TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết theo quy định của
pháp luật
|
Thời hạn giải quyết thực tế tại tỉnh
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực bưu chính
|
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép bưu chính
B-BTT-284213-TT
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Phí thẩm định: 10.750.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
hoạt động bưu chính.
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
B-BTT-284212-TT
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
- Phí thẩm định:
+ Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000
đồng/hồ sơ.
+ Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ: 2.750.000
đồng hồ sơ.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
hoạt động bưu chính.
|
3.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
B-BTT-284214-TT
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Phí thẩm định: 10.750.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
hoạt động bưu chính.
|
4.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử
dụng được
B-BTT-284215-TT
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Phí thẩm định: 1.250.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
hoạt động bưu chính.
|
5.
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
B-BTT-284216-TT
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
- Phí thẩm định:
+ Trường hợp tự cung ứng dịch vụ: 1.250.000 đồng/hồ sơ
+ Trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng/
hồ sơ
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
hoạt động bưu chính.
|
6.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
B-BTT-284217-TT
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
- Phí thẩm định:
+ Trường hợp tự cung ứng dịch vụ: 1.250.000 đồng/hồ sơ
+ Trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: Không thu
phí thẩm định.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
hoạt động bưu chính.
|
II
|
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
|
|
|
|
|
7.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ
vệ tinh
BTT-284339
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ
quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy
phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị
định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và
sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
|
8.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
BTT- BTT-284340
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ
quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy
phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị
định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và
sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
|
9.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
B-BTT-264736-TT
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung
cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.
|
10.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
B-BTT-264740-TT
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung
cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.
|
11.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
B-BTT-264741-TT
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung
cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.
|
12.
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
B-BTT-264743-TT
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung
cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.
|
13.
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ
chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
14.
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch,
địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G1 trên mạng
B-BTT-279973-TT
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
15.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung
cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng
B-BTT-279974-TT
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
16.
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
B-BTT-284280-TT
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
17.
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên
mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4
trên mạng B-BTT-279988-TT
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
18.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng
B-BTT-284281-TT
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
III
|
Lĩnh vực báo chí
|
|
|
|
|
|
19.
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài
trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
B-BTT-284205-TT
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Luật báo chí ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ
về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
- Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông
tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài tại Việt Nam.
|
20.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
B-BTT-284348-TT
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Luật báo chí ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt
động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo
điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
21.
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
B-BTT-284349-TT
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Luật báo chí ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt
động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo
điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
22.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
B-BTT-260088-TT
|
24 giờ (giờ làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
24 giờ (giờ làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Luật báo chí ngày 05/4/2016
|
23.
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
B-BTT-260065-TT
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Luật báo chí ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ
về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông
tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài tại Việt Nam.
|
24.
|
Phát hành thông cáo báo chí
B-BTT-260053-TT
|
24 giờ làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
24 giờ làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Luật báo chí ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ
về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông
tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài tại Việt Nam.
|
IV
|
Lĩnh vực xuất bản
|
|
|
|
|
|
25.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
B-BTT-284206-TT
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy
phép xuất bản:
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn (14,5
x 20,5 cm);
- Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
- Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung
tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản
phẩm để kinh doanh.
|
26.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
B-BTT-284208-TT
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Quyết định số 115/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển xuất bản, in, phát hành xuất bản
phẩm đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
27.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
B-BTT-284209-TT
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/H/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Quyết định số 115/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển xuất bản, in, phát hành xuất bản
phẩm đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
28.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
B-BTT-284210-TT
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Quyết định số 115/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển xuất bản, in, phát hành xuất bản
phẩm đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
29.
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
B-BTT-284211-TT
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
30.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
B-BTT-284269-TT
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Lệ phí cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh: 50.000
đồng/hồ sơ.
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung
tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản
phẩm để kinh doanh.
|
31.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
B-BTT-173576-TT
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
32.
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm B-BTT-284270-TT
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Quyết định số 115/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển xuất bản, in, phát hành xuất bản
phẩm đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
33.
|
Cấp giấy phép hoạt động in
B-BTT-282360-TT
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ- CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in.
|
34.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
B-BTT-282363-TT
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ- CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in.
|
35.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
B-BTT-282365-TT
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ- CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in.
|
36.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
B-BTT-282374-TT
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ- CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in.
|
37.
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng
photocopy màu
B-BTT-282380-TT
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ- CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in.
|
38.
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy
màu
B-BTT-282385-TT
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ- CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in.
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực báo chí
|
1.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
T-KHA-266337-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
2.
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
T-KHA-266338-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
3.
|
Cho phép thành lập và hoạt động của văn phòng đại diện, phóng
viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
T-KHA-266339-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
4.
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)
|
T-KHA-266340-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
5.
|
Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin
|
T-KHA-266341-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
6.
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài
trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
T-KHA-266342-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
7.
|
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin
đại chúng của địa phương
|
T-KHA-266343-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
8.
|
Phát hành thông cáo báo chí
|
T-KHA-266344-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
II
|
Lĩnh vực xuất bản
|
9.
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
T-KHA-266345-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
10.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
T-KHA-266346-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
11.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
T-KHA-266353-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
12.
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
T-KHA-266354-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
13.
|
Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
T-KHA-266355-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
14.
|
Thông báo thay đổi hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
T-KHA-266356-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
15.
|
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
T-KHA-266357-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
16.
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
T-KHA-266358-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
17.
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
T-KHA-266359-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
18.
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
T-KHA-266360-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
19.
|
Cấp Giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài
|
T-KHA-266361-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
20.
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
|
T-KHA-266362-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
21.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
T-KHA-266363-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
22.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
T-KHA-266364-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
23.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
T-KHA-266365-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
24.
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng
photocopy màu
|
T-KHA-266366-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
25.
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng
photocopy màu
|
T-KHA-266367-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Ill
|
Lĩnh vực thông tin điện tử
|
26.
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
T-KHA-266368-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
27.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
T-KHA-266369-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
28.
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
T-KHA-266370-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
29.
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
T-KHA-266371-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
30.
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G1 trên mạng
|
T-KHA-266372-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
31.
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh,
thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
T-KHA-266373-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
32.
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên
góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
T-KHA-266374-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
33.
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên
mạng
|
T-KHA-266375-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
34.
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
T-KHA-266376-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
35.
|
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2,
G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
T-KHA-266377-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
36.
|
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi
(G2, G3, G4)
|
T-KHA-266378-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
37.
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên
góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh
nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng
|
T-KHA-266379-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
IV
|
Lĩnh vực phát thanh truyền hình
|
38.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ
vệ tinh
|
T-KHA-266380-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
39.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
T-KHA-266381-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
V
|
Lĩnh vực bưu chính chuyển phát
|
40.
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
T-KH A-266382-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
41.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
|
T-KHA-266383-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
42.
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
T-KHA-266384-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
43.
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được
|
T-KHA-266385-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
44.
|
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
T-KHA-266386-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
45.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
T-KHA-266387-TT
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|