|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
240/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 240/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 22 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT
VÀ KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 22/TTr-STNMT ngày 29/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 35 thủ tục hành chính
trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc
thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Phú Yên (kèm
theo Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian thực hiện
|
THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
|
I. Lĩnh vực Địa chất và khoáng
sản: 15 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
90 ngày làm việc
|
2
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
45 ngày làm việc
|
3
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
42 ngày làm việc
|
4
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
45 ngày làm việc
|
5
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án chuyên
môn công trình
|
- Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai
thác khoáng sản: 83 ngày làm việc.
- Đối với hồ sơ khai thác khoáng
sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc.
- Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy
phép khai thác khoáng sản: 32 ngày làm việc.
|
6
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
42 ngày làm việc
|
7
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
42 ngày làm việc
|
8
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
42 ngày làm việc
|
9
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực
địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
10 ngày làm việc
|
10
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký
khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
47 ngày làm việc
|
11
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
27 ngày làm việc
|
12
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
13 ngày làm việc
|
13
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
15 ngày làm việc
|
14
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
180 ngày làm việc
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian thực hiện
|
15
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
70 ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực Tài nguyên nước: 15
TTHC
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
25 ngày làm việc
|
2
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
15 ngày làm việc
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
15 ngày làm việc
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
15 ngày làm việc
|
5
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
15 ngày làm việc
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
15 ngày làm việc
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
25 ngày làm việc
|
8
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 3 30.000m /ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
15 ngày làm việc
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian thực hiện
|
9
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
15 ngày làm việc
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
15 ngày làm việc
|
11
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
08 ngày làm việc
|
12
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
10 ngày làm việc
|
13
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
37 ngày làm việc
|
14
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
20 ngày làm việc
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi
|
40 ngày làm việc
|
III. Lĩnh vực Biển và Hải đảo: 05
TTHC
|
1
|
Giao khu vực biển
|
40 ngày làm việc
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao
khu vực biển
|
37 ngày làm việc
|
3
|
Gia hạn Quyết định giao khu vực
biển
|
40 ngày làm việc
|
4
|
Thu hồi khu vực biển
|
- 45 ngày làm việc đối với trường
hợp thu hồi khu vực biển vì vì tổ chức, cá nhân được giao khu vực biển vi
phạm một trong các quy định tại các điểm a, c và d khoản 1 Điều 21 Nghị định
số 51/2014/NĐ-CP.
- 35 ngày làm việc đối với trường
hợp thu hồi vì mục đích quốc phòng, an ninh.
|
5
|
Trả lại khu vực biển
|
40 ngày làm việc
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2021 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 240/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
5.672
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|