|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2414/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện Sở Công Thương Sơn La
Số hiệu:
|
2414/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
05/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2414/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 05
tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC
ĐIỆN) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2314/QĐ-UBND
ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính (lĩnh
vực điện) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 153/TTr-SCT ngày 03 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương.
(có quy trình kèm
theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế mục I,
Phần C (Lĩnh vực điện lực) tại Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương.
Điều 3. Sở Công Thương có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản
cho cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định
tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và
Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập
nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả
thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công
thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin & Truyền thông;
- Trung tâm PVHCC;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, KSTTHC, N(40b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
LĨNH VỰC ĐIỆN: 13
quy trình
1. Cấp giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương
Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼
ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
12 ngày
|
2. Cấp sửa đổi
bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa
phương
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
07 ngày
|
3. Cấp Giấy
phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MV đặt tại địa
phương
Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
12 ngày
|
4. Cấp sửa đổi
bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới
3MV đặt tại địa phương
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hô sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
07 ngày
|
5. Cấp Giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hô sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
12 ngày
|
6. Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
07 ngày
|
7. Cấp Giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quan lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
12 ngày
|
8. Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhân và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tai
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
07 ngày
|
9. Huấn luyện và
cấp mới thẻ an toàn điện
Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
6 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Thẻ an toàn điện
|
¼ ngày
|
B5
|
Bô phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm PVHCC
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Thẻ an toàn điện
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
08 ngày
|
10. Cấp lại thẻ an toàn điện
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Thẻ an toàn điện
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Thẻ an toàn điện
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
05 ngày
|
11. Huấn luyện
và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
8 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Thẻ an toàn điện
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm VHCC trả kết quả
|
Thẻ an toàn điện
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|
12. Cấp thẻ Kiểm
tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Thẻ kiểm tra viên điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Thẻ kiểm tra viên điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
03 ngày
|
13. Cấp thẻ Kiểm
tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường
hợp thẻ mất hoặc bị hư hỏng
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Thẻ kiểm tra viên điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm VHCC trả kết quả
|
Thẻ kiểm tra viên điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
03 ngày
|
Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Điện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2414/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Điện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
610
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|