1. Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân khi có yêu cầu
cung cấp dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
2. Văn phòng Đăng ký đất đai, đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, tổ chức có tư cách pháp nhân được phép
hoạt động dịch vụ tư vấn trong lĩnh vực đất đai theo quy định của pháp luật
cung cấp dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
3. Ủy ban nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân, các
quận, huyện, cơ quan quản lý trực thuộc được ủy quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng,
đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên.
4. Trường hợp tổ chức, hộ gia đình và cá nhân khi
có yêu cầu cung cấp dịch vụ đo đạc địa chính phục vụ đăng ký/cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì áp dụng
thu giá dịch vụ đo đạc theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm
2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Ban hành Bộ Đơn giá đo đạc địa chính áp dụng
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Mức giá dịch vụ được thực hiện theo các Phụ lục chi
tiết đơn giá dịch vụ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, cụ thể
như sau:
1. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đơn lẻ (không bao gồm
phí và lệ phí): Áp dụng khi Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp các dịch vụ công
đối với các thủ tục về đăng ký, cấp giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân có nhu
cầu (Đơn giá sản phẩm tại Phụ lục 1).
2. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đồng loạt: Áp dụng
khi ngân sách Nhà nước giao nhiệm vụ, đặt hàng và là cơ sở để lập, thẩm tra,
xét duyệt giá dự toán, quyết toán các công trình, sản phẩm đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Đơn giá sản phẩm tại Phụ
lục 2).
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm
tra việc thực hiện thu giá dịch vụ công đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm
theo Quyết định này.
2. Các cơ quan nhà nước có thẩm quyền căn cứ giá dịch
vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác liền với đất để lập,
thẩm tra, xét duyệt dự toán, quyết toán các công trình, sản phẩm hoàn thành, đặt
hàng cho các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác
thực hiện.
3. Văn phòng Đăng ký đất đai, các cơ quan, đơn vị
cung cấp dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác liền với đất tổ chức thu và quản lý nguồn thu theo quy định của pháp luật
hiện hành; sử dụng hóa đơn để giao khách hàng khi cung cấp dịch vụ theo đúng
quy định của pháp luật vệ quản lý, sử dụng hóa đơn bán hàng và có trách nhiệm
kê khai, nộp thuế theo đúng quy định của pháp luật về quản lý thuế.
4. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành
chính sách chế độ tiền lương hoặc điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật, giao
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính đề xuất Ủy ban nhân
dân thành phố xem xét, tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.
Khi mức lương cơ sở có sự thay đổi, chi phí nhân
công hiện hành sẽ được tính bằng chi phí nhân công trong Bộ đơn giá theo mức
lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng nhân với hệ số điều chỉnh K. Hệ số điều chỉnh
K được tính: K= mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/1.490.000 đồng.
Văn phòng Đăng ký đất đai, các cơ quan Nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan thực hiện
công tác đăng ký, kê khai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất trước thời điểm Bộ đơn giá này có hiệu lực thực hiện thì tiếp tục
áp dụng Bộ đơn giá quy định tại Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 20/4/2012 của
UBND thành phố.
Số TT
|
Danh mục sản phẩm
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
(A1)
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm
làm tròn
|
15%
|
I
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
Hồ sơ
|
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
1
|
783.452
|
8.188
|
24.649
|
11.626
|
33.186
|
861.102
|
129.165
|
990.267
|
990.000
|
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
1
|
882.125
|
8.188
|
24.649
|
11.626
|
33.186
|
959.775
|
143.966
|
1.103.741
|
1.104.000
|
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
1
|
1.103.709
|
10.645
|
24.649
|
11.626
|
33.186
|
1.183.815
|
177.572
|
1.361.387
|
1.361.000
|
II
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI,
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
213.597
|
5.325
|
19.572
|
9.028
|
20.724
|
268.246
|
40.237
|
308.483
|
308.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
210.961
|
5.325
|
19.572
|
9.028
|
20.724
|
265.610
|
39.841
|
305.451
|
305.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
289.508
|
6.922
|
19.572
|
11.736
|
26.941
|
354.679
|
53.202
|
407.881
|
408.000
|
III
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI,
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
285.517
|
7.099
|
24.264
|
11.416
|
27.628
|
355.924
|
53.389
|
409.313
|
409.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
285.478
|
7.099
|
24.264
|
11.416
|
27.628
|
355.885
|
53.383
|
409.268
|
409.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
396.763
|
9.228
|
24.264
|
14.841
|
35.917
|
481.014
|
72.152
|
553.166
|
553.000
|
IV
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG
ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
Hồ sơ
|
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
|
302.059
|
7.583
|
23.971
|
6.767
|
20.195
|
360.575
|
54.086
|
414.662
|
415.000
|
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
|
340.999
|
7.583
|
23.971
|
6.767
|
20.195
|
399.516
|
59.927
|
459.443
|
459.000
|
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
|
459.857
|
9.858
|
23.971
|
8.798
|
26.254
|
528.738
|
79.311
|
608.049
|
608.000
|
|
Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực
hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của mục IV.
Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không
thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo định mức sau đây:
|
|
1
|
Thay đổi diện tích
do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
139.269
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
174.379
|
26.157
|
200.536
|
201.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
141.138
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
176.248
|
26.437
|
202.685
|
203.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
179.205
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
220.533
|
33.080
|
253.613
|
254.000
|
2
|
Trường hợp đo đạc
lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
92.410
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
127.520
|
19.128
|
146.649
|
147.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
104.242
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
139.353
|
20.903
|
160.255
|
160.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
129.504
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
170.833
|
25.625
|
196.458
|
196.000
|
3
|
Thay đổi tên đơn vị
hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
90.872
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
125.982
|
18.897
|
144.879
|
145.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
95.471
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
130.581
|
19.587
|
150.169
|
150.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
117.450
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
158.779
|
23.817
|
182.595
|
183.000
|
4
|
Cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
148.791
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
183.901
|
27.585
|
211.487
|
211.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
154.414
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
189.524
|
28.429
|
217.952
|
218.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
203.571
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
244.899
|
36.735
|
281.634
|
282.000
|
5
|
Xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
140.071
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
175.181
|
26.277
|
201.459
|
201.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
142.257
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
177.367
|
26.605
|
203.972
|
204.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
181.258
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
222.587
|
33.388
|
255.975
|
256.000
|
6
|
Chuyển đổi quyền sử
dụng đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
189.343
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
224.453
|
33.668
|
258.121
|
258.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
222.499
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
257.609
|
38.641
|
296.251
|
296.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
290.312
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
331.641
|
49.746
|
381.387
|
381.000
|
7
|
Chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
189.343
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
224.453
|
33.668
|
258.121
|
258.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
194.031
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
229.141
|
34.371
|
263.512
|
264.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
253.303
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
294.632
|
44.195
|
338.826
|
339.000
|
8
|
Thừa kế quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
189.343
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
224.453
|
33.668
|
258.121
|
258.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
194.031
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
229.141
|
34.371
|
263.512
|
264.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
253.303
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
294.632
|
44.195
|
338.826
|
339.000
|
9
|
Tặng cho quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
189.343
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
224.453
|
33.668
|
258.121
|
258.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
194.031
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
229.141
|
34.371
|
263.512
|
264.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
253.303
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
294.632
|
44.195
|
338.826
|
339.000
|
10
|
Góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
190.949
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
226.059
|
33.909
|
259.967
|
260.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
196.269
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
231.379
|
34.707
|
266.086
|
266.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
257.411
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
298.739
|
44.811
|
343.550
|
344.000
|
11
|
Xóa đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
190.146
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
225.256
|
33.788
|
259.044
|
259.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
195.150
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
230.260
|
34.539
|
264.799
|
265.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
255.357
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
296.686
|
44.503
|
341.188
|
341.000
|
12
|
Chuyển quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
190.949
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
226.059
|
33.909
|
259.967
|
260.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
196.269
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
231.379
|
34.707
|
266.086
|
266.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
257.411
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
298.739
|
44.811
|
343.550
|
344.000
|
13
|
Chuyển quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
189.343
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
224.453
|
33.668
|
258.121
|
258.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
194.031
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
229.141
|
34.371
|
263.512
|
264.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
253.303
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
294.632
|
44.195
|
338.826
|
339.000
|
14
|
Chuyển quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về
đất đai
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
189.343
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
224.453
|
33.668
|
258.121
|
258.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
194.031
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
229.141
|
34.371
|
263.512
|
264.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
253.303
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
294.632
|
44.195
|
338.826
|
339.000
|
15
|
Chuyển quyền sử dụng
cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết
định của cơ quan thi hành án
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
189.343
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
224.453
|
33.668
|
258.121
|
258.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
194.031
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
229.141
|
34.371
|
263.512
|
264.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
253.303
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
294.632
|
44.195
|
338.826
|
339.000
|
16
|
Chuyển quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
189.343
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
224.453
|
33.668
|
258.121
|
258.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
194.031
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
229.141
|
34.371
|
263.512
|
264.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
253.303
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
294.632
|
44.195
|
338.826
|
339.000
|
17
|
Người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
139.754
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
174.864
|
26.230
|
201.093
|
201.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
136.990
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
172.100
|
25.815
|
197.915
|
198.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
174.537
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
215.865
|
32.380
|
248.245
|
248.000
|
18
|
Chuyển đổi hộ gia đình,
cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không
thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
189.343
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
224.453
|
33.668
|
258.121
|
258.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
194.031
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
229.141
|
34.371
|
263.512
|
264.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
253.303
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
294.632
|
44.195
|
338.826
|
339.000
|
19
|
Xác lập hoặc thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
143.246
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
178.356
|
26.753
|
205.109
|
205.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
146.682
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
181.792
|
27.269
|
209.061
|
209.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
189.381
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
230.709
|
34.606
|
265.315
|
265.000
|
20
|
Chuyển mục đích sử
dụng toàn bộ thửa đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
195.504
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
230.615
|
34.592
|
265.207
|
265.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
202.378
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
237.488
|
35.623
|
273.111
|
273.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
268.109
|
5.915
|
14.382
|
5.219
|
15.752
|
309.438
|
46.416
|
355.853
|
356.000
|
21
|
Gia hạn sử dụng đất
(kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
186.477
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
221.587
|
33.238
|
254.825
|
255.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
189.913
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
225.024
|
33.754
|
258.777
|
259.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
245.489
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
286.817
|
43.023
|
329.840
|
330.000
|
22
|
Chuyển từ hình thức
thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc
chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất
có thu tiền hay thuê đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
188.541
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
223.651
|
33.548
|
257.198
|
257.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
192.912
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
228.022
|
34.203
|
262.225
|
262.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
251.249
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
292.578
|
43.887
|
336.464
|
336.000
|
23
|
Thay đổi thông tin
về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ
liệu
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
198.063
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
233.173
|
34.976
|
268.149
|
268.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
206.187
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
112.117
|
241.298
|
36.195
|
277.492
|
277.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
275.616
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
316.944
|
47.542
|
364.486
|
364.000
|
24
|
Có thay đổi đối với
những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
174.487
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
209.597
|
31.440
|
241.036
|
241.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
179.016
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
214.126
|
32.119
|
246.245
|
246.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
233.485
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
274.813
|
41.222
|
316.035
|
316.000
|
25
|
Phát hiện có sai sót,
nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
167.737
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
202.847
|
30.427
|
233.274
|
233.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
169.606
|
4.550 1
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
204.717
|
30.707
|
235.424
|
235.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
216.214
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
257.542
|
38.631
|
296.173
|
296.000
|
26
|
Thu hồi quyền sử dụng
đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
99.505
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
134.615
|
20.192
|
154.807
|
155.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
106.737
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
141.847
|
21.277
|
163.124
|
163.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
131.087
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
172.415
|
25.862
|
198.277
|
198.000
|
27
|
Ghi nợ và xóa nợ về
nghĩa vụ tài chính
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
189.348
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
224.458
|
33.669
|
258.126
|
258.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
193.877
|
4.550
|
14.382
|
4.060
|
12.117
|
228.987
|
34.348
|
263.335
|
263.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
252.682
|
5.915
|
14.382
|
5.279
|
15.752
|
294.010
|
44.102
|
338.112
|
338.000
|
V
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
388.551
|
11.250
|
19.642
|
9.652
|
26.097
|
455.192
|
68.279
|
523.471
|
523.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
331.675
|
11.250
|
19.642
|
9.652
|
26.097
|
398.317
|
59.748
|
458.064
|
458.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
497.981
|
14.625
|
25.535
|
12.548
|
33.927
|
584.615
|
87.692
|
672.307
|
672.000
|
|
Trường hợp đăng ký biến động đất đai của tổ chức
mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của mục V.
Trường hợp đăng ký biến động đất đai của tổ chức
mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo định mức sau đây:
|
1
|
Thay đổi diện tích
do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
190.917
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
230.902
|
34.635
|
265.538
|
266.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
188.853
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
228.838
|
34.326
|
263.163
|
263.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
239.739
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
291.719
|
43.758
|
335.477
|
335.000
|
2
|
Trường hợp đo đạc
lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
139.556
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
179.541
|
26.931
|
206.472
|
206.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
139.556
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
179.541
|
26.931
|
206.472
|
206.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
172.651
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
224.632
|
33.695
|
258.326
|
258.000
|
3
|
Thay đổi tên đơn vị
hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền;
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
137.863
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
177.848
|
26.677
|
204.526
|
205.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
137.863
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
177.848
|
26.677
|
204.526
|
205.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
170.959
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
222.939
|
33.441
|
256.380
|
256.000
|
4
|
Cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu
kinh tế), tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
200.608
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
240.593
|
36.089
|
276.682
|
277.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
194.398
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
234.383
|
35.157
|
269.541
|
270.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
252.791
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
304.771
|
45.716
|
350.487
|
350.000
|
5
|
Xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
191.734
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
231.719
|
34.758
|
266.477
|
266.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
189.320
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
229.305
|
34.396
|
263.701
|
264.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
240.839
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
292.820
|
43.923
|
336.743
|
337.000
|
6
|
Chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
236.447
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
276.432
|
41.465
|
317.897
|
318.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
231.270
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
271.255
|
40.688
|
311.943
|
312.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
299.268
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
351.249
|
52.687
|
403.936
|
404.000
|
7
|
Góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
238.081
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
278.066
|
41.710
|
319.775
|
320.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
232.204
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
272.189
|
40.828
|
313.018
|
313.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
301.469
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
353.449
|
53.017
|
406.466
|
406.000
|
8
|
Xóa đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
237.264
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
277.249
|
41.587
|
318.836
|
319.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
231.737
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
271.722
|
40.758
|
312.480
|
312.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
300.368
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
352.349
|
52.852
|
405.201
|
405.000
|
9
|
Chuyển quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
238.081
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
278.066
|
41.710
|
319.775
|
320.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
232.204
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
272.189
|
40.828
|
313.018
|
313.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
301.469
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
353.449
|
53.017
|
406.466
|
406.000
|
10
|
Chuyển quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
236.447
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
276.432
|
41.465
|
317.897
|
318.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
231.270
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
271.255
|
40.688
|
311.943
|
312.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
299.268
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
351.249
|
52.687
|
403.936
|
404.000
|
11
|
Chuyển quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về
đất đai
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
236.447
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
276.432
|
41.465
|
317.897
|
318.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
231.270
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
271.255
|
40.688
|
311.943
|
312.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
299.268
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
351.249
|
52.687
|
403.936
|
404.000
|
12
|
Chuyển quyền sử dụng
cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết
định của cơ quan thi hành án
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
236.447
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
276.432
|
41.465
|
317.897
|
318.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
231.270
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
271.255
|
40.688
|
311.943
|
312.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất về tài sản
|
|
299.268
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
351.249
|
52.687
|
403.936
|
404.000
|
13
|
Chuyển quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
236.447
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
276.432
|
41.465
|
317.897
|
318.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
231.270
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
271.255
|
40.688
|
311.943
|
312.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
299.268
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
351.249
|
52.687
|
403.936
|
404.000
|
14
|
Trường hợp chuyển đổi
công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
236.447
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
276.432
|
41.465
|
317.897
|
318.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
231.270
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
271.255
|
40.688
|
311.943
|
312.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
299.268
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
351.249
|
52.687
|
403.936
|
404.000
|
15
|
Người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ
pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
192.551
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
232.536
|
34.880
|
267.416
|
267.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
189.788
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
229.773
|
34.466
|
264.239
|
264.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
241.939
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
293.920
|
44.088
|
338.008
|
338.000
|
16
|
Chủ đầu tư xây dựng
nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
237.264
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
277.249
|
41.587
|
318.836
|
319.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
231.737
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
271.722
|
40.758
|
312.480
|
312.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
300.368
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
352.349
|
52.852
|
405.201
|
405.000
|
17
|
Xác lập hoặc thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
194.965
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
234.949
|
35.242
|
270.192
|
270.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
191.169
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
231.154
|
34.673
|
265.827
|
266.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
245.190
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
297.170
|
44.576
|
341.746
|
342.000
|
18
|
Chuyển mục đích sử
dụng toàn bộ thửa đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
242.734
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
282.719
|
42.408
|
325.127
|
325.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
235.143
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
275.128
|
41.269
|
316.397
|
316.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
307.513
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
359.493
|
53.924
|
413.417
|
413.000
|
19
|
Gia hạn sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
233.861
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
273.846
|
41.077
|
314.922
|
315.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
230.065
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
270.050
|
40.507
|
310.557
|
311.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
295.562
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
347.542
|
52.131
|
399.673
|
400.000
|
20
|
Chuyển từ hình thức
thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc
chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất
có thu tiền hay thuê đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
235.630
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
275.615
|
41.342
|
316.957
|
317.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
230.802
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
270.787
|
40.618
|
311.405
|
311.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
298.168
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
350.148
|
52.522
|
402.671
|
403.000
|
21
|
Thay đổi thông tin
về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ
liệu
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
245.321
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
285.306
|
42.796
|
328.102
|
328.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
236.348
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
276.333
|
41.450
|
317.782
|
318.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
311.220
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
363.200
|
54.480
|
417.680
|
418.000
|
22
|
Có thay đổi đối với
những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
197.786
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
237.771
|
35.666
|
273.437
|
273.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
192.784
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
232.768
|
34.915
|
267.684
|
268.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
248.990
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
300.971
|
45.146
|
346.116
|
346.000
|
23
|
Phát hiện có sai
sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
190.917
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
230.902
|
34.635
|
265.538
|
266.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
188.853
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
228.838
|
34.326
|
263.163
|
263.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
239.739
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
291.719
|
43.758
|
335.477
|
335.000
|
24
|
Thu hồi quyền sử dụng
đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất
|
|
146.553
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
186.538
|
27.981
|
214.518
|
215.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với tài sản
|
|
146.553
|
6.750
|
11.785
|
5.791
|
15.658
|
186.538
|
27.981
|
214.518
|
215.000
|
Đăng ký cấp GCN đối
với đất và tài sản
|
|
180.823
|
8.775
|
15.321
|
7.529
|
20.356
|
232.804
|
34.921
|
267.724
|
268.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|