ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2401/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 21 tháng 09 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON
NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/2/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và
báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2109/QĐ-BTP
ngày 30/11/2015 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh
vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 130/TTr-STP ngày 08/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư
pháp, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Mục VII, lĩnh vực Nuôi
con nuôi, từ số 01- 04 phần 1, danh mục TTHC (trang 8, 9); phần 2 nội dung cụ
thể TTHC (từ trang 378 đến hết trang 400) được ban hành kèm theo Quyết định số
2677/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình
Phước.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NC-NgV. DN57.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
T-BPC-281452-TT
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
2
|
T-BPC-281229-TT
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
3
|
T-BPC-281233-TT
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
T-BPC-281231-TT
|
Đăng ký việc nhận con nuôi trong
nước.
|
2
|
T-BPC-281232-TT
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi.
|
3
|
T-BPC-281230-TT
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư
trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. Mã số hồ sơ: T-BPC-281452-TT
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1 Người có yêu cầu đăng ký lại
việc nuôi nộp tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi tại Sở Tư pháp nơi cha mẹ
nuôi và con nuôi thường trú hoặc nơi đã đăng ký việc nuôi trước đây.
- Bước 2: Giám đốc Sở Tư pháp trình
UBND tỉnh ký Quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài để cấp cho
người yêu cầu đăng ký lại.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Tư pháp
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ
+ Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con
nuôi. Trường hợp đăng ký tại Sở Tư pháp không phải nơi trước đây đã đăng ký
việc nuôi con nuôi đó, thì Tờ khai phải có cam kết của
người yêu cầu đăng ký lại về tính trung thực của việc đăng ký nuôi con nuôi
trước đó và có ít nhất hai người làm chứng.
+ Giấy Chứng minh nhân dân, Sổ hộ khẩu, Hộ chiếu... hoặc giấy tờ tùy thân khác
có giá trị thay thế (bản sao có chứng thực hoặc xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải Quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC:
Sở Tư pháp
g) Lệ phí: Không
h) Tên mẫu đơn, mẫu Tờ khai: Tờ Khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi: TP/CN-2011/CN.04
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con
nuôi nước ngoài (đối với việc đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài.
k) Yêu cầu thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Việc nuôi con nuôi đã được đăng ký
tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam nhưng Sổ Hộ tịch và
Bản chính giấy tờ đăng ký nuôi con nuôi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
+ Cha, mẹ nuôi và con nuôi đều còn
sống vào thời điểm yêu cầu đăng ký
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của luật Nuôi
con nuôi.
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ,
sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
Mẫu đơn, tờ khai đính kèm lại.
Ảnh
4x 6 cm (chụp chưa quá 6 tháng)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC
NUÔI CON NUÔI
|
Ảnh
4x 6 cm (chụp chưa quá 6 tháng)
|
Kính
gửi:1……………………………………………………..
Chúng tôi /tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nơi thường trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Đã nhận người có tên dưới đây làm
con nuôi:
Họ và tên: ...................................................................................
Giới tính:…………………
Ngày, tháng, năm sinh:........................................................................................................
Nơi sinh:...............................................................................................................................
Dân tộc: .................................................................................
Quốc tịch:…………………….
Nơi thường trú:.....................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Phần khai về bên giao con nuôi
trước đây2:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nơi thường trú/tạm trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Quan hệ với trẻ được nhận làm con
nuôi3:....................................................................
Tên cơ sở nuôi dưỡng: .......................................................................................................
Chức vụ của người đại diện cơ sở nuôi
dưỡng:..................................................................
.............................................................................................................................................
Việc nuôi con nuôi đã được đăng ký
tại: .......................................................................
............................................................................
ngày………. tháng……….. năm ………
Chúng tôi cam đoan lời khai trên đây
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.
Đề nghị ………………………………………….. đăng ký.
|
…………, ngày…. tháng……. năm……
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của Người làm chứng thứ nhất4
Tôi tên là ..............................
sinh năm ………
Số CMND.......................
cư trú tại …………..
....................................................................
Tôi xin làm chứng việc nuôi con
nuôi nêu đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về vi chứng của mình.
…………, ngày…… tháng……. năm……
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của Người làm chứng thứ hai
Tôi tên là..............................
sinh năm ………
Số CMND.......................
cư trú tại …………..
....................................................................
Tôi xin làm chứng việc nuôi con
nuôi nêu trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về
việc làm chứng của mình
…………, ngày…… tháng……. năm……
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
2. Ghi
chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài. T-BPC-281229-TT
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1:
+ Người có yêu cầu ghi chú việc nuôi
con nuôi phải xuất trình với Sở Tư pháp bản chính giấy tờ đăng ký việc nuôi con
nuôi do cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài cấp.
+ Người có yêu cầu ghi chú việc nuôi
con nuôi phải hợp pháp hóa theo quy định và dịch ra tiếng
Việt.
- Bước 2: Người có yêu cầu ghi chú
việc nuôi con nuôi nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp, nơi cha mẹ nuôi và con nuôi thường
trú.
- Bước 3: Sở Tư pháp ghi chú việc
nuôi con nuôi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi và cấp cho đương
sự Giấy xác nhận đã ghi chú việc nuôi con nuôi đó.
b) Cách thức thực hiện: Người có yêu cầu ghi chú việc nuôi con nuôi nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở
Tư pháp nơi cha mẹ nuôi và con nuôi thường trú.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ.
+ Giấy tờ đăng ký việc nuôi con nuôi
do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp, giấy tờ này đã được hợp pháp hóa
lãnh sự theo quy định và dịch ra tiếng Việt. Trừ trường hợp được miễn hợp pháp
hóa lãnh sự theo Điều ước quốc tế mà nước CHXHXN Việt Nam là thành viên hoặc
theo nguyên tắc có đi có lại.
+ Giấy Chứng minh nhân dân, Sổ hộ khẩu, Hộ chiếu... hoặc giấy tờ tùy thân khác
có giá trị thay thế (bản sao có chứng thực hoặc xuất trình
bản chính để đối chiếu).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: Pháp luật không quy định cụ thể
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân.
e) Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Sở Tư pháp
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy xác nhận đã ghi chú việc nuôi con nuôi.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu Đơn, mẫu Tờ khai: không
k) Yêu cầu thực hiện thủ tục hành
chính: Việc công dân Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam
hoặc trẻ em nước ngoài làm con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài, được công nhận tại Việt Nam và ghi chú vào Sổ
đăng ký nuôi con nuôi (trừ trường hợp vi phạm quy định tại
Điều 13 Luật Nuôi con nuôi)
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của luật Nuôi
con nuôi.
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ,
sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
3. Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi. Mã số hồ sơ: T-BPC-281233-TT
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1. Người nhận con nuôi nộp hồ
sơ của mình và của người được nhận làm con nuôi tại Sở Tư pháp nơi người được
giới thiệu làm con nuôi thường trú
- Bước 2: Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ,
lấy ý kiến của những người có liên quan, Sau đó trình UBND tỉnh xem xét, quyết
định; Trường hợp từ chối thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do từ chối
- Bước 3. UBND tỉnh Quyết định cho
người nước ngoài thường trú tại Việt Nam nhận con nuôi
- Bước 4. Sở Tư pháp đăng ký việc nuôi
con nuôi theo quy định của pháp luật về nuôi con nuôi, tổ chức lễ giao nhận con
nuôi tại Sở Tư pháp với sự có mặt của đại diện Sở Tư pháp, người được nhận làm
con nuôi, cha mẹ nuôi, đại diện cơ sở nuôi dưỡng đối với trẻ em được xin nhận
làm con nuôi từ cơ sở nuôi dưỡng hoặc cha, mẹ đẻ, người giám hộ đối với người
xin được nhận làm con nuôi từ gia đình và gửi Quyết định cho UBND cấp xã nơi
thường trú của người nhận con nuôi.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Tư pháp nơi người được giới thiệu làm con nuôi thường
trú.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ.
+ Hồ sơ của người nhận con nuôi:
- Đơn xin nhận
con nuôi theo mẫu quy định;
- Hộ chiếu/ Chứng minh nhân dân hoặc
giấy tờ có giá trị thay thế (bản sao có chứng thực hoặc xuất trình bản chính để
đối chiếu).
- Phiếu Lý lịch tư pháp (Bản chính,
chưa được cấp quá 06 tháng);
- Văn bản xác nhận tình trạng hôn
nhân (Giấy chứng nhận kết hôn hoặc Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân).
- Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế
cấp huyện trở lên cấp (Bản chính, được chưa cấp quá 06 tháng)
- Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người nhận
con nuôi thường trú cấp (Bản chính, chưa được cấp quá 6 tháng). Trường hợp cha
dượng, mẹ kế hoặc, cô, cậu, dì, chú bác ruột của người được nhận làm con nuôi không cần văn bản này.
+ Hồ sơ của người được nhận làm
con nuôi:
- Giấy khai sinh:
- Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế
cấp huyện trở lên cấp;
- Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp
không quá 6 tháng
- Biên bản xác nhận do UBND cấp xã
hoặc Công an xã nơi phát hiện trẻ em bị bỏ rơi lập đối với
trẻ bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc Quyết định của Tòa án tuyên
bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối với trẻ mồ côi;
Quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích; Quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ
của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân sự đối với
người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất năng lực hành vi dân sự.
- Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em
ở cơ sở nuôi dưỡng.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời gian giải quyết: 35 ngày làm việc, trong đó:
- Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý
kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- UBND tỉnh Quyết định: 15 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
đ) Cơ quan thực hiện TTHC.
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định:
UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Tư pháp;
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC:
Công an tỉnh; UBND cấp xã nơi người được nhận làm con nuôi.
e) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cá nhân
g) Tên mẫu đơn, Mẫu tờ khai;
- Đơn xin nhận con nuôi (Mẫu TP/CN-2014/CN.02).
- Tờ khai hoàn cảnh gia đình của
người nhận con nuôi (Mẫu sử dụng cho người nhận con nuôi
tại UBND cấp xã và cơ quan đại diện Việt Nam ở Nước ngoài - TP/CN-2011/CN.06
h) Lệ phí: 400.000 đồng.
Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc
chồng làm con nuôi, cô, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm
con nuôi; nhận trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo và việc nuôi con nuôi ở vùng sâu, vùng xa.
i) Kết quả thủ tục hành chính: Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (Mẫu TP/NC-2011/CNNNg.01)
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
k.1)
Người nhận con nuôi phải có điều kiện như sau:
+ Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên -
không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, dì, cậu, chú, bác ruột nhận
cháu làm con nuôi.
+ Có điều kiện về sức khỏe, kinh tế,
chỗ ở đảm bảo việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con nuôi - không áp dụng đối
với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận
con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú bác ruột nhận cháu làm
con nuôi.
+ Có tư cách, đạo đức tốt.
k.2) Các trường hợp không được
nhận con nuôi:
+ Đang bị hạn chế một số quyền của
cha, mẹ đối với con chưa thành niên;
+ Đang chấp hành Quyết định xử lý vi
phạm hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh;
+ Đang chấp hành án phạt tù;
+ Chưa được xóa án tích về một trong
các tội cố ý xâm phạm tính mạng sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của người khác;
ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha, mẹ, vợ, chồng, con, cháu, người có công
nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa thành niên vi phạm
pháp luật; mua bán, đánh tráo, chiếm đoạt trẻ em.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của luật Nuôi
con nuôi.
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ,
sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày
29/12/2014 của Bộ Tư pháp về sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc
ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
Mẫu đơn, tờ khai đính kèm
Mẫu TP/CN-2014/CN.02
Ảnh
4x 6cm
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
XIN NHẬN CON NUÔI
(Dùng cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước)
|
Ảnh
4x 6cm
|
Kính
gửi:4……………………………………………………..
………………………………………………………………………
Chúng tôi /tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nghề nghiệp
|
|
|
Nơi thường trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Có nguyện vọng
nhận trẻ em dưới đây làm con nuôi:
Họ và tên: ................................................................................
Giới tính: …………………
Ngày, tháng, năm sinh: ......................................................................................................
Nơi sinh: .............................................................................................................................
Dân tộc:
................................................................... Quốc tịch: …………………………….
Tình trạng sức khỏe:...........................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
Nơi đang cư trú:..................................................................................................................
□ Gia đình:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/ email
|
|
|
Quan hệ với trẻ em được nhận làm
con nuôi
|
|
|
□ Cơ sở nuôi dưỡng5:........................................................................................................
............................................................................................................................................
Lý do nhận con nuôi:...........................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Nếu được nhận trẻ em làm con nuôi,
chúng tôi/tôi cam kết sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em như con đẻ của
mình và thực hiện mọi nghĩa vụ của cha mẹ đối với con theo quy định của pháp
luật. Chúng tôi/tôi cam kết trong thời hạn ba năm, kể từ ngày giao nhận con nuôi, định kỳ 06 tháng một lần, gửi thông báo về tình
trạng phát triển mọi mặt của con nuôi (có kèm theo ảnh) cho ……………………………………………..6 nơi chúng
tôi/tôi thường trú.
Đề nghị7 …………………………………………………. xem xét,
giải quyết.
|
…………, ngày…. tháng……. năm……
|
|
ÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BÀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu TP/CN-2011/CN.06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
PHẦN
TỰ KHAI CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
1. Ông:
Họ và tên:
.....................................................................................
Ngày sinh: ……………
Nơi sinh: ............................................................................................................................
Số Giấy CMND:...................................
Nơi cấp:……………………… Ngày cấp…………..
Nghề nghiệp:......................................................................................................................
Nơi thường trú:...................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân8:........................................................................................................
............................................................................................................................................
2. Bà:
Họ và tên:
.....................................................................................
Ngày sinh: ……………
Nơi sinh: ............................................................................................................................
Số Giấy CMND:...................................
Nơi cấp:……………………… Ngày cấp…………..
Nghề nghiệp:......................................................................................................................
Nơi thường trú:...................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân9:........................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
3. Hoàn cảnh gia đình10:..................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
4. Hoàn cảnh kinh tế:
- Nhà ở: ..............................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Mức thu nhập:...................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Các tài sản khác:..............................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
…………, ngày…. tháng……. năm……
|
|
ÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BÀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ý kiến của Tổ trưởng tổ dân
phố/Trưởng thôn về người nhận con nuôi:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
|
…………, ngày…. tháng……. năm……
Tổ trưởng dân phố/Trưởng
thôn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác minh của công chức tư pháp
- hộ tịch11:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
…………, ngày…. tháng……. năm……
Người xác minh
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của UBND xã/phường/thị trấn
…………, ngày…. tháng……. năm……
TM. UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu)
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Đăng ký việc nhận con nuôi
trong nước. Mã số hồ sơ T-BPC-281231-TT
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1:
Người nhận nuôi con nuôi nộp hồ sơ của mình và của người nhận làm con nuôi tại
UBND cấp xã nơi người nhận được nhận làm con nuôi thường trú (đối với các
trường hợp thông thường) tại UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú. Nếu là cha dượng, mẹ kế hoặc cô, cậu, gì, chú, bác ruột của người được
nhận làm con nuôi hoặc có sự thỏa thuận giữa người nhận con nuôi với cha mẹ đẻ,
người giám hộ của người được nhận làm con nuôi.
- Bước 2: UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến của người có liên quan
- Bước 3:
Công chức Tư pháp - Hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký việc nuôi
con nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi.
- Bước 4:
Chủ tịch UBND cấp xã ký Giấy chứng nhận đăng ký nuôi con nuôi;
- Bước 5:
Người nhận con nuôi nhận Giấy chứng nhận đăng ký nuôi con nuôi tại trụ sở UBND
cấp xã (Được tổ chức Lễ giao nhận nuôi con nuôi).
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND
cấp xã.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ của người nhận con nuôi
gồm có:
+ Đơn xin nhận con nuôi;
+ Bản sao Hộ chiếu hoặc Giấy chứng
minh nhân dân hoặc Giấy tờ có giá trị thay thế (bản sao có chứng thực hoặc có
bản chính để đối chiếu)
+ Phiếu Lý lịch tư pháp (Bản chính,
chưa được cấp quá 06 tháng);
+ Văn bản xác nhận tình trạng hôn
nhân (Giấy chứng nhận kết hôn hoặc Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân).
+ Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế
cấp huyện trở lên cấp (Bản chính, được chưa cấp quá 06 tháng)
+ Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người nhận
con nuôi thường trú cấp (Bản chính, chưa được cấp quá 6 tháng). Trường hợp cha
dượng, mẹ kế hoặc, cô, cậu, dì, chú bác ruột của người được nhận làm con nuôi không cần văn bản này.
* Hồ sơ của người được giới thiệu làm con nuôi trong nước gồm có:
- Giấy khai sinh:
- Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế
cấp huyện trở lên cấp;
- Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp
không quá 6 tháng
- Biên bản xác nhận do UBND cấp xã
hoặc Công an xã nơi phát hiện trẻ em bị bỏ rơi lập đối với trẻ bị bỏ rơi; Giấy
chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc Quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ
của trẻ em là đã chết đối với trẻ mồ côi; Quyết định của Tòa án tuyên bố cha
đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích; Quyết định của Tòa
án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực
hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất
năng lực hành vi dân sự.
- Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em
ở cơ sở nuôi dưỡng.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân;
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định:
UBND cấp xã thường trú của người nhận con nuôi hoặc của người được nhận nuôi.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND cấp nơi thường trú của người nhận con nuôi hoặc của người nhận nuôi.
g) Kết quả việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận nuôi con nuôi
h) Lệ phí: 400.000 đồng/01 Trường hợp. Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong
nước với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm
con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận trẻ khuyết
tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo và việc nuôi con nuôi ở vùng sâu, vùng xa.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai đính
kèm:
- Đơn xin nhận
con nuôi (TPCN-2014/CN.02).
- Tờ khai hoàn cảnh gia đình của
người nhận con nuôi mẫu TP/CN-2011/CN.06.
- Biên bản lấy ý kiến về việc cho trẻ
em làm con nuôi
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
k1) Người nhận con nuôi phải có đủ điều kiện sau:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên -
không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng
của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, dì, cậu, chú, bác
ruột nhận cháu làm con nuôi.
- Có điều kiện về sức khỏe, kinh tế,
chỗ ở đảm bảo việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con nuôi - không áp dụng đối
với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng
làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi
- Có tư cách, đạo đức tốt.
k.2) Các trường hợp không được
nhận con nuôi:
+ Đang bị hạn chế một số quyền của
cha, mẹ đối với con chưa thành niên;
+ Đang chấp hành Quyết định xử lý vi
phạm hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh;
+ Đang chấp hành án phạt tù;
+ Chưa được xóa án tích về một trong
các tội cố ý xâm phạm tính mạng sức khỏe, nhân phẩm, danh
dự của người khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha, mẹ, vợ, chồng, con,
cháu, người có công nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa
thành niên vi phạm pháp luật; mua bán, đánh tráo, chiếm
đoạt trẻ em.
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của luật Nuôi
con nuôi.
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ,
sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
Mẫu đơn, tờ khai đính kèm.
Mẫu TP/CN-2014/CN.02
Ảnh
4x 6 cm
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
XIN NHẬN CON NUÔI
(Dùng cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước)
|
Ảnh
4x 6 cm
|
Kính
gửi:12…………………………………………………..
………………………………………………………………………
Chúng tôi /tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nghề nghiệp
|
|
|
Nơi thường trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Có nguyện vọng
nhận trẻ em dưới đây làm con nuôi:
Họ và tên: ................................................................................
Giới tính: …………………
Ngày, tháng, năm sinh: .....................................................................................................
Nơi sinh: ............................................................................................................................
Dân tộc: ...................................................................
Quốc tịch: …………………………….
Tình trạng sức khỏe:..........................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ......................................................................................
Nơi đang cư trú:
□ Gia đình:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/ email
|
|
|
Quan hệ với trẻ em được nhận làm
con nuôi
|
|
|
□ Cơ sở nuôi dưỡng13:......................................................................................................
............................................................................................................................................
Lý do nhận con nuôi:...........................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Nếu được nhận trẻ em làm con nuôi,
chúng tôi/tôi cam kết sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em như con đẻ của
mình và thực hiện mọi nghĩa vụ của cha mẹ đối với con theo quy định của pháp
luật. Chúng tôi/tôi cam kết trong thời hạn ba năm, kể từ ngày giao nhận con nuôi, định kỳ 06 tháng một lần, gửi thông báo về tình
trạng phát triển mọi mặt của con nuôi (có kèm theo ảnh) cho ……………………………………………..14 nơi chúng tôi/tôi
thường trú.
Đề nghị15 …………………………………………………. xem
xét, giải quyết.
|
…………, ngày…. tháng……. năm……
|
|
ÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BÀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu TP/CN-2011/CN.06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
PHẦN
TỰ KHAI CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
1. Ông:
Họ và tên:
.....................................................................................
Ngày sinh: ……………
Nơi sinh: ............................................................................................................................
Số Giấy CMND:..........................
Nơi cấp:……………………… Ngày cấp…………………
Nghề nghiệp:......................................................................................................................
Nơi thường trú:...................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân16:......................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Bà:
Họ và tên:
.....................................................................................
Ngày sinh: ……………
Nơi sinh: ............................................................................................................................
Số Giấy CMND:..........................
Nơi cấp:……………………… Ngày cấp…………………
Nghề nghiệp:......................................................................................................................
Nơi thường trú:..................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân17:.....................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
3. Hoàn cảnh gia đình18:...............................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
4. Hoàn cảnh kinh tế:
- Nhà ở: ............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Mức thu nhập:................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Các tài sản khác:............................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
…………, ngày…. tháng……. năm……
|
|
ÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BÀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ý kiến của Tổ trưởng tổ dân
phố/Trưởng thôn về người nhận con nuôi:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
|
…………, ngày…. tháng……. năm……
Tổ trưởng dân phố/Trưởng
thôn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác minh của công chức tư pháp
- hộ tịch19:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
…………, ngày…. tháng……. năm……
Người xác minh
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của UBND xã/phường/thị trấn
…………, ngày…. tháng……. năm……
TM. UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu)
|
Mẫu TP/CN-2014/CNNNg.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN LẤY Ý KIẾN CỦA CHA, MẸ ĐẺ HOẶC NGƯỜI GIÁM HỘ VỀ VIỆC CHO TRẺ EM LÀM CON
NUÔI NƯỚC NGOÀI
Hôm nay, ngày……… tháng…….. năm………. tại ..............................................................
..............................................................................................................................................
Tôi/chúng tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Số Giấy CMND/ Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Nơi thường trú
|
|
|
Điện thoại/ fax/email
|
|
|
Là Cha đẻ □ Mẹ đẻ □ Người giám hộ □
của trẻ em:
- Họ và tên: ..............................................................................
Giới tính: …………………
- Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................
- Nơi sinh: ...........................................................................................................................
- Dân tộc: .................................................................
Quốc tịch: ……………………………..
- Nơi thường trú: .................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Sau khi được tư vấn đầy đủ về các quy
định của pháp luật về nuôi con nuôi, tôi/chúng tôi đồng ý cho trẻ em có tên nêu
trên làm con nuôi nước ngoài.
Tôi/chúng tôi xin khẳng định như sau:
1. Việc đồng ý cho trẻ em làm con
nuôi là hoàn toàn tự nguyện, không bị ép buộc, không có bất cứ sự đền bù hay thỏa
thuận vật chất nào.
2. Tôi/chúng tôi hiểu rằng, việc cho
trẻ em làm con nuôi sẽ phát sinh mối quan hệ cha mẹ và con lâu dài, ổn định giữa cha mẹ nuôi và con nuôi.
3. Tôi/chúng tôi hiểu rằng, kể từ
ngày giao nhận con nuôi, tôi/chúng tôi không còn quyền, nghĩa vụ chăm sóc, nuôi
dưỡng, cấp dưỡng, đại diện theo pháp luật, bồi thường thiệt hại, quản lý, định
đoạt tài sản riêng đối với con đã cho làm con nuôi.
4. Tôi/chúng tôi hiểu rằng sau ngày
……. tháng ……. năm …….20 tôi/chúng
tôi không được thay đổi ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi.
…………, ngày…. tháng……. năm……
Ý kiến của trẻ em từ đủ 9
tuổi trở lên
(Ký, ghi rõ họ tên )
|
CHA, MẸ ĐẺ/NGƯỜI GIÁM HỘ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của người lấy ý kiến
Tôi cam đoan đã tư vấn đầy đủ quy
định pháp luật về nuôi con nuôi, những người liên quan đã bày tỏ sự tự nguyện
đồng ý cho trẻ em làm con nuôi và đã ký tên trước mặt tôi.
|
Xác nhận của cơ quan có thẩm
quyền22
Xác nhận chữ ký bên là của Ông/Bà
…………………………… là người đã tiến hành lấy ý kiến về việc cho trẻ em
làm con nuôi nước ngoài.
|
…………, ngày…. tháng……. năm……
Người lấy ý kiến21
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
…………, ngày…. tháng……. năm……
……………………………..
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ,
đóng dấu)
|
2. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi.
T-BPC-281232-TT
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1:
Người có yêu cầu đăng ký lại việc nuôi con nuôi nộp Tờ khai đăng ký lại việc
nuôi con nuôi tại UBND xã nơi cha mẹ nuôi và con nuôi thường trú hoặc nơi đã
đăng ký việc nuôi con nuôi trước đây.
- Bước 2:
Công chức Tư pháp - Hộ tịch thẩm định và trình Chủ tịch UBND cấp xã và cấp cho
người yêu cầu đăng ký lại 01 bản chính Giấy chứng nhận nuôi con nuôi.
- Bước
3: Người có yêu cầu đăng ký lại việc nuôi con nuôi
nhận kết quả tại bộ phận một cửa của UBND cấp xã.
b) Cách
thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa
thuộc UBND cấp xã.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ: Tờ khai đăng ký
lại việc nuôi con nuôi. Trường hợp yêu cầu đăng ký lại tại UBND cấp xã không phải là nơi đăng ký trước đây đã đăng ký việc nuôi con nuôi thì
Tờ khai phải có cam kết của người yêu cầu đăng ký lại về tính trung thực của
việc đăng ký nuôi con nuôi trước đó và có chữ ký của ít
nhất hai người làm chứng.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân
f) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND cấp xã.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận
việc nuôi con nuôi.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, đính
kèm: Tờ khai theo mẫu TP/CN-2011/NC.04
k) Yêu cầu/ điều kiện thực hiện
TTHC:
- Sổ hộ tịch và bản chính giấy tờ
đăng ký nuôi con nuôi bị mất hoặc bị hư hỏng không sử dụng được;
- Cha, mẹ nuôi và con nuôi đều còn
sống vào thời điểm yêu cầu đăng ký lại.
l) Căn cứ pháp lý thủ tục hành chính.
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của luật Nuôi
con nuôi.
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử
dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
Mẫu đơn, Tờ khai đính kèm
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC
NUÔI CON NUÔI
Kính
gửi:23……………………………………………………..
…………………………………………………………………………
Chúng tôi /tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nơi thường trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Đã nhận người có tên dưới đây làm
con nuôi:
Họ và tên: ...................................................................................
Giới tính:…………………
Ngày, tháng, năm sinh:........................................................................................................
Nơi sinh:...............................................................................................................................
Dân tộc: .................................................................................
Quốc tịch:……………………
Nơi thường trú:....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Phần khai về bên giao con nuôi
trước đây24:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nơi thường trú/tạm trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Quan hệ với trẻ được nhận làm con
nuôi25:..................................................................
Tên cơ sở nuôi dưỡng: .......................................................................................................
Chức vụ của người đại diện cơ sở nuôi
dưỡng:..................................................................
.............................................................................................................................................
Việc nuôi con nuôi đã được đăng ký
tại: .......................................................................
............................................................................
ngày………. tháng……….. năm ………
Chúng tôi cam đoan lời khai trên đây
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.
Đề nghị ………………………………………….. đăng ký.
|
…………, ngày…. tháng……. năm……
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của Người làm chứng thứ nhất4
Tôi tên là ..............................
sinh năm ………
Số CMND.......................
cư trú tại …………..
....................................................................
Tôi xin làm chứng việc nuôi con
nuôi nêu đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về vi chứng của mình.
…………, ngày…… tháng……. năm……
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của Người làm chứng thứ hai
Tôi tên là..............................
sinh năm ………
Số CMND.......................
cư trú tại …………..
....................................................................
Tôi xin làm chứng việc nuôi con
nuôi nêu trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về
việc chứng của mình.
…………, ngày…… tháng……. năm……
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
3. Giải quyết việc người nước ngoài
cư trú ở khu vực biên giới nước láng
giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. T-BPC-281230-TT
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Người nhận con nuôi phải
nộp 02 bộ hồ sơ của mình kèm theo 02 bộ hồ sơ của trẻ em được nhận làm con nuôi
cho UBND cấp xã nơi trẻ em được nhận làm con nuôi. Khi nộp
hồ sơ người nhận con nuôi phải xuất trình Hộ chiếu hoặc giấy tờ khác có giá trị
thay thế để kiểm tra.
- Bước 2: Trong thời gian 15 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến của những
người liên quan theo quy định tại Điều 9 Nghị định số 19/2011/NĐ-CP. Tiến hành
gửi văn bản đến Sở Tư pháp kèm theo 01 bộ hồ sơ của người nhận con nuôi và 01
bộ hồ sơ của trẻ em để xin ý kiến (sau khi đã niêm yết việc nôi con nuôi tại
UBND xã trong hạn 10 ngày)
- Bước 3: Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của UBND cấp xã, Sở Tư
pháp xem xét hồ sơ xin nhận nuôi con nuôi và trả lời bằng văn bản cho UBND cấp
xã.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được văn bản đồng ý của Sở Tư pháp, thì UBND cấp xã đăng ký việc nuôi
con nuôi và tiến hành giao nhận nuôi con nuôi theo quy định của pháp luật;
Trường hợp Sở Tư pháp không đồng ý thì UBND cấp xã trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do người nhận nuôi.
- Bước 4: Người nhận nuôi con nuôi
nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
UBND cấp xã đăng ký.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa của UBND cấp xã.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ của người nhận nuôi con
nuôi:
Người nước ngoài cư trú ở khu vực
biên giới của nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam thường trú ở khu vực biên
giới của Việt Nam làm con nuôi phải có đơn kèm theo các Giấy tờ sau đây do cơ
quan có thẩm quyền của nước láng giềng cấp (Giấy tờ phải được dịch ra tiếng
Việt)
+ Đơn xin nhận nuôi con nuôi theo mẫu
quy định;
+ Bản sao Hộ chiếu hoặc giấy tờ có
giá trị thay thế;
+ Phiếu lý lịch tư pháp (bản chính
chưa quá 06 tháng)
+ Văn bản xác nhận về việc người nhận
con nuôi có điều kiện nuôi con nuôi theo quy định của pháp luật nước đó (bản
chính được cấp chưa quá 06 tháng);
+ Văn bản xác nhận tình trạng hôn
nhân;
+ Giấy khám sức khỏe (bản chính được
cấp chưa quá 06 tháng)
+ Hai ảnh chụp toàn thân mới nhất, cỡ
9 cm x 12 hoặc 10 x 15 cm.
- Hồ sơ của người được giới
thiệu làm con nuôi trong nước gồm có:
+ Giấy khai sinh:
+ Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế
cấp huyện trở lên cấp;
+ Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp
không quá 6 tháng
+ Biên bản xác nhận do UBND cấp xã
hoặc Công an xã nơi phát hiện trẻ em bị bỏ rơi lập đối với trẻ bị bỏ rơi; Giấy
chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc Quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ
của trẻ em là đã chết đối với trẻ mồ côi; Quyết định của Tòa án tuyên bố cha
đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích; Quyết định của Tòa
án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực
hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất
năng lực hành vi dân sự.
+ Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em
ở cơ sở nuôi dưỡng.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện và thẩm
quyền Quyết định: UBND cấp xã;
- Cơ quan phối hợp: Sở Tư pháp
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định công
nhận việc nuôi con nuôi.
h) Lệ phí: 400.000 đồng trên một trường hợp.
i) Tên mẫu tờ khai đính kèm: Mẫu TP/CN-2014/CN.02
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính.
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Hơn con nuôi
từ 20 tuổi trở lên
- Có điều kiện về sức khỏe, kinh tế,
chỗ ở đảm bảo việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con nuôi
- Có tư cách, đạo đức tốt.
- Khi đăng ký việc nuôi con nuôi các
bên phải có mặt; Trường hợp con nuôi từ 9 tuổi trở lên thì
phải có ý kiến của cha mẹ của trẻ đó
- Người nhận nuôi con nuôi phải đảm
bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật Việt Nam
Các trường hợp không được nhận con
nuôi:
+ Đang bị hạn chế một số quyền của
cha, mẹ đối với con chưa thành niên;
+ Đang chấp hành Quyết định xử lý vi
phạm hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh;
+ Đang chấp hành án phạt tù;
+ Chưa được xóa án tích về một trong
các tội cố ý xâm phạm tính mạng sức khỏe, nhân phẩm, danh
dự của người khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha, mẹ, vợ, chồng, con,
cháu, người có công nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa thành niên vi phạm pháp luật; mua bán,
đánh tráo, chiếm đoạt trẻ em.
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính.
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của luật Nuôi
con nuôi.
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ,
sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
Mẫu đơn, Tờ khai đính kèm
Mẫu TP/CN-2011/CN.06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
PHẦN TỰ KHAI CỦA NGƯỜI NHẬN CON
NUÔI
1. Ông:
Họ và tên:
.....................................................................................
Ngày sinh: ……………
Nơi sinh: ............................................................................................................................
Số Giấy CMND:..........................
Nơi cấp:……………………… Ngày cấp…………………
Nghề nghiệp:......................................................................................................................
Nơi thường trú:...................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân26:......................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Bà:
Họ và tên:
.....................................................................................
Ngày sinh: ……………
Nơi sinh: ............................................................................................................................
Số Giấy CMND:..........................
Nơi cấp:……………………… Ngày cấp…………………
Nghề nghiệp:......................................................................................................................
Nơi thường trú:...................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân27:......................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Hoàn cảnh gia đình28:................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
4. Hoàn cảnh kinh tế:
- Nhà ở: .............................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Mức thu nhập:.................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Các tài sản khác:.............................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
…………, ngày…. tháng……. năm……
|
|
ÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BÀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ý kiến của Tổ trưởng tổ dân
phố/Trưởng thôn về người nhận con nuôi:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
|
…………, ngày…. tháng……. năm……
Tổ trưởng dân phố/Trưởng
thôn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác minh của công chức tư pháp
- hộ tịch29:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
…………, ngày…. tháng……. năm……
Người xác minh
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của UBND xã/phường/thị trấn
…………, ngày…. tháng……. năm……
TM. UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu)
|
Mẫu TP/CN-2014/CN.02
Ảnh
4x 6 cm
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
XIN NHẬN CON NUÔI
(Dùng cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước)
|
Ảnh
4x 6 cm
|
Kính
gửi:30……………………………………………………..
………………………………………………………………………
Chúng tôi/tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nghề nghiệp
|
|
|
Nơi thường trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Có nguyện vọng
nhận trẻ em dưới đây làm con nuôi:
Họ và tên: ................................................................................
Giới tính: …………………
Ngày, tháng, năm sinh: ......................................................................................................
Nơi sinh: .............................................................................................................................
Dân tộc:
................................................................... Quốc tịch: …………………………….
Tình trạng sức khỏe:...........................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .............................................
Nơi đang cư trú:
□ Gia đình:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/ email
|
|
|
Quan hệ với trẻ em được nhận làm
con nuôi
|
|
|
□ Cơ sở nuôi dưỡng31:.......................................................................................................
.............................................................................................................................................
Lý do nhận con nuôi:............................................................................................................
.............................................................................................................................................
Nếu được nhận trẻ em làm con nuôi,
chúng tôi/tôi cam kết sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em như con đẻ của
mình và thực hiện mọi nghĩa vụ của cha mẹ đối với con theo quy định của pháp
luật. Chúng tôi/tôi cam kết trong thời hạn ba năm, kể từ ngày giao nhận con nuôi, định kỳ 06 tháng một lần, gửi thông báo về tình
trạng phát triển mọi mặt của con nuôi (có kèm theo ảnh) cho ……………………………………………..32 nơi chúng
tôi/tôi thường trú.
Đề nghị33 …………………………………………………. xem
xét, giải quyết.
|
…………, ngày…. tháng……. năm……
|
|
ÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BÀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|