STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (Ngày)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí
(Lệ phí)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
|
1
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
20
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
Nghị định 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014
- Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND
ngày 21/9/2017
|
2
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn
giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
20
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08 ngày 27/1/2014
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN
- Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND
ngày 21/9/2017
|
3
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
10
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Theo quy định hiện hành do tổ chức,
cá nhân đề nghị chi trả
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08 ngày 27/1/2014
- Thông tư số 02/TT-BKHCN ngày
06/3/2015
|
4
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
5
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Theo quy định hiện hành do tổ chức,
cá nhân đề nghị chi trả
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08 ngày 27/1/2014
của Chính phủ;
- Thông tư số 02 ngày 06/3/2015 của
Bộ Khoa học và công nghệ.
|
5
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
5
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Theo quy định hiện hành do tổ chức,
cá nhân đề nghị chi trả
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày
06/3/2015.
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
3
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
3
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP
|
9
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
3
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN
- Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ
|
5
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Đối với các HĐ chuyển giao công
nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một
phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng nhưng tối đa không quá 10 triệu đồng và
tối thiểu không dưới 05 triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018;
Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ
|
5
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
phí thẩm định hợp đồng chuyển giao
công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của
hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 triệu đồng và tối thiểu
không dưới 03 (ba) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018;
Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày
15/5/2018
Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
3.000.000
đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
1.000.000
đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016
|
5
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
- Thay đổi tên: 1.000.000 Đồng.
- Thay đổi tên cơ quan quyết định
thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp: 1.000.000
- Thay đổi địa chỉ trụ sở chính:
1.500.000
- Thay đổi vốn: 1.500.000 Đồng.
- Thay đổi người đứng đầu: 1.000.000
- Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt
động KH&CN: 2.000.000
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17
tháng 4 năm 2017
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
9
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
3.000.000
đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016
|
7
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
1.000.000
đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016
|
8
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
3
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
- thay đổi tên: 1.000.000
- thay đổi địa chỉ: 1.500.000 đồng.
- thay đổi người đứng đầu:
1.000.000 đồng.
- thay đổi thông tin của tổ chức
khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận: 1.000.000 đồng.
- thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt
động KHCN: 2.000.000
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016
|
9
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
13
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày
19/5/2007
- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày
20/9/2010
- Thông tư liên tịch số
06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008
- Thông tư liên tịch số
17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012
|
10
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
4
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày
19/5/2007
- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày
20/9/2010
- Thông tư liên tịch số
06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008
- Thông tư liên tịch số
17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012
|
11
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
6
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Nt
|
12
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
5
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Quyết định 1573/QĐ-BKHCN ngày
08/6/2018
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
|
13
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
14
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
15
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
8
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không.
|
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu
- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP
- Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg
- Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN
|
III
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
10
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
- Phí thẩm định an toàn bức xạ:
+ Thiết bị X-quang chụp răng:
2.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chụp vú:
2.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang di động:
2.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chẩn đoán thông
thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị đo mật độ xương:
3.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang tăng sáng truyền
hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi
tính: 8.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Hệ thiết bị PET/CT: 16.00.000
đồng/1 thiết bị
- Lệ phí cấp giấy phép: Không
|
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
27/7/2017
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016
|
2
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
10
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
- Phí thẩm định an toàn bức xạ:
+ 75% mức thu phí thẩm định cấp
giấy phép mới.
- Lệ phí cấp phép: Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016
|
3
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
3
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
3
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016
|
5
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng
chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
3
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
200.000 đồng/1 chứng chỉ.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016
|
6
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y
tế).
|
3
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Thẩm định phê duyệt đối với Kế
hoạch ứng phó sự cố cấp cơ sở thuộc nhóm nguy cơ IV - Cơ sở tiến hành công
việc bức xạ sử dụng nguồn phóng xạ thuộc nhóm 5 theo quy định tại QCVN
6:2010/BKHCN, thiết bị phát tia X quang chẩn đoán y tế và thiết bị phát tia X
khác: 500.000 đồng/1 bản kế hoạch.
|
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
27/7/2017
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010
- Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày
08/10/2014
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016
|
IV
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG,
CHẤT LƯỢNG
|
1
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
3
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Luật Đo lường ngày 11/11/2011
Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày
19/10/2012
Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày
14/4/2017
Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày
15/7/2014
|
2
|
Điều chỉnh nội dung của bản công bố
sử dụng dấu định lượng
|
3
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Luật Đo lường ngày 11/11/2011
Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày
19/10/2012
Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày
14/4/2017
Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày
15/7/2014
|
3
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn khi nhập khẩu
|
10
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19 tháng 10 năm 2012
Thông tư liên tịch số
28/2010/TTLT-BTC-BKHCN ngày 03/3/2010
|
4
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá
nhân
|
10
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21/11/2007.
Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
26/11/2003, sửa đổi bổ sung 14/6/2005.
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017.
Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày
03/4/2009
|
5
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
1
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
150.000
đồng
|
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN;
Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016
|
6
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
7
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do bộ khoa học và công nghệ ban hành dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
1
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
150.000
đồng
|
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31/3/2017
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012
Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016
|
8
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do bộ khoa học và công nghệ ban hành dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
9
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của bộ Khoa học công nghệ theo phân cấp
|
1
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật; Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
- Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg
- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN
- Thông tư 07/2017/TT-BKHCN
- Quyết định số 3482/QĐ-BKHCN
|
10
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển,
xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Hàng
năm
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
- Nghị định 132/2008/NĐ-CP
- Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày
15/6/2018
|
11
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
2
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN
- Luật hóa chất
- Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN
|
12
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
14
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá
sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
7
|
Trung tâm hành chính công
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa số ngày 21/11/2007
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
|
15
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
7
|
Trung tâm hành chính công
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa số ngày 21/11/2007
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
|
16
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
2
|
Trung tâm hành chính công
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa số ngày 21/11/2007
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
|
17
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước
về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
1
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa số ngày 21/11/2007
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
|
V
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
8
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
250.000
đồng
|
- Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN
- Luật Sở hữu trí tuệ số
50/2005/QH11
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
5
|
Trung tâm hành chính công
|
Không
|
- Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC
|
3
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
2
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
|
4
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
5
|
5
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1
|
6
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
7
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều
chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
7
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN
|
8
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
2
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN
|
9
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và
công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí
tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
16
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg
- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN
- Thông tư liên tịch số
27/2015/TTLT-BKHCN-BTC
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN
|
VI
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
1
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
10
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày
26/11/2003, sửa đổi bổ sung ngày 14/6/2005, 16/11/2013
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013
- Nghị định số 78/2014/NĐ-CP
-Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN
|
2
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
5
|
Trung tâm hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
- Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN
|
3
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
5
|
Trung tâm hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
- Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN
|
4
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và
bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
|
15
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP
- Thông tư liên tịch số
21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC
|
5
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và
bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu
viên, kỹ sư (hạng III)
|
10
|
Trung tâm hành chính công
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP
- Thông tư liên tịch số
21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC
|
6
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào
hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi
thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
5
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP
- Thông tư liên tịch số
21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC
|
7
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian
công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh
công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
30
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP
|