|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2418/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2418/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 19 tháng 10 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN
TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình
số 153/TTr-SGTVT ngày 27 tháng 9 năm 2011 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh tại Tờ trình số 1568/TTr-VPUBND ngày 13 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 18 thủ tục hành chính mới ban hành; 55
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 25 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Giao thông vận tải Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện
Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2418/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT
|
Số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC CÔNG TÁC CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE
|
01
|
|
Thủ tục: Đổi GPLX của nước ngoài, cấp cho khách du lịch
người nước ngoài, lái xe vào Việt Nam
|
Mới ban hành
|
02
|
|
Thủ tục: Đổi GPLX hoặc bằng lái xe của nước ngoài cho
người Việt Nam
|
Mới ban hành
|
03
|
|
Thủ tục: Đổi GPLX do ngành giao thông vận tải cấp (còn
thời hạn sử dụng, hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng kể từ ngày GPLX hết
hạn sử dụng, người có GPLX bị hỏng)
|
Mới ban hành
|
04
|
|
Thủ tục: Cấp lại GPLX do ngành GTVT cấp (trường hợp GPLX
quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm)
|
Mới ban hành
|
05
|
|
Thủ tục: Cấp lại GPLX do ngành GTVT cấp (trường hợp GPLX
quá thời hạn sử dụng từ 01 năm trở lên)
|
Mới ban hành
|
06
|
|
Thủ tục: Cấp lại GPLX bị mất do ngành GTVT cấp (trường hợp
còn hồ sơ gốc và không còn hồ sơ gốc)
Còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03
tháng, không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý, sau
01 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, được xét cấp lại giấy phép
lái xe
|
Mới ban hành
|
07
|
|
Thủ tục: Cấp lại GPLX bị mất do ngành GTVT cấp (trường hợp
còn hồ sơ gốc và không còn hồ sơ gốc)
Nếu quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, nếu
không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, sau 02 tháng kể từ
ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, được dự sát hạch lại lý thuyết để cấp lại
giấy phép lái xe
|
Mới ban hành
|
08
|
|
Thủ tục: Cấp lại GPLX bị mất do ngành GTVT cấp (trường hợp
còn hồ sơ gốc và không còn hồ sơ gốc)
Nếu quá thời hạn sử dụng từ 1 năm trở lên, có tên trong hồ
sơ của cơ quan quản lý sát hạch, nếu không phát hiện đang bị các cơ quan có
thẩm quyền thu giữ, sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, được
dự sát hạch lại lý thuyết và thực hành để cấp lại giấy phép lái xe
|
Mới ban hành
|
09
|
|
Thủ tục: Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3,
A4
|
Mới ban hành
|
10
|
|
Thủ tục: Học, thi nâng hạng giấy phép lái xe
|
Mới ban hành
|
11
|
|
Thủ tục: Đổi GPLX do ngành công an cấp trước ngày
31/7/1995
|
Mới ban hành
|
II. LĨNH VỰC CÔNG TÁC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
|
12
|
|
Thủ tục: Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách
chạy khảo sát trên tuyến đường thuỷ nội địa
|
Mới ban hành
|
13
|
|
Thủ tục: Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách vận
tải thử trên tuyến đường thuỷ nội địa
|
Mới ban hành
|
14
|
|
Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ
nội địa bị mất
|
Mới ban hành
|
15
|
|
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa đối
với trường hợp do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung
của giấy phép đã được cấp
|
Mới ban hành
|
III. LĨNH VỰC CÔNG TÁC CẤP, ĐỔI CHỨNG CHỈ CHUYÊN
MÔN ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
|
16
|
|
Thủ tục: Cấp mới chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người
lái phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện
thuỷ nội địa
|
Mới ban hành
|
17
|
|
Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người
lái phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện
thuỷ nội địa
|
Mới ban hành
|
18
|
|
Thủ tục: Cấp đổi chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người
lái phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện
thuỷ nội địa
|
Mới ban hành
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG TÁC CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE
|
19
|
056046
|
Thủ tục: Đổi GPLX Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp cho quân
nhân
|
Sửa đổi, bổ sung
|
20
|
056077
|
Thủ tục: Đổi GPLX do ngành công an cấp sau ngày 31/7/1995
|
Sửa đổi, bổ sung
|
21
|
152161
|
Thủ tục: Học, thi cấp mới GPLX các hạng A1, A3, A4, B2, C,
D
|
Sửa đổi, bổ sung
|
22
|
057164
|
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe ô tô
|
Sửa đổi, bổ sung
|
23
|
057077
|
Thủ tục: Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3,
A4
|
Sửa đổi, bổ sung
|
24
|
056918
|
Thủ tục: Cấp giấy phép xe tập lái
|
Sửa đổi, bổ sung
|
25
|
056912
|
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận Trung tâm Sát hạch lái xe
loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Sửa đổi, bổ sung
|
V. LĨNH VỰC CÔNG TÁC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
|
26
|
053076
|
Thủ tục: Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác
|
Sửa đổi, bổ sung
|
27
|
054723
|
Thủ tục: Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác
|
Sửa đổi, bổ sung
|
28
|
055766
|
Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với
phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật
|
Sửa đổi, bổ sung
|
29
|
055780
|
Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với
trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
Sửa đổi, bổ sung
|
30
|
055791
|
Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với
trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Sửa đổi, bổ sung
|
31
|
|
Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
32
|
|
Thủ tục: Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội
địa
|
Sửa đổi, bổ sung
|
33
|
055899
|
Thủ tục: Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
|
Sửa đổi, bổ sung
|
34
|
057098
|
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa
|
Sửa đổi, bổ sung
|
35
|
057111
|
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa
|
Sửa đổi, bổ sung
|
36
|
057150
|
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
|
Sửa đổi, bổ sung
|
37
|
057334
|
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
|
Sửa đổi, bổ sung
|
38
|
057258
|
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
đối với trường hợp do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội
dung của giấy phép đã được cấp
|
Sửa đổi, bổ sung
|
39
|
057541
|
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
trong trường hợp xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông
qua bến
|
Sửa đổi, bổ sung
|
40
|
|
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa
trong trường hợp xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông
qua bến
|
Sửa đổi, bổ sung
|
41
|
057673
|
Thủ tục: Chấp thuận xây dựng cảng thuỷ nội địa nằm trên
tuyến đường thuỷ nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương không
tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài
|
Sửa đổi, bổ sung
|
42
|
057047
|
Thủ tục: Công bố cảng thuỷ nội địa không tiếp nhận phương
tiện thuỷ nước ngoài
|
Sửa đổi, bổ sung
|
43
|
057080
|
Thủ tục: Công bố lại cảng thuỷ nội địa không tiếp nhận
phương tiện thuỷ nước ngoài
|
Sửa đổi, bổ sung
|
44
|
|
Thủ tục: Công bố lại cảng thuỷ nội địa đối với trường hợp
do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung đã công bố
|
Sửa đổi, bổ sung
|
45
|
057610
|
Thủ tục: Công bố lại cảng thuỷ nội địa không tiếp nhận
phương tiện nước ngoài trong trường hợp xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng
cao năng lực thông qua cảng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
46
|
057340
|
Thủ tục: Chấp thuận vận tải khách theo tuyến cố định (trừ
các trường hợp tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành
khách đường thuỷ nội địa qua biên giới)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
47
|
056534
|
Thủ tục: Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thuỷ
nội địa từ hạng ba trở xuống
|
Sửa đổi, bổ sung
|
48
|
056621
|
Thủ tục: Đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng đường thủy nội
địa từ hạng ba trở xuống
|
Sửa đổi, bổ sung
|
49
|
056852
|
Thủ tục: Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng đường thuỷ
nội địa từ hạng ba trở xuống
|
Sửa đổi, bổ sung
|
50
|
056871
|
Thủ tục: Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng đường
thuỷ nội địa từ hạng ba trở xuống
|
Sửa đổi, bổ sung
|
51
|
056928
|
Thủ tục: Đổi chứng chỉ chuyên môn
|
Sửa đổi, bổ sung
|
52
|
056848
|
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa hạng ba hạn
chế
|
Sửa đổi, bổ sung
|
53
|
056891
|
Thủ tục: Cấp chứng chỉ chuyên môn điều khiển phương tiện
thuỷ nội địa
|
Sửa đổi, bổ sung
|
54
|
060026
|
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa đối
với trường hợp do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp
|
Sửa đổi, bổ sung
|
55
|
057630
|
Thủ tục: Công bố lại cảng thuỷ nội địa đối với trường hợp
do có sự thay đổi những nội dung đã công bố như: Vùng nước, vùng đất
|
Sửa đổi, bổ sung
|
VI. LĨNH VỰC CÔNG TÁC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
56
|
056271
|
Thủ tục: Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải, quá khổ trên
đường bộ
|
Sửa đổi, bổ sung
|
57
|
056405
|
Thủ tục: Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích trên đường bộ
|
Sửa đổi, bổ sung
|
58
|
057404
|
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
Sửa đổi, bổ sung
|
59
|
|
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Sửa đổi, bổ sung
|
VII. LĨNH VỰC CÔNG TÁC CẤP PHÉP CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG
THUỶ, BỘ
|
60
|
|
Thủ tục: Cấp giấp phép thi công các công trình thiết yếu
nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ
|
Sửa đổi, bổ sung
|
61
|
060017
|
Thủ tục: Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương
|
Sửa đổi, bổ sung
|
62
|
059899
|
Thủ tục: Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ được Bộ GTVT uỷ quyền
cho địa phương quản lý
|
Sửa đổi, bổ sung
|
63
|
059822
|
Thủ tục: Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ
đang khai thác là đường địa phương
|
Sửa đổi, bổ sung
|
64
|
059492
|
Thủ tục: Cho ý kiến đối với các công trình thuộc dự án
nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên
dùng nối với ĐTNĐ địa phương
|
Sửa đổi, bổ sung
|
65
|
059427
|
Thủ tục: Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông
đối với các trường hợp thi công trên ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối
với ĐTNĐ địa phương
|
Sửa đổi, bổ sung
|
66
|
059324
|
Thủ tục: Chấp thuận đối với trường hợp thi công công trình
chỉ nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ luồng ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên
dùng nối với ĐTNĐ địa phương và thời gian thi công không quá 7 ngày
|
Sửa đổi, bổ sung
|
67
|
059255
|
Thủ tục: Công bố hạn chế giao thông trên ĐTNĐ địa phương,
ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
|
Sửa đổi, bổ sung
|
VIII. LĨNH VỰC CÔNG TÁC ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI
|
68
|
145739
|
Thủ tục: Kiểm định lần đầu cấp sổ chứng nhận kiểm định
|
Sửa đổi, bổ sung
|
69
|
145818
|
Thủ tục: Kiểm định định kỳ cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới
|
Sửa đổi, bổ sung
|
70
|
145847
|
Thủ tục: Kiểm định lần đầu cấp sổ chứng nhận kiểm định và
cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cho
phương tiện cải tạo
|
Sửa đổi, bổ sung
|
71
|
060019
|
Thủ tục: Kiểm định định kỳ cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cho phương tiện cải tạo
|
Sửa đổi, bổ sung
|
72
|
145858
|
Thủ tục: Kiểm định định kỳ cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cho phương tiện chuyển vùng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
73
|
146503
|
Thủ tục: Kiểm định phương tiện bị mất sổ chứng nhận kiểm
định và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới
|
Sửa đổi, bổ sung
|
IX. LĨNH VỰC CÔNG TÁC CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE
|
74
|
056322
|
Thủ tục: Di chuyển giấy phép lái xe
|
Bị bãi bỏ
|
75
|
152183
|
Thủ tục: Đổi GPLX của nước ngoài, làm việc học tập tại
Việt Nam từ 03 tháng trở lên
|
Bị bãi bỏ
|
76
|
152175
|
Thủ tục: Đổi GPLX của nước ngoài, cấp cho khách du lịch
người nước ngoài, lái xe vào Việt Nam
|
Bị bãi bỏ
|
77
|
055917
|
Thủ tục: Đổi GPLX của nước ngoài, cấp cho người Việt Nam
(người mang quốc tịch Việt Nam)
|
Bị bãi bỏ
|
78
|
055951
|
Thủ tục: Đổi GPLX của nước ngoài, cấp cho người Việt Nam
về nước công tác, làm ăn sinh sống
|
Bị bãi bỏ
|
79
|
056279
|
Thủ tục: Đổi GPLX do ngành GTVT cấp (hết hạn sử dụng)
|
Bị bãi bỏ
|
80
|
056335
|
Thủ tục: Đổi GPLX do ngành GTVT cấp, mất hồ sơ gốc, GPLX
còn hạn
|
Bị bãi bỏ
|
81
|
152145
|
Thủ tục: Đổi lại giấy phép lái xe bị hỏng
|
Bị bãi bỏ
|
82
|
056350
|
Thủ tục: Đổi GPLX do ngành GTVT cấp, mất hồ sơ gốc, GPLX
quá hạn
|
Bị bãi bỏ
|
83
|
152127
|
Thủ tục: Cấp GPLX do ngành GTVT cấp mất hồ sơ gốc và mất
GPLX
|
Bị bãi bỏ
|
84
|
152137
|
Thủ tục: Thủ tục cấp lại GPLX bị mất (còn hồ sơ gốc)
|
Bị bãi bỏ
|
85
|
|
Thủ tục: Cấp lại GPLX bị mất (còn hồ sơ gốc đối với các
trường hợp thiên tai bão lụt, động đất, hoả hoạn, bị cướp, trấn lột, mất
trộm)
|
Bị bãi bỏ
|
X. LĨNH VỰC CÔNG TÁC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
|
86
|
056950
|
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động vận tải hành khách đường
thuỷ nội địa theo tuyến cố định
|
Bị bãi bỏ
|
87
|
055841
|
Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ
nội địa đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do
phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy
|
Bị bãi bỏ
|
88
|
055864
|
Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ
nội địa đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất vì các
lý do khác
|
Bị bãi bỏ
|
89
|
060025
|
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
|
Bị bãi bỏ
|
90
|
057416
|
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
trong trường hợp phân chia sáp nhập
|
Bị bãi bỏ
|
XI. LĨNH VỰC CÔNG TÁC CẤP, ĐỔI CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
ĐTNĐ (TRUNG TÂM ĐĂNG KIỂM VÀ SÁT HẠCH GPLX)
|
91
|
157578
|
Thủ tục: Đào tạo kiểm tra cấp chứng chỉ chuyên môn thuyền
viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa
|
Bị bãi bỏ
|
92
|
145351
|
Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ chuyên môn, cho người có bằng,
chứng chỉ chuyên môn bị mất, còn thời hạn theo quy định, có tên trong sổ cấp
bằng của cơ quan cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn, nếu bị mất trong các trường
hợp thiên tai như bão lụt, động đất hoặc bị hoả hoạn, bị cướp, trấn lột, mất
trộm, phương tiện bị chìm, đắm
|
Bị bãi bỏ
|
93
|
145401
|
Thủ tục: Người có bằng, chứng chỉ chuyên môn bị mất còn
thời hạn theo quy định, có tên trong sổ cấp bằng của cơ quan cấp bằng, chứng
chỉ chuyên môn, nếu bị mất ngoài các trường hợp như thiên tai như bão lụt,
động đất hoặc bị hoả hoạn, bị cướp, trấn lột, mất trộm, phương tiện bị chìm,
đắm
|
Bị bãi bỏ
|
94
|
145490
|
Thủ tục: Người có bằng, chứng chỉ chuyên môn đã hết hạn sử
dụng chưa quá 12 tháng kể từ ngày 31/12/2012, có tên trong sổ cấp chứng chỉ
chuyên môn của cơ quan cấp bằng
|
Bị bãi bỏ
|
95
|
145566
|
Thủ tục: Người có bằng, chứng chỉ chuyên môn đã hết hạn sử
dụng trên 12 tháng kể từ ngày 31/12/2012, có tên trong sổ cấp chứng chỉ
chuyên môn của cơ quan cấp bằng
|
Bị bãi bỏ
|
96
|
145627
|
Thủ tục: Cho người có bằng, chứng chỉ chuyên môn quá hạn
sử dụng theo quy định bị mất, có tên trong sổ cấp bằng của cơ quan cấp bằng,
chứng chỉ chuyên môn, không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu
giữ
|
Bị bãi bỏ
|
97
|
145681
|
Thủ tục: Đổi chứng chỉ chuyên môn cho người có chứng chỉ
chuyên môn được cấp theo các Quyết định số 914/QĐ/BGTVT ngày 16/4/1997; số
3237/2001/QĐ- BGTVT ngày 10/02/2001; số 36/2004/QĐ/BGTVT ngày 23/12/2004 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải có giá trị sử dụng đến hết ngày 31/12/2012
|
Bị bãi bỏ
|
98
|
145732
|
Thủ tục: Người có bằng, chứng chỉ chuyên môn bị hỏng, có
tên trong sổ cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn của Trung tâm Đăng kiểm và sát
hạch GPLX Bến Tre, nếu có nhu cầu sử dụng
|
Bị bãi bỏ
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2418/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
2.338
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|