smart Quảng Nam) đúng hạn: 1 điểm
|
Điểm = Tỷ lệ
*Điểm tối đa
|
20
|
|
|
|
Đơn vị nào
không nhận được phản ánh kiến nghị: không chấm điểm chỉ số này
|
6.6
|
Ứng dụng Egov
Quảng Nam
|
|
20
|
|
|
|
|
|
CBCC sử dụng
ứng dụng Egov Quảng Nam
|
Điểm = Tỷ lệ
*Điểm tối đa
|
20
|
|
|
|
|
6.7
|
Hệ thống thông
tin báo cáo
|
|
40
|
|
|
|
|
6.7.1
|
Thực hiện đầy
đủ các loại báo cáo theo yêu cầu trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
|
Thực hiện đầy
đủ các loại báo cáo: điểm tối đa;
Thực hiện không
đầy đủ: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
Thống kê số
liệu từ HT phần mềm
|
6.7.2
|
Báo cáo được
duyệt đúng hạn trên phần mềm
|
Tỷ lệ>=80%:
Điểm tối đa;
Tỷ lệ<80%:
Tỷ lệ/80%*Điểm tối đa.
|
20
|
|
|
|
Thống kê số
liệu từ HT phần mềm
|
6.8
|
Cơ sở dữ liệu
chuyên ngành
|
|
40
|
|
|
|
|
6.8.1
|
Số lượng lĩnh
vực quản lý có xây dựng CSDL
|
Điểm = Tỷ lệ
*Điểm tối đa
|
20
|
Tổng số lĩnh
vực có CSDL /Tổng số lĩnh vực QLNN của đơn vị
|
|
|
|
6.8.2
|
Số CSDL trong
Danh mục CSDL của đã đơn vị triển khai kết nối, chia sẻ với LGSP
|
Điểm = Tỷ lệ*
Điểm tối đa
|
20
|
Tổng số CSDL
trong Danh mục CSDL của đơn vị đã triển khai kết nối với LGSP/Tổng số CSDL
trong Danh mục CSDL của đơn vị
|
|
|
Tổng số CSDL
trong Danh mục CSDL của đơn vị đã triển khai kết nối với LGSP Tổng số CSDL
trong Danh mục CSDL của đơn vị
|
6.9
|
Triển khai nền
tảng họp trực tuyến đến cấp Sở và đến từng thiết bị cá nhân
|
- Đã triển khai
đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc: 1/2*Điểm tối đa;
- Đã triển khai
đến từng thiết bị cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển
khai: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
Thông báo kế
hoạch triển khai; thông báo họp hoặc giấy mời họp theo hình thức trực tuyến
|
6.10
|
Cung cấp dịch
vụ công trực tuyến
|
|
100
|
|
|
|
|
6.10.1
|
Tỷ lệ dịch vụ
công trực tuyến có phát sinh hồ sơ trực tuyến
|
|
40
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ
công trực tuyến có phát sinh hồ sơ trực tuyến
|
+ Tỷ lệ > 60%:
điểm tối đa
+ Tỷ lệ <=
60%:
Điểm = (Tỷ lệ x
điểm tối đa)/60%
|
40
|
Tỷ lệ = Tổng số
dịch vụ công trực tuyến có phát sinh HSTT/Tổng số dịch vụ công trực tuyến
đang cung cấp
|
|
|
|
6.10.2
|
Tỷ lệ hồ sơ xử
lý trực tuyến
|
|
40
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hồ sơ
trực tuyến của đơn vị
|
- Tỷ lệ hồ sơ
trực tuyến >=80%: điểm tối đa;
- Tỷ lệ hồ sơ
trực tuyến < 80%:
Điểm = (Tỷ lệ x
điểm tối đa)/80%
|
40
|
Tỷ lệ = Tổng số
lượng hồ sơ trực tuyến trong năm của đơn vị/Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận
|
|
|
|
6.10.3
|
Mức độ hài lòng
của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT
|
|
20
|
|
|
|
|
|
Người dân,
doanh nghiệp hài lòng khi sử dụng DVCTT
|
Điểm = Tỷ lệ
*Điểm tối đa
|
20
|
Tỷ lệ = Tổng số
lượt đánh giá từ hài lòng trở lên của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng
DVCTT/Tổng số lượt đánh giá của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT
|
|
|
|
6.11
|
Thực hiện tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) qua dịch vụ bưu
chính công ích (BCCI)
|
|
40
|
|
|
|
|
6.11.1
|
Tỷ lệ TTHC đã
triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch
vụ BCCI
|
Nếu tỷ lệ này
đạt:
Tỷ lệ > 50%:
Điểm tối đa;
Tỷ lệ Từ 30% -
dưới 50%: 10 điểm
Tỷ lệ < 30%:
0 điểm
|
20
|
Tỷ lệ = Tổng số
TTHC có phát sinh hồ sơ qua dịch vụ BCCI (tiếp nhận/trả kết quả hoặc cả
hai)/Tổng số TTHC đang triển khai thực hiện dịch vụ BCCI
|
|
|
Nếu 100% hồ sơ
của tất cả TTHC phát sinh trực tuyến thì không tính điểm mục này
|
6.11.2
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
Nếu tỷ lệ này
đạt:
Từ 10% trở lên:
Điểm tối đa.
Dưới 10%: 0 điểm
|
10
|
Tỷ lệ = Tổng số
hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI / Tổng số hồ sơ của các TTHC có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
|
|
|
6.11.3
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Nếu tỷ lệ này
đạt:
Từ 20% trở lên:
Điểm tối đa.
Từ 10%- dưới
20%: 5 điểm
Dưới 10%: 0 điểm
|
10
|
Tỷ lệ = Tổng số
hồ sơ được trả kết quả qua dịch vụ BCCI / Tổng số hồ sơ của các TTHC có phát
sinh hồ sơ trả kết quảqua dịch vụ BCCI
|
|
|
|
6.12
|
Tổng chi Ngân
sách nhà nước cho chính quyền số
|
|
30
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà
nước cho chính quyền số
|
Tỷ lệ>=1%:
Điểm tối đa; Tỷ lệ<1%: Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa.
|
30
|
Giải thích: chi
cho chính quyền số là chi cho Ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động của cơ quan
nhà nước
a = Kinh phí
đầu tư từ Ngân sách nhà nước cho chính quyền số (đồng)
b = Kinh phí
chi thường xuyên từ Ngân sách nhà nước cho chính quyền số (đồng);
c = Tổng chi
ngân sách nhà nước (đồng);
- Tỷ lệ=(a+b)/c;
|
|
|
Báo cáo số liệu
chi:
- Tổng chi NSNN
cho CNTT (chi thường xuyên; chi đầu tư)
- Tổng chi NSNN
của đơn vị
|
Phụ lục II
Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước cấp huyện
STT
|
Trụ cột/Chỉ số/Chỉ số/Chỉ số con
|
Cách tính điểm
|
Điểm tối đa
|
Cách xác định chỉ số
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm sau khi thẩm định
|
Tài liệu kiểm chứng
|
I
|
Thông tin
chung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tin
cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tên cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Địa chỉ liên hệ
chính thức
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Địa chỉ
trang/cổng thông tin điện tử (Website/Portal) chính thức
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Số lượng dân số
của cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Tổng dân số từ
15 tuổi trở lên
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Số lượng dân số
trong độ tuổi lao động của cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Số lượng hộ gia
đình của cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Số lượng xã và
tương đương của cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Số lượng thôn,
xóm và tương đương của cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Số lượng cơ
quan/đơn vị thuộc, trực thuộc cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Số lượng công
chức của cấp huyện hiện có
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Số lượng viên
chức của cấp huyện hiện có
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Số lượng máy
chủ vật lý của cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1.14
|
Số lượng máy
trạm của cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1.15
|
Số lượng hệ
thống thông tin của cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1.16
|
Số lượng doanh
nghiệp thuộc cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1.17
|
Số lượng doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
|
|
|
1.18
|
Số lượng điểm
phục vụ bưu chính
|
|
|
|
|
|
|
1.19
|
Tổng chi Ngân
sách nhà nước của cấp huyện cho chuyển đổi số
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
Số lượng thủ
tục hành chính của cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1.21
|
Tổng chi ngân
sách nhà nước trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thông tin
liên hệ của cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Họ tên người
cung cấp thông tin
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đơn vị công tác
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chức vụ
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Điện thoại liên
hệ
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Email
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chỉ số đánh
giá
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhận thức số
|
|
60
|
|
|
|
|
1.1
|
Người đứng đầu
cấp huyện (Bí thư/Chủ tịch huyện/thị xã/thành phố) là Trưởng ban Ban chỉ đạo
chuyển đổi số của cấp huyện
|
- Trưởng ban là
Bí thư/Chủ tịch huyện/thị xã/thành phố: Điểm tối đa;
- Trưởng ban
không phải là Bí thư/Chủ tịch huyện/thị xã/thành phố: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
Quyết định về thành lập Ban chỉ đạo CPĐT, CĐS của đơn vị
|
1.2
|
Người đứng đầu
cấp huyện (Bí thư/Chủ tịch huyện/thị xã/thành phố) chủ trì, chỉ đạo chuyển
đổi số
|
|
10
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Bí thư/Chủ tịch
huyện/thị xã/thành phố tham gia đầy đủ các cuộc họp về CĐS của tỉnh
|
Điểm = Tỷ lệ *
Điểm tối đa
|
5
|
a= Số cuộc họp
CĐS của tỉnh có Bí thư/Chủ tịch huyện/thị xã/thành phố tham gia;
b= Tổng số cuộc
họp CĐS của tỉnh có sự tham gia của huyện/thị xã/thành phố;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm= Tỷ
lệ*Điểm tối đa
|
|
|
|
1.2.2
|
Tổ chức các
cuộc họp về CĐS của huyện/thị xã/thành phố
|
- Bí thư/Chủ
tịch huyện/thị xã/thành phố chủ trì: 10 điểm
- Phó Bí
thư/Phó Chủ tịch huyện/thị xã/thành phố chủ trì: 5 điểm
|
5
|
|
|
|
|
1.3
|
Ban hành văn
bản chỉ đạo chuyển đổi số
|
Điểm =tỷ lệ x
điểm tối đa
|
10
|
Ban hành đầy đủ
các văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số theo chỉ đạo của tỉnh: điểm tối đa Tỷ lệ
=Số văn bản bản hành/tổng số văn bản chỉ đạo của tỉnh
|
|
|
Danh sách Văn bản chỉ đạo
|
1.4
|
Có Chuyên mục
về Chuyển đổi số trên Cổng/Trang thông tin điện tử của huyện, thị xã, thành
phố
|
- Đã có chuyên
mục và số lượng tin, bài về Chuyển đổi số trong năm đạt:
+ Từ 20 trở
lên: điểm tối đa;
+ Từ 10 đến 19:
1/2 Điểm tối đa;
+ Dưới 10: 1/4
Điểm tối đa;
+ Chưa có
chuyên mục: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
Trích dẫn đường link
|
1.5
|
Có chuyên mục
về chuyển đổi số trên Đài phát thanh, của huyện/thị xã/thành phố
|
- Đã có và định
kỳ phát sóng =< 1 tuần: điểm tối đa
- Đã có và định
kỳ phát sóng= < 1 tháng: 3 điểm;
- Đã có và định
kỳ phát sóng > = 1 tháng: 1 điểm;
- Không có: 0
điểm
|
10
|
|
|
|
Trích dẫn kênh phát thanh/đường link về chuyên mục
|
1.6
|
Đài truyền
thanh cấp xã có tin, bài về chuyển đổi số phát sóng định kỳ hàng tháng
|
Điểm = Tỷ lệ *
Điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ = số đài
truyền thanh cấp xã có tin, bài về chuyển đổi số phát sóng định kỳ hàng
tháng/Tổng số đài truyền thanh cấp xã trong huyện;
|
|
|
|
2
|
Thể chế số
|
|
90
|
|
|
|
|
2.1
|
Nghị quyết
chuyên đề hoặc văn bản tương đương của cấp ủy về chuyển đổi số
|
Có văn bản:
điểm tối đa
Không có: 0 điểm
|
15
|
|
|
|
|
2.2
|
Kế hoạch,
chương trình hoặc đề án 5 năm về chuyển đổi số
|
- Đã ban hành
và triển khai thực hiện: Điểm tối đa
- Chưa ban
hành: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
Có trích dẫn số hiệu, tên, ngày tháng văn bản đầy đủ. Có
báo cáo đánh giá cuối năm.
|
2.3
|
Kế hoạch,
chương trình hằng năm về chuyển đổi số
|
- Đã ban hành:
2 điểm
- Báo cáo đánh
giá kết quả triển khai: 3 điểm
Chưa ban hành:
0 điểm
|
15
|
|
|
|
Kế hoạch, chương trình (có trích dẫn số hiệu, tên, ngày
tháng văn bản đầy đủ)
|
2.4
|
Ban hành kế
hoạch và triển khai việc số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn
hiệu lực
|
- Đã ban hành
Kế hoạch số hoá: 5 điểm;
Kết quả số hóa:
tối đa 5 điểm
Kết quả số hóa
= tỷ lệ * 5;
|
10
|
Tỷ lệ = Tổng số
kết quả giải quyết TTHC (còn hiệu lực) đã được số hoá trong năm/Số lượng kết
quả giải quyết TTHC (còn hiệu lực) cần phải số hoá trong năm theo kế hoạch;
|
|
|
Có tài liệu, văn bản để chứng minh
|
2.5
|
Tham gia hội
nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt và giám sát
tuân thủ kiến trúc Chính quyền điện tử do tỉnh tổ chức
|
- Có tham gia:
Điểm tối đa
- Không tham
gia: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
Văn bản cử cán bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ
chức
|
2.6
|
Tham gia hội
nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt công tác quản
lý đầu tư, chi phí cho chuyển đổi số
|
- Có tham gia:
Điểm tối đa
- Không tham
gia: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
Văn bản cử cán bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ
chức
|
2.7
|
Tổ chức các hội
thảo, hội nghị, tập huấn hằng năm về chuyển đổi số
|
Có tổ chức các
hội thảo, hội nghị, tập huấn: điểm tối đa. Không có: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
Văn bản, tài liệu chứng minh như: kế hoạch tổ chức các
hội thảo, hội nghị, tập huấn,…
|
2.8
|
Xã có Ban chỉ
đạo chuyển đổi số
|
Điểm = Tỷ lệ *
điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ= Tổng số
xã có Ban chỉ đạo chuyển đổi số/ tổng số xã trên địa bàn
|
|
|
Các quyết định thành lập BCĐ CĐS
|
3
|
Hạ tầng số
|
|
90
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ CBCC tại
đơn vị được trang bị máy tính
|
Điểm = Tỷ lệ *
Điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ = Tổng số
lượng máy tính tại đơn vị /Tổng số lượng CBCC trong đơn vị
|
|
|
|
3.2
|
Triển khai kết
nối qua hệ thống mạng LAN/WAN
|
Hệ thống đang
hoạt động hiệu quả, đảm bảo ATTT
|
10
|
|
|
|
|
3.3
|
Có Giải pháp
đảm bảo an toàn dữ liệu, sao lưu dự phòng
|
Có ổ đĩa gắn
ngoài, máy chủ quản lý file, chia sẻ online,...
|
15
|
|
|
|
Ghi rõ tên giải pháp
|
3.4
|
Có triển khai
giải pháp đảm bảo bảo mật, an toàn thông tin cho hệ thống mạng nội bộ
|
Có tường lửa
firewall, quản lý truy cập tài nguyên mạng nội bộ và kết nối internet, giám
sát mạng, …
|
15
|
|
|
|
Ghi rõ tên giải pháp
|
3.5
|
Tỷ lệ thôn có
hạ tầng băng rộng (cáp quang) đến thôn
|
Điểm = Tỷ lệ *
Điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ = Tổng số
thông có hạ tầng băng rộng (cáp quang)/Tổng số thôn trên địa bàn
|
|
|
|
3.6
|
Tỷ lệ nhà văn
hóa thôn có Wifi
|
Điểm = Tỷ lệ *
điểm tối đa
|
15
|
Tỷ lệ= số nhà
văn hóa thôn có Wifi/Tổng số nhà văn hóa thôn
|
|
|
|
3.7
|
Tỷ lệ sóng
thông tin di động 3G, 4G, 5G... đến thôn
|
Điểm = Tỷ lệ *
điểm tối đa
|
15
|
Tỷ lệ= số thôn
có sóng thông tin di động 3G, 4G, 5G,…/Tổng số thôn trên địa bàn
|
|
|
|
4
|
Nhân lực số
|
|
100
|
|
|
|
|
4.1
|
Có cán bộ công
chức chuyên trách về CNTT
|
Có cán bộ công
chức chuyên trách về CNTT: điểm tối đa. Không có: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
|
4.2
|
Cán bộ lãnh đạo
từ phó phòng trở lên của cơ quan, đơn vị tham gia các khoá đào tạo, tập huấn
về chuyển đổi số do tỉnh tổ chức
|
Điểm = Tỷ lệ *
điểm tối đa
|
10
|
|
|
|
Văn bản cử CB đi đào tạo, tập huấn
|
4.3
|
Cán bộ chuyên
trách CNTT tham gia các khoá đào tạo, tập huấn về chuyển đổi số do tỉnh tổ
chức
|
Điểm = Tỷ lệ *
điểm tối đa
|
20
|
|
|
|
Văn bản cử CB đi đào tạo, tập huấn
|
4.4
|
Cán bộ công
chức tham gia các khoá đào tạo, tập huấn về chuyển đổi số do tỉnh tổ chức
|
Điểm = Tỷ lệ *
Điểm tối đa
|
20
|
Tỷ lệ =Số lượng
CBCCVC được đào tạo, bồi dưỡng/tổng số CBCCVC của đơn vị
|
|
|
Văn bản cử CB đi đào tạo, tập huấn
|
4.5
|
Cán bộ tổ công
nghệ số cộng đồng được tập huấn, đào tạo về chuyển đổi số, kỹ năng số
|
Điểm = Tỷ lệ *
điểm tối đa
|
20
|
Tỷ lệ = Số cán
bộ tổ công nghệ số cộng đồng được tập huấn, đào tạo về chuyển đổi số, kỹ năng
số/Tổng số cán bộ tổ công nghệ số cộng đồng
|
|
|
Văn bản cử CB đi đào tạo, tập huấn
Báo cáo thống kê tổng số cán bộ tổ công nghệ số cộng đồng
được tập huấn
|
4.6
|
Người dân được
bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng số
|
Điểm = Tỷ lệ *
điểm tối đa
|
20
|
Tỷ lệ = Số
người dân được tập huấn, đào tạo về chuyển đổi số, kỹ năng số/Tổng số dân
trên địa bàn
|
|
|
Báo cáo thống kê tổng số người dân được tập huấn
|
5
|
An toàn
thông tin mạng
|
|
60
|
|
|
|
|
5.1
|
Hệ thống thông
tin trong đơn vị được phê duyệt theo cấp độ
|
Điểm = Tỷ lệ *
Điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ = hệ
thống thông tin trong đơn vị được phê duyệt theo cấp độ/Số lượng hệ thống
thông tin nhiều nhất trên tất cả các đơn vị
|
|
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
5.2
|
Hệ thống thông
tin trong đơn vị được triển khai phương án bảo vệ theo hồ sơ đề xuất cấp độ
được phê duyệt
|
Điểm = Tỷ lệ *
Điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ =Số lượng
hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất
cấp độ đã được phê duyệt/ Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt
|
|
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
5.3
|
Máy chủ, máy
trạm được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền
|
Điểm = Tỷ lệ *
Điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ = Tổng số
máy chủ, máy trạm được cài đặt phần mềm phòng chống mã độc, diệt virus bản
quyền/Tổng số máy chủ, máy trạm của đơn vị
|
|
|
Thống kê số liệu
|
5.4
|
Tham gia diễn
tập ứng cứu sự cố do tỉnh tổ chức
|
Có tham gia:
điểm tối đa
Không tham gia:
0 điểm
|
10
|
|
|
|
Văn bản cử CB đi đào tạo, tập huấn
|
5.5
|
Đơn vị có tham
gia lớp đào tạo, tập huấn ATTT của tỉnh
|
Có tham gia:
điểm tối đa
Không tham gia:
0 điểm
|
10
|
|
|
|
Văn bản cử cán bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ
chức
|
5.6
|
Tổng kinh phí
chi cho an toàn thông tin (ATTT)
|
Tỷ lệ >=
10%: điểm tối đa
Tỷ lệ >= 7%:
(70% điểm)
Tỷ lệ >= 3%:
(30% điểm)
Tỷ lệ < 3%:
0 điểm
|
10
|
- Chi cho ATTT
đạt tối thiểu 10% chi CNTT (Chỉ thị 14/CT-TTg của TTCP)
a= kinh phí đầu
tư từ NSNN cho ATTT
b= kinh phí
thường xuyên từ NSNN cho ATTT
c = Tổng chi từ
NSNN cho chuyển đổi số
Tỷ lệ =(a+b)/c
|
|
|
Văn bản, tài liệu chứng minh đầu tư mua sắm cho an toàn
thông tin, chuyển đổi số.
|
6
|
Hoạt động
Chính quyền số
|
|
350
|
|
|
|
|
6.1
|
Cổng/Trang
Thông tin điện tử (TTĐT)
|
|
60
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Số lượt truy
cập Cổng/Trang TTĐT của đơn vị trong năm
|
Điểm = tỷ lệ *
Điểm tối đa
|
20
|
Tỷ lệ lượt truy
cập = Số lượt truy cập trên Cổng TTĐT trong năm của đơn vị/ số lượng truy cập
của đơn vị cao nhất
|
|
|
Số lượt truy cập tính đến ngày 30/11
|
6.1.2
|
Số lượng tin,
bài
|
Bình quân 04
tin, bài/Tháng: điểm tối đa
Bình quân từ 02
đến dưới 4 bài/tháng: 15 điểm.
Dưới 02 bài: 0
điểm.
|
20
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Cung cấp các
thông tin theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP của Chính phủ
|
Cung cấp đầy đủ
thông tin theo quy định: điểm tối đa.
Nếu thiếu 01
mục thông tin theo quy định: trừ 02 điểm
|
20
|
|
|
|
|
6.2
|
Thư điện tử
|
|
10
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ CBCC sử
dụng tài khoản thư điện tử công vụ
|
Điểm = Tỷ lệ *
điểm tối đa
|
10
|
Tổng số user sử
dụng của đơn vị/Tổng số user được cấu hình của đơn vị
|
|
|
|
6.3
|
Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành
|
|
30
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trao đổi
văn bản điện tử của đơn vị
|
Điểm =
((b+0,5c)/a)* điểm tối đa
|
30
|
a: là tổng số
văn bản đi (trừ văn bản mật).
b: là số văn
bản đi, được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử (không gửi giấy).
c: là số văn
bản đi, được gửi dưới dạng điện tử song song với bản giấy.
|
|
|
|
6.4
|
Chữ ký điện tử,
chữ ký số
|
|
20
|
|
|
|
|
6.4.1
|
CBCC được cấp
chứng thư số chuyên dùng
|
Điểm = Tỷ lệ
*điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ = Tổng số
CBCC được cấp chứng thư số chuyên dùng/Tổng số CBCC của đơn vị
|
|
|
|
6.4.2
|
Kết quả giải
quyết TTHC được ký số và trả kết quả điện tử
|
Điểm = Điểm tối
đa*Tỷ lệ
|
10
|
Tỷ lệ = Tổng số
kết quả giải quyết TTHC được ký số và trả kết quả điện tử/Tổng số kết quả
giải quyết TTHC của đơn vị
|
|
|
|
6.5
|
Ứng dụng Smart
Quảng Nam
|
|
20
|
|
|
|
|
|
CBCC sử dụng
ứng dụng Smart Quảng Nam
|
Điểm = Tỷ lệ
*Điểm tối đa
|
10
|
|
|
|
|
|
Trả lời phản
ánh kiến nghị của người dân (qua Smart Quảng Nam) đúng hạn: 1 điểm
|
Điểm = Tỷ lệ
*Điểm tối đa
|
10
|
|
|
|
|
6.6
|
Ứng dụng Egov
Quảng Nam
|
|
10
|
|
|
|
|
|
CBCC sử dụng
ứng dụng Egov Quảng Nam
|
Điểm = Tỷ lệ
*Điểm tối đa
|
10
|
|
|
|
|
6.7
|
Hệ thống thông
tin báo cáo
|
|
20
|
|
|
|
|
6.7.1
|
Thực hiện đầy
đủ các loại báo cáo theo yêu cầu trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
|
Thực hiện đầy
đủ các loại báo cáo: điểm tối đa;
Thực hiện không
đầy đủ: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
Thống kê số liệu từ HT phần mềm
|
6.7.2
|
Báo cáo được
duyệt đúng hạn trên phần mềm
|
Tỷ lệ>=80%:
Điểm tối đa;
Tỷ lệ<80%:
Tỷ lệ/80%*Điểm tối đa.
|
10
|
|
|
|
Thống kê số liệu từ HT phần mềm
|
6.8
|
Cơ sở dữ liệu
chuyên ngành
|
|
20
|
|
|
|
|
6.8.1
|
Số lượng lĩnh
vực quản lý có xây dựng CSDL
|
Điểm = Tỷ lệ
*Điểm tối đa
|
10
|
Tổng số lĩnh
vực có CSDL/Tổng số lĩnh vực QLNN của đơn vị
|
|
|
|
6.8.2
|
Số CSDL trong
Danh mục CSDL của đã đơn vị triển khai kết nối, chia sẻ với LGSP
|
Điểm = Tỷ lệ*
Điểm tối đa
|
10
|
Tổng số CSDL
trong Danh mục CSDL của đơn vị đã triển khai kết nối với LGSP/Tổng số CSDL
trong Danh mục CSDL của đơn vị
|
|
|
Tổng số CSDL
trong Danh mục CSDL của đơn vị đã triển khai kết nối với LGSP
Tổng số CSDL
trong Danh mục CSDL của đơn vị
|
6.9
|
Hội nghị truyền
hình trực tuyến
|
|
20
|
|
|
|
|
|
Họp qua hệ
thống hội nghị truyền hình giữa Ủy ban nhân dân (UBND) cấp huyện với UBND cấp
xã thực hiện trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ *
điểm tối đa
|
20
|
Tỷ lê = Tổng số
lượng cuộc họp qua hệ thống hội nghị truyền hình giữa UBND Huyện với UBND cấp
xã được thực hiện trong năm/Tổng số cuộc họp giữa UBND Huyện với UBND cấp xã
được thực hiện trong năm
|
|
|
Có thống kê chi tiết số liệu
|
6.10
|
Cung cấp dịch
vụ công trực tuyến
|
|
80
|
|
|
|
|
6.10.1
|
Tỷ lệ dịch vụ
công trực tuyến có phát sinh hồ sơ trực tuyến
|
30
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ
công trực tuyến có phát sinh hồ sơ trực tuyến
|
+ Tỷ lệ > 50%:
điểm tối đa
+ Tỷ lệ <=
50%:
Điểm = (Tỷ lệ x
điểm tối đa)/50%
|
30
|
Tỷ lệ = Tổng số
dịch vụ công trực tuyến có phát sinh HSTT/Tổng số dịch vụ công trực tuyến
đang cung cấp
|
|
|
|
6.10.2
|
Tỷ lệ hồ sơ xử
lý trực tuyến
|
|
30
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hồ sơ
trực tuyến của đơn vị
|
- Tỷ lệ hồ sơ
trực tuyến
>=50%: điểm
tối đa;
- Tỷ lệ hồ sơ
trực tuyến < 50%: Điểm = (Tỷ lệ x điểm tối đa)/50%
|
30
|
Tỷ lệ = Tổng số
lượng hồ sơ trực tuyến trong năm của đơn vị/Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận
|
|
|
|
6.10.3
|
Mức độ hài lòng
của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT
|
20
|
|
|
|
|
|
Người dân,
doanh nghiệp hài lòng khi sử dụng DVCTT
|
Điểm = Tỷ lệ
*Điểm tối đa
|
20
|
Tỷ lệ = Tổng số
lượt đánh giá từ hài lòng trở lên của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng
DVCTT/Tổng số lượt đánh giá của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT
|
|
|
|
6.11
|
Thực hiện tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) qua dịch vụ bưu
chính công ích (BCCI)
|
|
30
|
|
|
|
|
6.11.1
|
Tỷ lệ TTHC đã
triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch
vụ BCCI
|
Nếu tỷ lệ này
đạt:
Trên 50%: Điểm
tối đa;
Từ 30% - dưới
50%: 10 điểm
Dưới 30%: 0 điểm
|
10
|
Tỷ lệ = Tổng số
TTHC có phát sinh hồ sơ qua dịch vụ BCCI (tiếp nhận/trả kết quả hoặc cả hai)
/ Tổng số TTHC đang triển khai thực hiện dịch vụ BCCI
|
|
|
Nếu 100% hồ sơ của tất cả TTHC phát sinh trực tuyến thì
không tính điểm mục này
|
6.11.2
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
Nếu tỷ lệ này
đạt:
Từ 10% trở lên:
Điểm tối đa.
Dưới 10%: 0 điểm
|
10
|
Tỷ lệ = Tổng số
hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI / Tổng số hồ sơ của các TTHC có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
|
|
|
6.11.3
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Nếu tỷ lệ này
đạt:
Từ 20% trở lên:
Điểm tối đa.
Từ 10%- dưới
20%: 5 điểm
Dưới 10%: 0 điểm
|
10
|
Tỷ lệ = Tổng số
hồ sơ được trả kết quả qua dịch vụ BCCI / Tổng số hồ sơ của các TTHC có phát
sinh hồ sơ trả kết quảqua dịch vụ BCCI
|
|
|
|
6.12
|
Tổng chi Ngân
sách nhà nước cho chính quyền số
|
|
30
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ chi Ngân
sách nhà nước cho chính quyền số
|
Tỷ lệ>=1%:
Điểm tối đa;
Tỷ lệ<1%: Tỷ
lệ/1%*Điểm tối đa.
|
30
|
Giải thích: chi
cho chính quyền số là chi cho Ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động của cơ quan
nhà nước
a = Kinh phí
đầu tư từ Ngân sách nhà nước cho chính quyền số (đồng)
b = Kinh phí
chi thường xuyên từ Ngân sách nhà nước cho chính quyền số (đồng);
c = Tổng chi
ngân sách nhà nước (đồng);
- Tỷ lệ=(a+b)/c;
|
|
|
Báo cáo số liệu chi:
- Tổng chi NSNN cho CNTT (chi thường xuyên; chi đầu tư)
- Tổng chi NSNN của đơn vị
|
7
|
Hoạt động
kinh tế số
|
|
100
|
|
|
|
|
7.1
|
Doanh nghiệp
công nghệ số (doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT)
|
Điểm = Tỷ lệ
*Điểm tối đa
|
10
|
Doanh nghiệp
công nghệ số là Doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh chính thuộc mục I Danh
sách các ngành kinh tế số tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1354/QĐ- BTTTT
ngày 07/7/20222
Tỷ lệ = Số
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT/ tổng số doanh nghiệp trên
địa bàn
|
|
|
|
7.2
|
Doanh nghiệp
nền tảng số
|
Điểm = Tỷ lệ
*Điểm tối đa
|
10
|
Doanh nghiệp
nền tảng số là Doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh chính thuộc mục II Danh
sách các ngành kinh tế tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-BTTTT ngày
07/7/20222
Tỷ lệ = Số
doanh nghiệp nền tảng số/tổng số doanh nghiệp trên địa bàn
|
|
|
|
7.3
|
Doanh nghiệp
nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số
|
Điểm = Tỷ lệ
*Điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ = Số
doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số/ tổng số doanh nghiệp doanh
nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn
|
|
|
Điều tra xã hội
|
7.4
|
Doanh nghiệp
nộp thuế điện tử
|
Điểm = Tỷ lệ
*Điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ = Số
doanh nghiệp nộp thuế điện tử/ tổng số doanh nghiệp trên địa bàn
|
|
|
Số liệu từ Chi cục thuế cấp huyện
|
7.5
|
Doanh nghiệp sử
dụng hợp đồng điện tử
|
Điểm = Tỷ lệ
*Điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ = số
lượng doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử/ tổng số doanh nghiệp trên địa bàn
|
|
|
Điều tra xã hội
|
7.6
|
Doanh nghiệp/hộ
sản xuất kinh doanh tham gia sàn thương mại điện tử
|
Điểm = Tỷ lệ
*Điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ =Tổng số
doanh nghiệp/hộ sản xuất kinh doanh có tham gia sàn TMĐT/Tổng số doanh
nghiệp/hộ sản xuất kinh doanh trên địa bàn
|
|
|
Điều tra xã hội hoặc số liệu từ các sàn thương mại điện tử
|
7.7
|
Số hợp tác xã
nông nghiệp có hoạt động thương mại điện tử (tham gia sàn TMĐT, thanh toán
điện tử, bán hàng trực tuyến,..)
|
Điểm = tỷ lệ *
điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ= Tổng số
hợp tác xã nông nghiệp có hoạt động thương mại điện tử/ tổng số hợp tác xã
trên địa bàn
|
|
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
7.8
|
Sản phẩm OCOP
hoặc sản phẩm đặc trưng đưa lên sàn thương mại điện tử
|
Điểm = tỷ lệ *
điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ= Tổng sản
phẩm sản phẩm OCOP hoặc sản phẩm đặc trưng đưa lên sàn/ tổng số sản phẩm OCOP
hoặc sản phẩm đặc trưng
|
|
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
7.9
|
Tổng kinh phí
đầu tư từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số
|
Tỷ lệ ≥ 0.25%:
điểm tối đa
Tỷ lệ <0.25%:
điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ/0.25%
|
10
|
Tỷ lệ =Tổng
kinh phí đầu tư từ NSNN cho kinh tế số /Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
|
|
|
7.10
|
Tổng kinh phí
chi thường xuyên từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số
|
Tỷ lệ ≥ 0.25%:
điểm tối đa
Tỷ lệ <0.25%:
điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ/0.25%
|
10
|
Tỷ lệ =Tổng
kinh phí chi thường xuyên từ NSNN cho kinh tế số/Tổng chi ngân sách nhà nước
trên địa bàn
|
|
|
|
8
|
Hoạt động xã
hội số
|
|
150
|
|
|
|
|
8.1
|
Số lượng người
dân có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử
|
Điểm = Tỷ lệ
*Điểm tối đa
|
10
|
a = Số người có
danh tính số/ tài khoản định danh điện tử;
b = Tổng dân số;
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
|
|
8.2
|
Số lượng hộ gia
đình có địa chỉ số (trên tổng số hộ gia đình)
|
Điểm = Tỷ lệ
*Điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ = Số
lượng hộ gia đình có địa chỉ số/tổng số hộ gia đình
|
|
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
8.3
|
Số lượng người
dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông
|
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=70%:
Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<=70%:
Tỷ lệ/70%*Điểm tối đa.
|
10
|
Tỷ lệ = Số
lượng người dân trong độ tuổi lao động được đào tạo kỹ năng số cơ bản/ Tổng
dân số trong độ tuổi lao động
|
|
|
Điều tra xã hội
|
8.4
|
Dân số trưởng
thành có điện thoại thông minh
|
Điểm = Tỷ lệ *
điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ= Tổng số
người dân trưởng thành có điện thoại di động thông minh/ tổng dân số trên địa
bàn
|
|
|
Điều tra xã hội
|
8.5
|
Người dùng điện
thoại, thiết bị thông minh được tiếp cận, sử dụng các dịch vụ chính quyền
điện tử, đô thị thông minh
|
Tỷ lệ >=
30%: Điểm tối đa;
Tỷ lệ < 30%:
Điểm = Tỷ lệ/30% * Điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ =Số người
dân dùng điện thoại, thiết bị thông minh được tiếp cận, sử dụng các dịch vụ
chính quyền điện tử, đô thị thông minh/Tổng số người dân trưởng thành có điện
thoại thông minh
|
|
|
Điều tra xã hội
|
8.6
|
Người dân từ 15
tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép
khác
|
Điểm:
+ Tỷ lệ >=
80%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ <=
80%: Tỷ lệ/80%*Điểm tối đa
|
10
|
Số người từ 15
tuổi trở lên có tài khoản giao dịch đang còn hoạt động tại ngân hàng hoặc các
tổ chức được phép khác/Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên
|
|
|
|
8.7
|
Người dân
trưởng thành sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử
|
- Tỷ lệ ≥ 50%:
điểm tối đa
- Tỷ lệ < 50%:
điểm = (tỷ lệ/50%) * điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ =Số người
dân trưởng thành sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử/Số người dân trưởng thành
sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử/Tổng số người dân trưởng thành trên địa bàn
|
|
|
Điều tra xã hội
|
8.8
|
Cơ sở khám,
chữa bệnh trên địa bàn thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt.
|
Điểm = Tỷ lệ *
điểm tối đa
|
15
|
Tỷ lệ = Số cơ
sở khám, chữa bệnh trên địa bàn thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt/Tổng
số cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn
|
|
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
8.9
|
Cơ sở giáo dục
và đào tạo thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt.
|
Điểm = Tỷ lệ *
điểm tối đa
|
15
|
Tỷ lệ =Tổng số
cơ sở giáo dục và đào tạo thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt/Tổng số cơ
sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn
|
|
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
8.10
|
Người dân có hồ
sơ sức khoẻ điện tử
|
Điểm = Tỷ lệ *
điểm tối đa
|
10
|
Số người dân có
hồ sơ sức khoẻ điện tử/tổng số người dân trên địa bàn tỉnh
|
|
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
8.11
|
Cơ sở giáo dục
ứng dụng công nghệ số trong công tác quản lý, giảng dạy và học tập
|
Điểm = Tỷ lệ *
điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ = Tổng số
cơ sở giáo dục ứng dụng công nghệ số trong công tác quản lý, giảng dạy và học
tập/Tổng số cơ sở giáo dục (tính từ tiểu học đến THPT)
|
|
|
|
8.12
|
Cơ sở giáo dục
có triển khai đào tạo trực tuyến thường xuyên hằng năm
|
Điểm = Tỷ lệ *
điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ= Tổng số
cơ sở giáo dục có triển khai đào tạo trực tuyến thường xuyên hằng năm / tổng
số cơ sở giáo dục trên địa bàn
|
|
|
|
8.13
|
Tổng kinh phí
đầu tư từ ngân sách nhà nước cho xã hội số
|
a = Tổng kinh
phí đầu tư từ NSNN cho xã hội số của đơn vị;
b = Điểm tối đa;
c = Tổng kinh
phí đầu tư từ NSNN cho xã hội số của đơn vị cao nhất trên tất cả các đơn vị;
Điểm = (a*b)/c
Đơn vị triệu
đồng
|
10
|
Chi cho xã hội
số bao gồm tuyên truyền, đào tạo cho người dân về kỹ năng số, các hoạt động
dịch vụ, sản phẩm hỗ trợ khác giúp người dân tiếp cận môi trường số và chi
khác theo quy định.
|
|
|
|
8.14
|
Tổng kinh phí
chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho xã hội số
|
a = Tổng kinh
phí chi thường xuyên từ NSNN cho xã hội số;
b = Điểm tối đa;
c = Tổng kinh
phí chi thường xuyên từ NSNN cho xã hội số của đơn vị cao nhất trên tất cả
các đơn vị;
Điểm = (a*b)/c
Đơn vị triệu
đồng
|
10
|
Chi cho xã hội
số bao gồm tuyên truyền, đào tạo cho người dân về kỹ năng số, các hoạt động
dịch vụ, sản phẩm hỗ trợ khác giúp người dân tiếp cận môi trường số và chi
khác theo quy định
|
|
|
|
Phụ lục III
Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước cấp xã
I. Thông tin
chung
STT
|
Nội dung
|
Ghi chú
|
1
|
Tên xã, phường,
thị trấn:
|
|
2
|
Địa chỉ liên hệ
chính thức:
|
|
3
|
Địa chỉ
trang/cổng thông tin điện tử
(Website/Portal)
chính thức:
|
|
4
|
Số lượng dân số:
|
|
5
|
Số lượng dân số
trong độ tuổi lao động:
|
|
6
|
Số lượng hộ gia
đình:
|
|
7
|
Số lượng thôn,
khối phố:
|
|
8
|
Số lượng công
chức:
|
|
9
|
Số lượng cán bộ
bán chuyên trách:
|
|
10
|
Số lượng hộ sản
xuất nông nghiệp:
|
|
11
|
Số lượng doanh
nghiệp
|
|
12
|
Số lượng doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
|
13
|
Số lượng điểm
phục vụ bưu chính
|
|
14
|
Tổng chi Ngân
sách nhà nước cho chuyển đổi số
|
|
15
|
Số lượng thủ
tục hành chính
|
|
II. Chỉ số
đánh giá
STT
|
Chỉ số
|
Cách tính điểm
|
Điểm tối đa
|
Cách xác định chỉ số
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm Sau khi thẩm định
|
Tài liệu kiểm chứng
|
I
|
Nhóm chỉ số
nền tảng
|
|
500
|
|
|
|
|
1
|
Nhận thức số
|
|
100
|
|
|
|
|
1.1
|
Người đứng đầu
xã, phường, thị trấn (Bí thư hoặc Chủ tịch xã, phường, thị trấn) là Trưởng
ban Ban chỉ đạo chuyển đổi số cấp xã
|
Có Quyết định: điểm tối đa, không có: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
|
1.2
|
Người đứng đầu
xã, phường, thị trấn (Bí thư hoặc Chủ tịch xã, phường, thị trấn) chủ trì, chỉ
đạo chuyển đổi số
|
Có Biên bản họp, thông báo kết luận, Văn bản chỉ đạo….:
điểm tối đa, không có: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
|
1.3
|
Văn bản điều
hành về chuyển đổi số cấp xã (Chủ tịch xã, phường, thị trấn) trực tiếp ký
|
>=5 văn bản: 10đ; <=5 văn bản: 5 điểm; Không có văn
bản nào: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
|
1.4
|
Chuyên mục về
Chuyển đổi số trên Trang thông tin điện tử
|
- Có chuyên mục và được cập nhật thông tin thường xuyên:
10đ; Có chuyên mục và không cập nhật thông tin thường xuyên: 5đ;
- Không có: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
|
1.5
|
Tần suất đăng
bài tuyên truyền về chuyển đổi số trên Trang thông tin điện tử của xã
|
>=2 bài viết, tin tức, sự kiện/ tháng: 10đ; <3 bài:
5đ; Không cập nhật: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
|
1.6
|
Chuyên mục về
chuyển đổi số trên Đài truyền thanh của xã
|
- Có chuyên mục: điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
|
1.7
|
Tần suất tiếp,
phát sóng về chuyển đổi số trên Đài truyền thanh của xã
|
>=2 lần/ tháng: Điểm tối đa; -<2: 0,5 x điểm tối
đa; Không phát: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
|
1.8
|
CB CC xã có
đăng ký và sử dụng email công vụ ([email protected])
trong chỉ đạo, điều hành
|
- 100%: 10đ; <100% và >=50%: 8đ; <= 50%: 5đ;
Không có: 0 điểm.
|
10
|
|
|
|
|
2
|
Thể chế số
|
|
90
|
|
|
|
|
2.1
|
Nghị quyết
chuyên đề hoặc văn bản tương đương của Đảng ủy cấp xã về chuyển đổi
|
Có Nghị quyết: điểm tối đa, không có: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
|
2.2
|
Kế hoạch triển
khai chuyển đổi số cấp xã
|
Có Kế hoạch: điểm tối đa,
không có: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
|
2.3
|
Số lớp đào tạo,
tập huấn nâng cao nhận thức về chuyển đổi số, kinh tế số cho doanh nghiệp và
người dân trên địa bàn
|
->=2 lớp: 10đ; <2 lớp: 5đ;
Không có: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
|
2.4
|
Tổ chức đào tạo
về CNTT, chuyển đổi số, tập huấn định kỳ cho CBCC tại xã
|
- Có: 10đ; Không có: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
|
2.5
|
Ngân sách nhà
nước chi hằng năm cho chuyển đổi số
|
- Có: Điểm tối đa; Không có: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
Ghi rõ ngân sách tỉnh, huyện, xã
|
2.6
|
Có văn bản
hướng dẫn, khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực
tuyến (DVCTT)
|
- Có văn bản (ban hành hằng năm): Điểm tối đa; Không có:
0 điểm
|
10
|
|
|
|
|
2.7
|
Có văn bản
hướng dẫn, chính sách khuyến khích hộ sản xuất nông nghiệp tham gia chuyển
đổi số
|
- Có văn bản (ban hành hằng năm): Điểm tối đa; Không có:
0 điểm
|
10
|
|
|
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
|
160
|
|
|
|
|
3.1
|
Người dân có
điện thoại thông minh
|
- >=70%: 10đ; 50% đến <70%: 8 điểm; <50%: 5
điểm; Không có: 0 điểm.
|
10
|
Tỷ lệ= Tổng số người dân có điện thoại di động/ tổng dân
số trên địa bàn
|
|
|
|
3.2
|
Dân số trưởng
thành có điện thoại thông minh
|
- >=70%: Điểm tối đa; 50% đến <70%: 8 điểm; <50%:
5 điểm; Không có: 0 điểm.
|
10
|
|
|
|
|
3.3
|
Hộ gia đình có
người có điện thoại thông minh
|
- >=70%: Điểm tối đa; 50% đến <70%: 8 điểm; <50%:
5 điểm; Không có: 0 điểm.
|
10
|
|
|
|
|
3.4
|
Hộ nghèo có
điện thoại thông minh
|
- >=70%: 10đ; 50% đến <70%: 8 điểm; <50%: 5
điểm; Không có: 0 điểm.
|
10
|
Tỷ lệ= Tổng hộ nghèo có thuê bao di động / tổng số hộ
nghèo trên địa bàn
|
|
|
|
3.5
|
Hộ gia đình có
kết nối Internet băng rộng cáp quang
|
- >=70%: Điểm tối đa; 50% đến <70%: 8 điểm;<50%:
5 điểm; Không có: 0 điểm.
|
10
|
|
|
|
|
3.6
|
Hộ nghèo sử
dụng internet băng rộng cáp quang
|
- >=70%: 10 điểm; 50% đến <70%: 8 điểm; >50%: 5
điểm; Không có: 0 điểm.
|
10
|
Tỷ lệ= Tổng hộ nghèo có thuê bao internet/ tổng số hộ
nghèo trên địa bàn
|
|
|
|
3.7
|
Nhà văn hóa
thôn được kết nối internet băng rộng/3G,4G và cung cấp dịch vụ wifi
|
- >=70%: 20 điểm; 50% đến <70%: 10 điểm; >50%: 5
điểm; Không có: 0 điểm.
|
20
|
|
|
|
|
3.8
|
Kết nối đường
truyền số liệu chuyên dùng cấp III
|
Đã triển khai: Điểm tối đa;
Không triển khai: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
|
3.9
|
Triển khai mạng
LAN
|
- Xã đã được trang bị mạng LAN đáp ứng yêu cầu triển khai
các nền tảng, ứng dụng CNTT của UBND xã: điểm tối đa; Không có: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
|
3.10
|
Lắp đặt hệ
thống camera giám sát an ninh tại các điểm trọng yếu, trọng điểm về an ninh
trật tự
|
- Đã lắp đặt hệ thống camera an ninh đảm bảo công tác
giám sát an ninh trên địa bàn xã: Điểm tối đa; - Không có: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
|
3.11
|
Trang bị hệ
thống đèn năng lượng chiếu sáng các khu vực xung yếu, trọng điểm về giao thông
|
- Đã trang bị hệ thống đèn năng lượng chiếu sáng các khu
vực xung yếu, trọng điểm phục vụ đảm bảo an ninh trật tự và an toàn giao
thông đường bộ trên địa bàn xã: Điểm tối đa; - Không có: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
|
3.12
|
CBCC tại UBND
xã được trang bị máy tính (gồm cả máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy
tính bảng)
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ= Tỷ lệ CBCC được trang bị máy tính (gồm cả máy tính
để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng)/ tổng số CBCC của xã
|
|
|
|
3.13
|
Máy tính kết
nối internet (trừ các máy tính xử lý tài liệu mật theo quy định)
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ= Tỷ lệ máy tính kết nối internet / tổng số máy tính
của xã (trừ các máy tính xử lý tài liệu mật theo quy định)
|
|
|
|
4
|
Nhân lực số
|
|
110
|
|
|
|
|
4.1
|
Có Tổ công nghệ
số cộng đồng đến mức xã
|
- Có thành lập tổ công nghệ cộng đồng cấp xã, đang hoạt
động: điểm tối đa; - Không có: 0 điểm.
|
20
|
|
|
|
|
4.2
|
Có Tổ công nghệ
số cộng đồng đến mức thôn, xóm
|
- >=80%: 20 điểm; 50% đến <80%: 10 điểm; <50%: 5
điểm; Không có: 0 điểm.
|
20
|
|
|
|
|
4.3
|
Điểm giải đáp
thắc mắc và hỗ trợ người dân về chuyển đổi số và công nghệ số
|
- Có điểm và hoạt động thường xuyên, có cán bộ hỗ trợ:
điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
|
4.4
|
- Có phân công
cán bộ đầu mối phụ trách về chuyển đổi số/ CNTT tại UBND cấp xã
|
- Có cán bộ đầu mối phụ trách về CĐS: 10 điểm; Không có:
0 điểm
|
10
|
|
|
|
|
4.5
|
Công chức, viên
chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số
|
>= 20%: điểm tối đa, <20%: 5 điểm, không có: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
|
4.6
|
Số CBCC cấp xã
được đào tạo về CNTT và chuyển đổi số
|
- Điểm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10
|
-Tỷ lệ = Tổng số CBCC được đào tạo về CNTT/ Tổng số CBCC
của xã
|
|
|
|
4.7
|
Người dân được
đào tạo, tập huấn nâng cao nhận thức về chuyển đổi số trên địa bàn xã ( các
lớp đào tạo sử dụng CNTT, dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến điện
tử, khám chữa bệnh trực tuyến, học tập trực tuyến và các ứng dụng thông minh
khác,..)
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ = Tổng số người dân được đào tạo, tập huấn nâng cao
nhận thức về chuyển đổi số cho người dân trên địa bàn xã/ Tổng số dân trên
địa bàn
|
|
|
|
4.8
|
Người dân được
phổ biến, tiếp cận kỹ năng số cơ bản trên nền tảng OneTouch
|
- >=50%: 10 điểm; <50%: 5 điểm,
Chưa phổ biến: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
|
4.9
|
Các cơ sở giáo
dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện
được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số
mở).
|
- >=70%: 10 điểm; 50% đến <70%: 8 điểm; >50%: 5
điểm; Không có: 0 điểm.
|
10
|
|
|
|
|
5
|
An toàn
thông tin mạng
|
|
40
|
|
|
|
|
5.1
|
Máy vi tính tại
cơ quan được cài đặt phần mềm diệt virus bản quyền
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20
|
Tỷ lệ = Máy vi tính tại cơ quan được cài đặt phần mềm
diệt virus bản quyền/Máy vi tính tại cơ quan
|
|
|
|
5.2
|
Số CBCC cấp xã
được đào tạo về An toàn thông tin
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20
|
-Tỷ lệ = Tổng số CBCC được đào tạo về CNTT/ Tổng số CBCC
của xã
|
|
|
|
II
|
Nhóm chỉ số
hoạt động
|
|
500
|
|
|
|
|
6
|
Hoạt động
chính quyền số
|
|
170
|
- Có: Điểm tối đa;
Không có: 0 điểm
|
|
|
|
6.1
|
Trang thông tin
điện tử đảm bảo các nội dung theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP và hoạt động tốt,
cập nhật thông tin thường xuyên
|
- Có Trang thông tin điện tử đảm bảo các yêu cầu: Điểm
tối đa;
- Có trang thông tin điện tử:
+ Không đảm bảo dưới 05 nội dung theo yêu cầu, Điểm = 0,8
x Điểm tối đa;
+ Không đảm bảo trên 05 nội dung theo yêu cầu, Điểm = 0,5
x Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm.
|
10
|
|
|
|
|
6.2
|
Ban hành Quy
chế hoạt động Trang thông tin điện tử
|
- Có Quy chế, Điểm = Điểm tối đa; Không có: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
|
6.3
|
Có Ban biên tập
Đài truyền thanh cấp xã
|
- Có, Điểm= Điểm tối đa;
Không có: 0 điểm.
|
10
|
|
|
|
|
6.4
|
Có thời lượng
tiếp, phát sóng tuyên truyền đảm bảo theo quy định
|
- Có, Đảm bảo Điểm tối đa; Không đảm bảo: 0 điểm.
|
10
|
|
|
|
|
6.5
|
Có hệ thống Đài
truyền thanh ứng dụng CNTT- VT
|
- Có, Điểm= Điểm tối đa;
Không có: 0 điểm.
|
10
|
|
|
|
|
6.6
|
Văn bản đến
được luân chuyển, xử lý trên Qoffice
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ= Tổng số văn bản đến được luân chuyển, xử lý trên
Qoffice/ Tổng số văn bản đến của xã/phường/thị trấn
|
|
|
|
6.7
|
Văn bản đi được
xử lý ban hành qua QOffice
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10
|
Tỷ lệ= Tổng số văn bản đi được xử lý trên Qoffice/ Tổng
số văn bản đi của xã/phường/thị trấn
|
|
|
|
6.8
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được cập nhật trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính
|
- >=70%: Điểm tối đa; Đã kết nối tích hợp: điểm tối
đa; Chưa kết nối, tích hợp: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
|
6.9
|
Tỷ lệ DVCTT có
phát sinh hồ sơ
|
- >=60%: điểm tối đa; <60% = tỷ lệ x điểm tối đa. -
KHông có: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
|
6.10
|
Tỷ lệ hồ sơ xử
lý trực tuyến
|
- >=60%: điểm tối đa; <60% = tỷ lệ x điểm tối đa. -
Không có: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
|
6.11
|
Tỷ lệ lãnh đạo
cấp xã được cấp chứng thư số
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10
|
|
|
|
|
6.12
|
- Tỷ lệ CBCC sử
dụng ứng dụng Smart Quảng Nam
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10
|
|
|
|
|
6.13
|
- Tỷ lệ CBCC sử
dụng ứng dụng Egov Quảng Nam
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10
|
|
|
|
|
6.14
|
Trả lời phản
ánh kiến nghị của người dân (qua Smart Quảng Nam)
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10
|
|
|
|
|
6.15
|
Có các tài liệu
tuyên truyền về chuyển đổi số, DVCTT ( quyển, tờ rơi, video clip tuyên truyền)
|
- Có tài liệu tuyên truyền: Điểm tối đa; Không có: 0 điểm.
|
10
|
|
|
|
|
6.16
|
Tuyên truyền về
chuyển đổi số, DVC TT trên mạng xã hội (zalo, facebook,..) về chuyển đổi số
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không: 0 điểm
|
10
|
|
|
|
|
7
|
Hoạt động
kinh tế số
|
|
150
|
|
|
|
|
7.1
|
Tỷ lệ doanh
nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận, tham gia chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa chuyển đổi số
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20
|
|
|
|
|
7.2
|
Tỷ lệ doanh
nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số, ứng dụng số
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20
|
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ doanh
nghiệp, hộ kinh doanh cá thể sử dụng hợp đồng điện tử
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20
|
|
|
|
|
7.4
|
Tỷ lệ doanh
nghiệp, hộ kinh doanh cá thể nộp thuế điện tử
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20
|
|
|
|
|
7.5
|
Có điểm phục vụ
của mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định
|
có: điểm tối đa, không có: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
|
7.6
|
Tỷ lệ doanh
nghiệp, hộ kinh doanh cá thể bán hàng trực tuyến
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20
|
|
|
|
|
7.7
|
Tỷ lệ doanh
nghiệp, hộ kinh doanh cá thể nhận đơn và đặt hàng qua các công cụ trực tuyến
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20
|
|
|
|
|
7.8
|
Tỷ lệ doanh
nghiệp, hộ kinh doanh cá thể tham gia sàn TMĐT
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10
|
|
|
|
|
8
|
Hoạt động xã
hội số
|
|
180
|
|
|
|
|
8.1
|
Tỉ lệ người dân
có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10
|
|
|
|
|
8.2
|
Tỷ lệ người dân
tham gia các ứng dụng thông minh dùng chung của tỉnh (Smart Quảng Nam)
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20
|
Tỷ lệ = Tổng số người dân tham gia các ứng dụng thông
minh dùng chung của tỉnh (smart Quảng Nam)/ Tổng số người dân trên địa bàn
|
|
|
|
8.3
|
Tỉ lệ dân số ở
độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20
|
|
|
|
|
8.4
|
Tỉ lệ hộ gia
đình có địa chỉ số (trên tổng số hộ gia đình)
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20
|
|
|
|
|
8.5
|
Tỉ lệ người dân
biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông
|
- Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10
|
|
|
|
|
8.6
|
Đầu tư từ ngân
sách nhà nước cho xã hội số
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
Ghi tổng mức kinh phí
|
8.7
|
Chi thường
xuyên từ ngân sách nhà nước cho xã hội số
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
Ghi tổng mức kinh phí
|
8.8
|
Người dân
trưởng thành sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
|
8.9
|
Cơ sở khám,
chữa bệnh trên địa bàn thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt.
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
|
8.10
|
Cơ sở giáo dục
và đào tạo thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt.
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không: 0 điểm
|
20
|
|
|
|
|
Quyết định 2425/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số và Quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2425/QĐ-UBND ngày 16/09/2022 về Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số và Quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam
2.267
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|