STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
Phần I: NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CCHC THEO CÁC LĨNH vực
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
15
|
|
1.1
|
Kế hoạch
CCHC năm
|
1.5
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm
|
0.5
|
|
|
Thời gian
ban hành: trước ngày 15/01 hàng năm.
Nội dung: phải
xác định 06 nội dung theo quy định, kết quả đầu ra của từng nhiệm vụ trong kế hoạch phải cụ
thể, rõ trách nhiệm triển khai, mốc thời gian hoàn thành: 0.5 điểm
|
|
|
Không đáp ứng
1 trong 02 yêu cầu trên: 0 điểm
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ thực hiện
kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
Hoàn thành từ
80% đến 100% các nhiệm vụ đề ra theo kế hoạch thì điểm đánh giá
được tính theo công thức:
(Tỷ lệ % hoàn thành x 1)/100%
|
|
|
Dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
định kỳ (Báo cáo quý I, 6 tháng, quý III, năm)
|
1
|
|
|
Báo cáo phải gửi
đúng số lượng, nội dung, thời gian theo quy định, cụ thể: báo cáo quý I trước
ngày 3/3, 6 tháng trước ngày 3/6, quý III trước ngày 3/9, báo cáo năm trước
ngày 28/11.
|
|
|
Nếu báo cáo nào
không đúng về số lượng, nội dung, thời gian thí
điểm đánh giá là 0 điểm (0.25 điểm/1
báo cáo).
|
|
|
1.3
|
Công tác
tuyên truyền CCHC
|
1.5
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch tuyên
truyền CCHC (Có ban hành: 0.5; Không ban hành: 0)
|
0.5
|
|
|
Thời gian trước
15/01 hàng năm;
Nội dung: xác định
rõ kết quả đầu ra của từng nhiệm vụ, thời gian hoàn thành, đối tượng thực hiện.
Đạt 02 yêu cầu
trên 0.5 điểm.
|
|
|
Không đạt 1
trong 02 yêu cầu trên 0 điểm.
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện
kế hoạch tuyên truyền
|
1
|
|
|
Thực hiện
100% kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
Thực hiện từ
80% đến 100% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
Thực hiện dưới
80% kế hoạch: 0 điểm
|
|
1.4
|
Sự năng động
và hiệu quả trong công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
9
|
|
1.4.1
|
Gắn kết quả thực
hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng (Có thực hiện:
1 điểm; Không thực hiện: 0
điểm)
|
1
|
|
1.4.2
|
Chất lượng các
văn bản chỉ đạo, điều hành của cơ quan đối với cấp huyện
|
1.5
|
Khảo sát
|
1.4.3
|
Năng lực công
chức phụ trách công tác CCHC của cơ quan, đơn vị
|
2
|
Khảo sát
|
1.4.4
|
Tổ chức sơ kết,
tổng kết công tác CCHC hàng năm (Được tổ chức riêng hoặc lồng ghép trong Hội
nghị sơ kết, tổng kết của ngành): Có thực hiện: 0,5 điểm; Không thực hiện:
0 điểm
|
0.5
|
|
1.4.5
|
Mức độ lắng
nghe, tiếp thu các ý kiến đóng góp từ phía công dân, tổ chức
|
2
|
Khảo sát
|
1.4.6
|
Mức độ quan tâm
của Thủ trưởng đơn vị trong triển khai thực hiện công tác CCHC
|
2
|
Khảo sát
|
1.5
|
Khảo sát
đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục
vụ của cơ quan hành chính nhà nước
|
1
|
|
|
Tổ chức thực
hiện tự đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của
đơn vị; 1 điểm
|
|
|
Không thực
hiện: 0 điểm
|
|
|
1.6
|
Thực hiện
các nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
1
|
UBND tỉnh theo dõi
|
|
Hoàn thành
đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1 điểm
|
|
|
Hoàn thành 100% số
nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn hơn tiến độ: 0.5 điểm
|
|
|
Hoàn thành
dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 0 điểm
|
|
|
2
|
CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN
|
11.5
|
|
2.1
|
Công tác
tham mưu UBND tỉnh xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
2
|
|
2.1.1
|
Mức độ thực hiện
(Theo đề nghị xây dựng văn bản đã được phê duyệt)
|
1
|
|
|
Thực hiện
100% số văn bản đã được giao: 1 điểm
|
|
|
Thực hiện từ
50% - dưới 100% số văn bản đã được giao: 0.5 điểm
|
|
|
Thực hiện dưới
50% số văn bản đã được giao: 0 điểm
|
|
|
Trường hợp
cơ quan/đơn vị không được giao tham mưu xây dựng VBQPPL trong năm thì được chấm
điểm tối đa 1 điểm
|
|
|
2.1.2
|
Tiến độ thực hiện
|
1
|
|
|
100% số văn bản
hoàn thành đúng thời gian đã đăng ký: 1 điểm
|
|
|
Từ 50% - dưới
100% số văn bản hoàn thành đúng thời gian đã đăng ký: 0.5 điểm
|
|
|
Dưới 50% số
văn bản hoàn thành đúng thời gian đã đăng ký: 0
|
|
|
Trường hợp
cơ quan/đơn vị không được giao tham mưu xây dựng VBQPPL trong năm
thì được chấm điểm tối đa 1 điểm
|
|
|
2.2
|
Chất lượng
các văn bản do cơ quan ban hành/tham mưu UBND tỉnh ban hành
|
7.5
|
|
2.2.1
|
Chất lượng các
dự thảo văn bản (VBQPPL và văn bản hành chính thông thường) do cơ
quan tham mưu UBND tỉnh ban hành
|
3.5
|
Khảo sát
|
2.2.2
|
Chất lượng các
văn bản hành chính thông thường do đơn vị ban hành
|
4
|
Khảo sát
|
2.3
|
Công tác rà
soát văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
|
2.3.1
|
Kế hoạch rà
soát VBQPPL (có kế hoạch riêng hoặc lồng ghép trong kế hoạch CCHC năm/kế hoạch
khác của ngành); Có kế hoạch: 0.25 điểm; Không có kế hoạch:
0 điểm
|
0.25
|
|
2.3.2
|
Mức độ hoàn
thành kế hoạch rà soát VBQPPL (Hoàn thành kế hoạch: 0.25 điểm; Không hoàn
thành kế hoạch: 0 điểm)
|
0.25
|
|
2.3.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
0.5
|
|
|
Thực hiện đúng theo
quy định hiện hành đối với các vấn đề phát hiện qua rà soát: 0.5 điểm
|
|
|
Không thực
hiện đúng quy định hiện hành đối với các vấn đề phát hiện qua rà soát: 0 điểm
|
|
|
2.4
|
Tổ chức triển
khai thực hiện VBQPPL (liên quan đến lĩnh vực quản lý) do cấp
trên ban hành
|
1
|
|
|
100% các VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ,
kịp thời, đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
Từ 50% - dưới
100% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định:
0.5 điểm
|
|
|
Dưới 50% số
VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
14.5
|
|
3.1
|
Kiểm soát
quy định về ban hành TTHC theo thẩm quyền
|
5.5
|
|
3.1.1
|
Thực hiện quy định
về ban hành TTHC theo thẩm quyền
|
0.5
|
|
|
Không có TTHC
ban hành trái thẩm quyền: 0.5 điểm
|
|
|
Có TTHC ban
hành trái thẩm quyền: 0 điểm
|
|
|
3.1.2
|
Ban hành kế hoạch
hoạt động kiểm soát TTHC của cơ quan theo quy định của UBND tỉnh
|
0.5
|
|
|
Kịp thời
(trước ngày 15/01 của năm thực hiện kế hoạch): 0.5
|
|
|
Không kịp thời
(từ ngày 15/01 đến ngày 25/01 của năm thực hiện kế hoạch): 0.25 điểm
|
|
|
Không ban
hành hoặc ban hành sau ngày 25/01 của năm thực hiện kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
3.1.3
|
Rà soát, đánh
giá thủ tục hành chính
|
1.5
|
|
a)
|
Ban hành kế hoạch
rà soát, đánh giá TTHC của cơ quan theo quy định của UBND tỉnh
|
0.5
|
|
|
Kịp thời
(trước ngày 20/01 của năm thực hiện kế hoạch): 0.5 điểm
|
|
|
Không kịp thời
(từ ngày 20/01 đến ngày 31/01 của năm thực hiện kế hoạch): 0.25 điểm
|
|
|
Không ban
hành hoặc ban hành sau ngày 31/01 của năm thực hiện kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
b)
|
Xử lý kết quả
rà soát, đánh giá
|
1
|
|
|
Có đề nghị
cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ
quy định hành chính, TTHC (kèm theo Báo cáo, dự
thảo Phương án đơn giản hóa TTHC và các biểu mẫu rà soát theo
quy định) và có tham mưu trình UBND tỉnh ban hành quyết định công
bố TTHC hoặc văn bản sửa đổi, bổ sung đối với những quy định, TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh đã được thông qua trong phương án đơn giản
hóa (Văn bản QPPL của tỉnh, giảm thời gian,...): 1 điểm
|
1
|
|
Có đề nghị
cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ quy định hành
chính, TTHC (kèm theo báo cáo, dự thảo Phương án đơn giản hóa TTHC
và các biểu mẫu rà soát theo quy định) nhưng không tham mưu trình UBND tỉnh ban
hành quyết định công bố TTHC hoặc văn bản sửa đổi, bổ
sung đối với những quy định, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
đã được thông qua trong phương án đơn giản hóa (Văn bản QPPL của tỉnh, giảm thời gian,...):0.5
điểm
|
|
|
Không có đề nghị
cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ quy định hành
chính, TTHC: 0
|
|
|
3.1.4
|
Chất lượng công
tác rà soát TTHC tại cơ quan, đơn vị
|
1
|
Khảo sát
|
3.1.5
|
Chất lượng dự
thảo quyết định công bố TTHC tham mưu UBND tỉnh ban hành
|
1
|
Khảo sát
|
3.1.6
|
Báo cáo về tình
hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC (Báo cáo quý I, quý II, quý III và
năm)
|
1
|
|
|
Báo cáo đầy đủ
nội dung, biểu mẫu và đúng thời gian quy định: 1.0
|
|
|
Có báo cáo nhưng
không đúng thời gian quy định hoặc không đủ nội dung, biểu
mẫu (một báo cáo không đầy đủ hoặc trễ hạn trừ 0.25)
|
|
|
3.2
|
Cập nhật,
công bố, niêm yết, công khai TTHC
|
3
|
|
3.2.1
|
Tham mưu công bố
TTHC,
danh mục TTHC do Bộ, ngành Trung ương quy định, do UBND tỉnh quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh
|
1
|
|
|
100% số TTHC được
tham mưu công bố kịp thời: 1 điểm
|
|
|
Từ 90% - dưới
100% số TTHC được tham mưu công bố kịp thời: 0.5 điểm
|
|
|
Dưới 90% số
TTHC được tham mưu công bố kịp thời: 0 điểm
|
|
|
3.2.2
|
Niêm yết, công
khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; trên cổng cơ sở dữ liệu TTHC của tỉnh và trang
thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
100% TTHC được
niêm yết, công khai đúng quy định: 1.0 điểm
|
|
|
Từ 95% - dưới
100% TTHC được niêm yết, công khai đúng quy định: 0.5 điểm
|
|
|
Dưới 95% TTHC
được niêm yết, công khai đúng quy định: 0
điểm
|
|
|
3.2.3
|
Công khai tiến
độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên cổng dịch vụ công của tỉnh, trang
thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị (đầy đủ, thường xuyên,
liên tục)
|
1
|
|
|
100% hồ sơ TTHC được công khai tiến độ, kết quả giải
quyết: 1.0 điểm
|
|
|
Từ 90%- dưới
100% TTHC được công khai tiến độ, kết quả giải quyết: 0.5 điểm
|
|
|
Dưới 90%
TTHC được công khai tiến độ, kết quả giải quyết: 0 điểm
|
|
|
3.3
|
Tỷ lệ
TTHC thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
1
|
|
|
100% TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết (trừ các TTHC đặc thù hoặc được UBND tỉnh chấp
thuận): 1.0 điểm
|
|
|
Dưới 100%
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết: 0 điểm
|
|
|
3.4
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
do đơn vị tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
3
|
|
|
Tỷ lệ hồ sơ
100% TTHC do đơn vị tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 3
|
|
|
|
Từ 95%-100%
hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính
theo công thức:
(Tỷ lệ %
số hồ sơ đứng hạn) x 3)/100%
|
|
|
Dưới 95% hồ
sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 điểm
|
|
|
3.5
|
Tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết
|
2
|
|
3.5.1
|
Tổ chức thực hiện
việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
Thực hiện đúng
quy định: 1.0 điểm
|
|
|
Không thực hiện
đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
3.5.2
|
Xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
cơ quan (nếu không có phản ánh, kiến nghị thì đạt điểm tối đa của tiêu chí)
|
1
|
|
|
100% số phản
ánh, kiến nghị được xử lý kịp thời, đúng quy định: 1.0 điểm
|
|
|
Từ 95% - dưới
100% số phản ánh kiến nghị được xử lý kịp thời, đúng quy định: 0.5 điểm
|
|
|
Dưới 95% số phản
ánh kiến nghị được xử lý: 0 điểm
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
9.5
|
|
4.1
|
Thực hiện
các quy định về sắp xếp tổ chức bộ máy
|
2
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp TCBM
các tổ chức hành chính trực thuộc đúng quy định hiện hành
|
0.5
|
|
|
Thực hiện đúng
quy định: 0.5 điểm
|
|
|
Thực hiện chưa
đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
4.1.2
|
Có Quyết định
quy định chức năng, nhiệm vụ..., quy chế tổ chức và hoạt động của cơ quan
theo đúng quy định hiện hành
|
0.5
|
|
|
Có đầy đủ quyết
định, quy chế: 0.5
|
|
|
Không có quyết
định hoặc quy chế: 0
|
|
|
4.1.3
|
Sắp xếp TCBM
các ĐVSNCL trực thuộc:
|
1
|
|
|
Tất cả đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc sở có quyết định thành lập hoặc kiện toàn; quyết định
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức; quy chế tổ chức và
hoạt động theo đúng quy định hiện hành: 1 điểm
Cơ quan không
có ĐVSNCL trực thuộc được trọn điểm (1)
|
|
|
Có từ 01 đơn vị
trở lên không có một trong các loại văn bản: quyết định thành lập hoặc kiện
toàn; quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ...; quy chế tổ chức và hoạt động
không đúng quy định hiện hành: 0đ
|
|
|
4.2
|
Giảm số lượng
đơn vị sự nghiệp công lập so với năm 2015
|
1
|
|
|
- Thực hiện giảm
đơn vị sự nghiệp công lập theo Kế hoạch số 1564/KH-UBND đúng lộ trình: 1 đ
|
|
|
- Không thực hiện hoặc thực hiện không đảm bảo thời gian
theo lộ trình Kế hoạch số 1564/KH-UBND: 0 đ
|
|
|
4.3
|
Tinh giản
biên chế
|
1
|
|
4.3.1
|
Biên chế công
chức
|
0.5
|
|
|
- Thực hiện
tinh giản biên chế đúng lộ trình, đúng chỉ tiêu: 0,5 đ
|
|
|
- Trường hợp dời
lộ trình tinh giản biên chế: 0,25 đ
|
|
|
- Không thực hiện
hoặc thực tinh giản biên chế không đúng lộ trình, không đạt chỉ tiêu: 0 đ
|
|
|
4.3.2
|
Số lượng người
làm việc trong ĐVSNCL
|
0.5
|
|
|
- Thực hiện
tinh giản biên chế đúng lộ trình, đúng chỉ tiêu: 0,5 đ
|
|
|
- Trường hợp dời
lộ trình tinh giản biên chế: 0,25 đ
|
|
|
- Không thực hiện
hoặc thực tinh giản biên chế không đúng
|
|
|
4.4
|
Tác động của
CCHC đến tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
5.5
|
|
4.4.1
|
Kết quả thực hiện
chức năng, nhiệm vụ của cơ quan
|
2
|
Khảo sát
|
4.4.2
|
Kết quả thực hiện
quy chế làm việc của cơ quan
|
1.5
|
Khảo sát
|
4.4.3
|
Công tác phối hợp
với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao
|
2
|
Khảo sát
|
5
|
XÂY
DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
13.5
|
|
5.1
|
Bố trí công
chức, viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
3
|
|
5.1.1
|
Bố trí công chức
theo vị trí việc làm
|
1.5
|
|
|
Bố trí theo
đúng vị trí việc làm: 1.5
|
|
|
Có xảy ra
trường hợp bố trí không đúng vị trí việc làm: 0
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc thực hiện bố trí viên chức theo đúng vị trí việc
làm
|
1.5
|
|
|
100% số đơn vị:
1.5
|
|
|
Từ 80% - dưới
100% số đơn vị: 1
|
|
|
Từ 60% - dưới
80% số đơn vị: 0.5
|
|
|
Dưới 60% số đơn
vị: 0
|
|
|
5.2
|
Thực hiện
quy định về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
1
|
|
|
Thực hiện
đúng quy định: 1
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
5.3
|
Thực hiện
quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo tại các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở
|
1
|
|
|
Đúng quy định:
1
|
|
|
Không đúng
quy định: 0
|
|
|
5.4
|
Đánh giá,
phân loại công chức, viên chức
|
1.5
|
|
5.4.1
|
Thực hiện trình
tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
0.5
|
|
|
Đúng quy định:
0.5
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
5.4.2
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính của công chức, viên chức
|
1
|
|
|
Trong năm
KHÔNG CÓ lãnh đạo sở bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5
|
1
|
|
Trong năm
KHÔNG CÓ lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương bị kỷ luật từ mức khiển
trách trở lên: 0.5
|
|
|
5.5
|
Mức độ thực
hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức của cơ quan
|
1
|
|
|
Hoàn thành
100% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
Trên 80% đến
100% kế hoạch thì điểm được tính theo công thức: (Tỷ tệ % hoàn thành x 1):
100%
|
|
|
Dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm
|
|
|
5.6
|
Chất lượng
công chức
|
5
|
|
5.6.1
|
Năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ của công chức
|
1.5
|
Khảo sát
|
5.6.2
|
Tinh thần trách
nhiệm đối với công việc của công chức
|
1.5
|
Khảo sát
|
5.6.3
|
Văn hóa giao tiếp,
ứng xử của công chức đối với công chức làm việc ở các cơ quan cùng cấp/cấp dưới
|
2
|
Khảo sát
|
5.7
|
Kiểm tra việc
chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính (việc tuân thủ giờ giấc làm việc...) của
công chức, viên chức: Có
thực hiện: 1 điểm; Không thực hiện: 0 điểm
|
1
|
|
6
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
4
|
|
6.1
|
Thực hiện
quy chế chỉ tiêu nội bộ và quy chế quản lý sử dụng tài sản công
|
1.5
|
|
|
Có ban
hành và thực hiện đúng quy chế: 1.5 điểm
|
|
|
Có ban hành
nhưng chưa thực hiện quy chế: 1 điểm
|
|
|
Không ban
hành: 0 điểm
|
|
|
6.2
|
Tỷ lệ các
đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự
chịu trách nhiệm và ban hành quy chế quản lý tài sản công
|
1
|
|
|
Trên 50% số
đơn vị triển khai thực hiện và có ban hành quy chế quản lý tài sản
công: 1 điểm
|
|
|
Có đơn vị
thực hiện nhưng không quá 50% số đơn vị: 0.5 điểm
|
|
|
Không có đơn vị
nào thực hiện: 0 điểm
|
|
|
6.3
|
Công khai
tài chính (Thực hiện tốt việc
công khai, minh bạch: 1.5 điểm; Không công khai, minh bạch: 0 điểm)
|
1.5
|
|
7
|
HIỆN
ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
20
|
|
7.1
|
Kế hoạch ứng
dụng công nghệ thông tin
|
1.5
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch
ứng dụng công nghệ thông tin hàng năm
|
0.5
|
|
|
Ban hành kịp
thời (trước ngày 30/10 của năm trước liền kề năm thực hiện kế hoạch): 0.5 điểm
|
|
|
Ban hành trễ:
0,25 điểm
|
|
|
Không có ban
hành: 0 điểm
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện
kế hoạch
|
1
|
|
|
Thực hiện từ
90% kế hoạch trở lên: 1 điểm
|
|
|
Thực hiện từ
70% - dưới 90% kế hoạch thì điểm được đánh giá theo công thức:
(tỷ lệ % hoàn thành x 1)/90%
|
|
|
Thực hiện dưới
70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
7.2
|
Tỷ lệ máy vi
tính được trang bị
|
0.5
|
|
|
Đạt 100%:
0.5 điểm
|
|
|
Đạt tư 70% -
dưới 100% thì điểm được đánh giá theo công thức: (tỷ lệ % máy tính x 0.5)/100%
|
|
|
Đạt dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ máy
tính cài đặt phần mềm chống virus có bản quyền
|
0.5
|
|
|
100% máy tính cài đặt:
0.5 điểm
|
|
|
Từ 70% đến
dưới 100% thì điểm được đánh giá theo công thức:
(tỷ lệ %
máy tính được cài phần mềm virus có bản quyền x 0.5)/100%
|
|
|
Dưới 70%: 0
điểm
|
|
|
7.4
|
Bố trí máy
tính không kết nối mạng Internet để soạn thảo văn bản mật theo quy
định
|
0.5
|
|
|
Có: 0.5 điểm
|
|
|
|
Không: 0 điểm
|
|
|
7.5
|
Sự cố mất an
toàn thông tin trong năm
|
0.5
|
|
|
Không: 0.5
điểm
|
|
|
Có: 0 điểm
|
|
|
7.6
|
Cán bộ
chuyên trách về công nghệ thông tin
|
0.5
|
|
|
Có: 0.5 điểm
|
|
|
Không: 0 điểm
|
|
|
7.7
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin
|
4.5
|
|
7.7.1
|
Triển khai ứng
dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành
|
, 2
|
|
a)
|
Mức độ sử dụng
phần mềm để quản lý và xử lý văn bản đến (trừ văn bản mật):
|
1
|
|
|
Đạt 100% văn bản: 1 điểm
|
|
|
Đạt từ 80% đến
dưới 100% văn bản thì điểm đánh giá được tỉnh theo công thức:
(Tỷ lệ % văn bản x 1)/100%
|
|
|
Đạt dưới 80%
văn bản: 0 điểm
|
|
|
b)
|
Mức độ sử dụng
phần mềm để quản lý và xử lý văn bản đi (trừ văn bản mật):
|
1
|
|
|
Đạt 100% văn
bản: 1 điểm
|
|
|
Đạt từ 80% đến
dưới 100% văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
(Tỷ lệ % văn bản x 1)/100%
|
‘
|
|
Đạt dưới 80%
văn bản: 0 điểm
|
|
|
7.7.2
|
Tỷ lệ trao đổi
văn bản liên thông giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
2
|
|
|
100% văn bản:
2 điểm
|
|
|
Từ 60% văn bản đến
dưới 100% văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (tỷ
lệ % x 2)/100%
|
|
|
Dưới 60% văn bản: 0 điểm
|
|
|
7.7.3
|
Tỷ lệ CBCC sử dụng
thư điện tử công vụ trong trao đổi công việc
|
0.5
|
|
|
Từ 80% trở lên: 0,5
điểm
|
|
|
Từ 50% - dưới
80% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (tỷ lệ%x 0,5)/80%
|
|
|
Dưới 50%: 0
điểm
|
|
|
7.8
|
Cổng thông
tin điện tử/Trang tin điện tử
|
5
|
|
7.8.1
|
Tuân thủ Nghị định
43/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của
cơ quan nhà nước: 0,5 điểm
|
0.5
|
|
7.8.2
|
Tính kịp thời của
thông tin được đăng tải trên cổng thông tin điện tử/Trang thông tin điện tử của
đơn vị
|
1.5
|
Khảo sát
|
7.8.3
|
Mức độ đầy đủ của
thông tin về lĩnh vực quản lý nhà nước của đơn vị được đăng tải trên cổng
thông tin điện tử/Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
1.5
|
Khảo sát
|
7.8.4
|
Mức độ thuận tiện
trong truy cập, khai thác thông tin trên cổng thông tin điện tử/Trang thông
tin điện tử của đơn vị
|
1.5
|
Khảo sát
|
7.9
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
3.5
|
|
7.9.1
|
Tỷ lệ thủ tục hành chính
được cung cấp thành dịch vụ công trực tuyến mức độ 2
|
0.5
|
|
|
Đạt 100%:
0.5 điểm
|
|
|
Dưới 100%: 0
điểm
|
|
|
7.9.2
|
Tỷ lệ thủ tục
hành chính được cung cấp thành dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
1
|
|
|
Từ 80% trở lên: 1 điểm
|
|
|
Dưới 80% thì
điểm đánh giá được tính theo công thức:
(tỷ lệ % x 1)/80%
|
|
|
7.9.3
|
Tỷ lệ hồ sơ thủ tục
hành chính được xử lý trực tuyến mức độ 3
|
1
|
Phạm vi thống kê, đánh giá là các thủ tục hành chính được
cung cấp thành dịch vụ công mức độ 3
|
|
Từ 50% số hồ
sơ thủ tục hành chính trở lên: 1 điểm
|
|
Từ 20% đến
dưới 50% số hồ sơ thủ tục hành chính thì điểm đánh giá được tính theo
công thức:
(tỷ lệ hồ sơ x 1)/50%
|
|
Dưới 20% số hồ sơ:
0 điểm
|
|
7.9.4
|
Tỷ lệ thủ tục
hành chính được cung cấp thành dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
|
1
|
Phạm vi thống kê, đánh giá là các thủ tục hành chính được
cung cấp thành dịch vụ công mức độ 4
|
|
Từ 30% số hồ
sơ thủ tục hành chính trở lên: 1 điểm
|
|
Từ 10% đến
dưới 30% số hồ sơ thủ tục hành chính thì điểm đánh giá được tính theo
công thức:
(tỷ lệ hồ sơ x 1)/30%
|
|
Dưới 10% số hồ sơ:
0 điểm
|
|
7.10
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của các cơ quan
hành chính
|
3
|
|
7.10.1
|
Triển khai và
công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001
cho toàn bộ TTHC
|
2
|
|
|
Có triển
khai và công bố cho toàn bộ thủ tục hành chính: 2 điểm
|
|
|
Có triển
khai và công bố chưa đầy đủ thủ tục hành chính: 1 điểm
|
|
|
Không thực hiện : 0 điểm
|
|
|
7.10.2
|
Duy trì ISO
trong hoạt động
|
1
|
|
|
Có thực hiện:
1
|
|
|
Không thực
hiện: 0
|
|
|
8
|
KẾT
QUẢ CHỈ SỐ HÀI LÒNG (SIPAS)
|
12
|
Khảo sát
|
8.1
|
Chỉ số hài lòng
về tiếp cận dịch vụ
|
2
|
|
|
Điểm được
đánh giá theo công thức:
(Chỉ số
hài lòng về TCDV x 2) : 100%
|
|
|
8.2
|
Chỉ số hài lòng
về tổ chức giải quyết TTHC
|
2
|
|
|
Điểm được
đánh giá theo công thức:
(Chỉ số hài
lòng về tổ chức giải quyết TTHC x 2) : 100%
|
|
|
8.3
|
Chỉ số hài lòng
về công chức giải quyết TTPIC
|
3
|
|
|
Điểm được đánh giá theo
công thức:
(Chỉ số
hài lòng về công chức x 3) : 100%
|
|
|
8.4
|
Chỉ số hài lòng
về kết quả giải quyết TTHC
|
3
|
|
|
Điểm được
đánh giá theo công thức:
(Chỉ số hài
lòng về KQ giải quyết TTHC x 3) : 100%
|
|
|
8.5
|
Chỉ số hài lòng
về tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị liên quan đến TTHC
|
2
|
|
|
Điểm được đánh giá theo
công thức:
(Chỉ số
hài lòng về tiếp nhận, xử lý PAKN x 2) : 100%
|
|
|
Phần
II. ĐIỂM CỘNG ĐIỂM TRỪ
|
1
|
Điểm cộng
|
4
|
|
1.1
|
Sáng kiến hoặc
giải pháp mới trong CCHC được Hội đồng sáng kiến cấp tỉnh công nhận
|
2
|
|
|
Có từ 3 sáng kiến,
giải pháp
mới trở lên: 2 điểm
|
|
|
Có từ 2 sáng kiến,
giải pháp mới trở lên: 1.5 điểm
|
|
|
Có 1 sáng kiến,
giải pháp mới: 1 điểm
|
|
|
Không có sáng kiến, giải pháp
mới: 0 điểm
|
|
|
1.2
|
Chủ động tham
mưu ban hành văn bản quy phạm pháp luật để điều chỉnh những vấn đề phát sinh ở
địa phương (không phải do phân cấp của Trung ương)
|
0.5
|
|
1.3
|
Trong năm, tham
mưu xây dựng từ 02 VBQPPL trở lên, đảm bảo tất cả các dự thảo văn bản tham
mưu ban hành đúng tiến độ, chất lượng theo quy định
|
0.5
|
|
1.4
|
Nhận được Cờ
thi đua của UBND tỉnh hoặc của Bộ, Ngành Trung ương
|
1
|
|
2
|
Điểm trừ
|
-3.5
|
|
2.1
|
Thực hiện việc
xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn, chậm giải quyết hồ sơ TTHC (Nếu
không có sai sót, trễ hẹn thì đạt điểm tối đa của tiêu chí)
|
-1
|
|
|
Dưới 100% số
TTHC bị trễ hẹn, chậm giải quyết có văn bản xin lỗi: -0.5
|
|
|
|
Không thực hiện
xin lỗi: -1 điểm
|
|
|
2.2
|
Có đơn thư tố cáo hoặc phản
ánh trực tiếp đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của
công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị
|
-1
|
|
2.3
|
Thực hiện không
tốt chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước được giao để các phương tiện
truyền thông phản ánh đúng sự thật
|
-1
|
|
2.4
|
Tham mưu xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật có sai sót bị kiến nghị xử lý thông qua công tác tự kiểm
tra, kiểm tra theo thẩm quyền
|
-0.5
|
|
Kết quả đạt được
|
100
|
|