|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2421/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính thuộc Sở Văn hóa Thể thao Thừa Thiên Huế 2016
Số hiệu:
|
2421/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dung
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2421/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 10
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg , ngày 06/01/2015 của Thủ
tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm
2015;
Căn cứ Thông tư số 05/TT-BTP, ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp
hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả
thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3637/QĐ-BVHTTDL , ngày 26/10/2015 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao và Giám đốc
Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế (có Phụ
lục kèm theo).
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được
cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày
Quyết định này có hiệu lực thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền và phải được cập nhật kịp thời để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác
biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban
hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng
theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải được cập nhật kịp
thời để công bố.
Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm công bố công khai bộ thủ tục hành
chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị. Triển
khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng
dẫn tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1440/QĐ-UBND ,
ngày 30/7/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố
bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch và Quyết định số 851/QĐ-UBND , ngày 25/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao,
Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà, thành phố Huế và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KS TTHC- Bộ Tư
pháp;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV: VH, TH;
- Lưu: VT,KNNV.
|
KT.CHỦ TỊCH
PCT Nguyễn Dung
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành theo Quyết định số:
2421/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Thẩm quyền quyết định
|
A.
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
|
A1.
|
Di sản văn hóa (13 thủ tục)
|
|
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức,
cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể
tại địa phương
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo
tàng ngoài công lập
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
4
|
Xếp hạng bảo tàng hạng II, hạng III đối với bảo tàng cấp
tỉnh, bảo tàng ngoài công lập
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5
|
Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật bảo vật quốc
gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
6
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban
hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Chính phủ
|
9
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công
lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Chính phủ
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ
vật
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định
cổ vật
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
12
|
Xếp hạng di tích cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
13
|
Xếp hạng di tích cấp quốc gia
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Bộ trưởng Bộ VHTT&DL
|
A2.
|
Điện ảnh (02 thủ tục)
|
|
|
14
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+
Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
15
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các
cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
A3.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm (08 thủ tục)
|
|
|
16
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
17
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn
hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật tại địa phương
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
19
|
Đưa tác phẩm mỹ thuật Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
20
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
(thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
21
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước
ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
22
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức
thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa và
Thể thao)
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
23
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Sở
VH&TT)
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
A4.
|
Nghệ thuật biểu diễn (06 thủ tục)
|
|
|
24
|
Cấp, thu hồi giấy phép tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
25
|
Cấp, thu hồi giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
UBND tỉnh
|
26
|
Cấp, thu hồi giấy phép cho đối
tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
UBND tỉnh
|
27
|
Cấp, thu hồi giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
UBND tỉnh
|
28
|
Cấp, thu hồi giấy phép phê duyệt
nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
29
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
A5.
|
Văn hóa cơ sở (06 thủ tục)
|
|
|
30
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do
Sở văn hóa và thể thao cấp)
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
31
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
32
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
UBND tỉnh
|
33
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn phòng Thường trực BCĐ
phong trào “TDĐKXD”
Văn hóa, Sở VH&TT
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
34
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn, phương tiện giao thông,
biển hiệu của tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
35
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
A6.
|
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh (02 thủ tục)
|
|
|
36
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh (thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
37
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
A7.
|
Nhập khẩu văn hóa phẩm
nhằm mục đích kinh doanh (03 thủ tục)
|
|
|
38
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
39
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
40
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
A8.
|
Thư viện (01 thủ tục)
|
|
|
41
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
A9.
|
Gia đình (10 thủ tục)
|
|
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
UBND tỉnh
|
43
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
UBND tỉnh
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
UBND tỉnh
|
45
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
UBND tỉnh
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
48
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
49
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
50
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
51
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
A10.
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 thủ tục)
|
|
|
52
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công
cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
B.
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
(24 thủ tục)
|
|
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với
câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động billards & snooker
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt
động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt
động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt
động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt
động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt
động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt
động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt
động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt
động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt
động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với
câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt
động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể
thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt
động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể
thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao tổ chức hoạt động động Lân Sư Rồng
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể
thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể
thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể
thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Cầu lông
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể
thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
73
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao
của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
74
|
Công nhận Ban vận động thành lập Hội, Liên đoàn thể thao
cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2421/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
1.177
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|