|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 240/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính tiếp nhận qua bưu chính công Bình Tân Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
240/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận Bình Tân
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thinh
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
240/QĐ-UBND
|
Bình
Tân, ngày 17 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích;
Căn cứ Kế hoạch số 1452/KH-UBND
ngày 22 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thực hiện
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ
về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ
bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tư
pháp tại Tờ trình số 35/TTr-TP ngày 14 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Danh mục sửa đổi, bổ sung và thay thế các thủ tục hành chính thực hiện và
không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch
vụ bưu chính công ích (Danh mục 1 và Danh mục 2 kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số
6226/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận phê
duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Thủ trưởng các cơ quan
chuyên môn thuộc quận, các cá nhân, tổ chức có liên quan có trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND Thành phố;
- Sở Thông tin và Truyền thông Thành phố;
- Văn phòng UBND Thành phố;
- Bưu điện Thành phố;
- UBND quận: CT, các PCT;
- VP/HĐND và UBND quận: CVP, các PCVP;
- Phòng Tư pháp quận;
- Bưu điện Bình Chánh;
- Tổ tin học quận (để đăng Website/Mục KSTTHC);
- Lưu: VT, TP.
(390156)
|
CHỦ
TỊCH
Lê Văn Thinh
|
DANH MỤC 1
CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Tôn giáo: 09 Thủ tục
hành chính
|
|
1
|
Thủ tục cấp đăng ký cho hội đoàn
tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục cấp đăng ký cho dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo thuyên
chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
|
5
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
6
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
|
7
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi
một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
8
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo,
truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
|
9
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã
nhưng trong phạm vi một huyện
|
|
II. Lĩnh vực thi đua khen
thưởng: 08 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động tiên tiến
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp,
bản, làng, khu phố văn hóa
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cơ sở
|
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
8
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
III. Lĩnh vực tổ chức phi Chính
phủ: 11 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập quỹ
và công nhận điều lệ quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị
trấn
|
|
2
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm
vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn
|
|
3
|
Thủ tục công nhận thành viên Hội
đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn
trường hợp có bổ sung, thay đổi thành viên
|
|
4
|
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia,
tách quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn
|
|
5
|
Thủ tục đổi tên quỹ hoạt động trong
phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn
|
|
6
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hoạt động trong phạm vi
quận/huyện, xã/phường/thị trấn
|
|
7
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện,xã/phường/thị trấn
|
|
8
|
Thủ tục tự giải thể quỹ hoạt động
trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn
|
|
9
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện; phường - xã, thị trấn
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường
- xã, thị trấn (dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi)
|
|
11
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có
phạm vi hoạt động trong quận - huyện; phường - xã, thị trấn
|
|
IV. Lĩnh vực Chính quyền địa
phương: 01 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục thành lập Khu phố mới, Ấp
mới
|
|
V. Lĩnh vực cán bộ, công chức:
05 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận vào công chức cấp
xã không qua thi tuyển
|
|
2
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
|
3
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
|
4
|
Thủ tục công nhận phê chuẩn kết quả
bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
5
|
Thủ tục phê chuẩn kết quả miễn
nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
IV. Lĩnh vực Hộ tịch: 04 Thủ tục
hành chính
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký việc nhận, cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
|
4
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
V. Lĩnh vực Chứng thực: 07 Thủ
tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận
|
|
2
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực
điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
|
3
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người
dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp
|
|
4
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký đối với
người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
5
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
6
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
7
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
VI. Lĩnh vực Trách nhiệm bồi
thường của Nhà nước trong hoạt động hành chính: 02 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục Phục hồi danh dự
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
VII. Lĩnh vực Chính sách có
công: 03 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.
|
|
2
|
Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ.
|
|
3
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
|
|
VIII. Lĩnh vực bảo trợ xã hội:
01 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất
đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích
chăm sóc
|
|
IX. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác: 05 Thủ tục hành
chính
|
|
1
|
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục
mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
|
2
|
Thủ tục công nhận trường tiểu học
đạt mức chất lượng tối thiểu
|
|
3
|
Thủ tục công nhận trường mầm non
đạt chuẩn Quốc gia
|
|
4
|
Thủ tục công nhận trường Tiểu học
đạt chuẩn Quốc gia
|
|
5
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy
và học bằng tiếng nước ngoài
|
|
X. Lĩnh vực tiêu chuẩn nhà giáo,
cán bộ quản lý: 03 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục công nhận Ban giám hiệu
trường mầm non tư thục
|
|
2
|
Thủ tục công nhận Ban giám hiệu
trường tiểu học tư thục
|
|
3
|
Thủ tục công nhận Ban giám hiệu
trường trung học cơ sở tư thục
|
|
XI. Lĩnh vực Giáo dục và đào
tạo: 02 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục cấp, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm (có nội dung thuộc chương trình tiểu học,
trung học cơ sở hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất
là chương trình trung học cơ sở
|
|
2
|
Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa đối với các
cơ sở giáo dục
|
|
XII. Lĩnh vực Đất đai: 02 Thủ
tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; Giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao
đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá
nhân.
|
|
XIII. Lĩnh vực Khiếu nại, tố
cáo: 04 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục tiếp công dân và xử lý đơn
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
|
XIV. Lĩnh vực Đầu tư và phát
triển và phân bổ ngân sách nhà nước: 05 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Thẩm tra và phê duyệt quyết toán dự
án hoàn thành
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế - dự
toán dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
công không có cấu phần xây dựng
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án đầu tư công
|
|
XV. Lĩnh vực quản lý công sản:
03 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Điều chuyển tài sản nhà nước
|
|
2
|
Bán tài sản nhà nước
|
|
3
|
Thanh lý tài sản nhà nước
|
|
XVI. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động hộ kinh doanh: 01 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục hỗ trợ vật chất ban đầu cho
hợp tác xã thành lập mới
|
|
XVII. Lĩnh vực thủ tục Văn hóa
cơ sở: 06 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục công nhận “Khu phố văn hóa”.
|
|
2
|
Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn
hóa”
|
|
3
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường
đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
4
|
Thủ tục công nhận lại “Phường đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
|
5
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa”
|
|
6
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
Tổng cộng: 82 Thủ tục hành chính thuộc 17 Lĩnh vực
DANH MỤC 2
CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Hình
thức thực hiện dịch vụ bưu chính công ích
|
Gửi
hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
Nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch: 12 Thủ tục
hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp bản bản sao trích lục
hộ tịch
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
7
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
|
x
|
|
8
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
x
|
|
9
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
khai sinh; giám hộ; nhận cha mẹ, con; xác định lại cha mẹ, con; nuôi con
nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền nước ngoài
|
|
x
|
|
10
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
x
|
11
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
x
|
12
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
x
|
|
II. Lĩnh vực Chứng thực: 01 Thủ
tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
|
x
|
III. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục
pháp luật: 02 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp
luật quận, huyện
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật quận, huyện
|
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 01
Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa
giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi
thực hiện hoạt động hòa giải
|
|
|
x
|
V. Lĩnh vực Lao động, tiền
lương: 01 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại nội
quy lao động của doanh nghiệp.
|
|
|
x
|
VI. Lĩnh vực Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội: 05 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng lao động-Thương binh
và Xã hội
|
|
|
x
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội
|
|
|
x
|
3
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng lao
động-Thương binh và Xã hội
|
|
|
x
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng lao động-Thương binh
và Xã hội
|
|
|
x
|
5
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng lao
động-Thương binh và Xã hội
|
|
|
x
|
VII. Lĩnh vực Lĩnh vực Gia đình:
06 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
|
|
x
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp huyện)
|
|
|
x
|
6
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
|
|
x
|
VIII. Lĩnh vực Thư viện: 01 Thủ
tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động thư viện cho thư viện
|
|
|
x
|
IX. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác: 15 Thủ tục hành
chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
|
|
x
|
5
|
Thủ tục giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ
|
|
|
x
|
6
|
Thủ tục thành lập trường tiểu học
công lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
|
x
|
7
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường
tiểu học
|
|
|
x
|
8
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục
trường tiểu học
|
|
|
x
|
9
|
Thủ tục cho phép trường tiểu học
hoạt động giáo dục trở lại
|
|
|
x
|
10
|
Thủ tục giải thể trường tiểu học
|
|
|
x
|
11
|
Thủ tục thành lập, cho phép thành
lập trường trung học cơ sở
|
|
|
x
|
12
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường
trung học cơ sở
|
|
|
x
|
13
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục
trường trung học cơ sở
|
|
|
x
|
14
|
Thủ tục cho phép trường trung học
cơ sở hoạt động giáo dục trở lại
|
|
|
x
|
15
|
Thủ tục giải thể trường trung học
cơ sở
|
|
|
x
|
X. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo:
02 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập trung tâm học tập
cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
|
|
x
|
2
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
|
|
x
|
XI. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ: 04 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp bằng tốt nghiệp trung
học cơ sở
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục Cấp bằng tốt nghiệp trung
học cơ sở cho học sinh được công nhận tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục Cấp bản sao bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục Điều chỉnh bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở
|
|
|
x
|
XII. Lĩnh vực Quy chế tuyển
sinh: 03 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục Tiếp nhận học sinh Việt Nam
về nước cấp trung học cơ sở
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục Tiếp nhận học sinh người
nước ngoài cấp trung học cơ sở
|
|
|
x
|
XIII. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng: 03 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với tổ chức và cá nhân theo Thông tư số
47/2014/TT-BYT
|
|
x
|
|
XIV. Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động hộ kinh doanh: 05 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
|
x
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh Hộ kinh doanh
|
|
|
x
|
3
|
Tạm ngưng kinh doanh hộ kinh doanh
|
|
|
x
|
4
|
Chấm dứt hoạt động kinh doanh hộ
kinh doanh
|
|
|
x
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh Hộ kinh doanh
|
|
|
x
|
XV. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của hợp tác xã: 19 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
|
|
x
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
|
x
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, trụ sở chính,
ngành nghề sản xuất kinh doanh, vốn, điều lệ, người đại diện theo pháp luật
của hợp tác xã
|
|
|
x
|
4
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã
chia
|
|
|
x
|
5
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã
tách
|
|
|
x
|
6
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã
hợp nhất
|
|
|
x
|
7
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã
sáp nhập
|
|
|
x
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hợp tác xã (khi mất)
|
|
|
x
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã (khi mất)
|
|
|
x
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng)
|
|
|
x
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh văn phòng đại diện hợp tác xã (bị hư hỏng)
|
|
|
x
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
|
x
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
|
x
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
|
|
x
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của HTX
|
|
|
x
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
|
x
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
|
x
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã)
|
|
|
x
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
|
x
|
XVI. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng: 03 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp
hết hiệu lực) Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn
bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
|
x
|
XVII. Lĩnh vực An toàn thực
phẩm: 06 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp
hết hiệu lực) Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát, hoặc bị cháy).
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp
hết hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.
|
|
|
x
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).
|
|
|
x
|
6
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.
|
|
|
x
|
XVIII. Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước: 06 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, KD nông lâm thủy
sản do hết hạn
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
(trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất,
thay đổi bổ sung quy trình sản xuất và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
|
|
x
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (trường hợp bị
mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy, hoặc do
cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ
nhưng không thay đổi toàn bộ quy trình sản xuất).
|
|
|
x
|
6
|
Thủ tục kiểm tra và cấp giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền
cấp của Ủy ban nhân dân quận/huyện.
|
|
|
x
|
XIX. Lĩnh vực Môi trường: 03 Thủ
tục hành chính
|
|
|
x
|
1
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký
Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai
thác nước dưới đất và xả nước thải vào nguồn nước
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh
giấy phép thăm dò, khai thác nước dưới đất và xả nước thải vào nguồn nước
|
|
|
x
|
XX. Lĩnh vực Cấp phép xây dựng:
09 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
không phải nhà ở riêng lẻ: công trình không theo tuyến, công trình theo tuyến
trong đô thị, công trình tín ngưỡng, công trình quảng cáo và công trình trạm
thu phát sóng thông tin di động (trạm BTS)
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối
với nhà ở riêng lẻ
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có
thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng di
dời công trình
|
|
|
x
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng
|
|
|
x
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
|
x
|
7
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
|
x
|
8
|
Cấp phép xây dựng có thời hạn công
trình không phải nhà ở riêng lẻ
|
|
|
x
|
9
|
Cấp phép xây dựng đối với trường
hợp sửa chữa, cải tạo
|
|
|
x
|
XXI. Lĩnh vực Quy hoạch kiến
trúc đô thị: 06 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt
nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân quận
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt đồ
án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân quận
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục Thẩm định và có ý kiến chấp
thuận bản vẽ tổng mặt bằng tỷ lệ 1 /500
|
|
|
x
|
5
|
Thủ tục Chấp thuận chủ trương điều
chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
|
|
x
|
6
|
Thủ tục Điều chỉnh cục bộ quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500
|
|
|
x
|
XXII. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
đô thị: 02 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp phép đào đường, vỉa hè
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục gia hạn giấy phép đào
đường, vỉa hè
|
|
|
x
|
Tổng số: 115
Thủ tục hành chính thuộc 22 lĩnh vực
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục sửa đổi, bổ sung và thay thế thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 240/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 phê duyệt Danh mục sửa đổi, bổ sung và thay thế thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
7.890
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|