|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 24/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính Sở Nội vụ Thái Nguyên
Số hiệu:
|
24/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 10 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2311/QĐ-UBND
ngày 02/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 620/TTr-SNV ngày 31/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 129 quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Thái Nguyên (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây
dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Các Quyết định sau đây hết hiệu lực kể
từ khi Quyết định này có hiệu lực:
- Quyết định số 4028/QĐ-UBND ngày 13/12/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh
Thái Nguyên;
- Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày
24/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày
26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp
xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
Chintk.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm
theo Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
A.
|
TTHC thực hiện tại Sở Nội vụ
|
I.
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn
vị sự nghiệp công lập
|
1
|
Thủ tục Thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
2
|
Thủ tục Thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
|
3
|
Thủ tục Thẩm định giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
II.
|
Lĩnh vực Hội, quỹ
|
1
|
Thủ tục Cho phép thành lập Hội có
phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
2
|
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ đối với Hội
có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
3
|
Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
4
|
Thủ tục Đổi tên hội có phạm vi hoạt
động trong tỉnh, huyện
|
5
|
Thủ tục Công nhận Ban Vận động thành
lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, hoạt động trong lĩnh vực ngành Nội vụ
|
6
|
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ và Đại hội bất thường của hội có hoạt động trong tỉnh, huyện
|
7
|
Thủ tục Tự giải thể đối với hội có
phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
8
|
Thủ tục Đặt văn phòng đại diện của
hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện;
|
10
|
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động
trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp
tài sản để thành lập)
|
11
|
Thủ tục Thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc
liên huyện; huyện, xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp
tài sản để thành lập)
|
12
|
Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ
chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập).
|
13
|
Thủ tục Tự giải thể đối với quỹ có
phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện,
|
14
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc liên huyện, huyện;
xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập)
|
15
|
Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc
liên huyện; huyện, xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp
tài sản để thành lập).
|
16
|
Thủ tục Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt
động trong tỉnh hoặc liên huyện, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức
người nước ngoài góp tài sản để thành lập).
|
III.
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức
|
1
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
2
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
4
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
5
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
6
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
7
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
8
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
|
IV.
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương
|
1
|
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới,
tổ dân phố mới
|
2
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính
cấp xã
|
V.
|
Lĩnh vực Công tác Thanh niên
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
VI.
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ
thi đua cấp tỉnh”
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao
động xuất sắc”
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
6
|
Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua cấp
tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
về thành tích đột xuất
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
cho gia đình
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
về thành tích đối ngoại
|
10
|
Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu
“Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên
|
11
|
Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu
“Doanh nghiệp xuất sắc” tỉnh Thái Nguyên
|
VII
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
6
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
7
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
9
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
10
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
11
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
12
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
13
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
14
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
16
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
17
|
Thủ tục thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
18
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
19
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
20
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
21
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
22
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
23
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
24
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
25
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
26
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành
|
27
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
28
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
29
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
30
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
31
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
32
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
33
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
34
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
35
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
VIII
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ
|
1
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu
của độc giả tại Phòng đọc
|
2
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
tài liệu lưu trữ
|
3
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
|
B. TTHC thực hiện tại UBND cấp
huyện
|
I.
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự
nghiệp
|
1
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
2
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
|
3
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
II.
|
Lĩnh vực Hội, quỹ
|
1
|
Thủ tục Công nhận Ban Vận động
thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong luyện, xã
|
2
|
Thủ tục Cho phép thành lập Hội có
phạm vi hoạt động trong xã
|
3
|
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ Hội có phạm
vi hoạt động trong xã
|
4
|
Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã
|
5
|
Thủ tục Đổi tên hội có phạm vi hoạt
động trong xã
|
6
|
Thủ tục Tự giải thể đối với hội có
phạm vi hoạt động trong xã
|
7
|
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ và Đại hội bất thường của hội có hoạt động trong xã
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ
chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập)
|
9
|
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động
trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập)
|
10
|
Thủ tục Thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ
chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập)
|
11
|
Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước
ngoài góp tài sản để thành lập).
|
12
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ
chức người nước ngoài góp tài sản đê thành lập)
|
13
|
Thủ tục Cho phép quỹ có phạm vi hoạt
động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để
thành lập) hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
14
|
Thủ tục Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt
động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để
thành lập).
|
15
|
Thủ tục Quỹ có phạm vi hoạt động
trong xã (trừ quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập) tự
giải thể
|
III.
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động tiên tiến
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cơ sở
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đột xuất
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
8
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện cho gia đình
|
IV.
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
2
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một
huyện
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
C. TTHC thực hiện tại UBND cấp
xã
|
I.
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về khen thưởng đột xuất
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã cho gia đình
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
II.
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
tín ngưỡng
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
tập trung
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
Phần II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TTHC thực hiện tại Sở Nội vụ
I. Lĩnh vực Tổ
chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
1. Thủ tục thẩm
định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu
trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Nếu
hồ sơ còn những nội dung chưa bảo đảm theo đúng quy định thì tham mưu văn bản
trình lãnh đạo sở đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ
thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
cơ quan có liên quan.
|
6
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Trường
hợp không phê duyệt phải trả lời cho tổ chức bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân/tổ chức.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày
|
2. Thủ tục thẩm
định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc(1)
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ
hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Nếu
hồ sơ còn những nội dung chưa bảo đảm theo đúng quy định thì tham mưu văn bản
trình lãnh đạo sở đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ
thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
cơ quan có liên quan.
|
6
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
Trường hợp không phê duyệt phải trả lời cho tổ chức bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân/tổ chức.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày
|
3. Thủ tục thẩm
định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc(1)
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu
trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Nếu
hồ sơ còn những nội dung chưa bảo đảm theo đúng quy định thì tham mưu văn bản
trình lãnh đạo sở đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ
thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
cơ quan có liên quan.
|
6
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
Trường hợp không phê duyệt phải trả lời cho tổ chức bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân/tổ chức.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày
|
II. Lĩnh vực Hội,
quỹ:
1. Thủ tục Cho
phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.
2. Thủ tục Phê
duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.
3. Thủ tục
chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu
trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng
quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
theo quy định.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên được phân công có trách
nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên
quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến
các cơ quan liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến
có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý
của mình
|
Cơ quan có liên quan
|
9
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Sau khi nhận được ý kiến của cơ
quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên
quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo
sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2
ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
- Lãnh đạo Sở Nội vụ
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ
chức.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
cá nhân/tổ chức
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
10
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày làm việc
|
4. Thủ tục Đổi
tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu
trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Chuyên viên được phân công có trách
nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên
quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến
các cơ quan liên quan
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến
có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý
của mình
|
Cơ quan có liên quan
|
9
ngày
|
Bước
6
|
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan
có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan;
xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở
ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2
ngày
|
Bước
7
|
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
- Lãnh đạo Sở Nội vụ
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
8
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ
chức.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5
ngày
|
Bước
9
|
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
cá nhân/tổ chức
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
10
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày
|
5. Thủ tục Công
nhận Ban Vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, hoạt động
trong lĩnh vực ngành Nội vụ.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu
trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Chuyên viên được phân công có trách
nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên
quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến
các cơ quan liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến
có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý
của mình
|
Cơ quan có liên quan
|
8
ngày
|
Bước
6
|
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan
có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan;
xây dựng dự thảo trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ; ký nháy
văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1
ngày
|
Bước
8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân/tổ chức.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
25
ngày
|
6. Thủ tục Báo
cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và Đại hội bất thường của hội có hoạt động trong tỉnh,
huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc(1)
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu
trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Chuyên viên được phân công có trách
nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên
quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
6
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến
các cơ quan liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến
có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý
của mình
|
Cơ quan có liên quan
|
9
ngày
|
Bước
6
|
Sau khi nhận được ý kiến của cơ
quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên
quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo
sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
7
|
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
- Lãnh đạo Sở
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
8
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ
chức.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5
ngày
|
Bước
9
|
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
cá nhân/tổ chức
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
10
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
25
ngày
|
7. Thủ tục Tự giải
thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy
định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ
hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Chuyên viên được phân công có trách
nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên
quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
4
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến
các cơ quan liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến
có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý
của mình
|
Cơ quan có liên quan
|
4
ngày
|
Bước
6
|
Sau khi nhận được ý kiến của cơ
quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên
quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo
sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
- Lãnh đạo Sở Nội vụ
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ
chức.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3
ngày
|
Bước
9
|
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
cá nhân/tổ chức
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
10
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chánh công tỉnh
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày
|
8. Thủ tục Đặt
văn phòng đại diện hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc(1)
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy
định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ
hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Chuyên viên được phân công có trách
nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên
quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến
các cơ quan liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến
có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý
của mình
|
Cơ quan có liên quan
|
3
ngày
|
Bước
6
|
Sau khi nhận được ý kiến của cơ
quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên
quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo
sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
7
|
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
- Lãnh đạo Sở
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
8
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ
chức.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4
ngày
|
Bước
9
|
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
cá nhân/tổ chức
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
9
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày
|
9. Thủ tục Cấp giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện;
xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc(1)
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu
trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên được phân công có trách
nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên
quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
20
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến
các cơ quan liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến
có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý
của mình
|
Cơ quan có liên quan
|
10
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Sau khi nhận được ý kiến của cơ
quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên
quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo
sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
- Lãnh đạo Sở
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ
chức
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
cá nhân/tổ chức
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
10
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
40
ngày làm việc
|
10. Thủ tục Công
nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có
phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người
nước ngoài góp tài sản để thành lập)
11. Thủ tục Thay
đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh,
huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để
thành lập)
12. Thủ tục Hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối
với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc(1)
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ
hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên được phân công có trách
nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên
quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến
các cơ quan liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến
có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý
của mình
|
Cơ quan có liên quan
|
9
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Sau khi nhận được ý kiến của cơ
quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên
quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo
sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2
ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
- Lãnh đạo Sở Nội vụ
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ
chức
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
cá nhân/tổ chức
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
9
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày làm việc
|
13. Thủ tục Tự
giải thể đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có
tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu
trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên được phân công có trách
nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên
quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến
các cơ quan liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến
có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý
của mình
|
Cơ quan có liên quan
|
3
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Sau khi nhận được ý kiến của cơ
quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên
quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo
sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
làm việc
|
Bước
7
|
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
- Lãnh đạo Sở Nội vụ
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
cá nhân/tổ chức
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
10
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
14. Thủ tục Cấp
lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh,
huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để
thành lập)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu
trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
Cơ quan có liên quan
|
4
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1 ngày
làm việc
|
Bước
5
|
Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định cho phép thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
quỹ. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ
chức
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
cá nhân/tổ chức
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
10
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
15. Thủ tục Cho
phép quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ
chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) hoạt động trở lại sau khi bị tạm
đình chỉ hoạt động
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu
trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên được phân công có trách
nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên
quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến
các cơ quan liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến
có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý
của mình
|
Cơ quan có liên quan
|
3
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan
có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan;
xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở
ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
- Lãnh đạo Sở
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ
chức.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
cá nhân/tổ chức
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
10
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
16. Thủ tục Đổi
tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ
chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu
trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên được phân công có trách
nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên
quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến
các cơ quan liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến
có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý
của mình
|
Cơ quan có liên quan
|
3
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Sau khi nhận được ý kiến của cơ
quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên
quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo
sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
- Lãnh đạo Sở
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
cá nhân/tổ chức
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
10
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
III. Lĩnh vực
Công chức, viên chức
1. Thủ tục thi
tuyển công chức
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Bước
1
|
- Thông báo tuyển dụng
- Tiếp nhận hồ sơ tuyển dụng
- Chuyển về cơ quan, tổ chức có chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển
dụng
|
Bước
2
|
Chuẩn bị thi tuyển
|
|
|
2.1
|
Thành lập Hội đồng thi tuyển
|
Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức
|
|
2.2
|
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng
ký dự tuyển
|
Hội
đồng thi
|
05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập
Hội đồng tuyển dụng
|
2.3
|
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Thành
viên Hội đồng thi
|
|
2.4
|
Xác định, lập và gửi danh sách thí
sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự thi.
|
Thành
viên Hội đồng thi
|
05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
2.5
|
Thông báo danh sách và triệu tập
thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 1
|
Hội
đồng thi
|
|
Bước
3
|
Tổ chức thi vòng 1
|
|
|
3.1
|
Thi vòng 1
|
Thành
viên Hội đồng thi
|
15
ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1.
|
3.2
|
Chấm thi vòng 1
|
Thành
viên Ban Chấm thi
|
15
ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1
|
3.3
|
Công bố kết quả thi vòng 1
|
Hội
đồng thi
|
05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chấm thi vòng 1
|
3.4
|
Nhận đơn phúc khảo
|
Hội
đồng thi
|
15
ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
|
3.5
|
Chấm phúc khảo
|
Thành
viên Ban chấp phúc khảo
|
15
ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo.
|
Bước
4
|
Tổ chức thi vòng 2
|
Hội
đồng thi
|
|
4.1
|
Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều
kiện dự thi vòng 2
|
Hội
đồng thi
|
5
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chấm thi vòng 1
|
4.2
|
Thi vòng 2
|
Thành
viên Hội đồng thi
|
15 ngày
ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh dự thi vòng 2
|
4.3
|
Chấm thi vòng 2
|
Thành
viên Ban chấm thi
|
15
ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1
|
4.4
|
Công bố kết quả thi vòng 2 và thông
báo việc nhận đơn phúc khảo
|
Hội
đồng thi
|
05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chấm thi vòng 2
|
4.5
|
Nhận đơn phúc khảo
|
Hội
đồng thi
|
15
ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
|
4.6
|
Chấm phúc khảo
|
Thành
viên Ban chấm phúc khảo
|
15
ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo.
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Thủ trưởng
cơ quan, tổ chức; Giám đốc Sở Nội vụ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành chấm thi vòng 2
|
Bước
6
|
Thông báo kết quả trúng tuyển
|
Hội
đồng thi
|
10
ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Bước
7
|
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng
tuyển
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; cơ quan có liên quan.
|
30
ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển
|
Bước
8
|
Quyết định tuyển dụng
|
Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức
|
15
ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả về TTPVHCC
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ.
|
0,5
ngày
|
Bước
10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công
chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
0,5
ngày
|
2. Thủ tục xét
tuyển công chức
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển về Sở, ngành có chỉ tiêu
tuyển dụng
|
Công
chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
30
ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng
|
Bước
2
|
Thành lập Hội đồng xét tuyển
|
Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức
|
|
Bước
3
|
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng
ký dự tuyển
|
Chủ
tịch HĐXT
|
05
ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng
|
Bước
4
|
Tổ chức xét tuyển vòng 1
|
|
|
4.1
|
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Ban
Kiểm tra Phiếu
|
|
4.2
|
Triệu tập thí sinh dự xét tuyển
vòng 2
|
Ban
Kiểm tra Phiếu
|
05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn tại vòng 1
|
Bước
5
|
Tổ chức phỏng vấn vòng 2
|
Hội
đồng xét tuyển
|
15
ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh dự vòng 2
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức; Giám đốc Sở Nội vụ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành xét vòng 2
|
Bước
7
|
Thông báo công khai kết quả trúng
tuyển
|
Hội
đồng xét tuyển
|
10 ngày
kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Bước
8
|
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng
tuyển
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; cơ quan có liên quan.
|
30
ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển
|
Bước
9
|
Quyết định tuyển dụng
|
Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức
|
15
ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ
|
Bước
10
|
Chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công
chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
0,5
ngày
|
3. Thủ tục tiếp
nhận vào làm công chức
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công
chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
05
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thành lập Hội đồng Kiểm tra, sát hạch
|
Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức
|
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ sơ về điều kiện, tiêu
chuẩn của người dự tuyển
|
Hội
đồng Kiểm tra, sát hạch
|
|
Bước
4
|
Tổ chức sát hạch
|
Hội
đồng Kiểm tra, sát hạch
|
|
Bước
5
|
Hoàn thiện hồ sơ, báo cáo Thủ trưởng
cơ quan kết quả sát hạch
|
Hội
đồng Kiểm tra, sát hạch
|
|
Bước
6
|
Đề nghị Sở Nội vụ quyết định tiếp
nhận vào làm công chức đối với người đã sát hạch đạt yêu cầu
|
Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức
|
|
Bước
7
|
Quyết định tiếp nhận vào công chức
|
Giám
đốc Sở Nội vụ
|
|
Bước
8
|
Chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho người dự tuyển
|
Công
chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
0,5
ngày
|
4. Thủ tục thi
tuyển viên chức
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển về cơ quan, tổ chức có chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Công
chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên hoặc
viên chức cơ quan có chỉ tiêu tuyển dụng
|
30
ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng
|
Bước
2
|
Chuẩn bị thi tuyển
|
|
|
2.1
|
Thành lập Hội đồng thi tuyển
|
Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức
|
|
2.2
|
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng
ký dự tuyển
|
Hội
đồng thi
|
05
ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng
|
2.3
|
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Thành
viên Hội đồng thi
|
|
2.4
|
Xác định, lập và gửi danh sách thí
sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự thi.
|
Thành
viên Hội đồng thi
|
05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
2.5
|
Thông báo danh sách và triệu tập
thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 1
|
Hội
đồng thi
|
|
Bước
3
|
Tổ chức thi vòng 1
|
Hội
đồng thi
|
|
3.1
|
Thi vòng 1
|
Thành
viên Hội đồng thi
|
15
ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1.
|
3.2
|
Chấm thi vòng 1
|
Thành
viên Ban Chấm thi
|
15
ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1
|
3.3
|
Công bố kết quả thi vòng 1
|
Hội
đồng thi
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc chấm thi vòng 1
|
3.4
|
Nhận đơn phúc khảo
|
Hội
đồng thi
|
15
ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
|
3.5
|
Chấm phúc khảo
|
Thành
viên Ban chấm phúc khảo
|
15
ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo.
|
Bước
4
|
Tổ chức thi vòng 2
|
Hội đồng
thi
|
|
4.1
|
Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều
kiện dự thi vòng 2
|
Hội
đồng thi
|
5
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chấm thi vòng 1
|
4.2
|
Thi vòng 2
|
Thành
viên Hội đồng thi
|
15
ngày ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh dự thi vòng 2
|
4.3
|
Chấm thi vòng 2
|
Thành
viên Ban chấm thi
|
15
ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1
|
4.4
|
Công bố kết quả thi vòng 2 và thông
báo việc nhận đơn phúc khảo
|
Hội
đồng thi
|
05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chấm thi vòng 2
|
4.5
|
Nhận đơn phúc khảo
|
Hội
đồng thi
|
15
ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
|
4.6
|
Chấm phúc khảo
|
Thành
viên Ban chấm phúc khảo
|
15
ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo.
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức; Giám đốc Sở Nội vụ
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày hoàn thành chấm thi vòng 2
|
Bước
6
|
Thông báo kết quả trúng tuyển
|
Hội
đồng thi
|
10
ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Bước
7
|
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng
tuyển
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; cơ quan có liên quan.
|
30
ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển
|
Bước
8
|
Quyết định tuyển dụng
|
Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức
|
15
ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả về TTPVHCC
|
Công
chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ.
|
0,5
ngày
|
Bước
10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công
chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên hoặc
viên chức cơ quan có chỉ tiêu tuyển dụng
|
0,5
ngày
|
5. Thủ tục xét
tuyển viên chức
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển về cơ quan, tổ chức có chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Công
chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên hoặc
viên chức cơ quan có chỉ tiêu tuyển dụng
|
30
ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng
|
Bước
2
|
Thành lập Hội đồng xét tuyển
|
Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức
|
|
Bước
3
|
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng
ký dự tuyển
|
Chủ
tịch HĐXT
|
05
ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng
|
Bước
4
|
Tổ chức xét tuyển vòng 1
|
|
|
4.1
|
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Ban
Kiểm tra Phiếu
|
|
4.2
|
Triệu tập thí sinh dự xét tuyển
vòng 2
|
Ban
Kiểm tra Phiếu
|
05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn tại vòng 1
|
Bước
5
|
Tổ chức phỏng vấn vòng 2
|
Hội
đồng xét tuyển
|
15
ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh dự vòng 2
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức; Giám đốc Sở Nội vụ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành xét vòng 2
|
Bước
7
|
Thông báo công khai kết quả trúng
tuyển
|
Hội
đồng xét tuyển
|
10
ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Bước
8
|
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng
tuyển
|
Công
chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ; cơ quan có liên quan.
|
30
ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển
|
Bước
9
|
Quyết định tuyển dụng
|
Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức
|
15
ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ
|
Bước
10
|
Chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
Công
chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công
chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên hoặc
viên chức cơ quan có chỉ tiêu tuyển dụng
|
0,5
ngày
|
6. Thủ tục tiếp
nhận vào làm viên chức
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công
chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên hoặc
viên chức cơ quan có chỉ tiêu tuyển dụng
|
05
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thành lập Hội đồng Kiểm tra, sát hạch
|
Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức
|
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ sơ về điều kiện, tiêu
chuẩn của người dự tuyển
|
Hội
đồng Kiểm tra, sát hạch
|
|
Bước
4
|
Tổ chức sát hạch
|
Hội
đồng Kiểm tra, sát hạch
|
|
Bước
5
|
Hoàn thiện hồ sơ, báo cáo Thủ trưởng
cơ quan kết quả sát hạch
|
Hội đồng
Kiểm tra, sát hạch
|
|
Bước
6
|
Đề nghị Sở Nội vụ quyết định tiếp
nhận vào làm công chức đối với người đã sát hạch đạt yêu cầu
|
Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức
|
|
Bước
7
|
Quyết định tiếp nhận vào làm viên
chức
|
Giám
đốc Sở Nội vụ
|
|
Bước
8
|
Chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho người dự tuyển
|
Công
chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
0,5
ngày
|
7. Thủ tục thi
nâng ngạch công chức
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển về Sở Nội vụ
|
Công
chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
|
Bước
2
|
Tổng hợp, trình thành lập Hội đồng
thi nâng ngạch và các Ban giúp việc của Hội đồng thi
|
Phòng
CCVC, Sở Nội vụ
|
|
Bước
3
|
Tổ chức thi nâng ngạch
|
Hội đồng
thi nâng ngạch
|
|
Bước
4
|
Thông báo kết quả thi nâng ngạch
|
Hội
đồng thi nâng ngạch
|
Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành việc chấm thi
|
Bước
5
|
Nhận đơn phúc khảo
|
Hội
đồng thi nâng ngạch
|
Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi
|
Bước
6
|
Tổ chức chấm phúc khảo (nếu có)
|
Ban
chấm phúc khảo
|
15
ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo
|
Bước
7
|
Phê duyệt kết quả kỳ thi và danh
sách công chức trúng tuyển
|
UBND
tỉnh
|
Chậm
nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày công bố kết quả chấm phúc khảo
|
Bước
8
|
Thông báo kết quả thi và danh sách
công chức trúng tuyển tới cơ quan có công chức dự thi
|
Hội
đồng thi nâng ngạch và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chậm
nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi nâng
ngạch
|
8. Thủ tục
thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Chuyển về Sở Nội vụ.
|
Công
chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
|
Bước
2
|
Tổng hợp, trình thành lập Hội đồng
thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp và các Ban giúp việc của Hội đồng
thăng hạng
|
Sở Nội
vụ
|
|
Bước
3
|
Trước ngày thi hoặc xét thăng hạng
ít nhất 15 ngày, Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng gửi thông báo triệu tập thí
sinh dự thi hoặc xét, thông báo cụ thể thời gian, địa điểm tổ chức ôn tập (nếu
có) và địa điểm tổ chức thi hoặc xét cho các thí sinh có đủ điều kiện dự thi
hoặc xét thăng hạng.
|
Hội
đồng thi hoặc xét thăng hạng
|
Trước
ngày thi hoặc xét thăng hạng ít nhất 15 ngày
|
Bước
4
|
- Trước ngày thi 01 ngày, Hội đồng
thi hoặc xét thăng hạng niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo
phòng thi hoặc xét, sơ đồ vị trí các phòng thi hoặc xét, nội quy, hình thức,
thời gian thi hoặc xét thăng hạng.
|
Hội
đồng thi hoặc xét thăng hạng
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp
|
Hội
đồng thi hoặc xét thăng hạng
|
|
Bước
6
|
Thông báo kết quả thi thăng hạng sau
khi hoàn thành chấm thi
|
Hội
đồng thi hoặc xét thăng hạng
|
|
Bước
7
|
Nhận đơn phúc khảo của thí sinh sau
khi thông báo kết quả điểm thi
|
Hội
đồng thi hoặc xét thăng hạng
|
|
Bước
8
|
Tổ chức chấm phúc khảo (nếu có)
|
Hội
đồng thi hoặc xét thăng hạng
|
|
Bước
9
|
Phê duyệt kết quả kỳ thi hoặc xét
và danh sách viên chức trúng tuyển
|
Người
đứng đầu cơ quan, tổ chức có thẩm quyền tổ chức kỳ thi
|
|
Bước
10
|
Thông báo kết quả thi và danh sách
viên chức trúng tuyển tới cơ quan có viên chức dự thi
|
Hội đồng
thi hoặc xét thăng hạng và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
IV. Lĩnh vực
Chính quyền địa phương
1. Thủ tục thẩm
định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; xem xét, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác thì hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ và nêu rõ lý do theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện
tử.
- Chuyển hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý
|
Công chức của Sở Nội vụ tại làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Lãnh đạo Phòng
XDCQ & CTTN xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét hồ sơ, chuyển cho công chức
phụ trách xử lý
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTTN
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ
sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Sau khi nhận được ý kiến của cơ
quan có liên quan, chuyên viên thực hiện:
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản từ chối nêu rõ lý do
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTTN
|
1
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
15
ngày làm việc
|
2. Thủ tục phân
loại đơn vị hành chính cấp xã
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc(1)
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác thì hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ và nêu rõ lý do theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện
tử.
- Chuyển hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý
hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Phòng
XDCQ&CTTN xử lý
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét hồ sơ, chuyển cho công chức
phụ trách xử lý
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTTN
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ
sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan và ý kiến của của các cơ quan, tổ chức
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày
|
Bước
5
|
Sau khi nhận được ý kiến của cơ
quan có liên quan, chuyên viên thực hiện:
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản từ chối nêu rõ lý do
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3
ngày
|
Bước
6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTTN
|
10
ngày
|
Bước
7
|
Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
5
ngày
|
Bước
8
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận Tờ
trình đề nghị của Sở Nội vụ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
|
10
ngày
|
Bước
9
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
ngày
|
Bước
10
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
|
1
ngày
|
Bước
11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở Nội vụ tại làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
45
ngày
|
V. Lĩnh vực Công
tác Thanh niên
1. Thủ tục
thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc(1)
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; xem xét, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác thì hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ và nêu rõ lý do theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện
tử.
- Chuyển hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Phòng
XDCQ&CTTN
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét hồ sơ, chuyển cho công chức
phụ trách xử lý
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTTN
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ
sơ, xin ý kiến các cơ quan, tổ chức (nếu có)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Sau khi nhận được ý kiến góp ý,
chuyên viên thực hiện:
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản từ chối nêu rõ lý do
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
làm việc
|
Bước
6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTTN
|
1
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận Tờ
trình đề nghị của Sở Nội vụ, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
|
3
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
|
1
ngày làm việc
|
Bước
11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở Nội vụ tại làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
0,5 ngày
làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
15
ngày làm việc
|
2. Thủ tục giải
thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc(1)
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác thì hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ và nêu rõ lý do theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện
tử.
- Chuyển hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý
hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Phòng
XDCQ&CTTN
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét hồ sơ, chuyển cho công chức
phụ trách xử lý
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTTN
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ
sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Sau khi nhận được ý kiến của cơ
quan có liên quan, chuyên viên thực hiện:
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản từ chối nêu rõ lý do, hoặc
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTTN
|
1
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận Tờ
trình đề nghị của Sở Nội vụ, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
|
3
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
|
1
ngày làm việc
|
Bước
11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở Nội vụ tại làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
15
ngày làm việc
|
VI. Lĩnh vực Thi
đua - Khen thưởng
1. Thủ tục tặng
Bằng khen cấp tỉnh
2. Thủ tục tặng
Cờ thi đua cấp tỉnh
3. Thủ tục tặng
danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh”
4. Thủ tục tặng
danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”
5. Thủ tục tặng
Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
6. Thủ tục tặng
Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
7. Thủ tục tặng
Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất
8. Thủ tục tặng
Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình
9. Thủ tục tặng
Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu
trữ hồ sơ điện tử.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho Ban Thi đua -
Khen thưởng xử lý
|
Công chức của Sở Nội vụ tại làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, duyệt hồ sơ, chuyển cho
phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh đạo Ban TĐKT
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên phụ trách xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ
sơ, trong đó:
- Trường hợp không có tập thể, cá
nhân phải xin hiệp y khen thưởng
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày làm việc
|
- Trường hợp có tập thể, cá nhân phải
xin hiệp y khen thưởng với các cơ quan liên quan
|
Cơ quan có liên quan
|
10
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Sau khi nhận được ý kiến của cơ
quan có liên quan (nếu có), chuyên viên thực hiện:
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản từ chối nêu rõ lý do, hoặc
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Chuyển lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
làm việc
|
Bước
8
|
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
- Lãnh đạo Sở
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ
chức.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
6
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
cá nhân/tổ chức
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
11
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
10
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
35
ngày làm việc
|
10. Thủ tục
xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên
11. Thủ tục
xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc” tỉnh Thái Nguyên
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu
trữ hồ sơ điện tử.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho Ban Thi đua -
Khen thưởng xử lý.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo ban TĐKT
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét hồ sơ, chuyển cho Chuyên
viên phụ trách xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ,
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến
thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban
TĐKT
|
Cơ quan có liên quan
|
10
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Sau khi nhận được ý kiến của cơ
quan có liên quan, tham mưu họp Hội đồng TĐKT tỉnh và xây dựng dự thảo kết quả
thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
4,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Ban TĐKT ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Chuyển lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban
|
2
ngày làm việc
|
Bước
9
|
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh
- Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
- Lãnh đạo Sở
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ
chức.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5
ngày làm việc
|
Bước
11
|
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
cá nhân/tổ chức
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
12
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
10
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
46
ngày làm việc
|
VII. Lĩnh vực
Tôn giáo
1. Thủ tục đề
nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
2. Thủ tục đề
nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh.
3. Thủ tục đề
nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh.
4. Thủ tục đề
nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ
thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Ban Tôn giáo xử
lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý hồ sơ, chuyển phòng chuyên
môn
- Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên
xử lý hồ sơ.
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ
- Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
25
ngày
|
Bước
4
|
Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh,
trình lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban
Tôn giáo, Sở Nội vụ
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản
trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
01
ngày
|
Bước
6
|
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
- Lãnh đạo Sở Nội vụ;
- Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Ban
Tôn giáo
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, vào
sổ hồ sơ chuyển phòng chuyên môn
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Chuyên viên phòng chuyên môn Văn
phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn UBND tỉnh
|
20
ngày
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem
xét, cho ý kiến
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
11
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC về
Sở Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ chức.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
cá nhân/tổ chức
|
Ban Tôn giáo
|
01
ngày
|
Bước
13
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
60
ngày
|
5. Thủ tục đăng
ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
6. Thủ tục đăng
ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc
chưa được xóa án tích.
7. Thủ tục đề
nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam.
8. Thủ tục đề
nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở
một tỉnh.
9. Thủ tục đề
nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
10. Thủ tục đề
nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh.
11. Thủ tục đề
nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
12. Thủ tục
đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo.
13. Thủ tục đề
nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh.
14. Thủ tục đề
nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
15. Thủ tục đề
nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã
đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ
thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Ban Tôn giáo xử
lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý hồ sơ, chuyển phòng chuyên
môn
- Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên
xử lý hồ sơ.
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ
- Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
10
ngày
|
Bước
4
|
Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh,
trình lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban
Tôn giáo, Sở Nội vụ
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản
trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
01
ngày
|
Bước
6
|
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
- Lãnh đạo Sở Nội vụ;
- Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Ban
Tôn giáo
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, vào
sổ hồ sơ chuyển phòng chuyên môn
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Chuyên viên phòng chuyên môn Văn
phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn UBND tỉnh
|
07
ngày
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem
xét, cho ý kiến
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
11
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở
Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ chức.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
cá nhân/tổ chức
|
Ban Tôn giáo
|
01
ngày
|
Bước
13
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày
|
16. Thủ tục đề
nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương.
17. Thủ tục đề
nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định của hiến chương của tổ chức.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ
thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Ban Tôn giáo xử
lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý hồ sơ, chuyển phòng chuyên
môn
- Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên
xử lý hồ sơ.
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ
- Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
15
ngày
|
Bước
4
|
Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh,
trình lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban
Tôn giáo, Sở Nội vụ
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản
trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
02
ngày
|
Bước
6
|
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
- Lãnh đạo Sở Nội vụ
- Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Ban
Tôn giáo
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, vào
sổ hồ sơ chuyển phòng chuyên môn
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước
8
|
Chuyên viên phòng chuyên môn Văn
phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn UBND tỉnh
|
15
ngày
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem
xét, cho ý kiến
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước
11
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Sở
Nội vụ để trả cho cá nhân/tổ chức.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
cá nhân/tổ chức
|
Ban Tôn giáo
|
01
ngày
|
Bước
13
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
45
ngày
|
18. Thủ tục đăng
ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy
định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
19. Thủ tục đăng
ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ
thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Ban Tôn giáo xử
lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý hồ sơ, chuyển phòng chuyên
môn
- Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên
xử lý hồ sơ.
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ
- Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo văn bản trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
văn bản
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
05
ngày
|
Bước
5
|
Ký duyệt, chuyển kết quả giải
quyết TTHC về TT phục vụ HC công tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức.
|
- Lãnh đạo Sở Nội vụ
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
6
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
20
ngày
|
20. Thủ tục
thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc.
21. Thủ tục
thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.
22. Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3
Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP .
23. Thủ tục
thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp
quy định tại Khoản 2 Điều 33 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
24. Thủ tục
thông báo hủy kết quả phòng phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp
quy định tại Khoản 2 Điều 33 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
25. Thủ tục
thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường
hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
26. Thủ tục
thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
27. Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
28. Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
29. Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
30. Thủ tục
thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành.
31. Thủ tục
thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2, Điều 33 và khoản 2, Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
32. Thủ tục
thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
33. Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều huyện ở một tỉnh.
34. Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
35. Thủ tục
thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ
thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Ban Tôn giáo xử
lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ.
|
Bước
2
|
- Xử lý hồ sơ, chuyển phòng chuyên
môn
- Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên
xử lý hồ sơ.
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ
- Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo văn bản trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Ban Tôn giáo.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
văn bản
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Bước
5
|
Ký duyệt, chuyển kết quả giải
quyết TTHC về TT phục vụ HC công tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức.
|
- Lãnh đạo Sở Nội vụ
- Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Bước
6
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ
|
VIII. Lĩnh vực
Văn thư - Lưu trữ
1. Thủ tục phục
vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của các cá nhân, tổ
chức có nhu cầu sử dụng tài liệu lưu trữ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu
trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Lưu trữ lịch sử xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
- Trong ngày làm việc đối với tài liệu
thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm
- (1/2 ngày làm việc đối với tài liệu
khác theo quy định)
|
Bước
2
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử phân công
viên chức thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định
|
Lãnh đạo Trung tâm lưu trữ lịch sử
|
- Trong ngày làm việc đối với tài
liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm
- (1/4 ngày làm việc đối với tài liệu
khác theo quy định)
|
Bước
3
|
Đăng ký độc giả vào sổ, hướng dẫn độc
giả tra tìm tài liệu và viết phiếu yêu cầu đọc tài liệu.
|
Viên chức Phòng Hành chính - Khai
thác, sử dụng
|
- Trong ngày làm việc đối với tài
liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm
- (1/2 ngày làm việc đối với tài liệu
khác theo quy định)
|
Bước
4
|
Trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết
quả giải quyết Thủ tục hành chính: Phục vụ sử dụng tài liệu của độc giả tại
phòng đọc
|
Viên chức Phòng Hành chính - Khai
thác, sử dụng
|
- Trong ngày làm việc đối với tài
liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm
- (01 ngày làm việc đối với tài liệu
khác theo quy định)
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết Thủ tục
hành chính: Phục vụ sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
Lãnh đạo Trung tâm lưu trữ lịch sử
|
- Trong ngày làm việc đối với tài
liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm
- (01 ngày làm việc đối với tài liệu
khác theo quy định)
|
Bước
6
|
Cập nhật thông tin vào hệ thống,
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên
|
Viên chức Phòng Hành chính - Khai
thác, sử dụng
|
- Trong ngày làm việc đối với tài
liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm
- (1/4 ngày làm việc đối với tài liệu
khác theo quy định)
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho cá nhân tổ, tổ chức, thu phí, lệ phí
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
- Trong ngày làm việc đối với tài
liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm
- (1/2 ngày làm việc đối với tài liệu
khác theo quy định)
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
- Đối với tài liệu thuộc diện sử
dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc
- Đối với tài liệu thuộc diện hạn
chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày làm việc
|
2. Thủ tục cấp
bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của các cá nhân, tổ
chức có nhu cầu sử dụng tài liệu lưu trữ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy
định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ
hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Lưu trữ lịch sử xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
theo quy định.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
- Trong ngày làm việc đối với tài
liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm
- (1/2 ngày làm việc đối với tài liệu
khác theo quy định)
|
Bước
2
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử phân công
viên chức thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định
|
Lãnh đạo Trung tâm lưu trữ lịch sử
|
- Trong ngày làm việc đối với tài
liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm
- (1/4 ngày làm việc đối với tài liệu
khác theo quy định)
|
Bước
3
|
- Thủ tục cấp bản sao: Thực hiện
sao tài, vào sổ đăng ký phiếu yêu cầu sao tài liệu
- Thủ tục cấp bản chứng thực: xác
nhận các thông tin về chứng thực tài liệu lưu trữ được thể hiện trên dấu chứng
thực, điền đầy đủ thông tin vào dấu chứng thực, ghi ngày, tháng, năm chứng thực.
|
Viên chức Phòng Hành chính - Khai
thác, sử dụng
|
- Trong ngày làm việc đối với tài
liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm
- (1/2 ngày làm việc đối với tài liệu
khác theo quy định)
|
Bước
4
|
Trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết
quả giải quyết Thủ tục hành chính: Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ
|
Viên chức Phòng Hành chính - Khai
thác, sử dụng
|
- Trong ngày làm việc đối với tài
liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm
- (01 ngày làm việc đối với tài liệu
khác theo quy định)
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết Thủ tục
hành chính: Phục vụ sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
Lãnh đạo Trung tâm lưu trữ lịch sử
|
- Trong ngày làm việc đối với tài liệu
thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm
- (01 ngày làm việc đối với tài liệu
khác theo quy định)
|
Bước
6
|
Cập nhật thông tin vào hệ thống,
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên
|
Viên chức Phòng Hành chính - Khai
thác, sử dụng
|
- Trong ngày làm việc đối với tài
liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm
- (1/4 ngày làm việc đối với tài liệu
khác theo quy định)
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
- Trong ngày làm việc đối với tài
liệu thuộc thẩm quyền cho phép của Giám đốc Trung tâm
- (1/2 ngày làm việc đối với tài liệu
khác theo quy định)
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
- Trong ngày làm việc đối với
tài liệu thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Trung tâm
- 04 ngày làm việc đối với tài
liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm
|
3. Thủ tục cấp,
cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của các cá nhân, tổ
chức có nhu cầu sử dụng tài liệu lưu trữ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu
trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Văn thư - Lưu trữ
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Văn thư - Lưu trữ
phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Quản lý Văn thư - Lưu
trữ
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ cấp,
cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
08
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Trưởng phòng Quản lý Văn thư - Lưu
trữ
|
02
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
Trường hợp không phê duyệt phải trả lời cho tổ chức bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
03
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Cập nhật thông tin vào hệ thống,
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức/cá nhân.
|
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
15
ngày làm việc
|
B. TTHC thực hiện
tại UBND cấp huyện
I. Lĩnh vực Tổ
chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập:
1. Thủ tục thẩm
định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc(1)
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử
lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Nếu
hồ sơ chưa đầy đủ, Phòng Nội vụ có văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh.
Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Cơ
quan có liên quan.
|
6
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
1
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
Trường hợp không phê duyệt phải trả lời cho tổ chức bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày
|
2. Thủ tục thẩm
định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc(1)
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử
lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Nếu
hồ sơ chưa đầy đủ, Phòng Nội vụ có văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh.
Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Cơ
quan có liên quan.
|
6
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
1
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
Trường hợp không phê duyệt phải trả lời cho tổ chức bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày
|
3. Thủ tục thẩm
định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc(1)
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử
lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Nếu
hồ sơ chưa đầy đủ, Phòng Nội vụ có văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh.
Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Cơ
quan có liên quan.
|
6
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
Trường hợp không phê duyệt phải trả lời cho tổ chức bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày
|
II. Lĩnh vực Hội,
quỹ:
1. Thủ tục
công nhận Ban Vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thuộc phạm
vi quản lý về ngành, lĩnh vực của UBND huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử
lý.
|
Công chức phụ trách Hội tiếp nhận hồ
sơ tại bộ phận một cửa
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Thực
hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, đề nghị bổ sung hồ sơ
theo ý kiến góp ý (nếu có) Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo
Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Cơ
quan có liên quan
|
21
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp
huyện công nhận Ban Vận động thành lập Hội. Trường hợp không đồng ý phải có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
1
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
5
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
7
|
Trả Quyết định công nhận Ban Vận động
thành lập Hội cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
đề nghị công Ban Vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã
|
30
ngày
|
2. Thủ tục Cho
phép Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong xã
3. Thủ tục Phê
duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong xã
4. Thủ tục
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong xã
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử
lý.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Thực
hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, đề nghị Ban Vận động
thành lập Hội bổ sung hồ sơ theo ý kiến góp ý (nếu có) Dự thảo kết quả thực hiện
TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Cơ
quan có liên quan
|
21
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem
xét, quyết định cho phép thành lập Hội. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản
trả lời và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
UBND cấp huyện
|
5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
01
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày làm việc
|
5. Thủ tục Đổi
tên Hội có phạm vi hoạt động trong xã
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử
lý.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Thực
hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, đề nghị Hội bổ sung hồ sơ
theo ý kiến góp ý (nếu có) Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo
Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Cơ
quan có liên quan
|
21
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem
xét, quyết định cho đổi tên Hội. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả
lời và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
UBND cấp huyện
|
5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả Quyết định đổi tên Hội cho tổ
chức.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
1
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày làm việc
|
6. Thủ tục Tự
Giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử
Chuyển Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận
một cửa
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét hồ sơ, chuyển tới công chức
phụ trách chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xử lý Hồ sơ.
Thực hiện quy trình lấy ý kiến các
cơ quan có liên quan
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC,
trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
8
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục giải thể hội có phạm vi hoạt động
tại xã
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
1 ngày
làm việc
|
Bước
5
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ
Văn bản của Phòng Nội vụ quyết định giải thể hội có phạm vi hoạt động trong
xã. (Trường hợp không đồng ý phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
3
ngày làm việc
|
Bước
6
|
UBND cấp huyện chuyển kết quả thực
hiện thủ tục giải thể hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã về Phòng Nội vụ.
Phòng Nội vụ chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
1
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
7. Thủ tục Báo
cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường đối với hội có phạm vi hoạt động
trong xã
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc(1)
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nội vụ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét hồ sơ, chuyển tới công chức
phụ trách chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Nghiên cứu, thẩm định, xử lý hồ sơ,
dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
16
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp
huyện giải quyết thủ tục cho phép tổ chức Đại hội của hội có phạm vi hoạt động
trong xã
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
1
ngày
|
Bước
5
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ Văn
bản của Phòng Nội vụ xem xét, quyết định cho phép tổ chức đại hội đối với hội
có phạm vi hoạt động trong xã (Trường hợp không đồng ý phải trả lời bằng văn
bản và nêu rõ lý do).
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
5
ngày
|
Bước
6
|
UBND huyện chuyển kết quả thực hiện
thủ tục cho phép tổ chức đại hội đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã.
Phòng Nội vụ chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết cho hội có
phạm vi hoạt động trong phạm vi xã
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
1
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
25
ngày
|
8. Thủ tục Cấp
giấy cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong xã
(trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc(1)
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nội vụ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét hồ sơ, chuyển tới công chức
phụ trách chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Nghiên cứu, thẩm định, xử lý hồ sơ,
dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
31
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện
xem xét, quyết định cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm
vi hoạt động trong xã
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Ủy ban nhân dân huyện căn cứ Văn bản
của Phòng Nội vụ xem xét, quyết định cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong xã. (Trường hợp không đồng ý phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do).
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
UBND huyện chuyển kết quả thực hiện
thủ tục đề nghị cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi
hoạt động trong xã. Phòng Nội vụ chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận
Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức
đề nghị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
1
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
40
ngày làm việc
|
9. Thủ tục Công
nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có
phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp
tài sản để thành lập)
10. Thủ tục
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) đối với quỹ
có phạm vi hoạt động tại xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp
tài sản để thành lập)
11. Thủ tục Hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động tại xã (trừ quỹ có cá nhân,
tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc(1)
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nội vụ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét hồ sơ, chuyển tới công chức
phụ trách chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Nghiên cứu, thẩm định, xử lý hồ sơ,
dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
21
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Trình UBND huyện xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Ủy ban nhân dân huyện căn cứ Văn bản
của Phòng Nội vụ xem xét, quyết định. (Trường hợp không đồng ý phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do).
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
UBND huyện chuyển kết quả thực hiện
thủ tục. Phòng Nội vụ chuyển kết quả giải quyết thủ tục cho bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức
đề nghị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
1
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày làm việc
|
12. Thủ tục Cấp
lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại xã
(trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử
lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Cơ
quan có liên quan
|
7
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân cấp
huyện xem xét, quyết định cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.
Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
3
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả Quyết định cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ cho tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
13. Thủ tục
cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động đối với quỹ có
phạm vi hoạt động tại xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài
sản để thành lập)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử
lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Cơ
quan có liên quan
|
7
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện xem xét, quyết định cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm
đình chỉ hoạt động. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ
lý do
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
3
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả Quyết định cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động cho tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
14. Thủ tục Đổi
tên quỹ có phạm vi hoạt động tại xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước
ngoài góp tài sản để thành lập).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử
lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Cơ
quan có liên quan
|
7
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện xem xét, quyết định Đổi tên quỹ. Trường hợp không đồng ý phải
có văn bản trả lời và nêu rõ lý do
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
3
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả Quyết định Đổi tên quỹ cho tổ
chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
15. Thủ tục Tự
giải thể đối với Quỹ có phạm vi hoạt động tại xã (trừ quỹ có tổ chức, cá nhân
nước ngoài góp tài sản để thành lập)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử
lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
7
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày kết thúc thời hạn thanh toán ghi trong thông báo thanh toán nợ và
thanh lý tài sản, tài chính của quỹ mà không có đơn khiếu nại, xem xét, trình
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định giải thể quỹ và
thu hồi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. Trường hợp không đồng ý
phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
3
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả Quyết định giải thể quỹ và thu
hồi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ cho tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
III. Lĩnh vực
Thi đua, khen thưởng
1. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị;
2. Thủ tục tặng
danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”;
3. Thủ tục tặng
danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở”;
4. Thủ tục tặng
danh hiệu “Lao động tiên tiến”;
5. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề;
6. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đột xuất;
7. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại;
8. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị khen thưởng,
kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo
Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ
|
Công
chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ thuộc lĩnh vực TĐKT tại Bộ phận Một cửa
|
1
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét hồ sơ, chuyển cho công chức
phụ trách lĩnh vực TĐKT xử lý
|
Lãnh
đạo phòng Nội vụ
|
1
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xin ý kiến
các cơ quan liên quan, trình Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện hoặc
xin ý kiến biểu quyết của thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện
bằng văn bản
|
Công
chức chuyên môn phụ trách lĩnh vực TĐKT
|
15
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Tổng hợp kết quả biểu quyết của
thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện, Dự thảo Tờ trình đề nghị
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, ra quyết định khen thưởng, trình lãnh đạo
phòng
|
Công
chức chuyên môn phụ trách lĩnh vực TĐKT
|
1
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tổng hợp, Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện nhận Tờ trình đề nghị của Phòng Nội vụ, trình lãnh đạo UBND
huyện ký Quyết định
|
Công
chức Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ bộ
phận Văn thư UBND huyện chuyển bộ phận Một cửa
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
1
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
20
ngày làm việc
|
IV. Lĩnh vực
Tín ngưỡng, tôn giáo
1. Thủ tục
thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo,
quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ
|
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp nhận
hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
|
Bước
2
|
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới phòng Nội vụ
xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước
3
|
Xem xét hồ sơ, chuyển công chức phụ
trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
Bước
4
|
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản xác nhận
của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo UBND phê duyệt xác
nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo.
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
Bước
6
|
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết
thủ tục cho bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay
sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
2. Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một
huyện, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý hồ sơ
|
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
|
Bước
2
|
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới phòng Nội vụ
xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước
3
|
Xem xét hồ sơ, chuyển công chức phụ
trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
Bước
4
|
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản xác nhận
của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo UBND phê duyệt xác
nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo.
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
Bước
6
|
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết
thủ tục cho bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức
tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp
huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
3. Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện
xử lý hồ sơ
|
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
|
Bước
2
|
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới phòng Nội vụ
xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước
3
|
Xem xét hồ sơ, chuyển công chức phụ
trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
Bước
4
|
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản xác nhận
của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo UBND phê duyệt xác nhận
của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo.
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
Bước
6
|
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết
thủ tục cho bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay
sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
4. Thủ tục
thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày
|
Bước
1
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp
huyện xử lý hồ sơ
|
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
|
Bước
2
|
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới phòng Nội vụ
xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước
3
|
Xem xét hồ sơ, chuyển công chức phụ
trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
Bước
4
|
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản xác nhận
của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo UBND phê duyệt xác
nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo.
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
Bước
6
|
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết
thủ tục cho bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay
sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
5. Thủ tục đề
nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ
|
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới phòng Nội vụ
xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét hồ sơ, chuyển công chức phụ
trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp
thuận (hoặc không chấp thuận) của Ủy ban nhân dân cấp huyện về đề nghị tổ chức
đại hội.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo UBND phê duyệt kết quả
trả lời của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc chấp thuận (hoặc không chấp thuận)
đề nghị tổ chức đại hội
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
03
ngày
|
Bước
6
|
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết
thủ tục cho bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
03
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
25
ngày
|
6. Thủ tục đề
nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện,
quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ
|
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới phòng Nội vụ
xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét hồ sơ, chuyển công chức phụ
trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) của Ủy ban nhân dân cấp huyện về đề nghị tổ chức cuộc
lễ.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo UBND phê duyệt kết
quả trả lời của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc chấp thuận (hoặc không chấp
thuận) đề nghị tổ chức cuộc lễ
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
03
ngày
|
Bước
6
|
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết
thủ tục cho bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
03
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
25
ngày
|
7. Thủ tục đề
nghị tổ chức giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp
pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện
xử lý hồ sơ
|
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới phòng Nội vụ
xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét hồ sơ, chuyển công chức phụ
trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) của Ủy ban nhân dân cấp huyện về đề nghị tổ chức cuộc
lễ.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo UBND phê duyệt kết
quả trả lời của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc chấp thuận (hoặc không chấp
thuận) đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp
pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
03
ngày
|
Bước
6
|
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết
thủ tục cho bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức
tôn giáo của chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
03
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
25
ngày
|
8. Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên
góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã của cơ sở
tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ
|
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
|
Bước
2
|
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới phòng Nội vụ
xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước
3
|
Xem xét hồ sơ, chuyển công chức phụ
trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
Bước
4
|
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản xác nhận
của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo UBND phê duyệt xác
nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo.
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
Bước
6
|
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết
thủ tục cho bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay
sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
C. TTHC thực hiện
tại UBND cấp xã
I. Lĩnh vực
Thi đua, khen thưởng
1. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị;
2. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề;
3. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về khen thưởng đột xuất;
4. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị khen thưởng,
kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng
quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo
UBND cấp xã xử lý hồ sơ
|
Công
chức Văn phòng - Thống kê (phụ trách lĩnh vực TĐKT)
|
1
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
công chức phụ trách lĩnh vực TĐKT xử lý
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
1
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xin ý kiến
các cơ quan liên quan, trình Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã hoặc xin ý
kiến biểu quyết của thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã bằng văn
bản
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực TĐKT
|
15
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Tổng hợp kết quả biểu quyết của
thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã, dự thảo Tờ trình đề nghị Chủ
tịch UBND cấp xã xem xét, ra quyết định khen thưởng
|
Công
chức chuyên môn phụ trách lĩnh vực TĐKT
|
1
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Phê duyệt Tờ trình đề nghị khen thưởng,
ra quyết định khen thưởng
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
1
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC tại bộ
phận Một cửa
|
Công
chức Văn phòng - Thống kê (phụ trách lĩnh vực TĐKT)
|
1
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
20
ngày làm việc
|
5. Thủ tục xét
tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị tặng danh
hiệu Lao động tiên tiến, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo
UBND cấp xã xử lý hồ sơ
|
Công
chức Văn phòng - Thống kê (phụ trách lĩnh vực TĐKT)
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
công chức phụ trách lĩnh vực TĐKT xử lý
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xin ý kiến các
cơ quan liên quan, trình Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã hoặc xin ý kiến
biểu quyết của thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã bằng văn bản
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực TĐKT
|
7
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Tổng hợp kết quả biểu quyết của
thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã, dự thảo Tờ trình đề nghị Chủ
tịch UBND cấp xã xem xét, ra quyết định tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Công
chức chuyên môn phụ trách lĩnh vực TĐKT
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Phê duyệt Tờ trình đề nghị khen thưởng,
ra quyết định tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
1
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC tại bộ
phận Một cửa
|
Công
chức Văn phòng - Thống kê (phụ trách lĩnh vực TĐKT)
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực
Tín ngưỡng, tôn giáo
1. Thủ tục
đăng ký hoạt động tín ngưỡng
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đăng ký hoạt động tín ngưỡng,
quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ
|
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới công chức
phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 ngày
|
Bước
3
|
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp
thuận hoặc không chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp xã về đề nghị đăng ký hoạt
động tín ngưỡng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả trả
lời của Ủy ban nhân dân cấp xã về đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết
thủ tục cho bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết cho người đại
diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
02
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày
|
2. Thủ tục đề
nghị đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đăng ký bổ sung hoạt động
tín ngưỡng, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã xử lý
hồ sơ
|
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới công chức
phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản đồng ý
hoặc không đồng ý của Ủy ban nhân dân cấp xã về đề nghị đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả trả
lời của Ủy ban nhân dân cấp xã về đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết
thủ tục cho bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết cho người đại
diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
02
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày
|
3. Thủ tục
đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã xử
lý hồ sơ
|
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới công chức
phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04
ngày
|
Bước
3
|
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận
hoặc không chấp thuận về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả trả
lời của Ủy ban nhân dân cấp xã về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
04
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết
thủ tục cho bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức tôn
giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc người đại
diện của nhóm người theo tôn giáo đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
02
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
20
ngày
|
4. Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở một xã
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, quét scan và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ
|
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
|
Bước
2
|
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới công chức
phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước
3
|
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản xác nhận
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở một xã của UBND cấp xã
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Bước
4
|
Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả trả
lời của Ủy ban nhân dân cấp xã về việc xác nhận thông báo
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Bước
5
|
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết
thủ tục cho bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức
tôn giáo trực thuộc
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay
sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
5. Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở một xã
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ
|
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
|
Bước
2
|
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới công chức
phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước
3
|
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản xác nhận
thông báo của UBND cấp xã
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Bước
4
|
Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả trả
lời của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Bước
5
|
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết
thủ tục cho bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết cho người đại
diện
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay
sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
6. Thủ tục đăng
ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ
|
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới công chức
phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp
thuận hoặc không chấp thuận của UBND cấp xã
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả trả
lời của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết
thủ tục cho bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết cho nhóm
sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
02
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày
|
7. Thủ tục đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đăng ký thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã, quét scan và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ
|
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới công chức
phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp
thuận hoặc không chấp thuận của UBND cấp xã
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả trả
lời của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết
thủ tục cho bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết cho người đại
diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
02
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày
|
8. Thủ tục đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác, quét scan và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ
|
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới công chức
phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04
ngày
|
Bước
3
|
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp
thuận hoặc không chấp thuận của UBND cấp xã
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
04
ngày
|
Bước
4
|
Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả trả
lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
04
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết
thủ tục cho bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết cho người đại
diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
03
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
20
ngày
|
9. Thủ tục
thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận thông báo về việc thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ
|
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
|
Bước
2
|
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới công chức
phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước
3
|
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản xác nhận
thông báo của UBND cấp xã
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Bước
4
|
Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả trả
lời của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Bước
5
|
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết
thủ tục cho bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết cho người đại
diện
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay
sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
10. Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên
góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã
xử lý hồ sơ
|
Công chức phụ trách tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
|
Bước
2
|
Duyệt Hồ sơ, chuyển tới công chức
phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước
3
|
Xử lý Hồ sơ, dự thảo Văn bản xác nhận
thông báo của UBND cấp xã
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Bước
4
|
Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả trả
lời của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Bước
5
|
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết
thủ tục cho bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết cho người đại
diện
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay
sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 24/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
4.401
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|